LG HT356SD-F2 User Guide [vi]

<![if ! IE]>

<![endif]>Việt

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Hệ Thống Rạp Hát Tại Nhà DVD

Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn và giữ lại để tham khảo sau.

HT356SD (HT356SD, SH36SD-S/W)

P/NO : MFL66983873

HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 1

 

 

2011-03-02 9:06:53

 

 

 

 

 

 

1

<![if ! IE]>

<![endif]>Đầu Bắt

2 Bắt Đầu

Thông Tin về An Toàn

THẬN TRỌNG

RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT

KHÔNG MỞ

THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.

Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều có mục đích để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.

Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo

dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.

CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.

CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế như kệ sách hay những vật tương tự.

THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng hệ thống laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở.

TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.

THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn

Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt;

Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.

HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 2

 

 

2011-03-02 9:06:54

 

 

 

 

 

 

 

Bắt Đầu 3

 

 

 

Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu

Bản quyền

động.

Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua

Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi

cáp, mở ở nơi công cộng, hay cho thuê tài liệu đã

thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các

cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản

bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm

phẩm này có chức năng bảo vệ sao chép được

ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có

phát triển bởi Macrovision. Các tín hiệu bảo vệ

đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt

bản quyền được ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở

pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại

các hình ảnh của đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện.

các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ

Sản phẩm này kết hợp với công nghệ bảo vệ bản

pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử

quyền mà được bảo vệ bởi bằng sáng chế Hoa Kỳ

dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả

và các quyền tài sản trí tuệ khác. Việc dùng công

miễn phí của địa phương.”

nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn

THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn

Macrovision cấp quyền, và có ý định dùng chỉ để

chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa

gia đình và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập

nước như lọ hoa lên trên máy.

đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm thiết kế

 

ngược lại hay tháo rời.

 

NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI

 

TẤT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN

 

TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ

 

THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG

 

HÌNH ẢNH. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC SỰ CỐ

 

HÌNH ẢNH QUÉT TỊNH TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ

 

LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN QUA KẾT NỐI VỚI ĐẦU

 

RA “ĐỘ RÕ NÉT CHUẨN”. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC

 

MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI

 

KIỂU 525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG

 

TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.

 

Bạn phải đặt tùy chọn định dạng đĩa cho [Chủ] để

 

làm cho đĩa tương thích với các đầu máy LG khi

 

định dạng các đĩa có thể ghi lại. Khi đặt tùy chọn

 

thành Hệ thống Tập tin Sống, bạn không thể sử

 

dụng nó trên các đầu máy LG.

 

(Hệ thống Tập tin Chủ/ Sống : Hệ thống định dạng

 

đĩa cho Windows Vista)

1

<![if ! IE]>

<![endif]>Đầu Bắt

HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 3

 

 

2011-03-02 9:06:54

 

 

 

 

 

 

4 Mục Lục

Mục Lục

 

 

4

Vận hành

 

 

 

20

Các Thao Tác Cơ Bản

 

 

 

21

Những Thao Tác Khác

1

Bắt Đầu

 

21

–  Hiển thị Thông Tin Đĩa trên màn hình

 

21

–  Để hiển thị Trình Đơn DVD

2

Thông Tin về An Toàn

 

21

–  Để hiển thị tiêu đề DVD

 

21

–  Chọn ngôn ngữ phụ đề

6

Các Tính Năng Riêng Có

 

 

21

–  1.5 lần tốc độ phát lại DVD

6

–  Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động)

22

–  Bắt đầu mở từ thời gian đã chọn

6

–  Ghi Trực Tiếp Vào USB

 

 

22

–  Nhớ cảnh cuối

6

Phụ kiện

 

 

22

–  Thay đổi nhόm kỳ tự để hiển thị phụ đề

7

Giới thiệu

 

 

 

 

DivX® chính xác

7

–  Đĩa Phát Được

 

 

 

