3
Về việc hiển thị biểu tượng
“ ” có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức
năng được giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa đó.
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể mở
đĩa DVD được dán nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.
• Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một hoặc nhiều con số có thể
thấy rõ trên nắp. Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu
không đĩa sẽ không mở được.
• Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với đầu máy, thông báo
“Check Regional Code” sẽ hiện lên màn hình ti-vi.
Bản quyền
Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua cáp, mở ở nơi công cộng,
hay cho thuê tài liệu đã cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản phẩm
này có chức năng bảo vệ sao chép được phát triển bởi Macrovision. Các tín
hiệu bảo vệ bản quyền được ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở các hình ảnh
của đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện. Sản phẩm này đưa vào công nghệ bảo vệ
bản quyền được bảo vệ bằng phương pháp khẳng định một số bằng sáng chế
của Hoa Kỳ và các quyền sở hữu trí tuệ khác do Tập đoàn Macrovision và các
chủ nhân có bản quyền khác sở hữu. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền
này phải được Tập đoàn Macrovision cấp quyền, và có ý định dùng chỉ để gia
đình và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền
khác đi. Cấm thiết kế ngược lại hay tháo rời.
NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI TẤT CẢ CÁC BỘ TI-VI
ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY
VÀ CÓ THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG HÌNH ẢNH.
TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC VẤN ĐỀ HÌNH ẢNH QUÉT LŨY TIẾN
525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN KẾT NỐI THÀNH ĐẦU
RA ‘ĐỘ PHÂN GIẢI CHUẨN’. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC NÀO VỀ SỰ
TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI KIỂU 525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN
HỆ TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
Các thận trọng an toàn
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Các loại đĩa có thể mở được . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Nối dây máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-5
Điều khiển từ xa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Bộ chính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Điều chỉnh các thiết lập ngôn ngữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-9
Hiển thị thông tin về đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Mở đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-11
Mở một tập tin DivX Movie . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Nghe đĩa nhạc hay tập tin
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Xem các tập tin ảnh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12-13
Sử dụng ổ đĩa Flash USB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Mã ngôn ngữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Mã vùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Xử lý sự cố. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Đặc điểm kỹ thuật
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Nội dung
DVD-VIDEO: Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc thuê.
DVD-R: Chỉ chế độ video và bản cuối
DVD-RW: Chỉ chế độ VR, chế độ video và bản cuối
DVD+R: Chỉ chế độ video
DVD+RW: Chỉ chế độ video
Audio CD: Các CD nhạc hoặc CD-R/CD-RW ở định
dạng CD nhạc có thể mua được.
Máy này mở DVD±R/RW và CD-R/RW có chứa tựa đề âm thanh, tập tin DivX,
MP3, WMA và/hoặc JPEG. Một số DVD±RW/DVD±R hay CD-RW/CD-R không
thể mở được trên máy này do chất lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay
đặc tính của thiết bị ghi và phần mềm cấp quyền.
Các loại đĩa có thể mở được
Loại
Biểu tượng