LG DV392H-P User Guide [vi]

P/No. : MFL57859905
TIẾNG VIỆT
DV392H
2
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT. KHÔNG THÁO NẮP TRÊN (HOẶC
NẮP SAU). KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NÀO Ở BÊN TRONG NGƯỜI DÙNG CÓTHỂ BẢO DƯỠNG. HÃY ĐỂ VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều có mục đích để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích tạo sự thoáng khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, chăn mền hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ khi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc chỉ dẫn của nhà sản xuất đã được đề cập đến.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng hệ thống laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở. TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa nước như lọ hoa… lên trên máy.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc vơi ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.
Các thận trọng an toàn
THẬN TRỌNG
NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT CẤM MỞ
Sản xuất theo sự cho phép của Dolby Laboratories. “Dolby” và biểu tượng hai chữ D là các thương hiệu của Dolby Laboratories.
HDMI, biểu tượng HDMI và Giao diện Đa phương tiện Độ phân giải Cao là các thương hiệu hay thương hiệu đã đăng ký của HDMI licensing LLC.
3
Về việc hiển thị biểu tượng
” có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa đó.
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.
• Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một hoặc nhiều con số có thể thấy rõ trên nắp. Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu không đĩa sẽ không mở được.
• Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với đầu máy, thông báo “Check Regional Code” sẽ hiện lên màn hình ti-vi.
Bản quyền
Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua cáp, mở ở nơi công cộng, hay cho thuê tài liệu đã cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản phẩm này có chức năng bảo vệ sao chép được phát triển bởi Macrovision. Các tín hiệu bảo vệ bản quyền được ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở các hình ảnh của đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện. Sản phẩm này đưa vào công nghệ bảo vệ bản quyền được bảo vệ bằng phương pháp khẳng định một số bằng sáng chế của Hoa Kỳ và các quyền sở hữu trí tuệ khác do Tập đoàn Macrovision và các chủ nhân có bản quyền khác sở hữu. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn Macrovision cấp quyền, và có ý định dùng chỉ để gia đình và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm thiết kế ngược lại hay tháo rời.
NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI TẤT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG HÌNH ẢNH. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC VẤN ĐỀ HÌNH ẢNH QUÉT LŨY TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN KẾT NỐI THÀNH ĐẦU RA ‘ĐỘ PHÂN GIẢI CHUẨN’. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI KIỂU 525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
Các thận trọng an toàn
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Các loại đĩa có thể mở được . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Nối dây máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-5
Điều khiển từ xa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Bộ chính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Điều chỉnh các thiết lập ngôn ngữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-9
Hiển thị thông tin về đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Mở đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-11
Mở một tập tin DivX Movie . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Nghe đĩa nhạc hay tập tin
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Xem các tập tin ảnh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12-13
Sử dụng ổ đĩa Flash USB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Mã ngôn ngữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Mã vùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Xử lý sự cố. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Đặc điểm kỹ thuật
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Nội dung
DVD-VIDEO: Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc thuê.
DVD-R: Chỉ chế độ video và bản cuối
DVD-RW: Chỉ chế độ VR, chế độ video và bản cuối
DVD+R: Chỉ chế độ video
DVD+RW: Chỉ chế độ video
Audio CD: Các CD nhạc hoặc CD-R/CD-RW ở định
dạng CD nhạc có thể mua được. Máy này mở DVD±R/RW và CD-R/RW có chứa tựa đề âm thanh, tập tin DivX,
MP3, WMA và/hoặc JPEG. Một số DVD±RW/DVD±R hay CD-RW/CD-R không thể mở được trên máy này do chất lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay đặc tính của thiết bị ghi và phần mềm cấp quyền.
Các loại đĩa có thể mở được
Loại
Biểu tượng
Nối dây máy
Kết nối âm thanh và hình ảnh
Các giắc cắm Âm thanh/Hình ảnh của máy được dùng mã màu (vàng cho video, đỏ cho âm thanh bên phải và trắng cho âm thanh bên trái). Nếu ti-vi của bạn chỉ có một đầu ra âm thanh (mono), hãy nối đầu ra đó vào giắc cắm âm thanh bên trái (màu trắng) trên máy.
Nối dây máy - bạn có thể làm nhiều hơn
Kết nối S-Video
Kết nối giắc S-VIDEO OUTPUT trên máy vào giắc cắm đầu vào tương ứng trên ti-vi của bạn dùng cáp S-Video. Bạn sẽ vẫn cần kết nối cáp âm thanh trái và phải vào ti-vi, hay cáp âm thanh kỹ thuật số vào stereo của bạn.
Thận trọng: Bạn phải đặt lựa chọn [Lựa chọn đầu ra ti-vi] thành [S-Video] trên menu thiết lập để dùng kết nối này. (Xem trang 8)
Kết nối video thành phần
Kết nối giắc COMPONENT/PROGRESSIVE SCAN OUTPUT trên máy vào giắc cắm đầu vào tương ứng trên ti-vi của bạn dùng cáp YPbPr.
• Bạn sẽ vẫn cần kết nối cáp âm thanh trái và phải vào ti-vi, hay cáp âm
thanh kỹ thuật số vào stereo của bạn.
Thận trọng: Bạn phải đặt lựa chọn [Lựa chọn đầu ra ti-vi] thành [YPbPr] trên menu thiết lập để dùng kết nối này. (Xem trang 8)
Thiết lập độ phân giải
• Bạn có thể thay đổi độ phân giải cho đầu ra video thành phần. Nhấn
ĐỘ PHÂN GIẢI nhiều lần để chọn độ phân giải mong muốn - 576i(480i), 576p(480p), 720p, 1080i, 1080p.
• Đối với độ phân giải 720p và 1080p trên đầu ra video thành phần, chỉ các
đĩa được bảo vệ không sao chép có thể phát lại được. Nếu đĩa được bảo vệ sao chép, máy sẽ hiển thị ở độ phân giải 576p(480p).
• Việc phụ thuộc vào một số thiết lập độ phân giải của ti-vi có thể dẫn
đến hình ảnh biến mất hoặc hiện ra hình ảnh không bình thường. Trong trường hợp này hãy nhấn nhiều lần RESOLUTION hình ảnh sẽ hiện lại.
