LG HT356SD-F2 User Guide [vi]

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hệ Thống Rạp Hát Tại Nhà
Việt
DVD
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn và giữ lại để tham khảo sau.
HT356SD (HT356SD, SH36SD-S/W)
P/NO : MFL66983873
Bắt Đầu2
Thông Tin về An Toàn
1
Bắt Đầu
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG
RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG MỞ
VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều có mục đích để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng hệ thống laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở.
TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
Bắt Đầu 3
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí của địa phương.”
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa nước như lọ hoa lên trên máy.
Bản quyền
Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua cáp, mở ở nơi công cộng, hay cho thuê tài liệu đã cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản phẩm này có chức năng bảo vệ sao chép được phát triển bởi Macrovision. Các tín hiệu bảo vệ bản quyền được ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở các hình ảnh của đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện. Sản phẩm này kết hợp với công nghệ bảo vệ bản quyền mà được bảo vệ bởi bằng sáng chế Hoa Kỳ và các quyền tài sản trí tuệ khác. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn Macrovision cấp quyền, và có ý định dùng chỉ để gia đình và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm thiết kế ngược lại hay tháo rời.
NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI TẤT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG HÌNH ẢNH. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC SỰ CỐ HÌNH ẢNH QUÉT TỊNH TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN QUA KẾT NỐI VỚI ĐẦU RA “ĐỘ RÕ NÉT CHUẨN”. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI KIỂU 525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
Bạn phải đặt tùy chọn định dạng đĩa cho [Chủ] để làm cho đĩa tương thích với các đầu máy LG khi định dạng các đĩa có thể ghi lại. Khi đặt tùy chọn thành Hệ thống Tập tin Sống, bạn không thể sử dụng nó trên các đầu máy LG.
(Hệ thống Tập tin Chủ/ Sống : Hệ thống định dạng đĩa cho Windows Vista)
1
Bắt Đầu
Mục Lục4
Mục Lục
1 Bắt Đầu
2 Thông Tin về An Toàn 6 Các Tính Năng Riêng Có 6 – Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động) 6 – Ghi Trực Tiếp Vào USB 6 Phụ kiện 7 Giới thiệu 7 – Đĩa Phát Được 7 – Về việc hiển thị biểu tượng & 7 – Biểu tượng dùng trong tài liệu này 7 – Các mã khu vực 8 – Yêu Cầu tập tin có thể phát 10 Bảng trước 10 Bảng sau 11 Bộ điều khiển từ xa
2 Kết nối
12 Kết nối loa 12 – Gắn loa vào thiết bị 12 – Lắp đặt Hệ Thống 13 Kết nối với Tivi Của bạn 13 – Kết nối Component Video 14 – Kết Nối Video 14 Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn 14 – Kết Nối AUX IN 14 – Kết Nối AUDIO IN (P. IN) 15 – Kết Nối USB 15 – Kết Nối Anten
4 Vận hành
20 Các Thao Tác Cơ Bản 21 Những Thao Tác Khác 21 – Hiển thị Thông Tin Đĩa trên màn hình 21 – Để hiển thị Trình Đơn DVD 21 – Để hiển thị tiêu đề DVD 21 – Chọn ngôn ngữ phụ đề 21 – 1.5 lần tốc độ phát lại DVD 22 – Bắt đầu mở từ thời gian đã chọn 22 – Nhớ cảnh cuối 22 – Thay đổi nhόm kỳ tự để hiển thị phụ đề
DivX® chính xác 22 – Phát Lại Theo Lập Trình 23 – Xem một tập tin PHOTO (HÌNH ẢNH) 23 – Xem các tập tin ảnh như một trình chiếu
