LG HT356SD-F2 User Guide [vi]

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hệ Thống Rạp Hát Tại Nhà
Việt
DVD
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn và giữ lại để tham khảo sau.
HT356SD (HT356SD, SH36SD-S/W)
P/NO : MFL66983873
Bắt Đầu2
Thông Tin về An Toàn
1
Bắt Đầu
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG
RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG MỞ
VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều có mục đích để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng hệ thống laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở.
TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
Bắt Đầu 3
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí của địa phương.”
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa nước như lọ hoa lên trên máy.
Bản quyền
Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua cáp, mở ở nơi công cộng, hay cho thuê tài liệu đã cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản phẩm này có chức năng bảo vệ sao chép được phát triển bởi Macrovision. Các tín hiệu bảo vệ bản quyền được ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở các hình ảnh của đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện. Sản phẩm này kết hợp với công nghệ bảo vệ bản quyền mà được bảo vệ bởi bằng sáng chế Hoa Kỳ và các quyền tài sản trí tuệ khác. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn Macrovision cấp quyền, và có ý định dùng chỉ để gia đình và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm thiết kế ngược lại hay tháo rời.
NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI TẤT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG HÌNH ẢNH. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC SỰ CỐ HÌNH ẢNH QUÉT TỊNH TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN QUA KẾT NỐI VỚI ĐẦU RA “ĐỘ RÕ NÉT CHUẨN”. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI KIỂU 525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
Bạn phải đặt tùy chọn định dạng đĩa cho [Chủ] để làm cho đĩa tương thích với các đầu máy LG khi định dạng các đĩa có thể ghi lại. Khi đặt tùy chọn thành Hệ thống Tập tin Sống, bạn không thể sử dụng nó trên các đầu máy LG.
(Hệ thống Tập tin Chủ/ Sống : Hệ thống định dạng đĩa cho Windows Vista)
1
Bắt Đầu
Mục Lục4
Mục Lục
1 Bắt Đầu
2 Thông Tin về An Toàn 6 Các Tính Năng Riêng Có 6 – Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động) 6 – Ghi Trực Tiếp Vào USB 6 Phụ kiện 7 Giới thiệu 7 – Đĩa Phát Được 7 – Về việc hiển thị biểu tượng & 7 – Biểu tượng dùng trong tài liệu này 7 – Các mã khu vực 8 – Yêu Cầu tập tin có thể phát 10 Bảng trước 10 Bảng sau 11 Bộ điều khiển từ xa
2 Kết nối
12 Kết nối loa 12 – Gắn loa vào thiết bị 12 – Lắp đặt Hệ Thống 13 Kết nối với Tivi Của bạn 13 – Kết nối Component Video 14 – Kết Nối Video 14 Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn 14 – Kết Nối AUX IN 14 – Kết Nối AUDIO IN (P. IN) 15 – Kết Nối USB 15 – Kết Nối Anten
4 Vận hành
20 Các Thao Tác Cơ Bản 21 Những Thao Tác Khác 21 – Hiển thị Thông Tin Đĩa trên màn hình 21 – Để hiển thị Trình Đơn DVD 21 – Để hiển thị tiêu đề DVD 21 – Chọn ngôn ngữ phụ đề 21 – 1.5 lần tốc độ phát lại DVD 22 – Bắt đầu mở từ thời gian đã chọn 22 – Nhớ cảnh cuối 22 – Thay đổi nhόm kỳ tự để hiển thị phụ đề
DivX® chính xác 22 – Phát Lại Theo Lập Trình 23 – Xem một tập tin PHOTO (HÌNH ẢNH) 23 – Xem các tập tin ảnh như một trình chiếu
slide 23 – Nghe nhạc trong khi trình chiếu slide 23 – Thiết Lập Đồng Hồ Hẹn Giờ Chế Độ Chờ 23 – ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG 23 – Tạm thời tắt tiếng 24 – Bảo vệ màn hình 24 – Lựa chọn hệ - Tùy chọn 24 – Hiển thị thông tin tập tin (ID3 TAG ) 24 Các Thao Tác Nghe Radio 24 – Nghe đài phát thanh 24 – Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh 24 – Xóa tất cả kênh đã được lưu 24 – Nâng cao hiệu quả thu FM 25 Điều chỉnh âm thanh 25 – Đặt chế độ âm thanh surround 26 Các Thao Tác Nâng Cao 26 – Nghe nhạc từ máy nghe nhạc cầm tay
hoặc thiết bị ngoại vi 26 – Ghi vào USB
3 Thiết Lập Hệ Thống
16 Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt 16 – OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu - Tùy
chọn
16 – Để hiển thị và thoát khỏi Trình Đơn Cài
Đặt 16 – LANGUAGE (NGÔN NGỮ) 17 – DISPLAY (MÀN HÌNH HIỂN THỊ) 17 – AUDIO (ÂM THANH) 18 – LOCK (KHÓA) (Kiểm Soát Của Cha Mẹ) 19 – OTHERS (KHÁC)
5 Xử lý sự cố
27 Xử lý sự cố
Mục Lục 5
6 Phụ lục
28 Bảo trì 28 – Xử Lý Thiết Bị 28 – Các Ghi Chú Trên Đĩa 29 Mã vùng 30 Mã ngôn ngữ 31 Thương Hiệu và Giấy Phép 32 Đặc điểm kỹ thuật
1
2
3
4
5
6
Bắt Đầu6
Các Tính Năng Riêng Có
1
Bắt Đầu
Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động)
Nghe nhạc từ thiết bị lưu động của bạn. (MP3, Notebook, v.v.)
Ghi Trực Tiếp Vào USB
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB của bạn.
Phụ kiện
Vui lòng kiểm tra và xác định các phụ kiện bán kèm.
Anten FM (1)
Cáp Video (1)
Thiết Bị Điều Khiển Từ Xa
(1)/ Pin (1)
Bắt Đầu 7
Giới thiệu
Đĩa Phát Được
Máy này mở DVD±R/ RW và CD-R/ RW có chứa các tựa đề âm thanh, tập tin DivX, MP3, WMA và/ hoặc các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/ DVD±R hay CDRW/ CD-R không thể mở được trên máy này do chất lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay đặc tính của thiết bị ghi và phần mềm cấp quyền.
DVD-VIDEO (đĩa 8 cm/12 cm) Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc
thuê.
DVD±R (đĩa 8 cm/12 cm) Chỉ chế độ video và bản cuối.
DVD-RW (đĩa 8 cm/12 cm) Chế độ video và chỉ định dạng
DVD VR đã kết thúc và đã được kết thúc có thể mở được trên máy này.
DVD+R: Chế độ video cũng. chỉ hỗ trợ đĩa hai lớp.
DVD+RW (đĩa 8 cm/12 cm) Chỉ chế độ video và bản cuối.
Audio CD: Các CD nhạc hay CD-R/ CD-RW ở định dạng CD nhạc có thể mua được.
Về việc hiển thị biểu tượng
“ & ” có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa video DVD cụ thể đó.
&
Biểu tượng dùng trong tài liệu này
r
t
y
u
i
Chú ý
,
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận hành.
THẬN TRỌNG
>
Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
DVD-Video, DVD±R/RW ở chế độ Video hoặc chế độ VR và hoàn thiện
Audio CDs
Các tập tin video có trong USB/Đĩa
Các tập tin âm thanh có trong USB/Đĩa
PHOTO Các tập tin hình ảnh
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.
y Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một
hoặc nhiều con số có thể thấy rõ trên nắp. Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu không đĩa sẽ không mở được.
yNếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với
đầu máy, thông báo “Check Regional Code” sẽ hiện lên màn hình ti-vi.
1
Bắt Đầu
Bắt Đầu8
Yêu Cầu tập tin có thể phát
Yêu cầu tập tin nhạc MP3/ WMA
Khả năng tương thích của đĩa MP3/ WMA với máy
1
Bắt Đầu
này có hạn chế như sau :
y Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3),
nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)
yTốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA) yPhiên bản hỗ trợ : v2, v7, v8, v9. ySố tập tin tối đa : Dưới 650. yCác đuôi tập tin : “.mp3”/ “.wma” yĐịnh dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET. yChúng tôi đề nghị là bạn dùng Easy-CD Creator,
để tạo hệ tập tin ISO 9660.
Yêu cầu tập tin ảnh
Sự tương thích đĩa JPEG với máy này là hạn chế như sau :
y Số điểm ảnh tối đa theo chiều rổng: 2760 x 2048
pixel ySố tập tin tối đa : Dưới 650. yMột số đĩa có thể không hoạt động do định
dạng ghi khác nhau hay tình trạng của đĩa. yCác đuôi tập tin : “.jpg” yĐịnh dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET
Thiết bị USB tương thích
y Máy nghe nhạc MP3 : Máy nghe nhạc MP3 kiểu
USB yỔ nhớ USB : Thiết bị hỗ trợ USB 2.0 hoặc USB 1.1 yChức năng USB của thiết bị này không hỗ trợ
một số thiết bị USB.