Kết nối đầu ra âm thanh kỹ thuật số
Kết nối một trong các giắc ĐẦU RA ÂM THANH KỸ THUẬT SỐ của máy (ĐỒNG TRỤC) vào giắc tương ứng trên bộ khuếch đại của bạn.
Nếu định dạng âm thanh của đầu ra kỹ thuật số không khớp với các công
suất của bộ khuếch đại, bộ khuếch đại sẽ tạo ra âm thanh mạnh, méo tiếng hay không có tí âm thanh nào.
Để xem định dạng âm thanh của đĩa hiện tại trên màn hình hiển thị, nhấn
AUDIO.
Máy này không thực hiện giải mã bên trong (2 kênh) của rãnh âm thanh
DTS. Để thưởng thức âm thanh bao quanh đa kênh DTS, bạn phải nối máy này vào bộ khuếch đại tương thích với DTS qua một trong các ngõ ra âm thanh kỹ thuật số của máy này.
4
C
A
B
C
Nối dây nguồn AC vào trong ổ cắm điện.
B
A
C
5
Nối dây máy
Kết nối HDMI
Nối giắc HDMI OUTPUT trên máy vào giắc đầu vào HDMI trên ti-vi tương thích với HDMI dùng cáp HDMI.
Giới thiệu HDMI
HDMI (Giao diện Đa phương tiện Độ phân giải Cao) hỗ trợ cả hình ảnh và âm thanh ở kết nối kỹ thuật số đơn để dùng với các đầu máy DVD, các bộ giải mã, và các thiết bị AV khác. HDMI đã được phát triển để cung cấp các công nghệ HDCP (Bảo vệ Nội dung Kỹ thuật số Dải thông cao). HDCP được dùng để bảo vệ nội dung kỹ thuật số được truyền đi và nhận về.
HDMI có khả năng hỗ trợ hình ảnh chuẩn, tăng cường hay độ phân giải cao cộng với âm thanh chuẩn đến âm thanh bao quanh đa kênh, các đặc điểm HDMI bao gồm hình ảnh kỹ thuật số không nén, băng thông lên tới 5 Gbps, một đầu nối (thay bằng một số cáp và đầu nối), và giao tiếp giữa nguồn AV và thiết bị AV như các ti-vi kỹ thuật số.
Các lưu ý về kết nối HDMI
Nếu ti-vi của bạn không có khả năng xử lý tần số lấy mẫu 96 kHz, hãy đặt tùy
chọn [Sampling Freq.] thành [48 kHz] trên menu thiết lập (Xem trang 8).
Nếu ti-vi của bạn không được trang bị bộ giải mã MPEG, và Dolby Digital,
hãy đặt các tùy chọn [Dolby Digital] và [MPEG] thành [PCM] trên menu thiết lập (Xem trang 8).
Việc phụ thuộc vào một số thiết lập độ phân giải của ti-vi có thể dẫn đến hình
ảnh biến mất hoặc hiện ra hình ảnh không bình thường. Trong trường hợp này hãy nhấn nhiều lần RESOLUTION hình ảnh sẽ hiện lại.
Thay đổi độ phân giải khi máy được nối với đầu nối HDMI có thể dẫn đến
trục trặc. Để giải quyết vấn đề này, hãy tắt máy và sau đó bật lại.
Khi bạn nối thiết bị tương thích với HDMI hay DVI, hãy đảm bảo các mục
sau:
- Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và máy này. Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để thiết bị như vậy trong khoảng 30 giây, sau đó bật máy này lên.
- Đầu ra video của thiết bị đã nối được đặt đúng cho máy này.
- Thiết bị đã nối tương thích với đầu ra video 720(1440)X576i(480i), 720X576p(480p), 1280X720p, 1920X1080i hay 1920X1080p.
- Độ phân giải 1080p, 720p và 480p là độ phân giải áp dụng quét lũy tiến.
Không phải tất cả các thiết bị DVI tương thích với HDCP sẽ làm việc với máy
này.
- Hình ảnh sẽ không hiển thị đúng được với thiết bị không có HDCP.
Nối dây máy - bạn có thể làm nhiều hơn
Thiết lập độ phân giải
Bạn có thể thay đổi độ phân giải cho đầu ra HDMI. Nhấn nhiều lần RESOLUTION để chọn độ phân giải mong muốn - 576i(480i), 576p(480p), 720p, 1080i, 1080p. Độ phân giải có thể không chọn được, phụ thuộc vào kết nối hay ti-vi.
Lưu ý đối với độ phân giải 1080p
Thiết bị này có thể cung cấp hình ảnh đầy đủ 1080p lên đến 1080p đối với các loại ti-vi hỗ trợ 1080p đang có trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên có một vài loại ti-vi 1080p đang có mặt trên thị trường của một số công ty bị giới hạn ở các loại hình ảnh 1080p mà có thể được chấp nhận. Cụ thể ti-vi có khả năng hỗ trợ 1080p không chấp nhận những hình ảnh ở 60 Hz không thể hiển thị hình ảnh từ thiết bị này.
6
Điều khiển từ xa
a
b
c
d
l l l l l l l a l l l l l l l
POWER(1) : Tắt hoặc mở máy. OPEN/CLOSE(Z) : Mở và đóng khay đĩa. Các nút số: Chọn các tùy chọn đánh số trong menu. CLEAR: Xóa bỏ mã số rãnh trên Danh sách Chương trình hay dấu trên menu Tìm kiểm Đánh dấu. TV: Nút điều khiển ti-vi.
l l l l l l l b l l l l l l l
SCAN(m/M): Tìm kiếm về phía sau hay về trước. SKIP(./>): Đi tới phần/rãnh tiếp theo hoặc trước. PAUSE/STEP(X): Tạm ngưng phát lại/nhấn nhiều lần để phát lại từng khung một. PLAY(N): Bắt đầu phát lại. STOP(x): Dừng phát lại.
l l l l l l l c l l l l l l l
DVD MENU: Truy cập menu DVD. TITLE: Truy cập menu tựa đề của đĩa. vVbB : Điều hướng các menu. ENTER ( ) : Xác nhận lựa chọn menu.
DISPLAY: Truy cập hiển thị trên màn hình. RETURN (O): Nhấn để di chuyển về phái sau trong menu hay thoát khỏi menu. Thay đổi chế độ USB. AUDIO ( ): Chọn ngôn ngữ âm thanh hay kênh âm thanh.
