Lg HT355SD User Manual [vi]

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hệ Thống Thiết Bị Nhận DVD
MẪU
HT355SD (HT355SD, SH35SD-S/W)
P/NO : MFL63284771
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn và giữ lại để tham khảo sau.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind1 1 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:51
2 Thông Tin về An Toàn
Thông Tin về An Toàn
1
THẬN TRỌNG
RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG MỞ
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều có mục đích để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: TSản phẩm này sử dụng hệ thống laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức
xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở. TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA. THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn
chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa nước như lọ hoa lên trên máy.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.
1 Thông Tin về An Toàn
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind2 2 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:51
3Thông Tin về An Toàn
1
Thông Tin về An Toàn
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi thiết bị:
Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí của địa phương.”
Bản quyền
Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua cáp, mở ở nơi công cộng, hay cho thuê tài liệu đã cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản phẩm này có chức năng bảo vệ sao chép được phát triển bởi Macrovision. Các tín hiệu bảo vệ bản quyền được ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở các hình ảnh của đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện. Sản phẩm này kết hợp với công nghệ bảo vệ bản quyền mà được bảo vệ bởi bằng sáng chế Hoa Kỳ và các quyền tài sản trí tuệ khác. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn Macrovision cấp quyền, và có ý định dùng chỉ để gia đình và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm thiết kế ngược lại hay tháo rời.
NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI TẤT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG HÌNH ẢNH. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC SỰ CỐ HÌNH ẢNH QUÉT TỊNH TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN QUA KẾT NỐI VỚI ĐẦU RA “ĐỘ RÕ NÉT CHUẨN”. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI KIỂU 525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
Bạn phải đặt tùy chọn định dạng đĩa cho [Chủ] để làm cho đĩa tương thích với các đầu máy LG khi định dạng các đĩa có thể ghi lại. Khi đặt tùy chọn thành Hệ thống Tập tin Sống, bạn không thể sử dụng nó trên các đầu máy LG. (Hệ thống Tập tin Chủ/ Sống : Hệ thống định dạng đĩa cho Windows Vista)
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind3 3 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:52
4 Nội dung
1
2
3
4
5
6
7
1
Thông Tin về An Toàn
2 THẬN TRỌNG 3 Bản quyền
2
Chuẩn bị
6 Các Tính Năng Riêng Có 6 Phụ kiện 6 Đĩa Phát Được 7 Yêu Cầu tập tin có thể phát 9 Bảng trước 9 Bảng sau 10 Bộ điều khiển từ xa
3
Cài đặt
12 Kết nối loa 12 Gắn loa vào thiết bị 12 Lắp đặt Hệ Thống 13 Kết nối với Tivi Của bạn 13 Kết nối Component Video 14 Kết Nối Video 14 Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn 14 Kết Nối AUX IN 14 Kết Nối AUDIO IN (Portable IN) 15 Kết Nối USB 15 Kết Nối Anten 16 Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt 16 OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu
- Tùy chọn
16 Để hiển thị và thoát khỏi Trình Đơn