slide 23 – Nghe nhạc trong khi trình chiếu slide 23 – Thiết Lập Đồng Hồ Hẹn Giờ Chế Độ Chờ 23 – ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG 23 – Tạm thời tắt tiếng 24 – Bảo vệ màn hình 24 – Lựa chọn hệ - Tùy chọn 24 – Hiển thị thông tin tập tin (ID3 TAG ) 24 Các Thao Tác Nghe Radio 24 – Nghe đài phát thanh 24 – Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh 24 – Xóa tất cả kênh đã được lưu 24 – Nâng cao hiệu quả thu FM 25 Điều chỉnh âm thanh 25 – Đặt chế độ âm thanh surround 26 Các Thao Tác Nâng Cao 26 – Nghe nhạc từ máy nghe nhạc cầm tay
hoặc thiết bị ngoại vi 26 – Ghi vào USB
3 Thiết Lập Hệ Thống
16 Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt 16 – OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu - Tùy
chọn
16 – Để hiển thị và thoát khỏi Trình Đơn Cài
Đặt 16 – LANGUAGE (NGÔN NGỮ) 17 – DISPLAY (MÀN HÌNH HIỂN THỊ) 17 – AUDIO (ÂM THANH) 18 – LOCK (KHÓA) (Kiểm Soát Của Cha Mẹ) 19 – OTHERS (KHÁC)
5 Xử lý sự cố
27 Xử lý sự cố
Mục Lục 5
6 Phụ lục
28 Bảo trì 28 – Xử Lý Thiết Bị 28 – Các Ghi Chú Trên Đĩa 29 Mã vùng 30 Mã ngôn ngữ 31 Thương Hiệu và Giấy Phép 32 Đặc điểm kỹ thuật
1
2
3
4
5
6
Bắt Đầu6
Các Tính Năng Riêng Có
1
Bắt Đầu
Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động)
Nghe nhạc từ thiết bị lưu động của bạn. (MP3, Notebook, v.v.)
Ghi Trực Tiếp Vào USB
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB của bạn.
Phụ kiện
Vui lòng kiểm tra và xác định các phụ kiện bán kèm.
Anten FM (1)
Cáp Video (1)
Thiết Bị Điều Khiển Từ Xa
(1)/ Pin (1)
Bắt Đầu 7
Giới thiệu
Đĩa Phát Được
Máy này mở DVD±R/ RW và CD-R/ RW có chứa các tựa đề âm thanh, tập tin DivX, MP3, WMA và/ hoặc các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/ DVD±R hay CDRW/ CD-R không thể mở được trên máy này do chất lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay đặc tính của thiết bị ghi và phần mềm cấp quyền.
DVD-VIDEO (đĩa 8 cm/12 cm) Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc
thuê.
DVD±R (đĩa 8 cm/12 cm) Chỉ chế độ video và bản cuối.
DVD-RW (đĩa 8 cm/12 cm) Chế độ video và chỉ định dạng
DVD VR đã kết thúc và đã được kết thúc có thể mở được trên máy này.
DVD+R: Chế độ video cũng. chỉ hỗ trợ đĩa hai lớp.
DVD+RW (đĩa 8 cm/12 cm) Chỉ chế độ video và bản cuối.
Audio CD: Các CD nhạc hay CD-R/ CD-RW ở định dạng CD nhạc có thể mua được.
Về việc hiển thị biểu tượng
“ & ” có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa video DVD cụ thể đó.
&
Biểu tượng dùng trong tài liệu này
r
t
y
u
i
Chú ý
,
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận hành.
THẬN TRỌNG
>
Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
DVD-Video, DVD±R/RW ở chế độ Video hoặc chế độ VR và hoàn thiện
Audio CDs
Các tập tin video có trong USB/Đĩa
Các tập tin âm thanh có trong USB/Đĩa
PHOTO Các tập tin hình ảnh
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.
y Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một
hoặc nhiều con số có thể thấy rõ trên nắp. Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu không đĩa sẽ không mở được.
yNếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với
đầu máy, thông báo “Check Regional Code” sẽ hiện lên màn hình ti-vi.
1
Bắt Đầu
Bắt Đầu8
Yêu Cầu tập tin có thể phát
Yêu cầu tập tin nhạc MP3/ WMA
Khả năng tương thích của đĩa MP3/ WMA với máy
1
Bắt Đầu
này có hạn chế như sau :
y Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3),
nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)
yTốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA) yPhiên bản hỗ trợ : v2, v7, v8, v9. ySố tập tin tối đa : Dưới 650. yCác đuôi tập tin : “.mp3”/ “.wma” yĐịnh dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET. yChúng tôi đề nghị là bạn dùng Easy-CD Creator,
để tạo hệ tập tin ISO 9660.