SUBTITLE ( ): Chọn ngôn ngữ phụ đề. ANGLE( ): Chọn một góc quay DVD, nếu có sẵn.
SETUP: Truy cập hay thoát khỏi menu cài đặt.
l l l l l l l d l l l l l l l
MARKER: Đánh dấu một điểm bất kỳ trong khi phát lại. SEARCH: Hiển thị menu MARKER SEARCH. PROGRAM: Vào chế độ hiệu chỉnh chương trình. ZOOM: Phóng lớn hình ảnh video.
REPEAT: Lặp lại một chương, rãnh, tựa hay tất cả. A-B : Lặp lại một đoạn. RESOLUTION: Đặt độ phân giải đầu ra cho giắc HDMI.
: Nút không có sẵn.
Điều khiển ti-vi khác bằng điều khiển từ xa
Bạn có thể điều khiển mức âm thanh, nguồn đầu vào, và công tắc nguồn của ti-vi LG của bạn bằng điều khiển từ xa được cung cấp. Trong khi giữ nút TV POWER xuống, nhấn các nút số để chọn mã nhà sản xuất cho ti-vi của bạn (xem bảng dưới đây). Nhả nút TV POWER.
Các số mã của ti-vi điều khiển được
Nếu có hơn một số mã được liệt kê, hãy thử nhập chúng mỗi lần một số cho đến khi bạn tìm ra cái làm việc với ti-vi của bạn. Phụ thuộc vào ti-vi của bạn, một số hoặc tất cả các nút có thể không hoạt động trên ti-vi, thậm chí sau khi nhập mã nhà sản xuất đúng.
Đặt pin vào trong Điều khiển Từ xa
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của điều khiển từ xa, và lắp 2 pin (cỡ AAA) đúng chiều + và –.
Nhà sản xuất Số mã LG/GoldStar 1 (Mặc định), 2 Zenith 1, 3, 4 Samsung 6, 7 Sony 8, 9 Hitachi 4
7
Bộ chính
a1/I (Power)
Tắt hoặc mở máy.
bKhay đĩa
Cho đĩa vào đây.
cZ (Open / Close)
Mở hoặc đóng khay đĩa.
dCửa sổ hiển thị
Hiển thị trạng thái hiện tại của máy.
eCảm biến từ xa
Trỏ điều khiển từ xa vào đây.
f Cổng USB
Kết nối ổ đĩa Flash USB.
g N (Play)
Bắt đầu phát lại.
x (Stop)
Dừng phát lại.
. (Skip)
Quay lại bắt đầu của chương hay rãnh hiện tại hoặc đi thẳng
đến chương hoặc rãnh trước.
> (Skip)
Đi tới chương hoặc rãnh tiếp.
 a b c d e f g
8
Điều chỉnh các thiết lập ngôn ngữ - bạn có thể làm nhiều hơn
Khi bạn mở lần đầu tiên
Menu cho lựa chọn ngôn ngữ sẽ xuất hiện khi bạn mở máy lần đầu tiên. Bạn phải chọn ngôn ngữ để dùng máy. Dùng vV b B để chọn ngôn ngữ sau đó nhấn ENTER và menu xác nhận sẽ hiện ra. Dùng b B để chọn [Enter] sau đó nhấn ENTER.
Điều chỉnh các thiết lập ngôn ngữ
Menu Language – Lựa chọn ngôn ngữ cho menu Cài đặt và hiển thị trên màn
hình. Disc Audio/Subtitle/Menu – Chọn một ngôn ngữ cho Đĩa Âm thanh/Tựa đề/
Menu.
[Original]: Hãy xem ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu. [Other]: Để chọn ngôn ngữ khác, nhấn các nút số sau đó ENTER để vào số có 4 chữ số tương ứng theo danh sách mã ngôn ngữ. (xem trang 14) Nếu bạn làm sai trong khi nhập số, nhấn CLEAR để xóa các số sau đó sửa lại. [Off] (cho đĩa phụ đề): Tắt phụ đề.
Điều chỉnh các thiết lập hiển thị
Tỉ lệ cạnh ti-vi – Chọn tỉ lệ cạnh màn hình nào để dùng dựa trên hình dạng
của màn hình ti-vi của bạn.
[4:3]: Chọn khi nối với ti-vi chuẩn 4:3. [16:9]: Chọn khi nối với ti-vi màn hình rộng 16:9.
Display Mode – Nếu bạn đã chọn 4:3, bạn sẽ cần xác định cách bạn muốn các chương trình và phim màn hình rộng được hiển thị trên màn hình ti-vi.
[Letterbox]: Điều này hiển thị ảnh màn hình rộng với các dải màu đen ở trên và dưới của màn hình. [Panscan]: Điều này làm đầy toàn bộ màn hình 4:3, xén hình khi cần thiết.
Lựa chọn đầu ra ti-vi – Lựa chọn một tùy chọn theo đúng loại kết nối ti-vi.
[YPbPr]: Khi ti-vi của bạn được nối với giắc ĐẦU RA THÀNH PHẦN/QUÉT LŨY TIẾN trên máy. [S-Video]: Khi ti-vi của bạn được nối với giắc S-Video.
Điều chỉnh các thiết lập âm thanh
Dolby Digital / DTS / MPEG – Chọn lựa loại tín hiệu âm thanh kỹ thuật số
dùng giắc ĐẦU RA ÂM THANH KỸ THUẬT SỐ.
[Bitstream]: Chọn tùy chọn này khi bạn kết nối giắc ĐẦU RA ÂM THANH KỸ THUẬT SỐ của máy này vào bộ khuếch đại với bộ giải mã MPEG, DTS hay Dolby Digital gắn sẵn. [PCM] (cho Dolby Digital / MPEG): Chọn tùy chọn này khi bạn kết nối giắc ĐẦU RA ÂM THANH KỸ THUẬT SỐ của máy vào bộ khuếch đại mà không có bộ giải mã MPEG hay Dolby Digital gắn sẵn. [Off] (cho DTS): Chọn tùy chọn này khi bạn kết nối giắc ĐẦU RA ÂM THANH KỸ THUẬT SỐ của máy vào bộ khuếch đại mà không có bộ giải mã DTS gắn sẵn.