Yêu cầu thiết bị USB
y Không hỗ trợ các thiết bị yêu cầu cài đặt chương
trình bổ sung khi bạn đãkết nối nó với máy tính. yKhông rút thiết bị USB khi đang hoạt động. yĐối với USB có dung lượng lớn, thời gian dò tìm
có thể lâu hơn. yĐể tránh bị mất dữ liệu, hãy sao lưu tất cả dữ
liệu. yNếu bạn sử dụng cáp mở rộng USB hoặc bộ cắm
USB thì sẽ không thể nhận thiết bị USB. yViệc sử dụng hệ thống tệp NTFS không được hỗ
trợ. (Chỉ hỗ trợ hệ thống tệp FAT (16/32).) yThiết bị này không được hỗ trợ khi tổng số tệp
từ 1 000 trở lên. yCác thiết bị được Khóa, Ổ cứng ngoài hoặc thiết
bị ổ cứng USB không được hỗ trợ. y Không thể kết nối cổng USB của đầu thu với PC.
Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị lưu
trữ.
Yêu cầu tập tin DivX v
Khả năng tương thích của đĩa DivX với đầu máy này bị giới hạn như sau :
yĐộ phân giải có sẵn : 720x576 (W x H) điểm ảnh. yPhải nhập tên tệp của phụ đề DivX trong khoảng
45 ký tự.
yNếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin DivX,
tập tin có thể được hiển thị như dấu “ _ “ trên
màn hình hiển thị. yTốc độ khung hình : nhỏ hơn 30 khung/giây yNếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các tập
tin đã ghi không bị lồng vào nhau, và video và
âm thanh được đưa ra. yTập tin DivX có thể mở: “.avi “, “.mpg “,
“.mpeg “, “.divx”. yĐịnh dạng phụ đề có thể mở: SubRip(*.srt/*.
txt), SAMI(*.smi), SubStation Alpha(*.ssa/*.txt),
MicroDVD(*.sub/*.txt), SubViewer 2.0(*.sub/*.txt),
Vobsub (*.sub) y Định dạng mã hóa có thể mở được :
“DIVX3.xx”, “DIVX4.xx”, “DIVX5.xx”, “MP4V3”, “3IVX”. y Định dạng âm thanh có thể mở được : “AC3”,
“PCM”, “MP3”, “WMA”. y Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3),
nằm trong 32 đến 48kHz (WMA) yTốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA) y Đối với các đĩa được định dạng ở hệ tập tin Live,
bạn không thể mở trên đầu máy này. yNếu tên của tập tin phim khác so với tập tin phụ
đề, trong khi phát lại tập tin DivX, phụ đề có thể
không được hiển thị. yNếu bạn mở tập tin DivX khác với DivXspec, máy
có thể không hoạt động bình thường.
Bắt Đầu 9
1
Bắt Đầu
Bắt Đầu10
7
1 3 4 6
9 8
2
5
1011
12
1
3
4
6
2
5
Bảng trước
1
Bắt Đầu
Ngăn đĩa DVD/CD
a
Nguồn (1/!)
b
Mở/ Đóng (B)
c
Cửa sổ hiển thị
d
Play/Pause (d/M), MONO/ST.
e
Stop (Z)
f
Function (F)
g
Chọn chức năng và nguồn đầu vào.
TUNING (-/+) (
h
Bạn có thể tìm kiếm bằng cách nhấn và giữ nút
C/V
MIC 1/ 2
i
USB port
j
Bạn có thể mở các tập tin video, hình ảnh và âm thanh bằng cách nối thiết bị USB.
Cổng P. (di động) IN
k
Bạn có thể thưởng thức nhạc từ thiết bị di động trên máy của bạn.
Volume (VOL.)
l
C/V
.
), Bỏ qua/Tìm kiếm
Bảng sau
Dây nguồn.
a
Đầu nối của loa
b
Anten (FM)
c
Đầu nối VIDEO OUT
d
Nối với tivi cό đầu vào video.
Đầu nối AUX (L/ R) INPUT
e
COMPONENT VIDEO (PROGRESSIVE SCAN)
f
OUTPUT (Y PB PR)
Nối với một tivi cό đầu vào
Y PB PR.
Bộ điều khiển từ xa
Bắt Đầu 11
1
2
3
4
5
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của thiết bị Điều Khiển Từ Xa, và lắp một pin (cỡ AAA) có 4 và 5 được khớp đúng.
• • • • • • • • • a • • • • • • • • FUNCTION : Chọn chức năng và
nguồn vào. SLEEP : Đặt hệ thống để tắt tự
động vào một thời điểm chỉ định. (Phím giảm độ sáng: Cửa sổ hiển thị sẽ giảm độ sáng một nửa.)
POWER : Tắt hoặc mở máy. OPEN/CLOSE : Mở và đóng ngăn
đĩa. TITLE : Nếu tên DVD hiện tại có
menu, menu tên sẽ xuất hiện trên màn hình. Nếu không, menu của đĩa có thể hiện ra.
• • • • • • • • • b • • • • • • • • DISPLAY : Truy cập hiển thị trên
màn hình. MENU : Truy cập mneu trên đĩa
DVD. SETUP : Truy cập hay rời khỏi
menu thiết lập. PRESET (WS) : Chọn chương
trình đài phát thanh. TUN. (-/+) : Dòng kênh đài phát
thanh mong muốn.
c/v
(trên/ dưới/ trái/
) : Chuyển sang
) : Tìm kiếm về
W/S/A/D
phải): Được dùng để điều hướng các hiển thị trên màn hình.
ENTER (b) : Xác nhận việc lựa chọn menu.
RETURN (x) : chuyển ngược lại vào menu hay thoát ra menu thiết lập.
REC (X) : Ghi trực tiếp USB.
• • • • • • • • • c • • • • • • • • STOP (Z) : Dừng việc phát hay
hay ghi. PLAY (d), MO./ST. : Bắt đầu phát
lại. Chọn Mono/ Stereo. PAUSE/STEP (M) : Tạm ngưng
phát lại.
SKIP (
C/V
chủ đề/ ca khúc/ tệp trước hoặc tiếp theo.
SCAN (
phía sau hay về trước.
• • • • • • • • • d • • • • • • • • REPEAT/RANDOM : Để chọn chế
độ chơi. (NGẪU NHIÊN, LẶP LẠI)
MUTE : Tắt âm thanh.
VOL (Volume) (+/-) : Điều chỉnh
âm lượng loa. LG EQ (9) : Bạn có thể chọn hiệu
ứng trên bộ cân chỉnh Natural hoặc Local Specialization bằng cách sử dụng LG EQ.
EQ$ (EQUALIZER eect) : Bạn có thể chọn ấn tượng âm thanh.
CLEAR : Xóa bỏ mã số rãnh trên Danh sách Chương trình.
SUBTITLE : Trong khi phát lại, nhấn nhiều lần SUBTITLE để chọn ngôn ngữ tựa đề mong muốn.
Các nút số 0 đến 9 : Chọn các tùy chọn đánh số trong menu.
• • • • • • • • • e • • • • • • • • Các nút điều khiển ti-vi : Điều
khiển tivi. (Chỉ tivi LG)
- Bạn cũng có thể điều khiển
mức âm thanh, nguồn vào, và chuyển nguồn của tivi LG. Giữ POWER (TV) và nhấn nút PR/CH (+/ -) nhiều lần cho đến khi tivi mở hoặc tắt.
PROG./MEMO. : Truy cập hay rời khỏi menu Chương trình.
MIC VOL(+/-) : Điều chỉnh âm lượng micro.
ECHO VOL(+/-) : Điều chỉnh âm lượng tiếng vang.
: Nút này không có sẵn.
?
1
Bắt Đầu
Kết nối12
Kết nối loa
Gắn loa vào thiết bị
Để nối cáp với thiết bị, hãy nhấn từng phím nhấn plastic để mở đầu nối trên thiết bị. Cắm dây và thả phím nhấn.
Nối nối các sọc đen của mỗi dây với đầu nối có dấu
2
- (trừ) và đầu kia với đầu nối có dấu + (cộng).
Kết nối
Gắn loa vào thiết bị
THẬN TRỌNG
>
yHãy cảm thận đảm bảo trẻ em không đặt
tay của chúng hay bất cứ thứ gì vào trong ống loa*. *Ống loa : Một lỗ cho âm trầm dày thoát ra trên hộp loa (được bọc lại).
yLoa có các bộ phận nam châm, do đó
những điểm không đều về màu sắc có thể xuất hiện trên màn hình TV hoặc màn hình PC. Hãy sử dụng loa cách xa màn hình TV hoặc màn hình PC.
