Lg HT355SD User Manual [vi]

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hệ Thống Thiết Bị Nhận DVD
MẪU
HT355SD (HT355SD, SH35SD-S/W)
P/NO : MFL63284771
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn và giữ lại để tham khảo sau.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind1 1 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:51
2 Thông Tin về An Toàn
Thông Tin về An Toàn
1
THẬN TRỌNG
RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG MỞ
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều có mục đích để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: TSản phẩm này sử dụng hệ thống laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức
xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở. TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA. THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn
chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa nước như lọ hoa lên trên máy.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.
1 Thông Tin về An Toàn
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind2 2 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:51
3Thông Tin về An Toàn
1
Thông Tin về An Toàn
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi thiết bị:
Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí của địa phương.”
Bản quyền
Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua cáp, mở ở nơi công cộng, hay cho thuê tài liệu đã cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản phẩm này có chức năng bảo vệ sao chép được phát triển bởi Macrovision. Các tín hiệu bảo vệ bản quyền được ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở các hình ảnh của đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện. Sản phẩm này kết hợp với công nghệ bảo vệ bản quyền mà được bảo vệ bởi bằng sáng chế Hoa Kỳ và các quyền tài sản trí tuệ khác. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn Macrovision cấp quyền, và có ý định dùng chỉ để gia đình và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm thiết kế ngược lại hay tháo rời.
NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI TẤT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG HÌNH ẢNH. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC SỰ CỐ HÌNH ẢNH QUÉT TỊNH TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN QUA KẾT NỐI VỚI ĐẦU RA “ĐỘ RÕ NÉT CHUẨN”. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI KIỂU 525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
Bạn phải đặt tùy chọn định dạng đĩa cho [Chủ] để làm cho đĩa tương thích với các đầu máy LG khi định dạng các đĩa có thể ghi lại. Khi đặt tùy chọn thành Hệ thống Tập tin Sống, bạn không thể sử dụng nó trên các đầu máy LG. (Hệ thống Tập tin Chủ/ Sống : Hệ thống định dạng đĩa cho Windows Vista)
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind3 3 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:52
4 Nội dung
1
2
3
4
5
6
7
1
Thông Tin về An Toàn
2 THẬN TRỌNG 3 Bản quyền
2
Chuẩn bị
6 Các Tính Năng Riêng Có 6 Phụ kiện 6 Đĩa Phát Được 7 Yêu Cầu tập tin có thể phát 9 Bảng trước 9 Bảng sau 10 Bộ điều khiển từ xa
3
Cài đặt
12 Kết nối loa 12 Gắn loa vào thiết bị 12 Lắp đặt Hệ Thống 13 Kết nối với Tivi Của bạn 13 Kết nối Component Video 14 Kết Nối Video 14 Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn 14 Kết Nối AUX IN 14 Kết Nối AUDIO IN (Portable IN) 15 Kết Nối USB 15 Kết Nối Anten 16 Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt 16 OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu
- Tùy chọn
16 Để hiển thị và thoát khỏi Trình Đơn
Cài Đặt 16 LANGUAGE (NGÔN NGỮ) 17 DISPLAY (MÀN HÌNH HIỂN THỊ) 17 AUDIO (ÂM THANH) 18 5,1 Thiết lập loa 18 LOCK (KHÓA)
(Kiểm Soát Của Cha Mẹ) 19 OTHERS (KHÁC)
4
Vận hành
20 Các Thao Tác Cơ Bản 21 Những Thao Tác Khác 21 Hiển thị Thông Tin Đĩa trên màn
hình 21 Để hiển thị Trình Đơn DVD 21 Để hiển thị tiêu đề DVD 21 Chọn ngôn ngữ phụ đề 21 1.5 lần tốc độ phát lại DVD 22 Bắt đầu mở từ thời gian đã chọn 22 Nhớ cảnh cuối 22 Thay đổi nhόm kỳ tự để hiển thị
phụ đề DivX® chính xác 22 Phát Lại Theo Lập Trình
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind4 4 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:52
5Nội dung
1
2
3
4
5
6
7
23 Xem một tập tin PHOTO
(HÌNH ẢNH)
23 Xem các tập tin ảnh như một trình
chiếu slide
23 Nghe nhạc trong khi trình chiếu
slide
23 Thiết Lập Đồng Hồ Hẹn Giờ Chế
Độ Chờ 24 ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG 24 Tạm thời tắt tiếng 24 Bảo vệ màn hình 24 Lựa chọn hệ - Tùy chọn 24 Hiển thị thông tin tập tin (ID3 TAG ) 24 Các Thao Tác Nghe Radio 24 Nghe đài phát thanh 24 Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh 25 Xóa tất cả kênh đã được lưu 25 Nâng cao hiệu quả thu FM 25 Điều chỉnh âm thanh 25 Đặt chế độ âm thanh surround 26 Các Thao Tác Nâng Cao 26 Nghe nhạc từ máy nghe nhạc cầm
tay hoặc thiết bị ngoại vi 26 Ghi vào USB
5
Bảo trì
27 Xử Lý Thiết Bị 27 Khi vận chuyển thiết bị 27
Giữ sạch các bề mặt bên ngoài 27 Lau thiết bị 27 Bảo Trì Thiết Bị 27 Các Ghi Chú Trên Đĩa 27 Xử Lý Đĩa 27 Bảo Quản Đĩa 27 Lau Đĩa
6
Xử lý sự cố
28 Xử lý sự cố
7
Phụ lục
29 Mã ngôn ngữ 30 Mã vùng 31 Đặc điểm kỹ thuật
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind5 5 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:52
6 Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
2
Chuẩn bị
Các Tính Năng Riêng Có
Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động)
Nghe nhạc từ thiết bị lưu động của bạn. (MP3, Notebook, v.v.)
Ghi Trực Tiếp Vào USB
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB của bạn.
Phụ kiện
Vui lòng kiểm tra và xác định các phụ kiện bán kèm.
Anten FM (1)
Thiết Bị Điều Khiển Từ
Xa (1)/ Pin (1)
Cáp Video (1)
Đĩa Phát Được
Máy này mở DVD±R/ RW và CD-R/ RW có chứa các tựa đề âm thanh, tập tin DivX, MP3, WMA và/ hoặc các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/ DVD±R hay CDRW/ CD-R không thể mở được trên máy này do chất lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay đặc tính của thiết bị ghi và phần mềm cấp quyền.
DVD-VIDEO (đĩa 8 cm/12 cm) Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc thuê.
DVD±R (đĩa 8 cm/12 cm) Chỉ chế độ video và bản cuối.
DVD-RW (đĩa 8 cm/12 cm) Chế độ video và chỉ định dạng DVD VR đã kết thúc và đã được kết thúc có thể mở được trên máy này.
DVD+R: Chế độ video cũng. chỉ hỗ trợ đĩa hai lớp.
DVD+RW (đĩa 8 cm/12 cm) Chỉ chế độ video và bản cuối.
Audio CD: Các CD nhạc hay CD-R/ CD-RW ở định dạng CD nhạc có thể mua được.
“Dolby”, “Pro Logic”, và biểu tượng hai chữ D là các thương hiệu của Dolby Laboratories. Sản xuất theo sự cho phép của Dolby Laboratories.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind6 6 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:53
7Chuẩn bị
2
Chuẩn bị
Về việc hiển thị biểu tượng
“  ” có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa video DVD cụ thể đó.
Biểu tượng dùng trong tài liệu này
Tất cả các đĩa và tập tin được liệt kê dưới đây
ALL
tập tin MP3
MP3
DVD và DVD±R/ RW đã hoàn thành
DVD
tập tin WMA
WMA
tập tin DivX
DivX
Audio CD
ACD
tập tin JPG
JPG
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.
• Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một hoặc nhiều con số có thể thấy rõ trên nắp. Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu không đĩa sẽ không mở được.
• Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với đầu máy, thông báo “Check Regional Code” sẽ hiện lên màn hình ti-vi.
Yêu Cầu tập tin có thể phát
Yêu cầu tập tin nhạc MP3/ WMA
Khả năng tương thích của đĩa MP3/ WMA với máy này có hạn chế như sau :
• Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3), nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)
• Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps (MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
• Phiên bản hỗ trợ : v2, v7, v8, v9.
• Số tập tin tối đa : Dưới 999.
• Các đuôi tập tin : “.mp3”/ “.wma”
• Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET.
• Chúng tôi đề nghị là bạn dùng Easy-CD Creator, để tạo hệ tập tin ISO 9660.
Yêu cầu tập tin ảnh
Sự tương thích đĩa JPEG với máy này là hạn chế như sau :
• Số điểm ảnh tối đa theo chiều rổng: 2760 x 2048 pixel
• Số tập tin tối đa : Dưới 999.