Cài Đặt 16 LANGUAGE (NGÔN NGỮ) 17 DISPLAY (MÀN HÌNH HIỂN THỊ) 17 AUDIO (ÂM THANH) 18 5,1 Thiết lập loa 18 LOCK (KHÓA)
(Kiểm Soát Của Cha Mẹ) 19 OTHERS (KHÁC)
4
Vận hành
20 Các Thao Tác Cơ Bản 21 Những Thao Tác Khác 21 Hiển thị Thông Tin Đĩa trên màn
hình 21 Để hiển thị Trình Đơn DVD 21 Để hiển thị tiêu đề DVD 21 Chọn ngôn ngữ phụ đề 21 1.5 lần tốc độ phát lại DVD 22 Bắt đầu mở từ thời gian đã chọn 22 Nhớ cảnh cuối 22 Thay đổi nhόm kỳ tự để hiển thị
phụ đề DivX® chính xác 22 Phát Lại Theo Lập Trình
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind4 4 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:52
5Nội dung
1
2
3
4
5
6
7
23 Xem một tập tin PHOTO
(HÌNH ẢNH)
23 Xem các tập tin ảnh như một trình
chiếu slide
23 Nghe nhạc trong khi trình chiếu
slide
23 Thiết Lập Đồng Hồ Hẹn Giờ Chế
Độ Chờ 24 ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG 24 Tạm thời tắt tiếng 24 Bảo vệ màn hình 24 Lựa chọn hệ - Tùy chọn 24 Hiển thị thông tin tập tin (ID3 TAG ) 24 Các Thao Tác Nghe Radio 24 Nghe đài phát thanh 24 Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh 25 Xóa tất cả kênh đã được lưu 25 Nâng cao hiệu quả thu FM 25 Điều chỉnh âm thanh 25 Đặt chế độ âm thanh surround 26 Các Thao Tác Nâng Cao 26 Nghe nhạc từ máy nghe nhạc cầm
tay hoặc thiết bị ngoại vi 26 Ghi vào USB
5
Bảo trì
27 Xử Lý Thiết Bị 27 Khi vận chuyển thiết bị 27
Giữ sạch các bề mặt bên ngoài 27 Lau thiết bị 27 Bảo Trì Thiết Bị 27 Các Ghi Chú Trên Đĩa 27 Xử Lý Đĩa 27 Bảo Quản Đĩa 27 Lau Đĩa
6
Xử lý sự cố
28 Xử lý sự cố
7
Phụ lục
29 Mã ngôn ngữ 30 Mã vùng 31 Đặc điểm kỹ thuật
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind5 5 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:52
6 Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
2
Chuẩn bị
Các Tính Năng Riêng Có
Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động)
Nghe nhạc từ thiết bị lưu động của bạn. (MP3, Notebook, v.v.)
Ghi Trực Tiếp Vào USB
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB của bạn.
Phụ kiện
Vui lòng kiểm tra và xác định các phụ kiện bán kèm.
Anten FM (1)
Thiết Bị Điều Khiển Từ
Xa (1)/ Pin (1)
Cáp Video (1)
Đĩa Phát Được
Máy này mở DVD±R/ RW và CD-R/ RW có chứa các tựa đề âm thanh, tập tin DivX, MP3, WMA và/ hoặc các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/ DVD±R hay CDRW/ CD-R không thể mở được trên máy này do chất lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay đặc tính của thiết bị ghi và phần mềm cấp quyền.
DVD-VIDEO (đĩa 8 cm/12 cm) Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc thuê.
DVD±R (đĩa 8 cm/12 cm) Chỉ chế độ video và bản cuối.
DVD-RW (đĩa 8 cm/12 cm) Chế độ video và chỉ định dạng DVD VR đã kết thúc và đã được kết thúc có thể mở được trên máy này.
DVD+R: Chế độ video cũng. chỉ hỗ trợ đĩa hai lớp.
DVD+RW (đĩa 8 cm/12 cm) Chỉ chế độ video và bản cuối.
Audio CD: Các CD nhạc hay CD-R/ CD-RW ở định dạng CD nhạc có thể mua được.
“Dolby”, “Pro Logic”, và biểu tượng hai chữ D là các thương hiệu của Dolby Laboratories. Sản xuất theo sự cho phép của Dolby Laboratories.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind6 6 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:53
7Chuẩn bị
2
Chuẩn bị
Về việc hiển thị biểu tượng
“  ” có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa video DVD cụ thể đó.
Biểu tượng dùng trong tài liệu này
Tất cả các đĩa và tập tin được liệt kê dưới đây
ALL
tập tin MP3
MP3
DVD và DVD±R/ RW đã hoàn thành
DVD
tập tin WMA
WMA
tập tin DivX
DivX
Audio CD
ACD
tập tin JPG
JPG
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.
• Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một hoặc nhiều con số có thể thấy rõ trên nắp. Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu không đĩa sẽ không mở được.
• Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với đầu máy, thông báo “Check Regional Code” sẽ hiện lên màn hình ti-vi.
Yêu Cầu tập tin có thể phát
Yêu cầu tập tin nhạc MP3/ WMA
Khả năng tương thích của đĩa MP3/ WMA với máy này có hạn chế như sau :
• Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3), nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)
• Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps (MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
• Phiên bản hỗ trợ : v2, v7, v8, v9.
• Số tập tin tối đa : Dưới 999.
• Các đuôi tập tin : “.mp3”/ “.wma”
• Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET.
• Chúng tôi đề nghị là bạn dùng Easy-CD Creator, để tạo hệ tập tin ISO 9660.
Yêu cầu tập tin ảnh
Sự tương thích đĩa JPEG với máy này là hạn chế như sau :
• Số điểm ảnh tối đa theo chiều rổng: 2760 x 2048 pixel
• Số tập tin tối đa : Dưới 999.
• Một số đĩa có thể không hoạt động do định dạng ghi khác nhau hay tình trạng của đĩa.
• Các đuôi tập tin : “.jpg”
• Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind7 7 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:53
8 Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
Yêu cầu tập tin DivX v
Khả năng tương thích của đĩa DivX với đầu máy này bị giới hạn như sau :
• Độ phân giải có sẵn : 720x576 (W x H) điểm ảnh.
• Phải nhập tên tệp của phụ đề DivX trong khoảng 45 ký tự.
• Nếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin DivX, tập tin có thể được hiển thị như dấu “ _ “ trên màn hình hiển thị.
• Tốc độ khung hình : nhỏ hơn 30 khung/giây
• Nếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các tập tin đã ghi không bị lồng vào nhau, và video và âm thanh được đưa ra.
• Tập tin DivX có thể mở: ".avi ", ".mpg ", ".mpeg ", ".divx".
• Định dạng phụ đề có thể mở: SubRip(*. srt/*.txt), SAMI(*.smi), SubStation Alpha(*. ssa/*.txt), MicroDVD(*.sub/*.txt), SubViewer
2.0(*.sub/*.txt)
• Định dạng mã hóa có thể mở được : "DIVX3.xx", "DIVX4.xx", "DIVX5.xx", "MP4V3", "3IVX".
• Định dạng âm thanh có thể mở được : "AC3", "PCM", "MP3", "WMA".
• Đối với các đĩa được định dạng ở hệ tập tin Live, bạn không thể mở trên đầu máy này.
• Nếu tên của tập tin phim khác so với tập tin phụ đề, trong khi phát lại tập tin DivX, phụ đề có thể không được hiển thị.
• Nếu bạn mở tập tin DivX khác với DivXspec, máy có thể không hoạt động bình thường.
Thiết bị USB tương thích
• Máy nghe nhạc MP3 : Máy nghe nhạc MP3 kiểu USB
• Ổ nhớ USB : Thiết bị hỗ trợ USB 2.0 hoặc USB 1.1
• Chức năng USB của thiết bị này không hỗ trợ một số thiết bị USB.
Yêu cầu thiết bị USB
• Không hỗ trợ các thiết bị yêu cầu cài đặt chương trình bổ sung khi bạn đãkết nối nó với máy tính.
• Không rút thiết bị USB khi đang hoạt động.
• Đối với USB có dung lượng lớn, thời gian dò tìm có thể lâu hơn.
• Để tránh bị mất dữ liệu, hãy sao lưu tất cả dữ liệu.
• Nếu bạn sử dụng cáp mở rộng USB hoặc bộ cắm USB thì sẽ không thể nhận thiết bị USB.