Lắp đặt Hệ Thống
Hình minh họa sau đây cho thấy ví dụ về cách lắp đặt hệ thống.
Lưu ý rằng hình minh họa trong các hướng dẫn này khác với thiết bị thực, chỉ dùng để giải thích.
Để có âm thanh xung quanh tốt nhất có thể, phải đặt tất cả các loa không phải subwoofer cách vị trí nghe ( ) một khoảng bằng nhau.
Xác Định Vị Trí Loa
Loa phía trước bên trái (L)/ Loa phía trước bên phải (R): Đặt các loa phía trước ở hai bên của màn hình hoặc màn hình hiển thị và càng ngang bằng bề mặt màn hình càng tốt.
Loa giữa: Đặt loa giữa bên trên hoặc bên dưới màn hình hoặc màn hình hiển thị.
Loa xung quanh bên trái (L)/ Loa xung quanh bên phải (R): Đặt các loa này phía sau vị trí nghe của bạn, hơi hướng vào trong.
Subwoofer: Vị trí của subwoofer không quan trọng lắm, vì âm trầm không phụ thuộc nhiều vào hướng phát. Nhưng tốt hơn nên đặt subwoofer gần các loa phía trước. Xoay nó hơi hướng về phía giữa phòng để giảm hiện tượng phản xạ của tường.
Thiết bị
B
A
F
C G
A
A
A
E
A
A
D
Kết nối 13
Kết nối với Tivi Của bạn
Thực hiện một trong các c ách kết nối sau đây, tùy vào khả năng của thiết bị hiện cό của bạn.
Chú ý
,
yTùy vào tivi của bạn và các thiết bị khác
bạn muốn kết nối, cό nhiều cách khác nhau để nối thiết bị. Chỉ sử dụng một trong những cách kết nối được mô tả trong tài liệu hướng dẫn này.
yVui lòng tham khảo cẩm nang dành cho
tivi, Hệ thống Âm thanh hoặc các thiết bị khác của bạn cần để thực hiện cách kết nối tốt nhất.
THẬN TRỌNG
>
yĐảm bảo thiết bị được kết nối trực tiếp với
tivi. Vặn tivi đến kênh đầu vào video chính xác.
yKhông kết nối thiết bị qua VCR. Hình ảnh
cό thể bị méo do sao chép.
Kết nối Component Video
Nối giắc cắm COMPONENT VIDEO (PROGRESSIVE SCAN) OUTPUT trên thiết bị này với giắc đầu vào tương ứng trên tivi sử dụng cáp Y Pb Pr.Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ thống.
Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ thống.
Chú ý
,
Nếu tivi của bạn chấp nhận tín hiệu đinh dạng tiếp diễn, bạn phải sử dụng kết nối này và đặt [Progressive Scan] trong thiết lập [Display] thành [On] (Xem trang 17).
2
Kết nối
Kết nối14
Kết Nối Video
Nối jack cắm MONITOR trên thiết bị này với jack video in trên tivi sử dụng cáp video.
Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ thống.
2
Kết nối
Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn
Kết Nối AUX IN
Kết nối một Đầu Ra của thiết bị phụ với Đầu Nối AUX (L/R) INPUT.
Nếu TV của bạn chỉ có một đầu ra cho âm thanh (mono), hãy kết nối nó với jack âm thanh bên trái (màu trắng) trên thiết bị.
Kết Nối AUDIO IN (P. IN)
Kết nối đầu ra của thiết bị lưu động (MP3 hoặc PMP v.v.) với đầu nối P. IN input.
máy nghe nhạc
MP3, v.v
Kết nối 15
Kết Nối USB
Kết nối cổng USB của Thẻ Nhớ USB (hoặc máy nghe nhạc MP3, v.v.) với cổng USB ở phía trước của thiết bị.
Tháo Thiết Bị USB ra khỏi thiết bị
1. Chọn một chế độ chức năng khác hoặc nhấn nút STOP (Z) (DỪNG) hai lần liên tiếp.
2. Tháo thiết bị USB ra khỏi thiết bị này.
Kết Nối Anten
Kết nối anten FM bán kèm để nghe radio. Kết nối anten Hữu Tuyến FM với đầu nối anten FM.
Chú ý
,
Đảm bảo kéo anten hữu tuyến FM ra hết chiều dài. Sau khi kết nối với anten Hữu Tuyến FM, giữ cho nó càng nằm ngang càng tốt.
2
Kết nối
Thiết Lập Hệ Thống16
Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt
Bằng cách sử dụng trình đơn Cài Đặt, bạn có thể thực hiện nhiều thao tác điều chỉnh khác nhau đối với các hạng mục như hình ảnh và âm thanh.
Bạn cũng có thể đặt ngôn ngữ cho phụ đề và trình đơn Cài Đặt, ngoài những thứ khác. Để biết chi tiết về mỗi hạng mục trong trình đơn Cài Đặt, xem các trang 16 đến 19.
OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu - Tùy chọn
3
Thiết Lập Hệ Thống
Trong lần sử dụng đầu tiên máy này, menu cài đặt ngôn ngữ ban đầu xuất hiện trên màn hình tivi. Bạn phải hoàn thành việc chọn ngôn ngữ ban đầu trước khi dùng máy. Tiếng Anh sẽ được chọn như là ngôn ngữ ban đầu.
1. Nhấn nút POWER (NGUỒN) để bật thiết bị. Trình đơn cài đặt ngôn ngữ sẽ xuất hiện trên màn hình.
Thông tin về trình đơn trợ giúp cho Cài Đặt
Trình đơn Các nút Vận hành
w/s
Move
a
Prev.
d
Select
x
b
WS
A
D
RETURN
ENTER Để xác nhận trình
Di chuyển đến một trình đơn khác.
Di chuyển đến cấp độ trước đó.
Di chuyển đến cấp độ kế tiếp hoặc chọn trình đơn.
Để thoát khoải trình đơn [Setup] (Cài Đặt) hoặc [5.1 Speaker Setup] (Cài Đặt Loa
5.1).
đơn.
LANGUAGE (NGÔN NGỮ)
Menu Language
Lựa chọn ngôn ngữ ch o menu Cài đặt và hiển thị trên màn hình.
Disc Audio / Disc Subtitle / Disc Menu
Chọn ngôn ngữ bạn muốn cho rãnh âm thanh (âm
2. Sử dụng
3. Sử dụng AD để chọn [Enter] (Thực Hiện) và
WSAD
muốn và sau đό nhấn ENTER (THỰC HIỆN). Trình đơn xác nhận sẽ xuất hiện.
sau đό nhấn ENTER (THỰC HIỆN) để hoàn thành bước cài đặt ngôn ngữ.
để chọn ngôn ngữ mong
Để hiển thị và thoát khỏi Trình Đơn Cài Đặt
1. Chọn chức năng DVD/CD hoặc USB bằng cách nhấn FUNCTION (CHỨC NĂNG).
2. Nhấn SETUP (CÀI ĐẶT). Hiển thị Trình Đơn [SETUP] (CÀI ĐẶT).
3. Nhấn SETUP (CÀI ĐẶT) hoặc RETURN (TRỞ LẠI) để thoát khỏi Trình Đơn [SETUP] (CÀI ĐẶT).
thanh đĩa), phụ đề, và trình đơn đĩa.
[Original]
Hãy xem ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu.
[Other]
Để chọn một ngôn ngữ khác, nhấn các nút số và sau đó nhấn ENTER để nhập con số 4 chữ số tương ứng theo danh sách mã ngôn ngữ ở trang 30. Nếu bạn nhập sai mã ngôn ngữ, hãy nhấn CLEAR.
[O (cho đĩa phụ đề)]
Tắt phụ đề.
Thiết Lập Hệ Thống 17
DISPLAY (MÀN HÌNH HIỂN THỊ)
TV Aspect (Tỉ lệ màn hình ti-vi)
Chọn tỉ lệ cạnh màn hình nào để dùng dựa trên hình dạng của màn hình ti-vi của bạn.
[4:3]
Chọn khi nối với ti-vi chuẩn 4 : 3.
[16:9]
Chọn khi nối với ti-vi màn hình rộng 16 : 9.
Display Mode (Chế độ hiển thị)
Nếu bạn đã chọn 4 : 3, bạn sẽ cần xác định cách bạn muốn các chương trình và phim màn hình rộng được hiển thị trên màn hình ti-vi.
[Letterbox]
Hiển thị hình rộng bằng cách băng ở phần trên và dưới của màn hình.
[Panscan]
Tự động hiển thị hình rộng trên toàn bộ màn hình và loại bỏ các phần không khớp. (Nếu đĩa/ tập tin không tương thích với tính năng Pan Scan, hình ảnh được hiển thị ở tỉ lệ Letterbox.)