• Một số đĩa có thể không hoạt động do định dạng ghi khác nhau hay tình trạng của đĩa.
• Các đuôi tập tin : “.jpg”
• Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind7 7 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:53
8 Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
Yêu cầu tập tin DivX v
Khả năng tương thích của đĩa DivX với đầu máy này bị giới hạn như sau :
• Độ phân giải có sẵn : 720x576 (W x H) điểm ảnh.
• Phải nhập tên tệp của phụ đề DivX trong khoảng 45 ký tự.
• Nếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin DivX, tập tin có thể được hiển thị như dấu “ _ “ trên màn hình hiển thị.
• Tốc độ khung hình : nhỏ hơn 30 khung/giây
• Nếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các tập tin đã ghi không bị lồng vào nhau, và video và âm thanh được đưa ra.
• Tập tin DivX có thể mở: ".avi ", ".mpg ", ".mpeg ", ".divx".
• Định dạng phụ đề có thể mở: SubRip(*. srt/*.txt), SAMI(*.smi), SubStation Alpha(*. ssa/*.txt), MicroDVD(*.sub/*.txt), SubViewer
2.0(*.sub/*.txt)
• Định dạng mã hóa có thể mở được : "DIVX3.xx", "DIVX4.xx", "DIVX5.xx", "MP4V3", "3IVX".
• Định dạng âm thanh có thể mở được : "AC3", "PCM", "MP3", "WMA".
• Đối với các đĩa được định dạng ở hệ tập tin Live, bạn không thể mở trên đầu máy này.
• Nếu tên của tập tin phim khác so với tập tin phụ đề, trong khi phát lại tập tin DivX, phụ đề có thể không được hiển thị.
• Nếu bạn mở tập tin DivX khác với DivXspec, máy có thể không hoạt động bình thường.
Thiết bị USB tương thích
• Máy nghe nhạc MP3 : Máy nghe nhạc MP3 kiểu USB
• Ổ nhớ USB : Thiết bị hỗ trợ USB 2.0 hoặc USB 1.1
• Chức năng USB của thiết bị này không hỗ trợ một số thiết bị USB.
Yêu cầu thiết bị USB
• Không hỗ trợ các thiết bị yêu cầu cài đặt chương trình bổ sung khi bạn đãkết nối nó với máy tính.
• Không rút thiết bị USB khi đang hoạt động.
• Đối với USB có dung lượng lớn, thời gian dò tìm có thể lâu hơn.
• Để tránh bị mất dữ liệu, hãy sao lưu tất cả dữ liệu.
• Nếu bạn sử dụng cáp mở rộng USB hoặc bộ cắm USB thì sẽ không thể nhận thiết bị USB.
• Việc sử dụng hệ thống tệp NTFS không được hỗ trợ. (Chỉ hỗ trợ hệ thống tệp FAT (16/32).)
• Thiết bị này không được hỗ trợ khi tổng số tệp từ 1 000 trở lên.
• Các thiết bị được Khóa, Ổ cứng ngoài hoặc thiết bị ổ cứng USB không được hỗ trợ.
• Không thể kết nối cổng USB của đầu thu với PC. Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị lưu trữ.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind8 8 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:53
9Chuẩn bị
2
Chuẩn bị
a
Ngăn đĩa DVD/CD
b
Nguồn (
1/ )
)
c
Mở/ Đóng (
Z
)
d
Cửa sổ hiển thị
e
Play/Pause (B/X), MONO/ST.
f
Stop (x)
g
Function (F)
Chọn chức năng và nguồn đầu vào.
h
TUNING (-/+)(
.>
), Bỏ qua/Tìm kiếm Bạn có thể tìm kiếm bằng cách nhấn và giữ nút TUNNING (DÒ ĐÀI).
i
MIC 1, 2
j
Cổng USB Bạn có thể mở các tập tin video, hình ảnh và âm thanh bằng cách nối thiết bị USB.
k
Cổng P. (di động) IN
Bạn có thể thưởng thức nhạc từ thiết bị di động trên máy của bạn.
l
Volume (VOL.)
Bảng trước
a b c d efg
l kj i h
Bảng sau
a
Dây nguồn.
b
Đầu nối của loa
c
Anten (FM)
d
Đầu nối VIDEO OUT
Nối với tivi cό đầu vào video.
e
Đầu nối AUX
f
COMPONENT VIDEO OUT (Y PB PR)
Nối với một tivi cό đầu vào Y Pb Pr.
a b c  de
f
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind9 9 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:53
10 Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
Bộ điều khiển từ xa
Bộ điều khiển từ xa
ylwlh{
yhukvt
Q
a
b
c
d
e
f
• • • • • • • • • • • • a • • • • • • • • • • • •
FUNCTION : Chọn chức năng và nguồn vào. (DVD/CD, USB, AUX, PORTABLE, FM)
SLEEP : Đặt hệ thống để tắt tự động vào một thời điểm chỉ định. (Phím giảm độ sáng: Cửa sổ hiển thị sẽ giảm độ sáng một nửa.)
POWER : Tắt hoặc mở máy. OPEN/CLOSE : Mở và đóng ngăn đĩa. TITLE : Nếu tên DVD hiện tại có menu, menu
tên sẽ xuất hiện trên màn hình. Nếu không, menu của đĩa có thể hiện ra.
• • • • • • • • • • • • b • • • • • • • • • • • •
DISPLAY : Truy cập hiển thị trên màn hình. MENU : Truy cập mneu trên đĩa DVD. SETUP : Truy cập hay rời khỏi menu thiết lập. PRESET (
U u
) : Chọn chương trình đài phát
thanh. TUN. (-/+) : Dòng kênh đài phát thanh mong
muốn.
U/u/I/i
(trên/ dưới/ trái/ phải): Được
dùng để điều hướng các hiển thị trên màn hình.
ENTER : Xác nhận việc lựa chọn menu. RETURN (O) : chuyển ngược lại vào menu
hay thoát ra menu thiết lập. REC (z) : Ghi trực tiếp USB.
• • • • • • • • • • • • c • • • • • • • • • • • •
STOP (x) : Dừng việc phát hay hay ghi. PLAY (B), MO./ST. : Bắt đầu phát lại. Chọn
Mono/ Stereo.
PAUSE/STEP (X) : Tạm ngưng phát lại. SKIP (
. / >
) : Chuyển sang chủ đề/ ca
khúc/ tệp trước hoặc tiếp theo. SCAN (bb/BB) : Tìm kiếm về phía sau hay về
trước.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind10 10 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:54
11Chuẩn bị
2
Chuẩn bị
Bộ điều khiển từ xa
ylwlh{
yhukvt
Q
a
b
c
d
e
f
• • • • • • • • • • • • d • • • • • • • • • • •
REPEAT/RANDOM : Để chọn chế độ chơi. (NGẪU NHIÊN, LẶP LẠI)
MUTE : Tắt âm thanh. VOL (Volume) (+/-) : Điều chỉnh âm lượng loa. LG EQ : Bạn có thể chọn hiệu ứng trên bộ cân
chỉnh Natural hoặc Local Specialization bằng cách sử dụng LG EQ.
EQ (EQUALIZER eect) : Bạn có thể chọn ấn tượng âm thanh.
CLEAR : Xóa bỏ mã số rãnh trên Danh sách Chương trình.
SUBTITLE : Trong khi phát lại, nhấn nhiều lần SUBTITLE để chọn ngôn ngữ tựa đề mong
muốn. Các nút số 0 đến 9 : Chọn các tùy chọn đánh
số trong menu.
• • • • • • • • • • • • e • • • • • • • • • • • •
Các nút điều khiển ti-vi : Điều khiển tivi. (Chỉ tivi LG)
Điều khiển tivi
Bạn cũng có thể điều khiển mức âm thanh, nguồn vào, và chuyển nguồn của tivi LG. Giữ POWER (TV) và nhấn nút PR/CH (+/ -) nhiều lần cho đến khi tivi mở hoặc tắt.
PROG./MEMO. : Truy cập hay rời khỏi menu Chương trình.
• • • • • • • • • • • • f • • • • • • • • • • • •
MIC VOL. : Điều chỉnh âm lượng micro. ECHO VOL. : Điều chỉnh âm lượng tiếng vang.
: TNút này không có sẵn.
Đặt pin vào trong bộ điều khiển từ xa
Đảm bảo là cực + (dương) và – (âm) trên pin được khớp với các cực trên bộ điều khiển từ xa.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind11 11 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:54
12 Cài đặt
Cài đặt
3
Kết nối loa
Gắn loa vào thiết bị
Để nối cáp với thiết bị, hãy nhấn từng phím nhấn plastic để mở đầu nối trên thiết bị. Cắm dây và thả phím nhấn.