Tần số lấy mẫu (Frequency) – Chọn tần số lấy mẫu của tín hiệu âm thanh.
[48 KHz]: Các tín hiệu âm thanh luôn được chuyển thành 48 kHz. [96 KHz]: Các tín hiệu âm thanh được đưa ra ở định dạng gốc của chúng.
DRC (Điều khiển Phạm vi Động) – Làm cho âm thanh rõ ràng khi âm lượng bị giảm xuống (chỉ Dolby Digital). Đặt thành [On] cho hiệu ứng này.
Vocal – Đặt thành [On] chỉ khi DVD karaoke đa kênh đang mở. Các kênh kara­oke trên đĩa hòa âm vào âm thanh stereo thông thường.
Điều chỉnh các thiết lập ngôn ngữ
1 Hiển thị menu cài đặt: SETUP 2 Chọn một lựa chọn mong muốn ở mức đầu tiên:
v V
3 Di chuyển tới mức thứ hai: B
4 Chọn một lựa chọn mong muốn ở mức thứ hai:
v V 5 Di chuyển tới mức thứ ba: B 6 Thay đổi thiết lập: v V / ENTER
TRÊN ĐIỀU KHIỂN
TỪ XA
Điều chỉnh các thiết lập khóa
Bạn phải đặt tùy chọn [Area Code] để dùng các tùy chọn khóa. Chọn tùy chọn [Area Code] sau đó nhấn B. Nhập mật khẩu có 4 chữ số sau đó nhấn ENTER. Nhập lại và sau đó nhấn ENTER để xác minh. Nếu bạn làm bị lỗi trong khi nhập số, hãy nhấn CLEAR sau đó chỉnh sửa lại. Nếu bạn quên mật khẩu của mình bạn có thể đặt lại. Hiển thị menu cài đặt sau đó nhập số có 6 chữ số “210499”. “P CLr” hiện ra trong cửa sổ hiển thị và mật khẩu được xóa.
Phân hạng – Chọn một mức phân hạng. Mức càng thấp, sự phân hạng càng nghiêm ngặt. Chọn [Unlock] để bỏ kích hoạt phân hạng.
Mật khẩu – Đặt hay thay đổi mật khẩu cho các thiết lập khóa.
[New]: Nhập mật khẩu có 4 chữ số mới dùng các nút số sau đó nhấn ENTER. Nhập lại mật khẩu để xác nhận. [Change]: Nhập mật khẩu mới hai lần sau khi nhập mật khẩu hiện tại.
Mã vùng – Chọn một mã cho vùng địa lý như mức phân hạng phát lại. Điều này xác định các tiêu chuẩn nào của vùng được dùng để phân hạng DVD được khóa phụ huynh điều khiển. (Xem trang 14 )
Điều chỉnh các thiết lập khác
PBC (Điều khiển Phát lại) – Điều khiển phát lại cung cấp các đặc tính điều
hướng đặc biệt có sẵn ở một số đĩa. Chọn [On] để dùng đặc tính này. B.L.E. (Mở rộng mức màu đen) – Để chọn mức màu đen của các hình ảnh
phát lại. Đặt sở thích của bạn và khả năng của màn hình. DivX(R) VOD – Chúng tôi cung cấp cho bạn mã đăng ký DivX® VOD (Video
theo yêu cầu) cho phép bạn thuê hoặc mua video dùng dịch vụ DivX® VOD. Để có thêm thông tin, hãy vào www.divx.com/vod. Nhấn ENTER khi biểu tượng [Select] được tô nổi bật và bạn có thể xem mã đăng ký của máy. Tất cả phim được tải về từ DivX® VOD chỉ có thể phát lại trên máy này.
Hiển thị thông tin về đĩa – bạn có thể làm nhiều hơn
Có thể chọn một mục bằng cách nhấn vV và thay đổi hoặc chọn cài đặt bằng cách nhấn b B.
Số của tựa bài hát (hay rãnh) hiện thời /tổng số tên (hay các rãnh). Số chương hiện thời/tổng số các chương.
Thời gian mở đã qua Ngôn ngữ hoặc kênh âm thanh đã được chọn
Phụ đề đã chọn Góc đã chọn/ tổng số các góc
Biểu tượng dùng trong tài liệu này
ALL
Tất cả các đĩa và tập tin được
ACD
Audio CDs
liệt kê dưới đây
DVD
DVD và DVD±R/RW đã hoàn thành
CD-G
đĩa CD-G
MP3
tập tin MP3
DivX
tập tin DivX
WMA
tập tin WMA
Hiển thị thông tin về đĩa
1 Nhấn DISPLAY: DISPLAY 2 Chọn một hạng mục:
v V
3 Điều chỉnh các thiết lập menu Hiển thị: b B / ENTER 4 Để quay lại thoát ra: DISPLAY
TRÊN ĐIỀU KHIỂN
TỪ XA
9
10
Mở đĩa – bạn có thể làm nhiều hơn
Dừng phát lại
Máy này ghi điểm đã dừng phụ thuộc vào đĩa. “Xx” xuất hiện nhanh trên màn hình. Nhấn PLAY ( N) để tiếp tục lại việc phát lại (từ điểm đã dừng). Nếu bạn nhấn lại STOP (x) hay thôi tải đĩa (“x” xuất hiện trên màn hình), máy sẽ xóa điểm đã dừng.
(Xx =Dừng để tiếp tục lại, x =Dừng hoàn toàn)
Điểm nối tiếp có thể xóa được khi một nút được nhấn (ví dụ: POWER, OPEN/ CLOSE, ...).
Chạy DVD mà có một menu
DVD
Bây giờ hầu hết DVD có các menu đầu tiên tải trước khi phim bắt đầu chạy. Bạn có thể điều hướng các menu này dùng vV b B hoặc nút số để tô nổi bật một tùy chọn. Nhấn ENTER để chọn.
Mở đĩa DVD VR
Máy này sẽ mở đĩa DVD-RW mà đã được ghi dùng định dạng Ghi Video (VR). Khi bạn chèn đĩa DVD đĩa VR, menu sẽ xuất hiện trên màn hình. Dùng vV để chọn một tựa đề sau đó nhấn PLAY ( N). Để hiển thị menu DVD-VR, nhấn DVD MENU hay TITLE. Một số đĩa DVD-VR được tạo ra với dữ liệu CPRM bằng DVD RECORDER. Máy đọc sẽ không hỗ trợ những loại đĩa này.