Progressive Scan (Quét Tiếp Diễn) (Đối với kết nối Component Video)
Chọn các jack cắm COMPONENT/ PROGRESSIVE SCAN OUTPUT có xuất tín hiệu tiếp diễn hay không. Nếu TV của bạn chấp nhận tín hiệu có định dạng tiếp diễn, bạn sẽ thưởng thức sự tái tạo màu sắc chính xác và hình ảnh chất lượng cao bằng cách chọn [On] (Bật). Nếu TV của bạn không chấp nhận tín hiệu định dạng tiếp diễn, hãy chọn [O] (Tắt).
Nếu bạn đặt Progressive Scan thành [On] do lỗi, bạn phải cài đặt lại thiết bị. Đầu tiên, lấy đĩa ra khỏi thiết bị. Kế đến, nhấn và giữ nút STOP (Z) trong năm giây. Đầu vào video sẽ được phục hồi về thiết lập chuẩn, và một hình ảnh sẽ hiển thị trên TV của bạn.
AUDIO (ÂM THANH)
DRC (Điều khiển Phạm vi Động)
Tạo âm thanh rõ ràng khi âm lượng được vặn xuống (chỉ Dolby Digital). Đặt thành [On] cho hiệu ứng này.
Vocal (Thanh âm)
Chọn [On] để trộn các kênh karaoke vào trong stereo bình thường.
Chức năng này chỉ có hiệu lực cho các DVD karaoke đa kênh.
Semi Karaoke
Khi một chương/ tựa/ rãnh đã hết hoàn toàn, chức năng này đưa ra điểm trên màn hình với âm thanh cổ vũ.
Các loại đĩa có sẵn cho chức năng Semi Karaoke : Các đĩa DVD/ Đĩa DVD Karaoke.
[On]
Khi hát xong điểm sẽ hiện trên màn hình.
[O]
Âm thanh cổ vũ và điểm không hiện trên màn hình.
Chú ý
,
yCác đĩa DVD, DVD Karaoke có nhiều hơn
hai rãnh là các đĩa dành cho chức năng này.
yKhi bạn xem ti vi, hãy “o ” chức năng Semi
Karaoke ở trình đơn SETUP (CÀI ĐẶT) hoặc sử dụng chức năng đó mà không kết nối MIC nếu có âm thanh tán thưởng hoặc điểm số xuất hiện khi thay đổi một chương.
3
Thiết Lập Hệ Thống
Thiết Lập Hệ Thống18
5,1 Thiết lập loa
Thực hiện các thiết lập sau đây cho bộ giải mã âm thanh bao quanh 5.1 Kênh.
1. Nhấn SETUP (CÀI ĐẶT).
2. Sử dụng WS để chọn trình đơn AUDIO và sau đό nhấn D.
3. Sử dụng WS để chọn trình đơn [5.1 Speaker setup] (Cài đặt Loa 5.1) và sau đό nhấn D.
4. Nhấn ENTER Trình đơn [5.1 Speaker setup] sẽ xuất hiện.
3
Thiết Lập Hệ Thống
5. Sử dụng AD để chọn loa mong muốn.
6. Điều chỉnh các tùy chọn sử dụng các nút
WSAD
7. Nhấn RETURN để xác nhận lựa chọn của bạn. Quay trở lại trình đơn trước.
[Speaker]
Chọn một loa bạn muốn điều chỉnh.
[Size] (Kích thước)
Vì thiết lập loa là cố định, bạn không thể thay đổi các thiết lập này.
[Volume] (Âm lượng)
Nhấn đã chọn.
.
Chú ý
,
Các thiết lập loa nhất định không được phép theo thỏa thuận cấp phép của Dolby Digital.
để điều chỉnh mức xuất ra của loa
AD
[Distance] (Khoảng cách)
Sau khi bạn đã kết nối loa với Thiết Bị Thu DVD của bạn, hãy đặt Khoảng Cách giữa các loa và điểm nghe nhạc của bạn nếu khoảng cách của loa Giữa hoặc Sau lớn hơn khoảng cách của các loa Trước. Điều này cho phép âm thanh từ mỗi loa đến được người nghe cùng một lúc. Nhấn đã chọn. Khoảng cách này tương đương với sự chênh lệch khoảng cách giữ loa Giữa hoặc Sau và các loa Trước.
[Test] (Thử)
Nhấn chỉnh âm lượng cho phù hợp với âm lượng của tín hiệu thử được ghi nhớ trong hệ thống.
để điều chỉnh Khoảng Cách của loa
AD
để thử tín hiệu của mỗi loa. Điều
AD
LOCK (KHÓA) (Kiểm Soát Của Cha Mẹ)
Thiết lập ban đầu mã vùng:
Khi bạn sử dụng thiết bị này lần đầu, bạn phải đặt Mã Vùng.
1. Chọn trình đơn [LOCK] và sau đó nhấn D.
2. Nhấn D. Để truy cập các tùy chọn [LOCK], bạn phải nhập mật khẩu đã tạo. Nhập mật khẩu và nhấn ENTER. Nhập lại mật khẩu và nhấn ENTER để xác nhận. Nếu bạn làm sai trước khi nhấn ENTER, hãy nhấn CLEAR (XÓA).
3. Điều chỉnh ký tự đầu tiên sử dụng các nút WS.
4. Nhấn ENTER và chọn ký tự thứ hai sử dụng các nút WS.
5. Nhấn ENTER để xác nhận lựa chọn mã Vùng của bạn.
Thiết Lập Hệ Thống 19
Rating (Đánh giá)
Chặn phát lại đĩa DVD được đánh giá theo nội dung. Không phải tất cả các đĩa đều được đánh giá.
1. Chọn [Rating] (Đánh Giá) trên trình đơn [LOCK] và sau đó nhấn D.
2. Nhập mật khẩu và nhấn ENTER.
3. Chọn một điểm đánh giá từ 1 đến 8 sử dụng các nú WS.
[Rating 1-8] (Đánh giá 1-8)
Đánh giá hạng một (1) cό nhiều giới hạn nhất và đánh giá hạng tám (8) cό ít giới hạn nhất.
[Unlock] (Mở khόa)
Nếu bạn chọn mở khόa, chức năng kiểm soát của cha mẹ không hoạt động và đĩa được mở toàn bộ nội dung.
4. Nhấn ENTER để xác nhận đánh giá của bạn.
Password (Mật khẩu)
Bạn có thể nhập hoặc đổi mật khẩu.
1. Chọn [Password] (Mật Khẩu) trên trình đơn [LOCK] và sau đó nhấn D.
2. Nhập mật khẩu và nhấn ENTER.
Để đổi mật khẩu, nhấn ENTER khi tùy chọn
[Change] (Thay Đổi) được tô đậm. Nhập mật khẩu và nhấn ENTER. Nhập lại mật khẩu và nhấn THỰC HIỆN để xác nhận.
3. Nhấn SETUP để thoát khỏi trình đơn.
Chú ý
,
Nếu bạn quên mật khẩu, bạn cό thể xόa bằng cách thực hiện theo các bước sau đây:
1. Nhấn SETUP để thoát khỏi trình đơn Cài Đặt.
2. Nhập con số gồm 6 chữ số “210499” và nhấn ENTER. Mật khẩu đã được xόa.
Area Code (Mã vùng)
Nhập mã vùng cό các tiêu chuẩn được sử dụng để đánh giá đĩa video DVD, dựa trên danh sách ở trang
29.
1. Chọn [Area Code] (Mã Vùng) trên trình đơn [LOCK] và sau đó nhấn D.
2. Nhập mật khẩu và nhấn ENTER.
3. Chọn ký tự đầu tiên sử dụng các nút WS.
4. Nhấn ENTER và chọn ký tự thứ hai sử dụng các nút WS.
5. Nhấn ENTER để xác nhận lựa chọn mã Vùng của bạn.
OTHERS (KHÁC)
DivX(R) VOD
GIỚI THIỆU VỀ DIVX VIDEO: DivX® là một định dạng video kỹ thuật số do Công Ty DivX tạo ra. Đây là một thiết bị có chứng nhận DivX Certied® chính thức phát video DivX. Hãy truy cập www.divx.com để biết thêm thông tin và các công cụ phần mềm để chuyển các tập tin của bạn thành video DivX.
GIỚI THIỆU VỀ DIVX VIDEO-ON-DEMAND: Phải đăng ký thiết bị DivX Certied® này để phát các phim DivX Video-on-Demand (VOD) đã mua. Để có mã đăng ký, hãy tìm mục DivX VOD trong trình đơn cài đặt của thiết bị. Truy cập vod.divx.com để biết thêm thông tin về cách hoàn thành quy trình cài đặt.
