LG 42LB631T User manual [vi]

2
MỤC LỤC
ENG
MỤC LỤC
3 BẢN QUYỀN
3 CHÚ Ý MÃ NGUỒN MỞ
NGOẠI VI
4 HƯỚNG DẪN AN TOÀN
10 Xem hình ảnh 3D (Chỉ model 3D)
11 QUY TRÌNH LẮP ĐẶT
11 LẮP ĐẶT VÀ CHUẨN BỊ
11 Tháo hộp 15 Thiết bị mua riêng 16 Các phần và nút 18 - Sử dụng nút Joystick. 19 Nâng và di chuyển TV 20 Cài đặt TV 20 - Lắp chân 24 - Gắn thanh Sound Bar 25 Lắp đặt TV trên bàn 27 Lắp đặt TV trên tường 29 Bó gọn dây cáp 31 Sử dụng Camera tích hợp 31 - Chuẩn bị Camera tích hợp 32 - Các phần của Camera tích hợp 32 - Kiểm tra phạm vi hoạt động của
Camera
33 THIẾT LẬP KẾT NỐI
33 Kết nối ăng ten 34 Kết nối vệ tinh 34 Kết nối tai nghe 35 Kết nối HDMI 36 Kết nối DVI tới HDMI 37 Kết nối Component 38 Kết nối Composite 39 Kết nối Audio 39 - Kết nối âm thanh quang số 39 Kết nối USB 40 Kết nối Euro Scart
41 Kết nối MHL
42 ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
CÁC TÍNH NĂNG CỦA ĐIỀU
43
KHIỂN THÔNG MINH
44 Đăng kí điều khiển thông minh 44 Cách sử dụng điều khiển thông minh 45 Những lưu ý khi sử dụng điều khiển
thông minh
45 SỬ DỤNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
46 BẢO QUẢN TV
46 Lau chùi TV của bạn 46 - Màn hình, khung, vỏ, chân đế 46 - Dây nguồn
46 CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
47 THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cảnh báo
yNếu bạn bỏ qua những thông tin cảnh báo
bạn có thể gặp phải những chấn thương nghiêm trọng hoặc tới tính mạng của bạn.
Thận trọng
y Nếu bạn bỏ qua những thông tin thận trọng
có thể bạn gặp phải một số chấn thương nhẹ hoặc làm hỏng TV nhà bạn.
Chú ý
y Những chú ý này giúp bạn hiểu và sử dụng
sản phẩm an toàn. Hãy đọc kỹ những lưu ý này trước khi sử đụng sản phẩm.
BẢN QUYỀN/ CHÚ Ý PHẦN MỀM MÃ NGUỒN MỞ / CÀI ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN NGOAI VI
BẢN QUYỀN
Bản quyền hỗ trợ có thể khác với model, để biết rõ hãy truy cập website www.lg.com.
3
(Chỉ Australia) FreeviewPlus cung cấp truy cập vào nội dung và những dịch vụ từ
mạng Freeview. Dịch vụ FreeviewPlus cung cấp một 7 + ngày EPG, tất cả Catch Up TV khả dụng, các khuyến nghị và khả năng đặt lời nhắc và mục yêu thích. FreeviewPlus được dùng khi ấn phím màu xanh trên điều khiển. *FreeviewPlus sử dụng công nghệ HbbTV, công nghệ kết hợp giữa truyền hình và băng thông rộng. Công nghệ này yêu cầu kết nối internet. Áp dụng cho các điều kiện và chi phí sử dụng dữ liệu thông thường.
CHÚ Ý PHẦN MỀM MÃ NGUỒN MỞ
Để có được mã nguồn theo GPL, LGPL, MPL và bản quyền mã nguồn mở khác, được chứa trong
sản phẩm này, vui lòng truy cập http://opensource.lge.com. Ngoài các mã nguồn, tất cả điều khoản cấp phép, không thừa nhận bảo hành và thông báo bản quyền có sẵn khi tải xuống. LG Electronics cũng sẽ cung cấp mã nguồn mở cho bạn trên CD-ROM cho một khoản phí bao gồm các chi phí thực hiện phân phối (như phí của phương tiện truyền thông, vận chuyển và trao tay) gửi email yêu cầu tới opensource@lge.com. Đề nghị này có giá trị 3 năm kể t ngày mua sản phẩm.