Bỏ qua chương/rãnh tiếp theo/trước
ALL
Nhấn SKIP (>) để di chuyển sang chương/rãnh tiếp. Nhấn SKIP (.) để quay lại đoạn đầu của chương/rãnh hiện tại. Nhấn SKIP (.) nhanh hai lần để quay trở lại chương/bài trước.
Tạm ngưng phát lại
ALL
Nhấn PAUSE/STEP (X) để tạm ngưng phát lại. Nhấn PLAY ( N) để tiếp tục phát lại.
Phát lại từng khung hình
DVD DivX
Nhấn PAUSE/STEP (X) liên tục để mở phát lại từng khung ảnh.
Mở lặp lại
ALL
Nhấn nhiều lần REPEAT để chọn một hạng mục được lặp lại. Tựa, chương hay rãnh hiện tại sẽ được mở lại nhiều lần. Để quay lại phát lại bình thường, nhấn nhiều lần REPEAT để chọn [Off].
Tua về trước nay tua ngược lại
DVD DivX ACD WMA MP3
Nhấn SCAN (m hay M) để mở tua về trước hay tua quay lại trong khi phát lại. Bạn có thể thay đổi tốc độ phát lại khác nhau bằng cách nhấn SCAN (m hay M) nhiều lần. Nhấn PLAY ( N) để tiếp tục mở ở tốc độ bình thường.
Lặp lại một đoạn cụ thể (A-B)
DVD DivX ACD
Nhấn A-B ở phần đầu của đoạn bạn muốn lặp lại và một lần nữa ở phần cuối của đoạn đó. Đoạn bạn đã chọn sẽ được lặp lại liên tục. Để quay lại phát lại bình thường, nhấn A-B để chọn [Off].
Chọn ngôn ngữ phụ đề
DVD DivX
Trong khi bật, nhấn SUBTITLE ( ) nhiều lần để chọn ngôn ngữ phụ đề mong muốn.
Xem từ một góc khác
DVD
Nếu chỉ báo góc xuất hiện một lúc trên màn hình, bạn có thể chọn một góc quay khác bằng cách nhấn ANGLE ( ) nhiều lần.
Nghe âm thanh khác
DVD DivX
CD-G
Trong khi phát lại, nhấn AUDIO ( ) nhiều lần để chuyển giữa các ngôn ngữ âm thanh, kênh hay phương pháp giải mã có sẵn.
Làm chậm lại tốc độ mở
DVD DivX
(chỉ tua về trước)
Trong khi phát lại được tạm ngưng, nhấn SCAN (m hay M) để làm chậm lại việc phát lại tua về trước. Bạn có thể thay đổi tốc độ phát lại khác nhau bằng cách nhấn SCAN (m hay M) nhiều lần. Nhấn PLAY ( N) để tiếp tục mở ở tốc độ bình thường.
Mở đĩa
TRÊN ĐIỀU KHIỂN
TỪ XA
1 Mở khay đĩa: Z OPEN/CLOSE 2 Cho đĩa vào: ­ 3 Đóng khay đĩa: Z
OPEN/CLOSE
4 Bắt đầu phát lại: N
PLAY
5 Để dừng phát lại: x
STOP
11
Xem hình ảnh video phóng lớn
DVD DivX
Trong khi phát lại hay chế độ tạm ngưng, nhấn ZOOM nhiều lần để chọn chế độ thu phóng. Bạn có thể di chuyển qua hình ảnh được phóng đại dùng các nút
vVb B. Nhấn CLEAR để thoát.
Xem menu tựa đề
DVD
Nhấn TITLE để hiển thị menu tựa đề của đĩa, nếu có sẵn.
Xem menu DVD
DVD
Nhấn DVD MENU để hiển thị menu của đĩa, nếu có sẵn.
Đánh dấu một cảnh ưa thích
DVD DivX
Bạn có thể đánh dấu vị trí bằng cách nhấn MARKER ở vị trí mong muốn lên tới 9 dấu mốc. Ngoài ra bạn có thể gọi lại hay xóa các vị trí bằng cách nhấn SEARCH. Dùng b hay B để chọn dấu mốc mong muốn trong menu [MARKER SEARCH], sau đó nhấn ENTER để gọi lại hay CLEAR để xóa đi.
Bắt đầu mở từ thời điểm đã chọn
DVD DivX
Các tìm kiếm cho điểm bắt đầu của mã thời gian đã nhập. Nhấn DISPLAY sau đó chọn biểu tượng đồng hồ. Nhập thời gian sau đó nhấn ENTER. Ví dụ: để tìm một cảnh vào 1 giờ, 10 phút, và 20 giây, hãy nhập “11020” và nhấn ENTER. Nếu bạn nhập số sai, nhấn CLEAR để nhập lại.
Nhớ cảnh cuối
DVD ACD
Máy này ghi nhớ cảnh cuối từ đĩa cuối cùng được xem. Cảnh cuối vẫn ở trong bộ nhớ thậm chí khi bỏ đĩa ra khỏi thiết bị hoặc tắt máy đi. Nếu bạn tải một đĩa có cảnh được ghi nhớ, cảnh đó sẽ được tự động gọi lại.
Bảo vệ màn hình
Bảo vệ màn hình xuất hiện khi bạn để máy ở chế độ Dừng khoảng năm phút. Nếu Bảo vệ màn hình được hiển thị trong 5 phút, mãy sẽ tự động tắt.
Lựa chọn hệ
Phải lựa chọn chế độ hệ phù hợp với hệ của ti-vi của bạn. Lấy đĩa ra nếu có sẵn trong máy, nhấn và giữ PAUSE/STEP (X) hơn 5 giây để có thể chọn một hệ (PAL, NTSC).
Đĩa hỗn hợp hay ổ đĩa Flash USB – DivX, MP3/WMA và JPEG
Khi mở đĩa hay ổ đĩa Flash USB có chứa các tập tin DivX, MP3/WMA và JPEG cùng nhau, bạn có thể chọn menu nào của các tập tin bạn muốn mở bằng cách nhấn TITLE.