[Register]
Hiển thị mã đăng ký của thiết bị của bạn.
[Deregister]
Bỏ kích hoạt thiết bị của bạn và hiển thị mã bỏ kích hoạt.
Chú ý
,
Chỉ cό thể phát lại tất cả các video tải về từ DivX® VOD trên thiết bị này.
3
Thiết Lập Hệ Thống
4 Vận hành
Vận hành20
Các Thao Tác Cơ Bản
1. Đưa đĩa vào bằng cách sử dụng các nút OPEN/ CLOSE (MỞ/ĐÓNG) hoặc Kết nối thiết bị USB
với cổng USB.
2. Chọn chức năng CD hoặc USB bằng cách nhấn FUNCTION (CHỨC NĂNG).
3. Chọn một tập tin (hoặc rãnh/ tiêu đề) bạn
4
Vận hành
muốn phát bằng cách nhấn
Chú ý
,
Khi mở đĩa hay ổ nhớ USB có chứa các tập tin DivX, MP3/WMA và JPEG cùng nhau, bạn có thể chọn menu của các tập tin mà bạn muốn mở bằng cách nhấn MENU. Nếu “This le has non-supported type on the player” (Tập tin này là loại không được hỗ trợ trên máy này) bung ra, hãy chọn tập tin phù hợp bằng cách nhấn MENU.
WSAD
Để Thực hiện việc này
Dừng Nhấn
Phát lại Nhấn
Tạm dừng Nhấn
Phát lại từng Khung Hình
.
Bỏ qua đến
chương/rãnh/
tập tin tiếp
theo/trước đό
Xác định vị trí
của một điểm
một cách nhanh
chóng bằng
cách phát một
tập tin ở chế độ
tua nhanh về
trước hoặc tua
nhanh về sau.
Phát lặp lại hoặc
ngẫu nhiên
Làm chậm tốc
độ phát
Z
d
M
Nhấn M nhiều lần để mở phát lại từng Khung Hình.
Trong khi phát lại, nhấn C hoặc V để đến chương/ rãnh kế tiếp hoặc để trở lại từ đầu chương/rãnh hiện tại.
Nhấn C nhanh hai lần để quay trở lại chương/rãnh trước đό.
Trong khi phát lại, nhấn c hoặc v nhiều lần để chọn tốc độ quét mong muốn.
Để trở lại tốc độ bình thường, nhấn PLAY.
Nhấn REPEAT/RANDOM nhiều lần, và tập tin, chương hoặc rãnh hiện tại sẽ được phát lại liên tục hoặc ngẫu nhiên.
- Chế độ phát ngẫu nhiên: chỉ đối với các tập tin nhạc.
Ở chế độ tạm dừng, nhấn SCAN (c hoặc v) để chọn tốc độ mong muốn. (Tính năng phát lại ngược không được hỗ trợ đối với các tập tin Divx.)
Vận hành 21
Những Thao Tác Khác
Hiển thị Thông Tin Đĩa trên màn hình
Bạn có thể hiện thị nhiều thông tin khác nhau về đĩa được tải trên màn hình.
1. Nhấn DISPLAY (HIỂN THỊ) để hiển thị nhiều thông tin phát lại khác nhau. Các nội dung được hiển thị khác nhau tùy vào loại đĩa hoặc trạng thái phát.
2. Có thể chọn một mục bằng cách nhấn WS và thay đổi hoặc chọn cài đặt bằng cách nhấn
.
AD
Tiêu đề– Số/ tổng số các tiêu đề hiện tại. Chương – Số chương hiện thời/ tổng số các
Giờ – Thời gian mở đã qua. ÂM THANH – Ngôn ngữ hoặc kênh âm thanh đã
PHỤ ĐỀ – Phụ đề đã chọn. GÓC – Góc đã chọn/ tổng số các góc.
Âm thanh – Chế độ âm thanh đã chọn.
chương.
được chọn.
Chú ý
,
Nếu không nhấn nút nào trong vài giây, màn hình hiển thị sẽ biến mất.
Để hiển thị Trình Đơn DVD
r
Khi bạn phát đĩa DVD có vài trình đơn, bạn có thể chọn trình đơn bạn muốn, sử dụng Trình Đơn.
1. Nhấn MENU. Các trình đơn của đĩa sẽ xuất hiện.
2. Chọn trình đơn bằng cách sử dụng
3. Nhấn PLAY để xác nhận.
WSAD
.
Để hiển thị tiêu đề DVD
r
Khi bạn phát đĩa DVD có vài tiêu đề, bạn có thể chọn tiêu đề bạn muốn, sử dụng Trình Đơn.
1. Nhấn TITLE. Các tiêu đề của đĩa sẽ xuất hiện.
2. Chọn trình đơn bằng cách sử dụng
WSAD
3. Nhấn PLAY để xác nhận.
.
Chọn ngôn ngữ phụ đề
ry
Trong khi phát lại, nhấn SUBTITLE( ] ) nhiều lần để chọn ngôn ngữ phụ đề mong muốn.
1.5 lần tốc độ phát lại DVD
r
Tốc độ 1.5 cho phép bạn xem hình ảnh và nghe âm thanh nhanh hơn khi phát ở tốc độ bình thường.
1. Trong khi phát lại, nhấn PLAY(d) để phát ở tốc độ 1,5 lần. “dX1.5” sẽ xuất hiện trên màn hình.
2. Nhấn PLAY(d) một lần nữa để thoát.
4
Vận hành
Vận hành22
Bắt đầu mở từ thời gian đã chọn
ry
Để bắt đầu phát tại bất kỳ thời điểm đã chọn nào trên tập tin hoặc tiêu đề.
1. Nhấn DISPLAY trong khi phát lại.
2. Nhấn WS để chọn biểu tượng đồng hồ và “--:-­:--” xuất hiện.
3. Nhập thời điểm bắt đầu yêu cầu theo giờ, phút và giây từ trái qua phải. Nếu bạn nhập số không đúng, hãy nhấn CLEAR để xóa các số bạn đã nhập. Sau đó nhập đúng số. Ví dụ, để tìm một cảnh vào 1 giờ, 10 phút, và 20 giây, hãy nhập “11020” bằng cách sử dụng các nút chữ số.
4. Nhấn ENTER để xác nhận. Bắt đầu phát lại từ thời điểm đã chọn.
4
Nhớ cảnh cuối
Vận hành
r
Máy này ghi nhớ cảnh cuối từ đĩa cuối cùng được xem. Cảnh cuối vẫn ở trong bộ nhớ thậm chí khi bỏ đĩa ra khỏi đầu máy hoặc tắt máy đi (chế độ Dự phòng). Nếu bạn tải một đĩa có cảnh được ghi nhớ, cảnh đó sẽ được tự động gọi lại.
Thay đổi nhόm kỳ tự để hiển thị phụ đề DivX® chính xác
y
Nếu phụ đề không hiển thị đúng trong khi phát lại, nhấn và giữa SUBTITLE trong khoảng 3 giây sau đó nhấn AD hoặc SUBTITLE để chọn mã ngôn ngữ khác cho đến khi phụ đề được hiển thị đúng và sau đó nhấn ENTER.
Phát Lại Theo Lập Trình
tu
Chức năng chương trình này cho phép bạn lưu các tập tin yêu thích từ bất kỳ đĩa hoặc thiết bị USB nào vào bộ nhớ của thiết bị thu.
Một chương trình có thể chứa 30 rãnh/tập tin.
1. Chọn chức năng CD hoặc USB bằng cách nhấn FUNCTION (CHỨC NĂNG).
2. Để bổ sung nhạc vào danh sách chương trình, nhấn PROG./MEMO. để vào chế độ hiệu chỉnh chương trình ({ dấu xuất hiện trên trình đơn).
3. Chọn một bài hát mong muốn trên [List] (Danh Sách) bằng cách sử dụng ENTER để bổ sung nhạc vào danh sách chương trình.
4. Chọn bài hát trong danh sách chương trình sau đó nhấn ENTER để bắt đầu phát lại theo lập trình.
5. Nhấn PROG./MEMO. để thoát khỏi chế độ hiệu chỉnh chương trình ({ dấu xuất hiện trên trình đơn).
Xóa một tập tin ra khỏi Danh Sách Chương Trình
1. nhấn PROG./MEMO. để mở chế độ hiệu chỉnh chương trình ({ dấu xuất hiện trên trình đơn).
2. Sử dụng WS để chọn rãnh bạn muốn xóa khỏi danh sách Chương Trình.
3. Nhấn CLEAR.
Xóa Toàn Bộ Danh Sách Chương Trình
Sử dụng
WSAD
sau đó nhấn ENTER.
,
Cũng có thể xóa các chương trình khi lấy đĩa hoặc thiết bị USB ra, thiết bị được tắt nguồn hoặc chuyển sang các chức năng khác.