 

22

–  Phát Lại Theo Lập Trình

7

–  Về việc hiển thị biểu tượng

&

23

–  Xem một tập tin PHOTO (HÌNH ẢNH)

7

–  Biểu tượng dùng trong tài liệu này

23

–  Xem các tập tin ảnh như một trình chiếu

7

–  Các mã khu vực

 

 

 

 

slide

8

–  Yêu Cầu tập tin có thể phát

 

 

 

 

23

–  Nghe nhạc trong khi trình chiếu slide

10

Bảng trước

 

 

23

–  Thiết Lập Đồng Hồ Hẹn Giờ Chế Độ Chờ

10

Bảng sau

 

 

23

–  ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG

11

Bộ điều khiển từ xa

 

 

23

–  Tạm thời tắt tiếng

 

 

 

2

Kết nối

 

24

–  Bảo vệ màn hình

 

24

–  Lựa chọn hệ - Tùy chọn

12

Kết nối loa

 

24

–  Hiển thị thông tin tập tin (ID3 TAG )

 

24

Các Thao Tác Nghe Radio

12

–  Gắn loa vào thiết bị

 

 

24

–  Nghe đài phát thanh

12

–  Lắp đặt Hệ Thống

 

 

24

–  Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh

13

Kết nối với Tivi Của bạn

 

 

24

–  Xóa tất cả kênh đã được lưu

13

–  Kết nối Component Video

 

 

24

–  Nâng cao hiệu quả thu FM

14

–  Kết Nối Video

 

 

25

Điều chỉnh âm thanh

14

Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn

 

 

25

–  Đặt chế độ âm thanh surround

14

–  Kết Nối AUX IN

 

 

26

Các Thao Tác Nâng Cao

14

–  Kết Nối AUDIO IN (P. IN)

 

 

26

–  Nghe nhạc từ máy nghe nhạc cầm tay

15

–  Kết Nối USB

 

 

 

 

hoặc thiết bị ngoại vi

15

–  Kết Nối Anten

 

 

 

 

26

–  Ghi vào USB

 

 

 

3

Thiết Lập Hệ Thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16 Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt

16 –  OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu - Tùy chọn

16 –  Để hiển thị và thoát khỏi Trình Đơn Cài Đặt

16–  LANGUAGE (NGÔN NGỮ)

17–  DISPLAY (MÀN HÌNH HIỂN THỊ)

17–  AUDIO (ÂM THANH)

18–  LOCK (KHÓA) (Kiểm Soát Của Cha Mẹ)

19–  OTHERS (KHÁC)

HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 4

 

 

2011-03-02 9:06:54

 

 

 

 

 

 

5 Xử lý sự cố

27 Xử lý sự cố

6 Phụ lục

28 Bảo trì

28 –  Xử Lý Thiết Bị

28–  Các Ghi Chú Trên Đĩa

29Mã vùng

30Mã ngôn ngữ

31Thương Hiệu và Giấy Phép

32Đặc điểm kỹ thuật

HT356SD -F2 _BSGPLL_VIET_3873.indd 5

Mục Lục 5

1

2

3

4

5

6

2011-03-02 9:06:54

1

<![if ! IE]>

<![endif]>Đầu Bắt

6 Bắt Đầu

Các Tính Năng Riêng

Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động)

Nghe nhạc từ thiết bị lưu động của bạn. (MP3, Notebook, v.v.)

Ghi Trực Tiếp Vào USB

Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB của bạn.

Phụ kiện

Vui lòng kiểm tra và xác định các phụ kiện bán kèm.

 

 

 

 

Anten FM (1)

Thiết Bị Điều Khiển Từ Xa

 

 

 

(1)/ Pin (1)

Cáp Video (1)

HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 6

 

 

2011-03-02 9:06:54

 

 

 

 

 

 

Bắt Đầu 7

Giới thiệu

Đĩa Phát Được

Máy này mở DVD±R/ RW và CD-R/ RW có chứa các tựa đề âm thanh, tập tin DivX, MP3, WMA và/ hoặc các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/ DVD±R hay CDRW/ CD-R không thể mở được trên máy này do chất lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay đặc tính của thiết bị ghi và phần mềm cấp quyền.