CÀI ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN NGOẠI VI
Để biết được thông tin về cài đặt thiết bị điều khiển ngoại vi, vui lòng truy cập www.lg.com.
4
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
ENG
Hãy đọc các hướng dẫn an toàn này thật cẩn thận trước khi sử dụng sản phẩm.
CẢNH BÁO
Không đặt TV hoặc điều khiển ở những
y
môi trường sau:
- Vị trí tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời
- Khu vực có độ ẩm cao như phòng tắm.
- Gần bất kỳ nguồn nhiệt nào như bếp và
các thiết bị tạo nhiệt khác.
- Gần quầy bếp hay máy tạo độ ẩm do đó có thể dễ dàng tiếp xúc với hơi nước hoặc dầu.
- Khu vực tiếp xúc với mưa hoặc gió.
- Gần các bình chứa nước như bể, chai, lọ...
Điều này có thể gây ra cháy, sốc điện, hư hỏng
hoặc biến dạng sản phẩm
Không đặt TV ở những nơi bụi bặm, điều này
y
có thể gây ra chập cháy, nổ.
Ổ cắm chính là thiết bị kết nối/tháo TV tới
y
nguồn điện xoay chiều chính. Ổ cắm này phải dễ dàng cắm và rút ra khi TV sử dụng.
Hãy chắc chắn đã nối dây nguồn chính tới ổ
y
cắm xoay chiều đã được tiếp mát. Nếu không có khả năng bạn có thể bị điện giật hoặc bị thương.
Nên buộc và cố định dây cáp nguồn điện thật
y
chắc chắn. Nếu dây cáp không được buộc chắc, hiện tượng đánh lửa có thể xảy ra.
Hãy đảm bảo dây nguồn điện không tiếp xúc
y
hay chạm vào các vật nóng như lò nhiệt. Điều này có thể gây ra chập cháy, sốc điện.
Không đè vật nặng hoặc bản thân sản phẩm
y
lên dây cáp nguồn. Nếu không, điều này có thể dẫn đến chập cháy hoặc sốc điện.
Không chạm vào ổ cắm nguồn khi tay ướt
y
Ngoài ra, nếu đầu phích cắm ướt hoặc dính bụi bẩn, bạn phải làm khô, làm sạch đầu cắm hoàn toàn trước khi sử dụng. Bạn có thể bị giật do độ ẩm quá mức.
Hãy bẻ cong dây cáp ăng-ten giữa bên trong
y
và bên ngoài ngôi nhà để tránh nước mưa chui vào. Nước mưa có thể chui vào TV và làm hỏng TV, gây ra sốc điện.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
Desiccant
5
Khi lắp đặt TV lên tường chắc chắn không
y
lắp bằng cách treo dây nguồn và dây cáp tín
hiệu ở mặt sau TV. Có thể gây ra cháy hoặc chập điện.
Không cắm quá nhiều thiết bị điện vào một
y
ổ cắm. Nếu không điều này có thể dẫn đến cháy vì quá nóng.
Không làm rơi sản phẩm hoặc để nó rơi
y
xuống trong khi kết nối thiết bị ben ngoài Nếu không, điều này có thể gây thương tích hoặc thiệt hại cho sản phẩm.
Để các vật liệu chống ẩm hoặc
y
túi nylon tránh xa tầm tay trẻ em children. Vật liệu chống ẩm rất có hại nếu nuốt phải. Nếu nuốt phải hãy ép bệnh nhân nôn ra và đưa đến bệnh viện gần nhất. Thêm vào đó túi nylon có thể gây nghẹt thở. Hãy để xa tầm với của trẻ em.
Hủy các pin đã sử dụng thật cẩn thận để
y
chắc trẻ em nhà bạn không nghịch và nuốt. Mang đến bác sĩ ngay nếu chẳng may nuốt phải
Không được chọc bất kì vật kim loại/
y
vật dẫn điện (như đũa kim loại/ dao kéo/ốc vít) vào giữa dây nguồn và ổ cắm trong lúc đang cắm điện. Thêm vào đó, không được chạm vào dây nguồn ngay sau khi cắm điện Bạn có thể bị điện giật do điện áp lưu. (Tùy thuộc vào model)
Không được đặt vật liệu dễ cháy gần
y
sản phẩm. Có khả năng nguy hiểm dẫn đến cháy nổ khi di chuyển một cách bất cẩn các vật liệu này.