Connect the black end of each wire to the terminals marked - (minus) and the other end to the terminals marked + (plus).
Gắn loa vào thiết bị
THẬN TRỌNG
• Hãy cảm thận đảm bảo trẻ em không đặt tay của chúng hay bất cứ thứ gì vào trong ống loa*. *Ống loa : Một lỗ cho âm trầm dày thoát ra trên hộp loa (được bọc lại).
Loa có các bộ phận nam châm, do đó những điểm không đều về màu sắc có thể xuất hiện trên màn hình TV hoặc màn hình PC. Hãy sử dụng loa cách xa màn hình TV hoặc màn hình PC.
Lắp đặt Hệ Thống
Hình minh họa sau đây cho thấy ví dụ về cách lắp đặt hệ thống.
Lưu ý rằng hình minh họa trong các hướng dẫn này khác với thiết bị thực, chỉ dùng để giải thích.
Để có âm thanh xung quanh tốt nhất có thể, phải đặt tất cả các loa không phải subwoofer cách vị trí nghe (A) một khoảng bằng nhau.
A
Loa phía trước bên trái (L)/
B
Loa phía trước bên phải (R): Đặt các loa phía trước ở hai bên của màn hình hoặc màn hình hiển thị và càng ngang bằng bề mặt màn hình càng tốt.
C
Loa giữa: Đặt loa giữa bên trên hoặc bên
dưới màn hình hoặc màn hình hiển thị.
D
Loa xung quanh bên trái (L)/
E
Loa xung quanh bên phải (R): Đặt các loa này phía sau vị trí nghe của bạn, hơi hướng vào trong.
F
Subwoofer: Vị trí của subwoofer không
quan trọng lắm, vì âm trầm không phụ thuộc nhiều vào hướng phát. Nhưng tốt hơn nên đặt subwoofer gần các loa phía trước. Xoay nó hơi hướng về phía giữa phòng để giảm hiện tượng phản xạ của tường.
G
Thiết bị
3 Cài đặt
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind12 12 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:55
13Cài đặt
3
Cài đặt
Xác Định Vị Trí Loa
A
B
D
E
F
A
A
A
A
A
G
C
Chú ý
Nếu hình trên các tivi kế bên bị biến dạng do từ tính, hãy để loa cách xa tivi của bạn.
Kết nối với Tivi Của bạn
Thực hiện một trong các c ách kết nối sau đây, tùy vào khả năng của thiết bị hiện cό của bạn.
Chú ý
• Tùy vào tivi của bạn và các thiết bị khác bạn muốn kết nối, cό nhiều cách khác nhau để nối thiết bị. Chỉ sử dụng một trong những cách kết nối được mô tả trong tài liệu hướng dẫn này.
• Please refer to the manuals of your TV, Stereo System or other devices as necessary to make the best connections.
THẬN TRỌNG
• Đảm bảo thiết bị được kết nối trực tiếp với tivi. Vặn tivi đến kênh đầu vào video chính xác.
• Không kết nối thiết bị qua VCR. Hình ảnh cό thể bị méo do sao chép.
Kết nối Component Video
Nối giắc cắm COMPONENT VIDEO (PROGRESSIVE SCAN) OUTPUT trên thiết bị này với giắc đầu vào tương ứng trên tivi sử dụng cáp Y Pb Pr.Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ thống.
Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ thống.
Kết nối Component Video
Chú ý
Nếu tivi của bạn chấp nhận tín hiệu đinh dạng tiếp diễn, bạn phải sử dụng kết nối này và đặt [Progressive Scan] trong thiết lập [Display] thành [On] (Xem trang 17).
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind13 13 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:55
14 Cài đặt
Cài đặt
3
Kết Nối Video
Nối jack cắm VIDEO OUT trên thiết bị này với jack video in trên tivi sử dụng cáp video.
Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ thống.
Kết Nối Video
Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn
Kết Nối AUX IN
Kết nối một Đầu Ra của thiết bị phụ với Đầu Nối AUX Input (L/R). Nếu TV của bạn chỉ có một đầu ra cho âm thanh (mono), hãy kết nối nó với jack âm thanh bên trái (màu trắng) trên thiết bị.
Kết Nối AUX IN
Kết Nối AUDIO IN (Portable IN)
Kết nối đầu ra của thiết bị lưu động (MP3 hoặc PMP v.v.) với đầu nối P. IN input.
AUDIO IN Connection
máy nghe nhạc
MP3, v.v
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind14 14 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:56
15Cài đặt
3
Cài đặt
Kết Nối USB
Kết nối cổng USB của Thẻ Nhớ USB (hoặc máy nghe nhạc MP3, v.v.) với cổng USB ở phía trước của thiết bị.
Kết Nối USB
Tháo Thiết Bị USB ra khỏi thiết bị
1. Chọn một chế độ chức năng khác hoặc
nhấn nút STOP x (DỪNG) hai lần liên tiếp.
2. Tháo thiết bị USB ra khỏi thiết bị này.
Kết Nối Anten
Kết nối anten FM bán kèm để nghe radio. Kết nối anten Hữu Tuyến FM với đầu nối anten
FM.
Kết Nối Anten
Chú ý
Đảm bảo kéo anten hữu tuyến FM ra hết chiều dài. Sau khi kết nối với anten Hữu Tuyến FM, giữ cho nó càng nằm ngang càng tốt.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind15 15 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:56
16 Cài đặt
Cài đặt
3
Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt
Bằng cách sử dụng trình đơn Cài Đặt, bạn có thể thực hiện nhiều thao tác điều chỉnh khác nhau đối với các hạng mục như hình ảnh và âm thanh. Bạn cũng có thể đặt ngôn ngữ cho phụ đề và trình đơn Cài Đặt, ngoài những thứ khác. Để biết chi tiết về mỗi hạng mục trong trình đơn Cài Đặt, xem các trang 16 đến 19.
OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu - Tùy chọn
During the rst use of this unit, the initial language setup menu appears on your TV screen. You must complete initial language selection before using the unit. English will be selected as the initial language.
1. Nhấn nút
POWER (NGUỒN) để bật thiết
bị. Trình đơn cài đặt ngôn ngữ sẽ xuất hiện trên màn hình.
2. Sử dụng
U u I i
để chọn ngôn ngữ
mong muốn và sau đό nhấn ENTER (THỰC HIỆN). Trình đơn xác nhận sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng
I i
để chọn [Enter] (Thực Hiện)
và sau đό nhấn ENTER (THỰC HIỆN) để hoàn thành bước cài đặt ngôn ngữ.
Để hiển thị và thoát khỏi Trình Đơn Cài Đặt
1. Chọn chức năng DVD/CD hoặc USB bằng
cách nhấn FUNCTION (CHỨC NĂNG).
2. Nhấn
SETUP (CÀI ĐẶT).
Hiển thị Trình Đơn [SETUP] (CÀI ĐẶT).
3. Nhấn
SETUP (CÀI ĐẶT) hoặc RETURN (TRỞ
LẠI) để thoát khỏi Trình Đơn [SETUP] (CÀI ĐẶT).
Thông tin về trình đơn trợ giúp cho Cài Đặt
Trình đơn Các nút Vận hành
v/V
Move
U u
Di chuyển đến một trình đơn khác.
b
Prev.
< Di chuyển đến cấp
độ trước đó.
B
Select
> Di chuyển đến cấp
độ kế tiếp hoặc chọn trình đơn.
O
RETURN
Để thoát khoải trình đơn [Setup] (Cài Đặt) hoặc [5.1 Speaker Setup] (Cài Đặt Loa 5.1).
ENTER Để xác nhận trình
đơn.
LANGUAGE (NGÔN NGỮ)
Menu Language
Lựa chọn ngôn ngữ ch o menu Cài đặt và hiển thị trên màn hình.
Disc Audio / Disc Subtitle / Disc Menu
Chọn ngôn ngữ bạn muốn cho rãnh âm thanh (âm thanh đĩa), phụ đề, và trình đơn đĩa.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind16 16 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:56
17Cài đặt
3
Cài đặt
Original – Hãy xem ngôn ngữ gốc mà đĩa
được thu. Other – Để chọn một ngôn ngữ khác, nhấn
các nút số và sau đó nhấn ENTER để nhập con số 4 chữ số tương ứng theo danh sách mã ngôn ngữ ở trang 29. Nếu bạn nhập sai mã ngôn ngữ, hãy nhấn CLEAR.
O (cho đĩa phụ đề) – Tắt phụ đề.
DISPLAY (MÀN HÌNH HIỂN THỊ)
TV Aspect (Tỉ lệ màn hình ti-vi)
Chọn tỉ lệ cạnh màn hình nào để dùng dựa trên hình dạng của màn hình ti-vi của bạn.