DVD-VIDEO (đĩa 8 cm/12 cm)

Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc thuê.

DVD±R (đĩa 8 cm/12 cm)

Chỉ chế độ video và bản cuối.

DVD-RW (đĩa 8 cm/12 cm)

Chế độ video và chỉ định dạng DVD VR đã kết thúc và đã được kết thúc có thể mở được trên máy này.

DVD+R: Chế độ video cũng. chỉ hỗ trợ đĩa hai lớp.

DVD+RW (đĩa 8 cm/12 cm)

Chỉ chế độ video và bản cuối.

Audio CD: Các CD nhạc hay CD-R/ CD-RW ở định dạng CD nhạc có thể mua được.

Về việc hiển thị biểu tượng &

“ & ” có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa video DVD cụ thể đó.

Biểu tượng dùng trong tài liệu này

r DVD-Video, DVD±R/RW ở chế độ Video hoặc chế độ VR và hoàn thiện

t Audio CDs

y Các tập tin video có trong USB/Đĩa

u Các tập tin âm thanh có trong USB/Đĩa

i PHOTO Các tập tin hình ảnh

,,Chú ý

Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận hành.

>>THẬN TRỌNG

Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.

Các mã khu vực

Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.

yy Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một hoặc nhiều con số có thể thấy rõ trên nắp. Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu không đĩa sẽ không mở được.

yy Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với đầu máy, thông báo “Check Regional Code” sẽ hiện lên màn hình ti-vi.

1

<![if ! IE]>

<![endif]>Đầu Bắt

HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 7

 

 

2011-03-02 9:06:55

 

 

 

 

 

 

1

<![if ! IE]>

<![endif]>Đầu Bắt

8 Bắt Đầu

Yêu Cầu tập tin có thể phát

Yêu cầu tập tin nhạc MP3/ WMA

Khả năng tương thích của đĩa MP3/ WMA với máy này có hạn chế như sau :

yy Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3), nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)

yy Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps (MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)

yy Phiên bản hỗ trợ : v2, v7, v8, v9. yy Số tập tin tối đa : Dưới 650.

yy Các đuôi tập tin : “.mp3”/ “.wma”

yy Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET.

yy Chúng tôi đề nghị là bạn dùng Easy-CD Creator, để tạo hệ tập tin ISO 9660.

Yêu cầu tập tin ảnh

Sự tương thích đĩa JPEG với máy này là hạn chế như sau :

yy Số điểm ảnh tối đa theo chiều rổng: 2760 x 2048 pixel

yy Số tập tin tối đa : Dưới 650.

yy Một số đĩa có thể không hoạt động do định dạng ghi khác nhau hay tình trạng của đĩa.

yy Các đuôi tập tin : “.jpg”

yy Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET

Thiết bị USB tương thích

yy Máy nghe nhạc MP3 : Máy nghe nhạc MP3 kiểu USB

yy Ổ nhớ USB : Thiết bị hỗ trợ USB 2.0 hoặc USB 1.1

yy Chức năng USB của thiết bị này không hỗ trợ một số thiết bị USB.

Yêu cầu thiết bị USB

yy Không hỗ trợ các thiết bị yêu cầu cài đặt chương trình bổ sung khi bạn đãkết nối nó với máy tính.

yy Không rút thiết bị USB khi đang hoạt động.

yy Đối với USB có dung lượng lớn, thời gian dò tìm có thể lâu hơn.

yy Để tránh bị mất dữ liệu, hãy sao lưu tất cả dữ liệu.

yy Nếu bạn sử dụng cáp mở rộng USB hoặc bộ cắm USB thì sẽ không thể nhận thiết bị USB.

yy Việc sử dụng hệ thống tệp NTFS không được hỗ trợ. (Chỉ hỗ trợ hệ thống tệp FAT (16/32).)

yy Thiết bị này không được hỗ trợ khi tổng số tệp từ 1 000 trở lên.

yy Các thiết bị được Khóa, Ổ cứng ngoài hoặc thiết bị ổ cứng USB không được hỗ trợ.

yy Không thể kết nối cổng USB của đầu thu với PC. Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị lưu trữ.

HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 8

 

 

2011-03-02 9:06:55

 

 

 

 

 

 

Yêu cầu tập tin DivX v

Khả năng tương thích của đĩa DivX với đầu máy này bị giới hạn như sau :

yy Độ phân giải có sẵn : 720x576 (W x H) điểm ảnh.

yy Phải nhập tên tệp của phụ đề DivX trong khoảng 45 ký tự.

yy Nếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin DivX, tập tin có thể được hiển thị như dấu “ _ “ trên màn hình hiển thị.

yy Tốc độ khung hình : nhỏ hơn 30 khung/giây

yy Nếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các tập tin đã ghi không bị lồng vào nhau, và video và âm thanh được đưa ra.

yy Tập tin DivX có thể mở: “.avi “, “.mpg “, “.mpeg “, “.divx”.

yy Định dạng phụ đề có thể mở: SubRip(*.srt/*. txt), SAMI(*.smi), SubStation Alpha(*.ssa/*.txt), MicroDVD(*.sub/*.txt), SubViewer 2.0(*.sub/*.txt), Vobsub (*.sub)

yy Định dạng mã hóa có thể mở được : “DIVX3.xx”, “DIVX4.xx”, “DIVX5.xx”, “MP4V3”, “3IVX”.

yy Định dạng âm thanh có thể mở được : “AC3”, “PCM”, “MP3”, “WMA”.

yy Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3), nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)

yy Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps (MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)

yy Đối với các đĩa được định dạng ở hệ tập tin Live, bạn không thể mở trên đầu máy này.

yy Nếu tên của tập tin phim khác so với tập tin phụ đề, trong khi phát lại tập tin DivX, phụ đề có thể không được hiển thị.

yy Nếu bạn mở tập tin DivX khác với DivXspec, máy có thể không hoạt động bình thường.

Bắt Đầu 9

1

<![if ! IE]>

<![endif]>Đầu Bắt

HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 9

 

 

2011-03-02 9:06:55

 

 

 

 

 

 

LG HT356SD-F2 User Guide

10 Bắt Đầu

Bảng trước

1

1

<![if ! IE]>

<![endif]>Đầu Bắt

ANgăn đĩa DVD/CD BNguồn (1/!) CMở/ Đóng (B) DCửa sổ hiển thị

EPlay/Pause (d/M), MONO/ST. FStop (Z)

GFunction (F)

Chọn chức năng và nguồn đầu vào.

Bảng sau

2

 

3

 

4

 

 

 

 

5

 

6

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

9

8

11

10

 

 

HTUNING (-/+) (C/V), Bỏ qua/Tìm kiếm Bạn có thể tìm kiếm bằng cách nhấn và giữ nút

C/V.

IMIC 1/ 2

JUSB port

Bạn có thể mở các tập tin video, hình ảnh và âm thanh bằng cách nối thiết bị USB.

KCổng P. (di động) IN

Bạn có thể thưởng thức nhạc từ thiết bị di động trên máy của bạn.

LVolume (VOL.)

1

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

4

 

5

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ADây nguồn. BĐầu nối của loa CAnten (FM)

DĐầu nối VIDEO OUT

Nối với tivi cό đầu vào video.

EĐầu nối AUX (L/ R) INPUT

FCOMPONENT VIDEO (PROGRESSIVE SCAN) OUTPUT (Y PB PR)

Nối với một tivi cό đầu vào Y PB PR.

HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 10

 

 

2011-03-02 9:06:55

 

 

 

 

 

 

Bắt Đầu 11

Bộ điều khiển từ xa

1

2

3

4

5

Lắp Pin

Tháo nắp đậy pin ở phía sau của thiêt bi Điều Khiển Từ Xa, và lắp một pin (cỡ AAA) có 4và 5 được khớp đúng.

• • • • • • • • • A• • • • • •

FUNCTION : Chọn chức năng và nguồn vào.

POWER : Tắt hoặc mở máy.

OPEN/CLOSE : Mở và đóng ngăn đĩa.

TITLE : Nếu tên DVD hiện tại có menu, menu tên sẽ xuất hiện trên màn hình. Nếu không, menu của đĩa có thể hiện ra.

• • • • • • • • • B• • • • • •

DISPLAY : Truy cập hiển thị trên màn hình.

MENU : Truy cập mneu trên đĩa DVD.

SETUP : Truy cập hay rời khỏi menu thiết lập.

PRESET (WS) : Chọn chương trình đài phát thanh.

TUN. (-/+) : Dòng kênh đài phát thanh mong muốn.

W/S/A/D (trên/ dưới/ trái/ phải): Được dùng để điều hướng các hiển thị trên màn hình.

ENTER (b) : Xác nhận việc lựa chọn menu.

RETURN (x) : chuyển ngược lại vào menu hay thoát ra menu thiết lập.

REC (X) : Ghi trực tiếp USB.

• • • • • • • • • C• • • • • •

STOP (Z) : Dừng việc phát hay hay ghi.

PLAY (d), MO./ST. : Bắt đầu phát lại. Chọn Mono/ Stereo.

PAUSE/STEP (M) : Tạm ngưng phát lại.

SKIP (C/V) : Chuyển sang chủ đề/ ca khúc/ tệp trước hoặc tiếp theo.

SCAN (c/v) : Tìm kiếm về phía sau hay về trước.

SLEEP : Đặt hệ thống để tắt tự

• • • • • • • • • D• • • • • •

động vào một thời điểm chỉ định.

REPEAT/RANDOM : Để chọn chế

(Phím giảm độ sáng: Cửa sổ hiển

độ chơi. (NGẪU NHIÊN, LẶP LẠI)

thị sẽ giảm độ sáng một nửa.)

MUTE : Tắt âm thanh.

 

VOL (Volume) (+/-) : Điều chỉnh âm lượng loa.

LG EQ (9) : Bạn có thể chọn hiệu ứng trên bộ cân chỉnh Natural hoặc Local Specialization bằng cách sử dụng LG EQ.

EQ$(EQUALIZER effect) : Bạn có thể chọn ấn tượng âm thanh.

CLEAR : Xóa bỏ mã số rãnh trên Danh sách Chương trình.

SUBTITLE : Trong khi phát lại, nhấn nhiều lần SUBTITLE để chọn ngôn ngữ tựa đề mong muốn.

Các nút số 0 đến 9 : Chọn các tùy chọn đánh số trong menu.

• • • • • • • • • E• • • • • •

Các nút điều khiển ti-vi : Điều khiển tivi. (Chỉ tivi LG)

-- Bạn cũng có thể điều khiển mức âm thanh, nguồn vào, và chuyển nguồn của tivi LG. Giữ POWER (TV) và nhấn nút PR/CH (+/ -) nhiều lần cho đến khi tivi mở hoặc tắt.

PROG./MEMO. : Truy cập hay rời khỏi menu Chương trình.

MIC VOL(+/-) : Điều chỉnh âm lượng micro.

ECHO VOL(+/-) : Điều chỉnh âm lượng tiếng vang.

?: Nút này không có sẵn.

1

<![if ! IE]>

<![endif]>Đầu Bắt

HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 11

 

 

2011-03-02 9:06:55

 

 

 

 

 

 

Loading...
+ 23 hidden pages