Yêu cầu tập tin ảnh
Sự tương thích đĩa JPEG với máy này là hạn chế như sau :
y Số điểm ảnh tối đa theo chiều rổng: 2760 x 2048
pixel ySố tập tin tối đa : Dưới 650. yMột số đĩa có thể không hoạt động do định
dạng ghi khác nhau hay tình trạng của đĩa. yCác đuôi tập tin : “.jpg” yĐịnh dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET
Thiết bị USB tương thích
y Máy nghe nhạc MP3 : Máy nghe nhạc MP3 kiểu
USB yỔ nhớ USB : Thiết bị hỗ trợ USB 2.0 hoặc USB 1.1 yChức năng USB của thiết bị này không hỗ trợ
một số thiết bị USB.
Yêu cầu thiết bị USB
y Không hỗ trợ các thiết bị yêu cầu cài đặt chương
trình bổ sung khi bạn đãkết nối nó với máy tính. yKhông rút thiết bị USB khi đang hoạt động. yĐối với USB có dung lượng lớn, thời gian dò tìm
có thể lâu hơn. yĐể tránh bị mất dữ liệu, hãy sao lưu tất cả dữ
liệu. yNếu bạn sử dụng cáp mở rộng USB hoặc bộ cắm
USB thì sẽ không thể nhận thiết bị USB. yViệc sử dụng hệ thống tệp NTFS không được hỗ
trợ. (Chỉ hỗ trợ hệ thống tệp FAT (16/32).) yThiết bị này không được hỗ trợ khi tổng số tệp
từ 1 000 trở lên. yCác thiết bị được Khóa, Ổ cứng ngoài hoặc thiết
bị ổ cứng USB không được hỗ trợ. y Không thể kết nối cổng USB của đầu thu với PC.
Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị lưu
trữ.
Yêu cầu tập tin DivX v
Khả năng tương thích của đĩa DivX với đầu máy này bị giới hạn như sau :
yĐộ phân giải có sẵn : 720x576 (W x H) điểm ảnh. yPhải nhập tên tệp của phụ đề DivX trong khoảng
45 ký tự.
yNếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin DivX,
tập tin có thể được hiển thị như dấu “ _ “ trên
màn hình hiển thị. yTốc độ khung hình : nhỏ hơn 30 khung/giây yNếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các tập
tin đã ghi không bị lồng vào nhau, và video và
âm thanh được đưa ra. yTập tin DivX có thể mở: “.avi “, “.mpg “,
“.mpeg “, “.divx”. yĐịnh dạng phụ đề có thể mở: SubRip(*.srt/*.
txt), SAMI(*.smi), SubStation Alpha(*.ssa/*.txt),
MicroDVD(*.sub/*.txt), SubViewer 2.0(*.sub/*.txt),
Vobsub (*.sub) y Định dạng mã hóa có thể mở được :
“DIVX3.xx”, “DIVX4.xx”, “DIVX5.xx”, “MP4V3”, “3IVX”. y Định dạng âm thanh có thể mở được : “AC3”,
“PCM”, “MP3”, “WMA”. y Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3),
nằm trong 32 đến 48kHz (WMA) yTốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA) y Đối với các đĩa được định dạng ở hệ tập tin Live,
bạn không thể mở trên đầu máy này. yNếu tên của tập tin phim khác so với tập tin phụ
đề, trong khi phát lại tập tin DivX, phụ đề có thể
không được hiển thị. yNếu bạn mở tập tin DivX khác với DivXspec, máy
có thể không hoạt động bình thường.
Bắt Đầu 9
1
Bắt Đầu
Bắt Đầu10
7
1 3 4 6
9 8
2
5
1011
12
1
3
4
6
2
5
Bảng trước
1
Bắt Đầu
Ngăn đĩa DVD/CD
a
Nguồn (1/!)
b
Mở/ Đóng (B)
c
Cửa sổ hiển thị
d
Play/Pause (d/M), MONO/ST.
e
Stop (Z)
f
Function (F)
g
Chọn chức năng và nguồn đầu vào.
TUNING (-/+) (
h
Bạn có thể tìm kiếm bằng cách nhấn và giữ nút
C/V
MIC 1/ 2
i
USB port
j
Bạn có thể mở các tập tin video, hình ảnh và âm thanh bằng cách nối thiết bị USB.