4:3 – Chọn khi nối với ti-vi chuẩn 4 : 3. 16:9 – Chọn khi nối với ti-vi màn hình rộng
16 : 9.
Display Mode (Chế độ hiển thị)
Nếu bạn đã chọn 4 : 3, bạn sẽ cần xác định cách bạn muốn các chương trình và phim màn hình rộng được hiển thị trên màn hình ti-vi.
Letterbox – Hiển thị hình rộng bằng cách băng ở phần trên và dưới của màn hình.
Panscan – Tự động hiển thị hình rộng trên toàn bộ màn hình và loại bỏ các phần không khớp. (Nếu đĩa/tập tin không tương thích với tính năng Pan Scan, hình ảnh được hiển thị ở tỉ lệ Letterbox.)
Progressive Scan (Quét Tiếp Diễn) (Đối với kết nối Component Video)
Chọn các jack cắm COMPONENT/ PROGRESSIVE SCAN OUTPUT có xuất tín hiệu tiếp diễn hay không. Nếu TV của bạn chấp nhận tín hiệu có định dạng tiếp diễn, bạn sẽ thưởng thức sự tái tạo màu sắc chính xác và hình ảnh chất lượng cao bằng cách chọn [On] (Bật). Nếu TV của bạn không chấp nhận tín hiệu định dạng tiếp diễn, hãy chọn [O] (Tắt). Nếu bạn đặt Progressive
Scan thành [On] do lỗi, bạn phải cài đặt lại thiết bị. Đầu tiên, lấy đĩa ra khỏi thiết bị. Kế đến, nhấn và giữ nút STOP trong năm giây. Đầu vào video sẽ được phục hồi về thiết lập chuẩn, và một hình ảnh sẽ hiển thị trên TV của bạn.
AUDIO (ÂM THANH)
DRC (Điều khiển Phạm vi Động)
Tạo âm thanh rõ ràng khi âm lượng được vặn xuống (chỉ Dolby Digital). Đặt thành [On] cho hiệu ứng này.
Vocal (Thanh âm)
Chọn [On] để trộn các kênh karaoke vào trong stereo bình thường.
Chức năng này chỉ có hiệu lực cho các DVD karaoke đa kênh.
Semi Karaoke
Khi một chương/ tựa/ rãnh đã hết hoàn toàn, chức năng này đưa ra điểm trên màn hình với âm thanh cổ vũ.
Các loại đĩa có sẵn cho chức năng Semi Karaoke : Các đĩa DVD/ Đĩa DVD Karaoke.
On – Khi hát xong điểm sẽ hiện trên màn hình. O – Âm thanh cổ vũ và điểm không hiện trên
màn hình.
Chú ý
• Các đĩa DVD, DVD Karaoke có nhiều hơn hai rãnh là các đĩa dành cho chức năng này.
• Khi bạn xem ti vi, hãy “o ” chức năng Semi Karaoke ở trình đơn SETUP (CÀI ĐẶT) hoặc sử dụng chức năng đó mà không kết nối MIC nếu có âm thanh tán thưởng hoặc điểm số xuất hiện khi thay đổi một chương.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind17 17 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:56
18 Cài đặt
Cài đặt
3
5,1 Thiết lập loa
Thực hiện các thiết lập sau đây cho bộ giải mã âm thanh bao quanh 5.1 Kênh.
1. Nhấn
SETUP (CÀI ĐẶT).
2. Sử dụng
U u
để chọn trình đơn AUDIO và
sau đό nhấn i.
3. Sử dụng
U u
để chọn trình đơn [5.1 Speaker setup] (Cài đặt Loa 5.1) và sau đό nhấn i.
4. Nhấn
ENTER
Trình đơn [5.1 Speaker setup] sẽ xuất hiện.
5. Sử dụng
I i
để chọn loa mong muốn.
6. Điều chỉnh các tùy chọn sử dụng các nút
U u I i
.
7. Nhấn
RETURN để xác nhận lựa chọn của
bạn. Quay trở lại trình đơn trước.
Chọn loa
Chọn một loa bạn muốn điều chỉnh.
Chú ý
Các thiết lập loa nhất định không được phép theo thỏa thuận cấp phép của Dolby Digital.
Size (Kích thước) - Vì thiết lập loa là cố định, bạn không thể thay đổi các thiết lập này.
Volume (Âm lượng) - Nhấn
I i
để điều
chỉnh mức xuất ra của loa đã chọn. Distance (Khoảng cách) - Sau khi bạn đã kết
nối loa với Thiết Bị Thu DVD của bạn, hãy đặt Khoảng Cách giữa các loa và điểm nghe nhạc của bạn nếu khoảng cách của loa Giữa hoặc Sau lớn hơn khoảng cách của các loa Trước. Điều này cho phép âm thanh từ mỗi loa đến được người nghe cùng một lúc. Nhấn
I i
để điều chỉnh Khoảng Cách của loa đã chọn. Khoảng cách này tương đương với sự chênh lệch khoảng cách giữ loa Giữa hoặc Sau và các loa Trước.
Test (Thử) - Nhấn
I i
để thử tín hiệu của mỗi loa. Điều chỉnh âm lượng cho phù hợp với âm lượng của tín hiệu thử được ghi nhớ trong hệ thống.
LOCK (KHÓA) (Kiểm Soát Của Cha Mẹ)
Thiết lập ban đầu mã vùng
Khi bạn sử dụng thiết bị này lần đầu, bạn phải đặt Mã Vùng.
1. Chọn trình đơn [LOCK] và sau đó nhấn
i
.
2. Nhấn
i
. Để truy cập các tùy chọn [LOCK], bạn phải nhập mật khẩu đã tạo. Nhập mật khẩu và nhấn ENTER. Nhập lại mật khẩu và nhấn ENTER để xác nhận. Nếu bạn làm sai trước khi nhấn ENTER, hãy nhấn CLEAR (XÓA).
3. Điều chỉnh ký tự đầu tiên sử dụng các nút
U u
.
4. Nhấn
ENTER và chọn ký tự thứ hai sử dụng
các nút
U u
.
5. Nhấn
ENTER để xác nhận lựa chọn mã
Vùng của bạn.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind18 18 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:57
19Cài đặt
3
Cài đặt
Rating (Đánh giá)
Chặn phát lại đĩa DVD được đánh giá theo nội dung. Không phải tất cả các đĩa đều được đánh giá.
1. Chọn [Rating] (Đánh Giá) trên trình đơn [LOCK] và sau đó nhấn i.
2. Nhập mật khẩu và nhấn
ENTER.
3. Chọn một điểm đánh giá từ 1 đến 8 sử dụng các nút
U u
.
Rating 1-8 (Đánh giá 1-8) – Đánh giá hạng một (1) cό nhiều giới hạn nhất và đánh giá hạng tám (8) cό ít giới hạn nhất.
Unlock (Mở khόa) – Nếu bạn chọn mở khόa, chức năng kiểm soát của cha mẹ không hoạt động và đĩa được mở toàn bộ nội dung.
4. Nhấn
ENTER để xác nhận đánh giá của bạn.
Password (Mật khẩu)
Bạn có thể nhập hoặc đổi mật khẩu.
1. Chọn [Password] (Mật Khẩu) trên trình đơn [LOCK] và sau đó nhấn i.
2. Nhập mật khẩu và nhấn
ENTER.
Để đổi mật khẩu, nhấn
ENTER khi tùy chọn
[Change] (Thay Đổi) được tô đậm. Nhập mật khẩu và nhấn ENTER. Nhập lại mật khẩu và nhấn THỰC HIỆN để xác nhận.
3. Nhấn
SETUP để thoát khỏi trình đơn.
Chú ý
Nếu bạn quên mật khẩu, bạn cό thể xόa bằng cách thực hiện theo các bước sau đây:
1. Nhấn
SETUP để thoát khỏi trình đơn Cài Đặt.
2. Nhập con số gồm 6 chữ số “210499” và nhấn
ENTER. Mật khẩu đã được xόa.
Area Code (Mã vùng)
Nhập mã vùng cό các tiêu chuẩn được sử dụng để đánh giá đĩa video DVD, dựa trên danh sách ở trang 30.
1. Chọn [Area Code] (Mã Vùng) trên trình đơn [LOCK] và sau đó nhấn i.
2. Nhập mật khẩu và nhấn
ENTER.
3. Chọn ký tự đầu tiên sử dụng các nút
U u
.
4. Nhấn
ENTER và chọn ký tự thứ hai sử dụng
các nút
U u
.
5. Nhấn
ENTER để xác nhận lựa chọn mã
Vùng của bạn.