Mở một tập tin phim DivX – bạn có thể làm nhiều hơn
Thay đổi bộ ký tự để hiển thị đúng phụ đề DivX®
Nhấn và giữ SUBTITLE trong 3 giây trong khi phát lại. Mã ngôn ngữ sẽ xuất hiện. Nhấn b B để chọn mã ngôn ngữ khác cho đến khi phụ đề được hiển thị đúng và sau đó nhấn ENTER.
Yêu cầu tập tin DivX
Tập tin DivX tương thích với đầu máy này giới hạn như sau:
• Kích thước độ phân giải có sẵn: 720x576 (W x H) điểm ảnh.
• Các tên tập tin DivX và phụ đề có giới hạn 56 ký tự.
• Các đuôi tập tin DivX: “.avi”, “.mpg”, “.mpeg”
• Phụ đề DivX có thể mở được: SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi), SubStation Alpha (.ssa/.txt), MicroDVD (.sub/.txt), SubViewer 2.0 (.sub/.txt), TMPlayer (.txt), Hệ thống Phụ đề DVD (.txt)
VobSub(*.sub) Sub/idx, định dạng dựa trên luồng
• Định dạng mã hóa có thể mở được: “DIVX3.xx”, “DIVX4.xx”, “DIVX5.xx”, “MP43”, “3IVX”, “XviD”
• Chỉ chức năng phát lại được hỗ trợ với DivX 6.0 trong máy này.
• Định dạng âm thanh có thể mở được: “Dolby Digital”, “DTS”, “PCM”, “MP3”, “WMA”
• Tần số lấy mẫu: nằm trong 8 - 48 kHz (MP3), nằm trong 22 - 48kHz (WMA)
• Tốc độ truyền: nằm trong 8 - 320 kbps (MP3), nằm trong 32 - 256 kbps (WMA), nhỏ hơn 6Mbps (tập tin DivX)
• Định dạng CD-R/RW, DVD±R/RW: ISO 9660
• Các tập tin tối đa/đĩa: Nhỏ hơn 650 (tổng số các tập tin và thư mục)
Mở một tập tin phim DivX
1 Mở khay đĩa: Z OPEN/CLOSE 2 Cho đĩa vào: ­ 3 Đóng khay đĩa: Z
OPEN/CLOSE
4 Chọn một tập tin phim từ menu:
v V, DVD MENU
5 Bắt đầu phát lại: N
PLAY
6 Để dừng phát lại: x
STOP
TRÊN ĐIỀU KHIỂN
TỪ XA
Safety Precaution
12
Nghe đĩa nhạc hay tập tin – bạn có thể làm nhiều hơn
Tạo chương trình của riêng bạn
Bạn có thể mở các nội dung của đĩa theo thứ tự bạn muốn bằng cách sắp xếp thứ tự các bản nhạc trên đĩa. Để thêm bản nhạc vào danh sách chương trình, nhấn PROGRAM để vào chế độ hiệu chỉnh chương trình (dấu E xuất hiện trên menu này). Chọn bản nhạc mong muốn trong [List] sau đó nhấn ENTER để thêm bản nhạc vào danh sách lập trình. Chọn một bản nhạc từ danh sách lập trình sau đó nhấn ENTER để bắt đầu phát lại đã lập trình. Để xóa bản nhạc khỏi danh sách lập trình, hãy chọn bản nhạc bạn muốn xóa đi sau đó nhấn CLEAR ở chế độ hiệu chỉnh lập trình. Để xóa tất cả bản nhạc khỏi danh sách lập trình, hãy chọn [Clear All] sau đó nhấn ENTER trong chế độ hiệu chỉnh lập trình. Lập trình được xóa đi khi đĩa được lấy ra hay máy tắt đi.
Mở đĩa CD-G
Một khi bạn đưa đĩa CD-G vào, một menu xuất hiện trên màn hình. Dùng vV để chọn một rãnh sau đó nhấn PLAY ( N). Để hiển thị menu CD-G trong khi phát lại, hãy nhấn STOP (x) hai lần. Bạn có thể hiển thị menu thiết lập bằng cách chỉ nhấn SETUP khi menu CD-G xuất hiện trên màn hình ti-vi.
Hiển thị thông tin tập tin (ID3 TAG)
Trong khi mở tập tin MP3 có chứa thông tin về tập tin, bạn có thể hiển thị thông tin này bằng cách nhấn DISPLAY nhiều lần.
Yêu cầu tập tin nhạc MP3/WMA
Khả năng tương thích của MP3/WMA với máy này có hạn chế như sau:
• Các đuôi tập tin: “.mp3”, “.wma”
• Tần số lấy mẫu: nằm trong 8 - 48 kHz (MP3), nằm trong 22 - 48 kHz (WMA)
• Tốc độ truyền: nằm trong 32 - 320kbps (MP3), nằm trong 32 - 256kbps (WMA)
• Định dạng CD-R/RW, DVD±R/RW: ISO 9660
• Các tập tin tối đa/đĩa: Nhỏ hơn 650 (tổng số các tập tin và thư mục)
Xem các tập tin ảnh – bạn có thể làm nhiều hơn
Xem các tập tin ảnh như một trình chiếu slide
Dùng vV b B để tô nổi bật biểu tượng ( ) sau đó nhấn ENTER để bắt đầu trình chiếu slide. Bạn có thể thay đổi tốc độ trình chiếu slide dùng b B khi biểu
tượng ( ) được tô nổi bật.
Bỏ qua ảnh tiếp theo/trước
Nhấn SKIP (. hay >) để xem ảnh trước/sau.
Xoay ảnh
Dùng vV để xoay ảnh ở chế độ đầy màn hình ngược chiều kim đồng hồ hay xuôi chiều kim đồng hồ trong khi xem một bức ảnh ở chế độ đầy màn hình.
Tạm ngưng trình chiếu slide
Nhấn PAUSE/STEP (X) để tạm ngưng trình chiếu slide. Nhấn PLAY ( N) để tiếp tục trình chiếu slide.
Nghe nhạc MP3 trong khi trình diễn slide
Bạn có thể nghe nhạc MP3 trong khi trình chiếu slide, nếu đĩa có chứa đồng thời các tập tin nhạc và ảnh. Dùng vV b B để tô nổi bật biểu tượng ( ) sau đó nhấn ENTER để bắt đầu trình chiếu slide.