• Việc sử dụng hệ thống tệp NTFS không được hỗ trợ. (Chỉ hỗ trợ hệ thống tệp FAT (16/32).)
• Thiết bị này không được hỗ trợ khi tổng số tệp từ 1 000 trở lên.
• Các thiết bị được Khóa, Ổ cứng ngoài hoặc thiết bị ổ cứng USB không được hỗ trợ.
• Không thể kết nối cổng USB của đầu thu với PC. Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị lưu trữ.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind8 8 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:53
9Chuẩn bị
2
Chuẩn bị
a
Ngăn đĩa DVD/CD
b
Nguồn (
1/ )
)
c
Mở/ Đóng (
Z
)
d
Cửa sổ hiển thị
e
Play/Pause (B/X), MONO/ST.
f
Stop (x)
g
Function (F)
Chọn chức năng và nguồn đầu vào.
h
TUNING (-/+)(
.>
), Bỏ qua/Tìm kiếm Bạn có thể tìm kiếm bằng cách nhấn và giữ nút TUNNING (DÒ ĐÀI).
i
MIC 1, 2
j
Cổng USB Bạn có thể mở các tập tin video, hình ảnh và âm thanh bằng cách nối thiết bị USB.
k
Cổng P. (di động) IN
Bạn có thể thưởng thức nhạc từ thiết bị di động trên máy của bạn.
l
Volume (VOL.)
Bảng trước
a b c d efg
l kj i h
Bảng sau
a
Dây nguồn.
b
Đầu nối của loa
c
Anten (FM)
d
Đầu nối VIDEO OUT
Nối với tivi cό đầu vào video.
e
Đầu nối AUX
f
COMPONENT VIDEO OUT (Y PB PR)
Nối với một tivi cό đầu vào Y Pb Pr.
a b c  de
f
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind9 9 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:53
10 Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
Bộ điều khiển từ xa
Bộ điều khiển từ xa
ylwlh{
yhukvt
Q
a
b
c
d
e
f
• • • • • • • • • • • • a • • • • • • • • • • • •
FUNCTION : Chọn chức năng và nguồn vào. (DVD/CD, USB, AUX, PORTABLE, FM)
SLEEP : Đặt hệ thống để tắt tự động vào một thời điểm chỉ định. (Phím giảm độ sáng: Cửa sổ hiển thị sẽ giảm độ sáng một nửa.)
POWER : Tắt hoặc mở máy. OPEN/CLOSE : Mở và đóng ngăn đĩa. TITLE : Nếu tên DVD hiện tại có menu, menu
tên sẽ xuất hiện trên màn hình. Nếu không, menu của đĩa có thể hiện ra.
• • • • • • • • • • • • b • • • • • • • • • • • •
DISPLAY : Truy cập hiển thị trên màn hình. MENU : Truy cập mneu trên đĩa DVD. SETUP : Truy cập hay rời khỏi menu thiết lập. PRESET (
U u
) : Chọn chương trình đài phát
thanh. TUN. (-/+) : Dòng kênh đài phát thanh mong
muốn.
U/u/I/i
(trên/ dưới/ trái/ phải): Được
dùng để điều hướng các hiển thị trên màn hình.
ENTER : Xác nhận việc lựa chọn menu. RETURN (O) : chuyển ngược lại vào menu
hay thoát ra menu thiết lập. REC (z) : Ghi trực tiếp USB.
• • • • • • • • • • • • c • • • • • • • • • • • •
STOP (x) : Dừng việc phát hay hay ghi. PLAY (B), MO./ST. : Bắt đầu phát lại. Chọn
Mono/ Stereo.
PAUSE/STEP (X) : Tạm ngưng phát lại. SKIP (
. / >
) : Chuyển sang chủ đề/ ca
khúc/ tệp trước hoặc tiếp theo. SCAN (bb/BB) : Tìm kiếm về phía sau hay về
trước.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind10 10 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:54
Loading...
+ 22 hidden pages