OTHERS (KHÁC)
DivX(R) VOD
Chúng tôi cung cấp mã đăng ký DivX® VOD (Video theo yêu cầu) cho phép thuê hoặc mua video dùng dịch vụ DivX® VOD.
Để có thêm thông tin, hãy vào www.divx.com/ vod.
Nhấn ENTER khi biểu tượng [DivX(R) VOD] được tô nổi bật và bạn có thể xem mã đăng ký của máy.
Chú ý
Chỉ cό thể phát lại tất cả các video tải về từ DivX® VOD trên thiết bị này.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind19 19 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:57
20 Vận hành
Vận hành
4
Các Thao Tác Cơ Bản
1. Đưa đĩa vào bằng cách sử dụng các nút
OPEN/CLOSE (MỞ/ĐÓNG) hoặc Kết nối thiết bị USB với cổng USB.
2. Chọn chức năng CD hoặc USB bằng cách
nhấn FUNCTION (CHỨC NĂNG).
3. Chọn một tập tin (hoặc rãnh/ tiêu đề) bạn muốn phát bằng cách nhấn
U u I i
.
Chú ý
Khi mở đĩa hay ổ nhớ USB có chứa các tập tin DivX, MP3/WMA và JPEG cùng nhau, bạn có thể chọn menu của các tập tin mà bạn muốn mở bằng cách nhấn MENU. Nếu “This le has non­supported type on the player” (Tập tin này là loại không được hỗ trợ trên máy này) bung ra, hãy chọn tập tin phù hợp bằng cách nhấn MENU.
Để Thực hiện việc này
Dừng
Nhấn
x
Phát lại
Nhấn
B
Tạm dừng Nhấn PAUSE/STEP
Phát lại từng
Khung Hình
Nhấn PAUSE/STEP nhiều lần để mở phát lại từng Khung Hình.
Để Thực hiện việc này
Bỏ qua đến
chương/rãnh/
tập tin tiếp
theo/trước đό
Trong khi phát lại, nhấn
.
hoặc > để đến chương/rãnh kế tiếp hoặc để trở lại từ đầu chương/ rãnh hiện tại. Nhấn . nhanh hai lần để quay trở lại chương/rãnh trước đό.
Xác định vị trí
của một điểm
một cách
nhanh chóng
bằng cách
phát một tập
tin ở chế độ
tua nhanh về
trước hoặc tua
nhanh về sau.
Trong khi phát lại, nhấn
bb
hoặc BB nhiều lần để chọn tốc độ quét mong muốn. Để trở lại tốc độ bình thường, nhấn PLAY.
Phát lặp lại
hoặc ngẫu
nhiên
Nhấn REPEAT/RANDOM nhiều lần, và tập tin, chương hoặc rãnh hiện tại sẽ được phát lại liên tục hoặc ngẫu nhiên.
- Chế độ phát ngẫu nhiên: chỉ đối với các tập tin nhạc.
Làm chậm tốc
độ phát
Ở chế độ tạm dừng, nhấn SCAN (bb hoặc BB) để chọn tốc độ mong muốn.
4 Vận hành
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind20 20 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:57
21Vận hành
4
Vận hành
Những Thao Tác Khác
Hiển thị Thông Tin Đĩa trên màn hình
Bạn có thể hiện thị nhiều thông tin khác nhau về đĩa được tải trên màn hình.
1. Nhấn
DISPLAY (HIỂN THỊ) để hiển thị nhiều
thông tin phát lại khác nhau. Các nội dung được hiển thị khác nhau tùy vào loại đĩa hoặc trạng thái phát.
2. Có thể chọn một mục bằng cách nhấn
U u
và thay đổi hoặc chọn cài đặt bằng
cách nhấn
I i
.
Tiêu đề– Số/ tổng số các tiêu đề
hiện tại.
Chương – Số chương hiện thời/
tổng số các chương.
Giờ – Thời gian mở đã qua.
ÂM THANH – Ngôn ngữ hoặc kênh
âm thanh đã được chọn.
PHỤ ĐỀ – Phụ đề đã chọn.
GÓC – Góc đã chọn/ tổng số các
góc.
Âm thanh – Chế độ âm thanh đã
chọn.
Chú ý
Nếu không nhấn nút nào trong vài giây, màn hình hiển thị sẽ biến mất.
Để hiển thị Trình Đơn DVD
DVD
Khi bạn phát đĩa DVD có vài trình đơn, bạn có thể chọn trình đơn bạn muốn, sử dụng Trình Đơn.
1. Nhấn
MENU.
Các trình đơn của đĩa sẽ xuất hiện.
2. Chọn trình đơn bằng cách sử dụng
U u I
i
.
3. Nhấn
PLAY để xác nhận.
Để hiển thị tiêu đề DVD
DVD
Khi bạn phát đĩa DVD có vài tiêu đề, bạn có thể chọn tiêu đề bạn muốn, sử dụng Trình Đơn.
1. Nhấn
TITLE.
Các tiêu đề của đĩa sẽ xuất hiện.
2. Chọn trình đơn bằng cách sử dụng
U u I i
.
3. Nhấn
PLAY để xác nhận.
Chọn ngôn ngữ phụ đề
DVD
DivX
Trong khi phát lại, nhấn SUBTITLE ( ) nhiều lần để chọn ngôn ngữ phụ đề mong muốn.
1.5 lần tốc độ phát lại DVD
DVD
Tốc độ 1.5 cho phép bạn xem hình ảnh và nghe âm thanh nhanh hơn khi phát ở tốc độ bình thường.
1. Trong khi phát lại, nhấn
PLAY (B) để phát ở
tốc độ 1,5 lần. “Bx1.5” sẽ xuất hiện trên màn hình.
2. Nhấn
PLAY (B) một lần nữa để thoát.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind21 21 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:58
22 Vận hành
Vận hành
4
Bắt đầu mở từ thời gian đã chọn
DVD DivX
Để bắt đầu phát tại bất kỳ thời điểm đã chọn nào trên tập tin hoặc tiêu đề.
1. Nhấn
DISPLAY trong khi phát lại.
2. Nhấn
U u
để chọn biểu tượng đồng hồ và “
--:--:--” xuất hiện.
3. Nhập thời điểm bắt đầu yêu cầu theo giờ, phút và giây từ trái qua phải. Nếu bạn nhập số không đúng, hãy nhấn CLEAR để xóa các số bạn đã nhập. Sau đó nhập đúng số. Ví dụ, để tìm một cảnh vào 1 giờ, 10 phút, và 20 giây, hãy nhập “11020” bằng cách sử dụng các nút chữ số.
4. Nhấn
ENTER để xác nhận. Bắt đầu phát lại
từ thời điểm đã chọn.
Nhớ cảnh cuối
DVD
Máy này ghi nhớ cảnh cuối từ đĩa cuối cùng được xem. Cảnh cuối vẫn ở trong bộ nhớ thậm chí khi bỏ đĩa ra khỏi đầu máy hoặc tắt máy đi (chế độ Dự phòng). Nếu bạn tải một đĩa có cảnh được ghi nhớ, cảnh đó sẽ được tự động gọi lại.
Thay đổi nhόm kỳ tự để hiển thị phụ đề DivX® chính xác
DivX
Nếu phụ đề không hiển thị đúng trong khi phát lại, nhấn và giữa SUBTITLE trong khoảng 3 giây sau đó nhấn
I i
hoặc SUBTITLE để
chọn mã ngôn ngữ khác cho đến khi phụ đề được hiển thị đúng và sau đó nhấn ENTER.
Phát Lại Theo Lập Trình
ACD
MP3
WMA
Chức năng chương trình này cho phép bạn lưu các tập tin yêu thích từ bất kỳ đĩa hoặc thiết bị USB nào vào bộ nhớ của thiết bị thu.
Một chương trình có thể chứa 30 rãnh/tập tin.
1. Chọn chức năng CD hoặc USB bằng cách
nhấn FUNCTION (CHỨC NĂNG).
2. Để bổ sung nhạc vào danh sách chương
trình, nhấn PROG./MEMO. để vào chế độ hiệu chỉnh chương trình (Edấu xuất hiện trên trình đơn).
3. Chọn một bài hát mong muốn trên [List] (Danh Sách) bằng cách sử dụng
U u
sau
đó nhấn ENTER để bổ sung nhạc vào danh sách chương trình.
4. Chọn bài hát trong danh sách chương trình sau đó nhấn ENTER để bắt đầu phát lại theo lập trình.
Xóa một tập tin ra khỏi Danh Sách Chương Trình
1. Sử dụng
U u
để chọn rãnh bạn muốn xóa
khỏi danh sách Chương Trình.
2. Nhấn
CLEAR.
Xóa Toàn Bộ Danh Sách Chương Trình
Sử dụng
U u I i
để chọn [Clear All] (Xóa Tất
Cả) sau đó nhấn ENTER.