Cổng P. (di động) IN
k
Bạn có thể thưởng thức nhạc từ thiết bị di động trên máy của bạn.
Volume (VOL.)
l
C/V
.
), Bỏ qua/Tìm kiếm
Bảng sau
Dây nguồn.
a
Đầu nối của loa
b
Anten (FM)
c
Đầu nối VIDEO OUT
d
Nối với tivi cό đầu vào video.
Đầu nối AUX (L/ R) INPUT
e
COMPONENT VIDEO (PROGRESSIVE SCAN)
f
OUTPUT (Y PB PR)
Nối với một tivi cό đầu vào
Y PB PR.
Bộ điều khiển từ xa
Bắt Đầu 11
1
2
3
4
5
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của thiết bị Điều Khiển Từ Xa, và lắp một pin (cỡ AAA) có 4 và 5 được khớp đúng.
• • • • • • • • • a • • • • • • • • FUNCTION : Chọn chức năng và
nguồn vào. SLEEP : Đặt hệ thống để tắt tự
động vào một thời điểm chỉ định. (Phím giảm độ sáng: Cửa sổ hiển thị sẽ giảm độ sáng một nửa.)
POWER : Tắt hoặc mở máy. OPEN/CLOSE : Mở và đóng ngăn
đĩa. TITLE : Nếu tên DVD hiện tại có
menu, menu tên sẽ xuất hiện trên màn hình. Nếu không, menu của đĩa có thể hiện ra.
• • • • • • • • • b • • • • • • • • DISPLAY : Truy cập hiển thị trên
màn hình. MENU : Truy cập mneu trên đĩa
DVD. SETUP : Truy cập hay rời khỏi
menu thiết lập. PRESET (WS) : Chọn chương
trình đài phát thanh. TUN. (-/+) : Dòng kênh đài phát
thanh mong muốn.
c/v
(trên/ dưới/ trái/
) : Chuyển sang
) : Tìm kiếm về
W/S/A/D
phải): Được dùng để điều hướng các hiển thị trên màn hình.
ENTER (b) : Xác nhận việc lựa chọn menu.
RETURN (x) : chuyển ngược lại vào menu hay thoát ra menu thiết lập.
REC (X) : Ghi trực tiếp USB.
• • • • • • • • • c • • • • • • • • STOP (Z) : Dừng việc phát hay
hay ghi. PLAY (d), MO./ST. : Bắt đầu phát
lại. Chọn Mono/ Stereo. PAUSE/STEP (M) : Tạm ngưng
phát lại.
SKIP (
C/V
chủ đề/ ca khúc/ tệp trước hoặc tiếp theo.
SCAN (
phía sau hay về trước.
• • • • • • • • • d • • • • • • • • REPEAT/RANDOM : Để chọn chế
độ chơi. (NGẪU NHIÊN, LẶP LẠI)
MUTE : Tắt âm thanh.
VOL (Volume) (+/-) : Điều chỉnh
âm lượng loa. LG EQ (9) : Bạn có thể chọn hiệu
ứng trên bộ cân chỉnh Natural hoặc Local Specialization bằng cách sử dụng LG EQ.
EQ$ (EQUALIZER eect) : Bạn có thể chọn ấn tượng âm thanh.
CLEAR : Xóa bỏ mã số rãnh trên Danh sách Chương trình.
SUBTITLE : Trong khi phát lại, nhấn nhiều lần SUBTITLE để chọn ngôn ngữ tựa đề mong muốn.
Các nút số 0 đến 9 : Chọn các tùy chọn đánh số trong menu.
• • • • • • • • • e • • • • • • • • Các nút điều khiển ti-vi : Điều
khiển tivi. (Chỉ tivi LG)
- Bạn cũng có thể điều khiển
mức âm thanh, nguồn vào, và chuyển nguồn của tivi LG. Giữ POWER (TV) và nhấn nút PR/CH (+/ -) nhiều lần cho đến khi tivi mở hoặc tắt.
PROG./MEMO. : Truy cập hay rời khỏi menu Chương trình.
MIC VOL(+/-) : Điều chỉnh âm lượng micro.
ECHO VOL(+/-) : Điều chỉnh âm lượng tiếng vang.
: Nút này không có sẵn.
?
1
Bắt Đầu
Loading...
+ 23 hidden pages