Không được thả rơi các vật kim loại như
y
là đồng xu, kẹp tóc, đũa ăn hay dây dẫn vào sản phẩm hoặc các vật liệu dễ cháy như giấy và diêm. Phải nhắc nhở trẻ em chú ý những điều này. Sốc điện, cháy nổ hoặc chấn thương có thể xảy ra. Nếu có vật thể lạ rơi vào trong sản phẩm, rút dây nguồn và liên hệ tới trung tâm dịch vụ.
Không đ trẻ em trèo lên hay với vào TV.
y
Nếu không TV có thể bị đổ dẫn đến hư hỏng và có thể gây ra chấn thương.
Không được phun nước hay lau chùi TV
y
bằng các chất dễ cháy (dung dịch lỏng hoặc benzene). Có thể gây
hỏa hoạn hay tai nạn điện giật.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
6
Không cho chép bất kỳ tác động, sốc hoặc
y
bất kì vật thể nào đập vào TV, và không làm
ENG
rơi bất kỳ vật gì lên màn hình. Bạn có thể bị thương hoặc sản phẩm có thể bị hỏng.
Không bao giờ chạm vào sản phẩm
y
hoặc ăng ten khi có bão hoặc sấm sét.
Bạn có thể bị điện giật.
Không bao giờ chạm vào ổ cắm điện
y
khi có rỏ rỉ gas, hãy mở cửa sổ và thông gió. Chỉ một tia lửa cũng có thể dẫn tới hỏa hoạn.
Không được tháo, sửa hay tự ý chỉnh
y
sản phẩm. Sốc điện hay chập cháy có thể xảy ra. Liên hệ với trung tâm dịch vụ để kiểm tra, cân chỉnh hay sửa chữa.
Nếu có bất kì điều gì dưới đây xảy ra,
y
rút nguồn điện ngay và liên hệ với trung tâm dịch vụ gần nhất.
- Sản phẩm bị va đập.
- Sản phẩm bị hư hỏng.
- Vật thể lạ rơi vào trong sản phẩm.
- Sản phẩm có khói bốc ra hoặc
có mùi lạ.
Những hiện tượng này có thể gây cháy
hoặc sốc điện.
Rút phích cắm khỏi ổ cắm khi bạn không
y
sử dụng TV trong một thời gian dài. Bụi tích tụ có thể gây ra cháy nổ và hư hỏng vỏ cách điện có thể dẫn đến dò điện/chập/cháy.
Những vật dụng chứa nước không
y
nên để gần, để vỡ, tránh rò nước hay bắn nước vào TV phòng điện giật hay cháy nổ.
Không được lắp sản phẩm lên tường nếu
y
chỗ đó có tiếp xúc với dầu mỡ. Điều này có thể làm sản phẩm hư hỏng hay rơi vỡ.
THẬN TRỌNG
Lắp đặt sản phẩm ở xa nơi có nguồn phát
y
điện từ.
Nên có khoảng cách giữa ăng ten ngoài
y
trời và đường dây điện để người đi đường khỏi chạm vào dây khi ăng ten bị gẫy. Nếu không sẽ gây ra tai nạn chập điện.
Không được lắp đặt sản phẩm ở nơi không ổn định
y
như giá treo không chắc hay trên bề mặt nghiêng. Đồng thời tránh đặt tại nhưng chỗ rung lắc hoặc nơi sản phẩm không được hỗ trợ lắp đặt hoàn toàn. Nếu không, sản phẩm có thể bị rơi, lật gây ra chấn thương và hư hỏng.
Nếu bạn lắp đặt TV trên giá đỡ,
y
đảm bảo bạn có biện pháp để chống TV bị lật. Nếu không, sản phẩm sẽ bị rơi lật gây ra chấn thương.
Nếu bạn muốn lắp TV lên tường, hãy
y
dùng giao diện gắn tiêu chuẩn VESA (phụ kiện tùy chọn) lên mặt sau TV.