Nghe đĩa nhạc hay tập tin
TRÊN ĐIỀU KHIỂN
TỪ XA
1 Mở khay đĩa: Z OPEN/CLOSE 2 Cho đĩa vào: ­ 3 Đóng khay đĩa: Z
OPEN/CLOSE
4 Chọn một bản nhạc từ menu:
v V, DVD MENU
5 Bắt đầu phát lại: N
PLAY
6 Để dừng phát lại: x
STOP
Xem các tập tin ảnh
1 Mở khay đĩa: Z OPEN/CLOSE 2 Cho đĩa vào: ­ 3 Đóng khay đĩa: Z
OPEN/CLOSE
4 Chọn một tập tin ảnh từ menu:
v V, DVD MENU
5 Hiển thị tập tin đã chọn ở chế độ đầy màn hình:
N PLAY
6 Để quay lại menu: x
STOP
TRÊN ĐIỀU KHIỂN
TỪ XA
12
13
Xem hình ảnh phóng lớn
Trong khi xem ảnh ở chế độ đầy màn hình, nhấn ZOOM nhiều lần để chọn chế độ thu phóng. Bạn có thể di chuyển qua hình ảnh được phóng đại dùng các nút
vVb B. Nhấn CLEAR để thoát ra.
Yêu cầu tập tin ảnh
Tập tin JPEG tương thích với máy này bị giới hạn như sau:
• Các đuôi tập tin: “.jpg”
• Cỡ ảnh: Đề nghị nhỏ hơn 5MB
• Định dạng CD-R/RW, DVD±R/RW: ISO 9660
• Các tập tin tối đa/đĩa: Nhỏ hơn 650 (tổng số các tập tin và thư mục)
Lưu ý đối với ổ lưu USB
Bạn có thể chuyển đổi chế độ USB và DISC bằng cách nhấn RETURN (O)
chỉ ở chế độ dừng.
• Không rút thiết bị USB khi thiết bị đang hoạt động.
• Cần có bản dự phòng để tránh hư hỏng dữ liệu.
• Nếu dùng cáp nối dài cho USB hoặc USB HUB, thì có thể không nhận ra được thiết bị USB.
• Các tập tin nhạc (MP3/WMA), tập tin hình ảnh (JPEG) và tập tin DivX có thể mở được. Để có chi tiết về hoạt động của từng loại tập tin, hãy xem thêm các trang liên quan.
Máy này không được hỗ trợ khi tổng số tập tin nhiều hơn 650.
• Chức năng USB của máy này không hỗ trợ mọi loại thiết bị USB.
• Không hỗ trợ máy ảnh kỹ thuật số và điện thoại di động.
Sử dụng ổ đĩa Flash USB
1 Nối ổ lưu USB vào cổng USB trên máy: ­ 2 Hiển thị màn hình menu ở chế độ dừng:
O RETURN
3 Chọn một tập tin:
v V, DVD MENU
4 Mở tập tin: N
PLAY
5 Tháo ổ lưu USB: -
Bạn có thể mở các tập tin MP3/WMA/JPEG/DivX trong ổ lưu USB với phiên bản 1.1.
TRÊN ĐIỀU
KHIỂN TỪ XA
14
Mã ngôn ngữ
Dùng danh sách này để nhập ngôn ngữ mong muốn cho những cài đặt ban đầu nhu sau: Âm thanh đĩa, Phụ đề dĩa, Menu đĩa.
Ngôn ngữ
Afar 6565 Tiếng Hà Lan ở 6570 Nam Phi Tiếng An-ba-ni 8381 Tiếng Ameharic 6577 Tiếng Ả Rập 6582 Tiếng Ac-mê-ni 7289 Tiếng Assam 6583 Tiếng Aymara 6588 Tiếng Azerbaijani 6590 Tiếng Bashkir 6665 Tiếng Baxcơ 6985 Tiếng Bengali 6678 Bangla Tiếng Bhutan 6890 Tiếng Bihari 6672 Tiếng Breton 6682 Tiếng Bun-ga-ri 6671 Tiếng Miến Điện 7789 Tiếng Belarusia 6669
Ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc 9072 Tiếng Croatia 7282 Tiếng Séc 6783 Tiếng Đan Mạch 6865 Tiếng Hà Lan 7876 Tiếng Anh 6978 Quốc tế ngữ 6979 Tiếng Estonia 6984 Tiếng Faroe 7079 Tiếng Fiji 7074 Tiếng Phần Lan 7073 Tiếng Pháp 7082 Tiếng Frisia 7089 Tiếng Galicia 7176 Tiếng Georgia 7565 Tiếng Đức 6869 Tiếng Hy Lạp 6976 Tiếng Greenland 7576 Tiếng Guarani 7178 Tiếng Gujarati 7185
Ngôn ngữ
Tiếng Hausa 7265 Tiếng Hê-brơ 7387 Tiếng Hindi 7273 Tiếng Hung-ga-ri 7285 Tiếng Iceland 7383 Tiếng Indonesia 7378 Tiếng khoa học 7365 quốc tế Tiếng Ai-len 7165 Tiếng Ý 7384 Tiếng Gia-va 7487 Tiếng Kannada 7578 Tiếng Kashmir 7583 Tiếng Kazakh 7575 Tiếng Kirghiz 7589 Tiếng Hàn Quốc 7579 Tiếng Kurd 7585 Tiếng Lào 7679 Tiếng Latin 7665 Tiếng Latvia 7686
Ngôn ngữ
Tiếng Lingala 7678 Tiếng Lát-vi 7684 Tiếng Macedonia 7775 Tiếng Malagasy 7771 Tiếng Malay 7783 Tiếng Malayalam 7776 Tiếng Maori 7773 Tiếng Marathi 7782 Tiếng Moldavia 7779 Tiếng Mông Cổ 7778 Tiếng Nauru 7865 Tiếng Nepal 7869 Tiếng Na-uy 7879 Tiếng Oriya 7982 Tiếng Panjabi 8065 Tiếng Pashto 8083 Tiếng Ba Tư 7065 Tiếng Ba Lan 8076 Tiếng Bồ Đào Nha 8084 Tiếng Quechua 8185
Ngôn ngữ