Chú ý
Cũng có thể xóa các chương trình khi lấy đĩa hoặc thiết bị USB ra, thiết bị được tắt nguồn hoặc chuyển sang các chức năng khác.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind22 22 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:58
23Vận hành
4
Vận hành
Xem một tập tin PHOTO (HÌNH ẢNH)
JPG
Thiết bị này cό thể phát đĩa có các tập tin ảnh.
1. Chọn chức năng DVD/CD hoặc USB bằng
cách nhấn FUNCTION.
2. Nhấn
U u
để chọn một thư mục, và sau đό
nhấn ENTER. Một danh sách các tập tin trong thư mục sẽ xuất hiện. Nếu bạn đang xem danh sách tập tin và muốn trở lại danh sách Thư Mục trước đó, hãy sử dụng các nút trên thiết bị điều khiển từ xa để tô đậm và nhấn ENTER.
3. Nếu bạn muốn xem một tập tin cụ thể, hãy nhấn
U u
để tô đậm một tập tin và nhấn
ENTER hoặc PLAY. Để xem một tập tin, bạn có thể nhấn STOP để di chuyển đến trình đơn trước đó (trình đơn JPEG).
Xem các tập tin ảnh như một trình chiếu slide
JPG
1. Tô đậm tập tin đó (không phải thư mục) mà bạn muốn bắt đầu slide show.
2. Sử dụng
U u I i
để tô đậm Tốc Độ. Sau
đó, sử dụng
I i
để chọn tùy chọn (>/ >>/
>>>) bạn muốn sử dụng và sau đó nhấn ENTER.
3. Sử dụng
U u I i
để tô đậm (Slide Show)
sau đó nhấn ENTER.
Thông tin về trình đơn trợ giúp cho slide show
Trình đơn Các nút Vận hành
v/V
U/u
Xoay hình
./ >
Prev./ Next
I/i
Di chuyển đến
một trình đơn
khác.
Trình đơn Các nút Vận hành
x
STOP
Đóng slide
show
O
RETURN
Để ẩn trình đơn
trợ giúp
Nghe nhạc trong khi trình chiếu slide
JPG
Bạn có thể nghe nhạc trong khi trình chiếu slide, nếu đĩa của bạn có chứa các tập tin nhạc và ảnh cùng nhau. Dùng
U u I i
để tô nổi
bật biểu tượng ( ) sau đó nhấn ENTER để bắt đấu trình chiếu slide.
Chú ý
Chức năng này chỉ có sẵn trên đĩa.
Thiết Lập Đồng Hồ Hẹn Giờ Chế Độ Chờ
Nhấn SLEEP một hoặc nhiều lần để chọn thời gian chờ từ 10 đến 180 phút, sau đó thiết bị sẽ tắt.
Để kiểm tra thời gian còn lại, nhấn SLEEP. Để hủy chức năng chờ, nhấn SLEEP nhiều lần
cho đến khi xuất hiện “SLEEP 10”, và sau đó nhấn SLEEP một lần nữa trong khi “SLEEP 10” xuất hiện.
Chú ý
Bạn có thể kiểm tra thời gian còn lại trước khi tắt thiết bị.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind23 23 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:58
24 Vận hành
Vận hành
4
ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
Bấm SLEEP một lần. Đèn LED (điôt tạo sáng) của bảng điều khiển phía trước sẽ tắt và cửa sổ màn hình sẽ tối đi một nửa. Để hủy chọn, bấm SLEEP nhiều lần cho đến khi tối hẳn.
Tạm thời tắt tiếng
Nhấn MUTE để tắt tiếng thiết bị. Bạn có thể tắt tiếng thiết bị ví dụ như để trả lời
điện thoại, đèn báo “MUTE” sẽ xuất hiện trên cửa sổ hiển thị.
Bảo vệ màn hình
Bảo vệ màn hình xuất hiện khi bạn để máy ở chế độ Dừng khoảng năm phút.
Lựa chọn hệ - Tùy chọn
Phải lựa chọn chế độ hệ phù hợp với hệ của ti­vi của bạn. Nếu “NO DISC” hiện ra trên cửa sổ hiển thị, nhấn và giữ PAUSE/STEP (X) trong hơn 5 giây để có thể chọn một hệ. (AUTO/ PAL/ NTSC)
Hiển thị thông tin tập tin (ID3 TAG )
Khi phát một tập tin MP3 có thông tin về tập tin, bạn có thể hiển thị thông tin đó bằng cách nhấn DISPLAY.
Các Thao Tác Nghe Radio
Đảm bảo là cả hai ăng ten FM được kết nối. (Tham khảo trang 15)
Nghe đài phát thanh
1. Nhấn FUNCTION cho đến khi FM xuất hiện
trên cửa sổ hiển thị. Đài phát thanh nhận được lần cuối sẽ được dò.
2. Nhấn và giữ nút
TUN. (-/+) khoảng hai giây
cho đến chi chỉ số tần số bắt đầu thay đổi, sau đó thả ra. Dừng quét khi Thiết Bị dò được một đài.
Hoặc
Nhấn
TUN. (-/+) nhiều lần.
3. Điều chỉnh âm lượng bằng cách xoay nút
VOL. ở bảng trước hoặc bằng cách nhấn VOL + hoặc - trên thiết bị điều khiển từ xa
nhiều lần.
Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh
Bạn có thể cài đặt sẵn 50 đài phát thanh cho FM.
Trước khi dò đài, hãy đảm bảo rằng bạn đã vặn nhỏ âm lượng.
1. Nhấn
FUNCTION cho đến khi FM xuất hiện
trên cửa sổ hiển thị.
2. Chọn tần số mong muốn bằng cách nhấn
TUN. (-/+)
3. Nhấn
PROG./MEMO. một con số đặt sẵn sẽ
nhấp nháy trên cửa sổ hiển thị.
4. Nhấn
PRESET (Uu) để chọn số cài đặt sẵn
bạn muốn.
5. Nhấn
PROG./MEMO.
Đài phát thanh sẽ được lưu lại.
6. Lặp lại các bước từ 2 đến 5 để lưu các đài khác.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind24 24 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:58
25Vận hành
4
Vận hành
Xóa tất cả kênh đã được lưu
1. Nhấn và giữ PROG./MEMO. trong hai giây.
ERASE ALL sẽ nhấp nháy trên màn hình hiển thị của bộ thu DVD.
2. Nhấn
PROG./MEMO. để xóa tất cả các đài
phát thanh đã lưu.
Nâng cao hiệu quả thu FM
Bấm PLAY (B) (MO./ST.) trên điều khiển từ xa. Tác vụ này sẽ thay đổi nút chỉnh từ stereo sang mono và thường xuyên nâng cao hiệu quả thu.
Điều chỉnh âm thanh
Đặt chế độ âm thanh surround
Hệ thống này có nhiều trường âm thanh vòm được thiết lập trước. Bạn có thể chọn chế độ âm thanh mình muốn bằng cách sử dụng EQ/ LG EQ. Bạn có thể thay đỏi EQ/ LG EQ dùng phím mũi tên
I i
trong khi thông tin EQ/ LG
EQ đang được hiển thị.
Các mục được hiển thị cho Bộ cân chỉnh có thể khác nhau tùy thuộc vào nguồn và hiệu ứng âm thanh.
TRÊN MÀN
HÌNH
Mô tả
NAT PLUS
Bạn có thể thưởng thức hiệu ứng âm thanh tự nhiên dưới dạng 5.1-kênh.
NATURAL
Bạn có thể thưởng thức âm thanh tự nhiên và dễ chịu
Bộ cân
chỉnh Local
Specialization
Hiệu ứng âm thanh được tối ưu hόa theo vùng. (DANGDUT/ ARABIC/ PERSIAN/ INDIA/ REGUETON/ MERENGUE/ SALSA/ SAMBA/ CUMBIA/ AFRO)
TRÊN MÀN
HÌNH
Mô tả
AUTO EQ
Đặt bộ cân bằng âm thanh ở chế độ giống nhất với thể loại có trong các tập tin bài hát có đuôi MP3 ID3.
POP
CLASSIC
JAZZ
ROCK
TChương trình này tạo ra một nền âm thanh sống động, mang lại cho bạn cảm giác như bạn đang tham dự một buổi hòa nhạc rock, pop, jazz hoặc classic vậy.
MP3 OPT
Chức năng này được tối ưu hóa đối với tập tin nén MP3. Nó cải thiện âm bổng.
BASS
Trong khi phát lại, củng cố âm bổng, âm trầm và hiệu hứng âm thanh surround.
VIRTUAL
Bạn có thể thưởng thức âm thanh vòm giả lập.