Khi bạn lắp TV sử dụng giá đỡ treo tường ( phụ kiện tùy chọn), hãy cố định nó cẩn thận đề phòng rơi. Chỉ sử dụng giá treo/ phụ kiện theo quy
y
định của nhà sản xuất.
Khi cài đặt ăng ten, cần tham khảo
y
ý kiến của nhân viên kỹ thuật lành nghề. Nếu không, có thể dẫn tới cháy nổ hay chập điện.
Chúng tôi khuyên bạn khi xem TV nên
y
ngồi cách tối thiểu từ 2 tới 7 lần đường chéo của màn hình. Nếu bạn xem TV trong một thời gian dài sẽ dẫn tới suy giảm thị lực.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
Không được đặt pin không sạc được vào
y
sạc pin.
Chắc chắn rằng không có vật cản nào giữa
y
điều khiển từ xa và mắt nhận TV.
Tín hiệu từ điều khiển từ xa có thể bị
y
gián đoạn bới nguồn sáng bên ngoài/ bên trong như Mặt trời, đèn huỳnh quang Nếu hiện tượng này xảy ra bạn có thể tắt bớt sáng hay xem ở vị trí tối hơn.
Khi kết nối tới thiết bị ngoại vi như
y
máy chơi game, đảm bảo dây nối có đủ chiều dài. Nếu không,sản phẩm có thể bị lật, gây ra chấn thương hoặc hư hỏng.
Không được bật/tắt TV bằng cách cắm vào/
y
rút ra dây điện với ổ điện.(Không sử dụng phích cắm như công tắc tắt bật). Nếu không, có thể gây ra lỗi cơ khí hoặc gây ra sốc điện.
7
Chỉ sử dụng loại pin đúng tiêu chuẩn.
y
Nếu không, nó có thể gây hư hỏng điều khiển.
Không nên lắp lẫn pin mới và pin cũ
y
với nhau. Nếu không pin có thể bị chảy và rò điện.
Pin không được tiếp xúc với nguồn nhiệt
y
cao. Ví dụ, tránh xa ánh sáng mặt trời trực tiếp, lò sưởi và máy sấy.
Hãy tuân theo những hướng dẫn cài đặt
y
dưới đây để sản phẩm không bị quá nhiệt.
- Khoảng cách giữa sản phẩm và tường nên xa hơn 10cm.
- Không được lắp đặt sản phẩm ở nơi không thông thoáng (ví dụ., trên giá sách hoặc trong tủ bếp).
- Không được lắp đặt sản phẩm trên thảm trải sàn hoặc trên đệm.
- Chắc rằng lỗ thông gió của sản phẩm không bị bịt bởi khăn trải bàn hoặc rèm cửa.
Nếu không, có thể dẫn đến cháy nổ.
ENG
8
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
Không được chạm vào khe thông gió
y
khi xem TV trong một thời gian dài vì lúc này khe thông gió trở nên khá nóng. Điều này có thể ảnh hưởng tới hoạt động và hiệu suất của sản phẩm.
Định kỳ kiểm tra dây nối của thiết bị
y
và nếu có hiện tượng hư hỏng hoặc biến dạng, hãy gỡ bỏ, không tiếp tục sử dụng cho thiết bị, và phải thay thế dây nối bằng dây tương tự cung cấp bởi nhà cung cấp có thẩm quyền.
Ngăn ngừa bụi bám trên chân giắc cắm điện
y
hoặc ổ cắm. Nếu không, có thể gây cháy nổ.
Bảo vệ dây nguồn khỏi tác động cơ học
y
hoặc vật lý như bị xoắn, kéo căng, bị chèn vào cửa hoặc bị chân dẵm qua. Chú ý đặc biệt tới ổ cắm, phích cắm, và điểm kết nối của dây nguồn trên thiết bị.
Khi vệ sinh sản phẩm và linh kiện,
y
rút dây nguồn trước và lau bằng khăn mềm. Dùng lực vừa phải để tránh trầy xước hoặc méo mó. Không được phun nước hoặc lau bằng giẻ ẩm. Không được dùng nước rửa kính chất tẩy rửa công nghiệp hoặc sáp, benzene, cồn etc., chúng có thể phá hủy sản phẩm và tấm panel. Nếu không, nó có thể gây ra cháy, chập điện hoặc hư hỏng sản phẩm (biến dạng, ăn mòn hoặc nứt vỡ).