Tiếng Rhaeto- 8277 Romance Tiếng Nam Tư 8279 Tiếng Nga 8285 Tiếng Samoa 8377 Tiếng Sanskrit 8365 Tiếng Scots Gaelic 7168 Tiếng Serbia 8382 Tiếng Serbo-Croatia
8372
Tiếng Shona 8378 Tiếng Sindhi 8368 Tiếng Sri Lanka 8373 Tiếng Slovak 8375 Tiếng Slovenia 8376 Tiếng Tây Ban 6983 Nha Tiếng Su-đan 8385 Tiếng Swahili 8387 Tiếng Thụy Điển 8386 Tiếng Tagalog 8476
Ngôn ngữ
Tiếng Tajik 8471 Tiếng Tamil 8465 Tiếng Telugu 8469 Tiếng Thái 8472 Tiếng Tonga 8479 Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ 8482 Tiếng Turkmen 8475 Tiếng Twi 8487 Tiếng Ucraina 8575 Tiếng Urdu 8582 Tiếng Uzbek 8590 Tiếng Việt 8673 Tiếng Volapük 8679 Tiếng Xentơ 6789 Tiếng Wolof 8779 Tiếng Xhosa 8872 Tiếng Yiddish 7473 Tiếng Yoruba 8979 Tiếng Zulu 9085
Mã vùng
Chọn mã vùng từ danh sách này
Vùng
Áp-ga-nit-tăng AF Ác-hen-ti-na AR Úc AU Áo AT Bỉ BE Bu-tan BT Bô-li-vi-a BO Bra-xinl BR Cam-pu-chia KH Canada CA Chi lê CL Trung Quốc CN Cô-lôm-bi-a CO Công-gô CG
Vùng
Costa Rica CR Croatia HR Cộng hòa Séc CZ Đan Mạch DK Ecuador EC Ai Cập EG En-San-va-đo SV Ê-thi-ô-pi-a ET Fi-ji FJ Phần Lan FI Pháp FR Đức DE Anh GB Hy Lạp GR
Vùng
Greenland GL Hồng Kông HK Hung-ga-ry HU Ấn Độ IN In-đô-nê-xi-a ID Ít-xa-ren IL I-ta-ly IT Gia-mai-ca JM Nhật bản JP Kên-ni-a KE Cô-oét KW Li-bi LY Lúc-xem-bua LU Ma-lay-xi-a MY
Vùng
Man-đi-vơ MV Mê-xi-co MX Môn-na-cô MC Mông Cổ MN Ma rốc MA Nê-pan NP Hà Lan NL Quần đảo thuộc Hà Lan
AN Niu-Di-lân NZ Ni-giê-ri-a NG Na-uy NO Ô-man OM Pa-kit-x-tang PK Pa-na-ma PA
Vùng
Pa-ra-guay PY Philippines PH Ba Lan PL Bồ Đào Nha PT Ru-ma-ni RO Liên Bang Nga RU A-rập Saudi SA Sê-nê-gan SN Singapore SG Cộng hòa Sờ-lô-vác SK Sờ-lô-ven-ni-a SI Nam Phi ZA Hàn Quốc KR Tây Ban Nha ES
Vùng
Sờ-ri Lan-ka LK Thụy Điển SE Thụy Sỹ CH Đài Loan TW Thái Lan TH Thổ Nhĩ Kỳ TR Uganda UG U-cờ-rai-na UA Mỹ US U-ru-goay UY U-dơ-bê-kit-x-tan UZ Việt Nam VN Dim-ba-bu-ê ZW
15
Đặc điểm kỹ thuật
Xử lý sự cố
Triệu chứng
Khắc phục
Dây điện không nối.
Không cho đĩa vào.
Ti-vi không được đặt để nhận tín
hiệu từ máy.
Cáp hình không nối chặt.
Thiết bị được nối với cáp âm
thanh không được đặt để nhận tính hiệu từ máy.
Các tùy chọn AUDIO được đặt
thành vị trí sai.
Đã đưa vào đĩa không chạy
được.
Mức xếp hạng được đặt.
Điều khiển từ xa không chỉ đúng
bộ cảm ứng trên thiết bị.
Điều khiển từ quá xa thiết bị.
Cắm chặt dây nguồn chặt vào ổ
cắm tường.
Cho đĩa vào.
Chọn chế độ đầu vào video phù
hợp trên ti-vi.
Nối chắc chắn cáp video.
Chọn chế độ đầu vào đúng của
bộ khuếch đại âm thanh.
Đặt các thiết lập AUDIO thành vị
trí đúng.
Cho đĩa có thể bật được vào.
(Kiểm tra loại đĩa và mã vùng).
Thay đổi mức phân loại.
Hướng điều khiển từ xa vào cảm
ứng điều khiển của thiết bị.
Vận hành điều khiển từ xa gần
hơn với máy.
Không có điện.
Điện bật, nhưng máy không làm việc.
Không hình.
Không âm thanh.
Máy không bắt đầu phát lại.
Điều khiển từ xa không hoạt động phù hợp.
Thiết kế và các đặc điểm kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Nguyên nhân
Thông số chung
Yêu cầu nguồn điện AC 110-240V, 50/60 Hz Tiêu thụ điện 9W Kích thước (khoảng) 430 x 35 x 200 mm (W x H x D) không có chân đế
Tổng trọng lượng (khoảng) 1,5 kg Nhiệt độ vận hành 5 °C đến 35 °C Độ ẩm vận hành 5 % đến 90 % La-ze La-ze bán dẫn Hệ tín hiệu PAL / NTSC
Đầu ra
Đầu ra video 1,0 V (p-p), 75 Ω, đồng bộ âm, giắc RCA x 1 Đầu ra video thành phần
(Y) 1,0 V (p-p), 75 Ω, đồng bộ âm, giắc RCA x 1 (Pb)/(Pr) 0,7 V (p-p), 75 Ω, giắc RCA x 2 Đầu ra S-Video
(Y) 1,0 V (p-p), 75 Ω, đồng bộ âm, Mini DIN 4 chân x 1 (C) 0,3 V, 75 Ω Đầu ra âm thanh 2,0 Vrms (1 KHz, 0 dB), 600 Ω, giắc RCA (L, R) x 1 Đầu ra kỹ thuật số (đồng trục) 0,5 V (p-p), 75 Ω, giắc RCA x 1
Các phụ kiện
Cáp video/âm thanh, điều khiển từ xa, pin
Loading...