PLII MOVIE PLII MUSIC
Dolby Pro Logic II cho phép bạn mở nguồn âm thanh nổi trên kênh 5.1.
BYPASS
Bạn có thể thưởng thức âm thanh mà không cần hiệu ứng của bộ cân chỉnh.
Chú ý
• Ở một số chế độ surround, một số loa có thể không có âm thanh hoặc âm lượng thấp, tùy vào chế độ surround và nguồn âm thanh, hiện tượng này không phải là lỗi.
• Bạn có thể cần phải cài đặt lại chế độ surround, sau khi chuyển đổi đầu vào, thậm chí đôi khi là sau khi thay đổi rãnh nhạc.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind25 25 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:58
26 Vận hành
Vận hành
4
Các Thao Tác Nâng Cao
Nghe nhạc từ máy nghe nhạc cầm tay hoặc thiết bị ngoại vi
Có thể sử dụng thiết bị này để mở nhạc từ nhiều loại máy nghe nhạc cầm tay hoặc thiết bị ngoại vi. (Tham khảo trang 14)
1. Kết nối máy nghe nhạc cầm tay với đầu nối P. IN (PORTABLE IN) của thiết bị.
Hoặc
Kết nối thiết bị ngoại vi với đầu nối AUX của
thiết bị.
2 Bật nguồn bằng cách nhấn
POWER.
3 Chọn chức năng PORTABLE hoặc AUX bằng
cách nhấn FUNCTION.
4 Bật máy nghe nhạc cầm tay hoặc thiết bị
ngoại vi và bắt đầu mở máy.
Ghi vào USB
1. Kết nối thiết bị USB với đầu thu
2. Chọn một chức năng DVD/ CD bằng cách nhấn FUNCTION.
Ghi một rãnh – Bạn có thể ghi vào USB sau khi phát tập tin bạn muốn.
Ghi tất cả các rãnh - Bạn có thể ghi vào USB sau khi dừng.
Ghi danh sách chương trình – Sau khi di chuyển đến danh sách lập trình và bạn có thể ghi vào USB.
3 Bắt đầu ghi bằng cách nhấn
z
REC.
4 Để dừng ghi, nhấn
x
STOP.
Chú ý
• Bạn có thể kiểm tra tỉ lệ phần trăm ghi đối với việc ghi vào USB trên màn hình trong khi ghi.
• Khi bạn dừng ghi trong khi mở lại, tệp đã được ghi vào thời điểm đó sẽ được lưu lại.
• Không rút thiết bị USB hoặc tắt đầu thu trong khi ghi vào USB. Nếu không, có thể tạo ra một tệp không hoàn chỉnh và không thể xóa trên PC.
• Nếu ghi vào USB không hoạt động, thông báo như “NO USB” (KHÔNG CÓ USB), “ERROR”(LỖI), “USB FULL”(USB ĐẦY) hoặc “NO REC” (KHÔNG GHI) sẽ được hiển thị trên cửa sổ màn hình.
• Khi bạn dừng việc ghi trong khi phát lại, tập tin sẽ không được lưu.
• Ở trạng thái CD-G, ghi trực tiếp USB không hoạt động được.
• Bạn không thể ghi lại hơn 999 tập tin.
• Nó sẽ được lưu dưới dạng TRK_001 ở CD FOLDER (THƯ MỤC CD).
Việc tạo các bản sao không được cho phép của tài liệu được bảo vệ sao chép, bao gồm các chương trình máy tính, các tập tin, các bản phát thanh và ghi âm, có thể là việc vi phạm bản quyền và bị truy tố tội hình sự. Trang bị này không nên được dùng có các mục đích như vậy.
Hãy có trách nhiệm
Hãy tôn trọng bản quyền
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind26 26 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:58
27Bảo trì
5
Bảo trì
Xử Lý Thiết Bị
Khi vận chuyển thiết bị
Vui lòng giữ lại thùng carton vận chuyển ban đầu và vật liệu đόng gόi. Nếu bạn cần vận chuyển thiết bị, để bảo vệ tốt nhất, hãy đόng gόi thiết bị lại như đόng gόi ban đầu tại nhà máy.
Giữ sạch các bề mặt bên ngoài
• Không sử dụng các chất lỏng bay hơi chẳng hạn như thuốc phun diệt côn trùng gần thiết bị.
• Việc lau mạnh cό thể làm hỏng bề mặt. Không để các sản phẩm bằng cao su hoặc plastic tiếp xúc với thiết bị trong thời gian dài.
Lau thiết bị
Để lau thiết bị, hãy sử dụng phải mềm, khô. Nếu bề mặt quá bản, hãy sử dụng vải mềm được làm hơi ẩm bằng một dung dịch tẩy nhẹ. Không dùng các dung dịch mạnh chẳng hạn như cồn, benzene, hoặc chất pha xăng, vì những chất này cό thể làm hỏng bề mặt thiết bị.
Bảo Trì Thiết Bị
Thiết bị này là một thiết bị công nghệ cao, chính xác. Nếu thấu kính quang học và các bộ phận của ổ đĩa cό bụi hoặc bị mòn, chất lượng hình ảnh cό thể bị giảm. Để biết chi tiết,
vui lòng liên hệ trung tâm bảo hành được ủy quyền gần bạn nhất.
Các Ghi Chú Trên Đĩa
Xử Lý Đĩa
Không chạm vào mặt phát của đĩa.
Bảo Quản Đĩa
Sau khi xem, cất đĩa vào hộp. Không để đĩa tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp hoặc nguồn nhiệt và không được để đĩa trong xe hơi đang đậu tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp.
Lau Đĩa
Dấu tay và bụi trên đĩa cό thểlàm cho chất lượng hình ảnh xấu và âm thanh bị biến dạng. Trước khi phát, hãy lau sạch đĩa bằng vải sạch. La0u đĩa từ tâm đĩa ra ngoài. Không sử dụng các dung dịch mạnh chẳng hạn như cồn, benzene, chất pha xăng, các chất tẩy cό trên thị trường, hoặc chất phun chống tĩnh điện đối với các đĩa vinyl cũ hơn.
5 Bảo trì
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind27 27 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:59
28 Xử lý sự cố
Xử lý sự cố
6
6 Xử lý sự cố
SỰ CỐ NGUYÊN NHÂN SỬA CHỮA
Không có điện
Dây điện nguồn không nối. Cắm chặt dây nguồn chặt vào ổ cắm tường.
Không hình
Tivi không được đặt để nhận tín hiệu DVD.
Chọn trạng thái đầu vào của hình phù hợp để hình từ Bộ thu DVD hiện trên màn hình ti-vi.
Cáp video không được nối chặt. Nối cáp video chắc chắn vào cả tivi và bộ thu DVD.
Có ít hay không có âm thanh
Thiết bị được nối với cáp âm thanh không được đặt để nhận tính hiệu đầu ra DVD.
Chọn chế độ đầu vào đúng của bộ thu âm thanh để bạn có thể nghe âm thanh từ bộ thu DVD.
Cáp âm thanh không được nối chắc chắn vào loa hay bộ thu.
Nối đúng cáp âm thành vào trong các đầu cuối kết nối.
Cáp âm thanh bị hỏng. Thay thế bằng cáp âm thanh mới.
Chất lượng hình DVD kém
Đĩa bị bẩn.
Làm sạch đĩa dùng vải mềm với các đường lau ra phía ngoài.
DVD/CD sẽ không chạy
Không cho đĩa vào. Đưa đĩa vào
Đã đưa vào đĩa không chạy được.
Đưa đĩa có thể mở (kiểm tra loại đĩa, hệ màu và mã khu vực).
Đĩa bị đặt ngược.
Đặt đĩa với nhãn hãy phía được in quay mặt lên trên.
Menu đang mở trên màn hình. Nhấn SETUP để đóng màn hình menu.
Có khóa của cha mẹ để chống phát lại các đĩa DVD với sự phân hạng nào đó.
Nhập mật khẩu của bạn hay đổi mức phân hạng.
Âm thanh ồn ào nghe thấy trong khi đang mở DVD hay CD
Đĩa bị bẩn.
Làm sạch đĩa dùng vải mềm với các đường lau ra phía ngoài.
Bộ thu DVD được đặt quá gần đến tivi, gây ra sự hoàn ngược.
Di chuyển bộ thu DVD và các thành phần âm thanh ra xa khỏi tivi của bạn.
Các đài phát thanh không để chỉnh kênh được một cách thích hợp
Ăng ten được định vị hay nối kèm.
Kiểm tra kết nối ăng ten và điều chỉnh vị trí của chúng.
Gắn ăng ten ngoài nếu thấy cần thiết.
Độ mạnh tín hiệu của đài phát thanh quá yếu. Dò đài bằng tay.