để chọn [Clear All] (Xóa Tất Cả)
Chú ý
WS
sau đó nhấn
Vận hành 23
Xem một tập tin PHOTO (HÌNH ẢNH)
i
Thiết bị này cό thể phát đĩa có các tập tin ảnh.
1. Chọn chức năng DVD/CD hoặc USB bằng cách nhấn FUNCTION.
2. Nhấn WS để chọn một thư mục, và sau đό nhấn ENTER. Một danh sách các tập tin trong thư mục sẽ xuất hiện. Nếu bạn đang xem danh sách tập tin và muốn trở lại danh sách Thư Mục trước đó, hãy sử dụng các nút trên thiết bị điều khiển từ xa để tô đậm và nhấn ENTER.
3. Nếu bạn muốn xem một tập tin cụ thể, hãy nhấn ENTER hoặc PLAY. Để xem một tập tin, bạn có thể nhấn STOP để di chuyển đến trình đơn trước đó (trình đơn JPEG).
để tô đậm một tập tin và nhấn
WS
Xem các tập tin ảnh như một trình chiếu slide
i
1. Dùng
2. Bạn có thể thay đổi tốc độ trình chiếu slide
Thông tin về trình đơn trợ giúp cho slide show
WSAD
) sau đó nhấn ENTER để bắt đấu trình chiếu slide.
dùng AD khi biểu tượng ( ) được tô nổi bật.
Trình đơn Các nút
w/s
/
/
d
a
Prev./ Next
x
Hide
b
để tô nổi bật biểu tượng (
Vận hành
W/S
A/D
RETURN
ENTER
Xoay hình
Di chuyển đến một trình đơn khác.
Đóng slide show
Để ẩn trình đơn trợ giúp
Nghe nhạc trong khi trình chiếu slide
i
Bạn có thể nghe nhạc trong khi trình chiếu slide, nếu đĩa của bạn có chứa các tập tin nhạc và ảnh cùng nhau. Dùng tượng (~) sau đó nhấn ENTER để bắt đấu trình chiếu slide.
,
Chức năng này chỉ có sẵn trên đĩa.
WSAD
Chú ý
để tô nổi bật biểu
Thiết Lập Đồng Hồ Hẹn Giờ Chế Độ Chờ
Nhấn SLEEP một hoặc nhiều lần để chọn thời gian chờ từ 10 đến 180 phút, sau đó thiết bị sẽ tắt.
Để kiểm tra thời gian còn lại, nhấn SLEEP. Để hủy chức năng chờ, nhấn SLEEP nhiều lần cho
đến khi xuất hiện “SLEEP 10”, và sau đó nhấn SLEEP một lần nữa trong khi “SLEEP 10” xuất hiện.
Chú ý
,
Bạn có thể kiểm tra thời gian còn lại trước khi tắt thiết bị.
ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
Bấm SLEEP một lần. Đèn LED (điôt tạo sáng) của bảng điều khiển phía trước sẽ tắt và cửa sổ màn hình sẽ tối đi một nửa. Để hủy chọn, bấm SLEEP nhiều lần cho đến khi tối hẳn.
Tạm thời tắt tiếng
Nhấn MUTE để tắt tiếng thiết bị. Bạn có thể tắt tiếng thiết bị ví dụ như để trả lời điện
thoại, đèn báo “MUTE” sẽ xuất hiện trên cửa sổ hiển thị.
4
Vận hành
Vận hành24
Bảo vệ màn hình
Bảo vệ màn hình xuất hiện khi bạn để máy ở chế độ Dừng khoảng năm phút.
Lựa chọn hệ - Tùy chọn
Phải lựa chọn chế độ hệ phù hợp với hệ của ti-vi của bạn. Nếu dòng chữ “NO DISC” (Không có đĩa) xuất hiện trên cửa sổ hiển thị, hãy nhấn và giữ nút PAUSE/STEP (M) trên 5 giây để chọn một hệ thống.
Hiển thị thông tin tập tin (ID3 TAG )
Khi phát một tập tin MP3 có thông tin về tập tin, bạn có thể hiển thị thông tin đó bằng cách nhấn DISPLAY.
Các Thao Tác Nghe
4
Vận hành
Radio
Đảm bảo là cả hai ăng ten FM được kết nối. (Tham khảo trang 15)
Nghe đài phát thanh
1. Nhấn FUNCTION cho đến khi FM xuất hiện trên cửa sổ hiển thị. Đài phát thanh nhận được lần cuối sẽ được dò.
2. Nhấn và giữ nút TUN. (-/+) khoảng hai giây cho đến chi chỉ số tần số bắt đầu thay đổi, sau đó thả ra. Dừng quét khi Thiết Bị dò được một đài.
Hoặc
Nhấn TUN. (-/+) nhiều lần.
3. Điều chỉnh âm lượng bằng cách xoay nút VOL. ở bảng trước hoặc bằng cách nhấn VOL + hoặc
- trên thiết bị điều khiển từ xa nhiều lần.
Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh
Bạn có thể cài đặt sẵn 50 đài phát thanh cho FM. Trước khi dò đài, hãy đảm bảo rằng bạn đã vặn nhỏ
âm lượng.
1. Nhấn FUNCTION cho đến khi FM xuất hiện trên cửa sổ hiển thị.
2. Chọn tần số mong muốn bằng cách nhấn TUN. (-/+)
3. Nhấn PROG./MEMO. một con số đặt sẵn sẽ nhấp nháy trên cửa sổ hiển thị.
4. Nhấn PRESET (WS) để chọn số cài đặt sẵn bạn muốn.
5. Nhấn PROG./MEMO. Đài phát thanh sẽ được lưu lại.
6. Lặp lại các bước từ 2 đến 5 để lưu các đài khác.
Xóa tất cả kênh đã được lưu
1. Nhấn và giữ PROG./MEMO. trong hai giây. ERASE ALL sẽ nhấp nháy trên màn hình hiển thị của bộ thu DVD.
2. Nhấn PROG./MEMO. để xóa tất cả các đài phát thanh đã lưu.
Nâng cao hiệu quả thu FM
Bấm PLAY (d) (MO./ST.) trên điều khiển từ xa. Tác vụ này sẽ thay đổi nút chỉnh từ stereo sang mono và thường xuyên nâng cao hiệu quả thu.
Vận hành 25
Điều chỉnh âm thanh
Đặt chế độ âm thanh surround
Hệ thống này có nhiều trường âm thanh vòm được thiết lập trước. Bạn có thể chọn chế độ âm thanh mình muốn bằng cách sử dụng EQ/ LG EQ. Bạn có thể thay đỏi EQ/ LG EQ dùng phím mũi tên AD trong khi thông tin EQ/ LG EQ đang được hiển thị.
Các mục được hiển thị cho Bộ cân chỉnh có thể khác nhau tùy thuộc vào nguồn và hiệu ứng âm thanh.
TRÊN MÀN
HÌNH
NAT PLUS
NATURAL
Bộ cân
chỉnh Local
Specialization
AUTO EQ
POP
CLASSIC
JAZZ
ROCK
MP3 OPT
BASS
VIRTUAL
Bạn có thể thưởng thức hiệu ứng âm thanh tự nhiên dưới dạng 5.1-kênh.
Bạn có thể thưởng thức âm thanh tự nhiên và dễ chịu
Hiệu ứng âm thanh được tối ưu hόa theo vùng. (DANGDUT/ ARABIC/ PERSIAN/ INDIA/ REGUETON/ MERENGUE/ SALSA/ SAMBA/ CUMBIA/ AFRO)
Đặt bộ cân bằng âm thanh ở chế độ giống nhất với thể loại có trong các tập tin bài hát có đuôi MP3 ID3.
TChương trình này tạo ra một nền âm thanh sống động, mang lại cho bạn cảm giác như bạn đang tham dự một buổi hòa nhạc rock, pop, jazz hoặc classic vậy.
Chức năng này được tối ưu hóa đối với tập tin nén MP3. Nó cải thiện âm bổng.
Trong khi phát lại, củng cố âm bổng, âm trầm và hiệu hứng âm thanh surround.
Bạn có thể thưởng thức âm thanh vòm giả lập.
Mô tả
TRÊN MÀN
HÌNH
BYPASS
Chú ý
,
yỞ một số chế độ surround, một số loa có
thể không có âm thanh hoặc âm lượng thấp, tùy vào chế độ surround và nguồn âm thanh, hiện tượng này không phải là lỗi.
yBạn có thể cần phải cài đặt lại chế độ
surround, sau khi chuyển đổi đầu vào, thậm chí đôi khi là sau khi thay đổi rãnh nhạc.
Bạn có thể thưởng thức âm thanh mà không cần hiệu ứng của bộ cân chỉnh.
