NON CFC
HHíngíng dÉndÉn sösö dôngdông tñtñ ®¸®¸
Xin quý khách đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và giữ sách cẩn thận để tham khảo khi cần.
LG Electronics Inc.
http://www.lge.com
P/No. : 3828JP8005F |
P/No. : 3828JP8005F |
Cám ơn quý khách đã sử dụng tủ lạnh không CFC của hãng LG. Tủ lạnh LG được sản xuất với sự giám sát chất lượng chặt chẽ và sử dụng công nghệ tiên tiến nhất.
Chúng tôi tin rằng bạn sẽ hoàn toàn hài lòng với sản phẩm hoàn hảo và đáng tin cậy của LG.
Trước khi sử dụng tủ lạnh, xin quý khách hãy đọc kỹ cuốn sách hướng dẫn này. Nó cung cấp cho bạn những chỉ dẫn chính xác trong lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng và cả các lợi ích khác.
Khu vực chứa thực phẩm đông lạnh
Dàn lạnh (6 dàn)
Khay đựng
Khay hứng nước
Ốc điều chỉnh chân tủ
Núm xoay điều chỉnh nhiệt độ (Nằm ở mặt sau tủ)
Gioăng nam châm
Giá đựng (Thực phẩm đông lạnh)
Khu vực chứa thực phẩm đông lạnh
LẮP ĐẶT VÀ CÂN BẰNG
Vị trí lắp đặt
1.Hãy kê tủ ở nơi thuận tiện cho việc sử dụng.
2.Tránh kê tủ ở gần nguồn nhiệt, nơi có ánh sáng trực tiếp chiếu vào hoặc nơi ẩm ướt.
3.Không khí phải được tuần hoàn tốt xung quanh tủ để đảm bảo rằng tủ hoạt động hiệu quả. Khoảng cách tối thiểu từ lưng tủ đến tường là 10cm và từ 2 bên tủ sang bên cạnh là 10cm.
4.Tủ phải được kê cân bằng để tránh bị rung động. Mặt trước tủ nên được kê cao hơn mặt sau một chút, điều này sẽ giúp cho cánh cửa tủ được đóng chặt hơn. Hãy xoay nhẹ đầu ốc điều chỉnh sang phải hay sang trái để nâng cao hoặc hạ thấp tủ.
5.Nên kê tủ ở chỗ dễ rút dây nguồn khi có sự cố xảy ra.
10 cm
HoÆc lín h¬n
10 cm
HoÆc lín h¬n
TRƯỚC KHI GỌI
DỊCH VỤ SỬA CHỮA
BẠN CÓ THỂ KHÔNG CẦN GỌI DỊCH VỤ SỬA CHỮA !
NẾU BẠN CẢM THẤY TỦ LẠNH CỦA MÌNH KHÔNG HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG, TRƯỚC TIÊN HÃY KIỂM TRA XEM CÓ PHẢI DO CÁC NGUYÊN NHÂN DƯỚI ĐÂY KHÔNG.
HiÖn tîng |
Nguyªn nh©n |
||
Tủ không hoạt |
Phích cắm bị tuột. |
||
động |
|
Mất điện. Kiểm tra lại nguồn điện. |
|
|
|
|
Cầu chì hoặc át tô mát bị ngắt. |
Tủ không lạnh |
Nhiệt độ tủ được đặt quá ấm. |
||
|
|
|
Vị trí đặt tủ quá gần tường hoặc là |
|
|
|
gần nguồn nhiệt. |
|
|
|
Tủ bị đóng mở nhiều lần hoặc để |
|
|
|
mở quá lâu hoặc cửa tủ bị hở. |
|
|
|
Có nhiều thực phẩm ấm hoặc |
|
|
|
nóng trong tủ. |
Tủ |
lạnh |
có |
Nền nhà không phẳng hoặc nền |
tiếng |
ồn |
bất |
yếu. |
thường |
|
Có vật gì đó đặt trên or dính vào |
|
|
|
|
mặt sau của tủ |
Tủ lạnh có mùi |
Cần vệ sinh bên trong tủ. |
||
khó chịu |
|
Thực phẩm có mùi mạnh được đặt |
|
|
|
|
trong tủ. |
Đọng sương |
Thời tiết nóng ẩm làm tăng tình |
||
bên trong tủ. |
trạng đọng sương và đổ mồ hôi |
||
|
|
|
của tủ. |
|
|
|
Tủ bị đóng mở nhiều lần hoặc để |
|
|
|
mở quá lâu hoặc cửa tủ bị hở. |
C¸ch kh¾c phôc
Cắm chặt lại phích cắm. Gọi thợ điện.
Thay cầu chì hoặc áp tô mát hoặc gọi thợ điện.
Đặt nhiệt độ tủ về vị trí lạnh hơn cho đến bạn thấy đạt được nhiệt độ phù hợp.
Kê lại tủ lạnh ở vị trí phù hợp.
Không mở cửa nhiều lần và đóng cửa thật chặt.
Đợi cho đến khi tủ đạt được nhiệt độ lựa chọn.
Chỉnh cân bằng cho tủ và đảm bảo nền phải đủ cứng và vững để đỡ tủ.
Bỏ các vật đó ra.
Dùng miếng mút thấm nước xà phòng ấm để vệ sinh bên trong tủ.
Đậy hoặc phủ lên thực phẩm.
Đây là hiện tượng bình thường.
Không mở cửa quá nhiều lần và di chuyển lại vị trí thực phẩm trong tủ để cửa tủ không bị kênh.
2 |
7 |