Kho trạm đài nào được đặt trước hoặc các trạm đài đặt sẵn đã được xóa (khi dò kênh bằng cách quét các kênh đặt sẵn).
Đặt sẵn một số đài phát thanh, xem trang 24 để có chi tiết.
Bộ điều khiển từ xa không làm việc tốt/ không làm gì cả
Thiết bị điều khiển từ xa không chỉ trực tiếp vào thiết bị.
Trỏ bộ điều khiển trực tiếp vào máy.
Thiết bị điều khiển từ xa ở quá xa thiết bị.
Dùng bộ điều khiển nằm trong khoảng cách 23 ft (7m) từ bộ thu DVD.
Có chướng ngại vật giữa điều khiển từ xa và thiết bị. Loại bỏ chướng ngại vật.
Pin trong bộ điều khiển từ xa đã hết. Thay pin mới.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind28 28 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:59
29Phụ lục
7
Phụ lục
7 Phụ lục
Mã ngôn ngữ
Dùng danh sách này để nhập ngôn ngữ mong muốn cho những cài đặt ban đầu nhu sau : Âm thanh đĩa, Phụ đề dĩa, Menu đĩa.
Ngôn ngữ Ngôn ngữ Ngôn ngữ Ngôn ngữ
Afar 6565 Tiếng Hà Lan ở Nam Phi 6570 Tiếng An-ba-ni 8381 Tiếng Ameharic 6577 Tiếng Ả Rập 6582 Tiếng Ac-mê-ni 7289 Tiếng Assam 6583 Tiếng Aymara 6588 Tiếng Azerbaijani 6590 Tiếng Bashkir 6665 Tiếng Baxcơ 6985 Bengali; Bangla 6678 Tiếng Bhutan 6890 Tiếng Bihari 6672 Tiếng Breton 6682 Tiếng Bun-ga-ri 6671 Tiếng Miến Điện 7789 Tiếng Belarusia 6669 Tiếng Trung Quốc 9072 Tiếng Croatia 7282 Tiếng Séc 6783 Tiếng Đan Mạch 6865 Tiếng Hà Lan 7876 Tiếng Anh 6978 Quốc tế ngữ 6979 Tiếng Estonia 6984 Tiếng Faroe 7079 Fiji 7074 Tiếng Phần Lan 7073
Tiếng Pháp 7082 Tiếng Frisia 7089 Tiếng Galicia 7176 Tiếng Georgia 7565 Tiếng Đức 6869 Tiếng Hy Lạp 6976 Tiếng Greenland 7576 Tiếng Guarani 7178 Tiếng Gujarati 7185 Tiếng Hausa 7265 Tiếng Hê-brơ 7387 Tiếng Hindi 7273 Tiếng Hung-ga-ri 7285 Tiếng Iceland 7383 Tiếng Indonesia 7378 Tiếng khoa học quốc tế 7365 Tiếng Ai-len 7165 Tiếng Ý 7384 Tiếng Nhật 7465 Tiếng Kannada 7578 Tiếng Kashmir 7583 Tiếng Kazakh 7575 Tiếng Kirghiz 7589 Tiếng Hàn Quốc 7579 Tiếng Kurd 7585 Tiếng Lào 7679 Tiếng Latin 7665 Tiếng Latvia 7686 Tiếng Lingala 7678
Tiếng Lát-vi 7684 Tiếng Macedonia 7775 Tiếng Malagasy 7771 Tiếng Malay 7783 Tiếng Malayalam 7776 Tiếng Maori 7773 Tiếng Marathi 7782 Tiếng Moldavia 7779 Tiếng Mông Cổ 7778 Tiếng Nauru 7865 Tiếng Nepal 7869 Tiếng Na-uy 7879 Tiếng Oriya 7982 Tiếng Panjabi 8065 Tiếng Pashto 8083 Tiếng Ba Tư 7065 Tiếng Ba Lan 8076 Tiếng Bồ Đào Nha 8084 Tiếng Quechua 8185 Tiếng Rhaeto­Romance 8277 Tiếng Nam Tư 8279 Tiếng Nga 8285 Tiếng Samoa 8377 Tiếng Sanskrit 8365 Tiếng Scots Gaelic 7168 Tiếng Serbia 8382 Tiếng Serbo­Croatia 8372 Tiếng Shona 8378
Tiếng Sindhi 8368 Tiếng Sri Lanka 8373 Tiếng Slovak 8375 Tiếng Slovenia 8376 Tiếng Tây Ban Nha 6983 Tiếng Su-đan 8385 Tiếng Swahili 8387 Tiếng Thụy Điển 8386 Tiếng Tagalog 8476 Tiếng Tajik 8471 Tiếng Tamil 8465 Tiếng Telugu 8469 Tiếng Thái 8472 Tiếng Tonga 8479 Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ 8482 Tiếng Turkmen 8475 Tiếng Twi 8487 Tiếng Ucraina 8575 Tiếng Urdu 8582 Tiếng Uzbek 8590 Tiếng Việt 8673 Tiếng Volapük 8679 Tiếng Xentơ 6789 Tiếng Wolof 8779 Tiếng Xhosa 8872 Tiếng Yiddish 7473 Tiếng Yoruba 8979 Tiếng Zulu 9085
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind29 29 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:59
30 Phụ lục
Phụ lục
7
Mã vùng
Chọn mã vùng từ danh sách này
Afghanistan AF Argentina AR Úc AU Áo AT Bỉ BE Bhutan BT Bolivia BO Brazil BR Cam-pu-chia KH Canada CA Chi-lê CL Trung Quốc CN Colombia CO Congo CG Costa Rica CR Croatia HR Cộng hòa Séc CZ Đan Mạch DK Ecuador EC Ai Cập EG El Salvador SV Ethiopia ET Fiji FJ Phần Lan FI Pháp FR Đức DE Anh Quốc GB Hy Lạp GR Đảo băng GL
Hong Kong HK Hungary HU Ấn Độ IN Indonesia ID Israel IL Italy IT Jamaica JM Nhật Bản JP Kenya KE Kuwait KW Libya LY Luxembourg LU Malaysia MY Maldives MV Mexico MX Monaco MC Mông Cổ MN Morocco MA Nepal NP Hà Lan NL Netherlands Antilles AN New Zealand NZ Nigeria NG Na-uy NO Oman OM Pakistan PK Panama PA Paraguay PY Philippines PH
Ba Lan PL Bồ Đào Nha PT Nam Tư RO Liên bang Nga RU Saudi Arabia SA Senegal SN Singapore SG Cộng hòa Slovak SK Slovenia SI Nam Phi ZA Hàn Quốc KR Tây Ban Nha ES Sri Lanka LK Thụy Điển SE Thụy Sĩ CH Đài Loan TW Thái Lan TH Thổ Nhĩ Kỳ TR Uganda UG Ucraina UA Hoa Kỳ US Uruguay UY Uzbekistan UZ Việt Nam VN Zimbabwe ZW
Vùng Vùng Vùng
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind30 30 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:59
31Phụ lục
7
Phụ lục
Đặc điểm kỹ thuật
Thông số chung
Nguồn điện Xem nhãn chính. Tiêu thụ điện Xem nhãn chính. Trọng lượng tịnh 2.5 kg Kích thước bên ngoài (R x C x D) 360 x 65 x 320 mm Bộ nguồn bus (USB) DC 5 V
0.5 A
Điều kiện hoạt động Nhiệt độ 5 °C đến 35 °C,
Trạng thái hoạt động : Nằm ngang Độ ẩm hoạt động 5 % đế 85 % La-ze La-ze bán dẫn,
độ dài bước sóng 650 nm
Bộ dò sóng FM
Phạm vi dò FM 87.5 đến 108.0 MHz hay 87.50 đến 108.00 MHz Tần số trung gian FM 128 kHz
Bộ khuếch đại
Chế độ stero 45 W + 45 W (4 Ω ở 1 kHz, THD 10 %) Chế độ xung quanh Phía trước 45 W + 45 W (THD 10 %) Ở giữa 45 W Xung quanh 45 W + 45 W (4 Ω ở 1 kHz, THD 10 %) Siêu trầm 75 W (8 Ω ở 30 Hz, THD 10 %)
Loa
Loa Trước/Sau/Giữa Loa siêu trầm phụ thụ động
Loại Loa 1 đường 1 Loa 1 đường 1 Điện trở 4 Ω 8 Ω Điện vào định mức 45 W 75 W Điện vào tối đa 90 W 150 W Tổng kích thước (R x C x D) 103 x 111 x 94 mm 156 x 325 x 320 mm Tổng trọng lượng 0.39 kg 3.6 kg
Thiết kế và các đặc điểm kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind31 31 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:59
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind32 32 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:17:00
Loading...