Mô tả
4
Vận hành
26
Vận hành
Các Thao Tác Nâng Cao
Nghe nhạc từ máy nghe nhạc cầm tay hoặc thiết bị ngoại vi
Có thể sử dụng thiết bị này để mở nhạc từ nhiều loại máy nghe nhạc cầm tay hoặc thiết bị ngoại vi.
1. Kết nối máy nghe nhạc cầm tay với đầu nối P. IN (PORTABLE IN) của thiết bị.
Hoặc
Kết nối thiết bị ngoại vi với đầu nối AUX của
thiết bị.
2. Bật nguồn bằng cách nhấn POWER.
3. Chọn chức năng PORTABLE hoặc AUX bằng cách nhấn FUNCTION.
4. Bật máy nghe nhạc cầm tay hoặc thiết bị ngoại vi và bắt đầu mở máy.
4
Vận hành
Ghi vào USB
1. Kết nối thiết bị USB với đầu thu.
2. Chọn một chức năng DVD/ CD bằng cách nhấn
FUNCTION.
Ghi một rãnh – Bạn có thể ghi vào USB sau khi phát tập tin bạn muốn.
Ghi tất cả các rãnh - Bạn có thể ghi vào USB sau khi dừng.
Ghi danh sách chương trình – Sau khi di chuyển đến danh sách lập trình và bạn có thể ghi vào USB.
3. Bắt đầu ghi bằng cách nhấn X REC.
4. Để dừng ghi, nhấn Z STOP.
Chú ý
,
yBạn có thể kiểm tra tỉ lệ phần trăm ghi đối
với việc ghi vào USB trên màn hình trong khi ghi.
yKhi bạn dừng ghi trong khi mở lại, tệp đã
được ghi vào thời điểm đó sẽ được lưu lại.
yKhông rút thiết bị USB hoặc tắt đầu thu
trong khi ghi vào USB. Nếu không, có thể tạo ra một tệp không hoàn chỉnh và không thể xóa trên PC.
yNếu ghi vào USB không hoạt động, thông
báo như “NO USB” (KHÔNG CÓ USB), “ERROR”(LỖI), “USB FULL”(USB ĐẦY) hoặc “NO REC” (KHÔNG GHI) sẽ được hiển thị trên cửa sổ màn hình.
yTrên đĩa CD-G, tính năng ghi USB không
được hỗ trợ. yBạn không thể ghi lại hơn 999 tập tin. yNó sẽ được lưu dưới dạng TRK_001 ở CD
FOLDER (THƯ MỤC CD). yChỉ hỗ trợ tính năng ghi Audio CD.
Việc tạo các bản sao không được cho phép của tài
liệu được bảo vệ sao chép, bao gồm các chương trình máy tính, các tập tin, các bản phát thanh và
ghi âm, có thể là việc vi phạm bản quyền và bị truy
tố tội hình sự. Trang bị này không nên được dùng
có các mục đích như vậy.
Hãy có trách nhiệm
Hãy tôn trọng bản quyền
Xử lý sự cố
SỰ CỐ SỬA CHỮA
Không có điện
Không hình
Có ít hay không có âm thanh
Chất lượng hình DVD kém
DVD/CD sẽ không chạy
Âm thanh ồn ào nghe thấy trong khi đang mở DVD hay CD
Các đài phát thanh không để chỉnh kênh được một cách thích hợp
Bộ điều khiển từ xa không làm việc tốt/ không làm gì cả
Xử lý sự cố 27
Cắm chặt dây nguồn chặt vào ổ cắm tường. Chọn trạng thái đầu vào của hình phù hợp để hình từ Bộ thu DVD
hiện trên màn hình ti-vi. Nối cáp video chắc chắn vào cả tivi và bộ thu DVD. Chọn chế độ đầu vào đúng của bộ thu âm thanh để bạn có thể
nghe âm thanh từ bộ thu DVD. Nối đúng cáp âm thành vào trong các đầu cuối kết nối. Thay thế bằng cáp âm thanh mới.
Làm sạch đĩa dùng vải mềm với các đường lau ra phía ngoài.
Đưa đĩa vào
Đưa đĩa có thể mở (kiểm tra loại đĩa, hệ màu và mã khu vực).
Đặt đĩa với nhãn hãy phía được in quay mặt lên trên. Nhập mật khẩu của bạn hay đổi mức phân hạng. Làm sạch đĩa dùng vải mềm với các đường lau ra phía ngoài. Di chuyển bộ thu DVD và các thành phần âm thanh ra xa khỏi tivi
của bạn. Kiểm tra kết nối ăng ten và điều chỉnh vị trí của chúng. Gắn ăng ten ngoài nếu thấy cần thiết. Dò đài bằng tay. Đặt sẵn một số đài phát thanh, xem trang 24 để có chi tiết. Thiết bị điều khiển từ xa không chỉ trực tiếp vào thiết bị. Trỏ bộ điều khiển trực tiếp vào máy. Thiết bị điều khiển từ xa ở quá xa thiết bị. Dùng bộ điều khiển nằm trong khoảng cách 23 ft (7m) từ bộ thu
DVD. Có chướng ngại vật giữa điều khiển từ xa và thiết bị. Loại bỏ chướng ngại vật. Pin trong bộ điều khiển từ xa đã hết. Thay pin bằng pin mới..
5
Xử lý sự cố
6 Phụ lục
Phụ lục28
Bảo trì
Xử Lý Thiết Bị
Khi vận chuyển thiết bị
Vui lòng giữ lại thùng carton vận chuyển ban đầu và vật liệu đóng gói. Nếu bạn cần vận chuyển thiết bị, để bảo vệ tốt nhất, hãy đóng gói thiết bị lại như đóng gói ban đầu tại nhà máy.
Giữ sạch các bề mặt bên ngoài.
yKhông sử dụng các chất lỏng bay hơi chẳng hạn
như thuốc phun diệt côn trùng gần thiết bị. yViệc lau mạnh có thể làm hỏng bề mặt. yKhông để các sản phẩm bằng cao su hoặc
plastic tiếp xúc với thiết bị trong thời gian dài.
Lau thiết bị
Để lau thiết bị, hãy sử dụng phải mềm, khô. Nếu bề mặt quá bản, hãy sử dụng vải mềm được làm hơi ẩm bằng một dung dịch tẩy nhẹ. Không dùng các dung dịch mạnh chẳng hạn như cồn, benzene, hoặc chất pha xăng, vì những chất này có thể làm hỏng bề mặt thiết bị.
Bảo Trì Thiết Bị
Thiết bị này là một thiết bị công nghệ cao, chính xác. Nếu thấu kính quang học và các bộ phận của ổ
6
đĩa có bụi hoặc bị mòn, chất lượng hình ảnh có thể
Phụ lục
bị giảm. Để biết chi tiết, vui lòng liên hệ trung tâm bảo hành được ủy quyền gần bạn nhất.
Các Ghi Chú Trên Đĩa
Xử Lý Đĩa
Không chạm vào mặt phát của đĩa. Nắm đĩa bằng cạnh sao cho dấu tay không chạm vào bề mặt. Không được dán giấy hoặc băng lên đĩa.
Bảo Quản Đĩa
Sau khi xem, cất đĩa vào hộp. Không để đĩa tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp hoặc nguồn nhiệt và không được để đĩa trong xe hơi đang đậu tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp.
Lau Đĩa
Dấu tay và bụi trên đĩa có thể tạo ra chất lượng hình ảnh xấu và âm thanh bị biến dạng. Trước khi phát, hãy lau sạch đĩa bằng vải sạch. Lau đĩa từ tâm đĩa ra ngoài.
Không sử dụng các dung dịch mạnh chẳng hạn như cồn, benzene, chất pha xăng, các chất tẩy có trên thị trường, hoặc chất phun chống tĩnh điện đối với các đĩa vinyl cũ hơn.
Phụ lục 29
Mã vùng
Chọn mã vùng từ danh sách này.
Vùng Mã Vùng Mã Vùng Mã Vùng
Afghanistan AF Argentina AR Úc AU Áo AT Bỉ BE Bhutan BT Bolivia BO Brazil BR Cam-pu-chia KH Canada CA Chi-lê CL Trung Quốc CN Colombia CO Congo CG Costa Rica CR Croatia HR Cộng hòa Séc CZ Đan Mạch DK Ecuador EC Ai Cập EG El Salvador SV Ethiopia ET
Fiji FJ Phần Lan FI Pháp FR Đức DE Anh Quốc GB Hy Lạp GR Đảo băng GL Hong Kong HK Hungary HU Ấn Độ IN Indonesia ID Israel IL Italy IT Jamaica JM Nhật Bản JP Kenya KE Kuwait KW Libya LY Luxembourg LU Malaysia MY Maldives MV Mexico MX
Monaco MC Mông Cổ MN Morocco MA Nepal NP Hà Lan NL Netherlands Antilles AN New Zealand NZ Nigeria NG Na-uy NO Oman OM Pakistan PK Panama PA Paraguay PY Philippines PH Ba Lan PL Bồ Đào Nha PT Nam Tư RO Liên bang Nga RU Saudi Arabia SA Senegal SN
Singapore SG Cộng hòa Slovak SK Slovenia SI Nam Phi ZA Hàn Quốc KR Tây Ban Nha ES Sri Lanka LK Thụy Điển SE Thụy Sĩ CH Đài Loan TW Thái Lan TH Thổ Nhĩ Kỳ TR Uganda UG Ucraina UA Hoa Kỳ US Uruguay UY Uzbekistan UZ Việt Nam VN Zimbabwe ZW
6
Phụ lục
Phụ lục30
Mã ngôn ngữ
Dùng danh sách này để nhập ngôn ngữ mong muốn cho những cài đặt ban đầu nhu sau : Âm thanh đĩa, Phụ đề dĩa, Menu đĩa.
Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ
6
Phụ lục
Afar 6565 Tiếng Hà Lan ở
Nam Phi 6570 Tiếng An-ba-ni 8381 Tiếng Ameharic 6577 Tiếng Ả Rập 6582 Tiếng Ac-mê-ni 7289 Tiếng Assam 6583 Tiếng Aymara 6588 Tiếng Azerbaijani 6590 Tiếng Bashkir 6665 Tiếng Baxcơ 6985 Bengali; Bangla 6678 Tiếng Bhutan 6890 Tiếng Bihari 6672 Tiếng Breton 6682 Tiếng Bun-ga-ri 6671 Tiếng Miến Điện 7789 Tiếng Belarusia 6669 Tiếng Trung Quốc 9072 Tiếng Croatia 7282 Tiếng Séc 6783 Tiếng Đan Mạch 6865 Tiếng Hà Lan 7876 Tiếng Anh 6978 Quốc tế ngữ 6979 Tiếng Estonia 6984 Tiếng Faroe 7079 Fiji 7074 Tiếng Phần Lan 7073
Tiếng Pháp 7082 Tiếng Frisia 7089 Tiếng Galicia 7176 Tiếng Georgia 7565 Tiếng Đức 6869 Tiếng Hy Lạp 6976 Tiếng Greenland 7576 Tiếng Guarani 7178 Tiếng Gujarati 7185 Tiếng Hausa 7265 Tiếng Hê-brơ 7387 Tiếng Hindi 7273 Tiếng Hung-ga-ri 7285 Tiếng Iceland 7383 Tiếng Indonesia 7378 Tiếng khoa học
quốc tế 7365 Tiếng Ai-len 7165 Tiếng Ý 7384 Tiếng Nhật 7465 Tiếng Kannada 7578 Tiếng Kashmir 7583 Tiếng Kazakh 7575 Tiếng Kirghiz 7589 Tiếng Hàn Quốc 7579 Tiếng Kurd 7585 Tiếng Lào 7679 Tiếng Latin 7665 Tiếng Latvia 7686 Tiếng Lingala 7678
Tiếng Lát-vi 7684 Tiếng Macedonia 7775 Tiếng Malagasy 7771 Tiếng Malay 7783 Tiếng Malayalam 7776 Tiếng Maori 7773 Tiếng Marathi 7782 Tiếng Moldavia 7779 Tiếng Mông Cổ 7778 Tiếng Nauru 7865 Tiếng Nepal 7869 Tiếng Na-uy 7879 Tiếng Oriya 7982 Tiếng Panjabi 8065 Tiếng Pashto 8083 Tiếng Ba Tư 7065 Tiếng Ba Lan 8076 Tiếng Bồ Đào Nha 8084 Tiếng Quechua 8185 Tiếng Rhaeto-
Romance 8277 Tiếng Nam Tư 8279 Tiếng Nga 8285 Tiếng Samoa 8377 Tiếng Sanskrit 8365 Tiếng Scots Gaelic 7168 Tiếng Serbia 8382 Tiếng Serbo-
Croatia 8372 Tiếng Shona 8378
Tiếng Sindhi 8368 Tiếng Sri Lanka 8373 Tiếng Slovak 8375 Tiếng Slovenia 8376 Tiếng Tây Ban Nha 6983 Tiếng Su-đan 8385 Tiếng Swahili 8387 Tiếng Thụy Điển 8386 Tiếng Tagalog 8476 Tiếng Tajik 8471 Tiếng Tamil 8465 Tiếng Telugu 8469 Tiếng Thái 8472 Tiếng Tonga 8479 Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ 8482 Tiếng Turkmen 8475 Tiếng Twi 8487 Tiếng Ucraina 8575 Tiếng Urdu 8582 Tiếng Uzbek 8590 Tiếng Việt 8673 Tiếng Volapük 8679 Tiếng Xentơ 6789 Tiếng Wolof 8779 Tiếng Xhosa 8872 Tiếng Yiddish 7473 Tiếng Yoruba 8979 Tiếng Zulu 9085
Thương Hiệu và Giấy Phép
“Logo DVD” là thương hiệu của Tập đoàn DVD Format/Logo Licensing..
DivX là một thương hiệu đã đăng ký của DivX, Inc., và được sử dụng theo giấy phép.
Sản xuất theo sự cho phép của Dolby Laboratories. Dolby và biểu tượng hai chữ D là các thương hiệu của Dolby Laboratories.
Phụ lục 31
6
Phụ lục
Phụ lục32
Đặc điểm kỹ thuật
Thông số chung
Yêu cầu nguồn điện 110 - 240 V , 50/ 60 Hz Tiêu thụ điện 45 W Kích thước (R x C x D) Xấp xỉ 360 x 65 x 320 mm không có chân Khối lượng Tịnh (Xấp xỉ) 2.5 kg Vận hành temperature 5 °C đến 35 °C (41 °F đến 95 °F) Vận hành humidity 5 % đến 90 %
Đầu Ra
VIDEO OUT 1.0 V (p-p), 75 Ω, đồng bộ bộ âm, giắc cắm RCAx 1
COMPONENT VIDEO OUT
ANALOG AUDIO IN 2.0 Vrms (1 kHz, 0 dB), 600 Ω, giắc cắm RCA (L, R) x 1 PORT. IN 0.5 Vrms (giắc cắm âm thanh nổi 3.5)
Hệ thống
Laser Laser bán dẫn, bước sóng: 650 nm Hệ thống tín hiệu Hệ tivi màu NTSC/PAL Chuẩn Đáp ứng tần số 20 Hz đến 20 kHz (lấy mẫu 48 kHz, 96 kHz, 192 kHz) Tỉ lệ tín hiệu trên nhiễu Trên 80 dB Méo tiếng hòa âm 0.05 % ở 1 W
6
Phụ lục
Phạm vi động Trên 85 dB Kích thước bên ngoài (USB) DC 5 V 0 500 mA
(Y) 1.0 V (p-p), 75 Ω, đồng bộ bộ âm, giắc cắm RCA x 1, (Pb)/(Pr) 0.7 V (p-p), 75 Ω, giắc cắm RCA x 2
Bộ khuếch đại
Chế độ stero 45 W + 45 W (4 Ω ở 1 kHz)
Phía trước 45 W + 45 W (THD 1 %)
Chế độ xung quanh
Bộ dò sóng
Phạm vi dò FM 87.5 đến 108.0 MHz hay 87.50 đến 108.00 MHz
Ở giữa 45 W Xung quanh 45 W + 45 W (4 Ω ở 1 kHz) Siêu trầm 75 W (8 Ω ở 60 Hz)
Loa Trước
Loại Loa 1 đường 1 Điện trở 4 Ω Điện vào định mức 45 W Điện vào tối đa 90 W Tổng kích thước (R x C x D) 113 x 113 x 84 mm Tổng trọng lượng 0.34 kg
Loa Sau
Loại Loa 1 đường 1 Điện trở 4 Ω Điện vào định mức 45 W Điện vào tối đa 90 W Tổng kích thước (R x C x D) 113 x 113 x 84 mm Tổng trọng lượng 0.38 kg
Loa Giữa
Loại Loa 1 đường 1 Điện trở 4 Ω Điện vào định mức 45 W Điện vào tối đa 90 W Tổng kích thước (R x C x D) 113 x 113 x 84 mm Tổng trọng lượng 0.34 kg
Phụ lục 33
Loa siêu trầm phụ thụ động
Loại Loa 1 đường 1 Điện trở 8 Ω Điện vào định mức 75 W Điện vào tối đa 150 W Tổng kích thước (R x C x D) 155 x 325 x 265 mm Tổng trọng lượng 3 kg
Thiết kế và các đặc điểm kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
6
Phụ lục
Loading...