Chừng nào TV còn được cắm vào nguồn
y
điện xoay chiều, nó sẽ không được ngắt khỏi nguồn điện ngay cả khi bạn tắt thiết bị bằng công tắc.
Khi rút dây nguồn cầm vào đầu cắm và rút
y
ra. Không được rút dây nguồn bằng cách cầm vào dây và kéo, nếu không, có thể dẫn tới giật điện.
Không được ấn quá mạnh lên panel
y
bằng tay hoặc vật sắc nhọn như móng tay, bút chì, hoặc bút mực, tránh làm xước lên màn hình.
Tránh chạm tay vào màn hình hoặc giữ
y
ngón tay trên bề mặt màn hình quá lâu. Làm như vậy có thể gây ra các lỗi méo hình/ hỏng màn hình.
Khi di chuyển sản phẩm, chắc rằng bạn
y
đã tắt TV. Sau đó rút dây nguồn, dây cáp ăng ten, tất cả các dây kết nối. Nếu không TV hoặc dây nguồn có thể bị phá hủy, gây cháy nổ hoặc sốc điện.
Khi di chuyển hoặc nhấc TV khỏi hộp
y
cần phải 2 người khiêng vì sản phẩm khá nặng. Nếu không, có thể bị chấn thương.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
9
10
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
Xem nội dung phim 3D
ENG
(Chỉ model 3D)
Cảnh báo
Môi trường xem phim
Thận trọng
Môi trường xem phim
y
yĐối với người có thị lực khác nhau, mắt
phải và mắt trái, điều trị thị lực của bạn trước khi xem nội dung 3D.
Các triệu chứng có yêu cầu ngừng hoặc không xem được nội dung 3D
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
<
<
11
Chú ý
yHình ảnh hiển thị có thể khác với TV của bạn.
Màn hình hiển thị trên TV của bạn có thể có độ sáng khác với hình vẽ trong sách hướng dẫn.
y
Mục lục và các tùy chọn có thể khác nhau tùy thuộc vào nguồn đầu vào và loại TV bạn sử dụng
y
Những tính năng mới có thể được thêm vào trong tương lai.
y
TV có thể đặt ở chế độ chờ để giảm thiểu công suất tiêu thụ. Và TV nên đuợc tắt nguồn nếu bạn
y
không sử dụng trong một thời gian để giảm thiểu điện năng tiêu thụ.
Điện năng tiêu thụ trong quá trình sử dụng có thể đuợc giảm thiu nếu giảm độ sáng của hình
y
ảnh, và điều này đồng nghĩa với việc giảm chi phí sử dụng.
QUY TRÌNH LẮP ĐẶT
1 Mở hộp đóng gói và chắc chắn rằng có đầy đủ các phụ kiện. 2 Gắn chân đế vào thân TV. 3 Kết nối các thiết bị ngoại vi với TV. 4 Chắc chắn rằng kết nối với mạng đang khả dụng.
Bạn chỉ có thể sử dụng chức năng mạng TV khi TV đã được kết nối mạng.
* Nếu TV được bật lên lần đầu tiên sau khi nó được vận chuyển từ nhà máy, khởi tạo của TV có thể
mất một vài phút.
LẮP ĐẶT VÀ CHUẨN BỊ
Mở hộp
Kiểm tra những mục sau trong hộp sản phẩm của bạn. Nếu thiếu bất kỳ phụ kiện gì, liên hệ ngay với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm. Những minh họa trong sách hướng dẫn này có thể khác với sản phẩm thực tế.
Thận trọng
y Không sử dụng phụ kiện không chính hãng để đảm bảo an toàn và tuổi thọ của sản phẩm. y Bất cứ hư hỏng nào gây ra bởi việc sử dụng phụ kiện không chính hãng sẽ không đuợc bảo hành.
y Một vài sản phẩm có lớp bảo vệ màn hình và bạn không được gỡ bỏ lớp này.
Chú ý
y Các phụ kiện đi kèm có thể khác nhau tùy theo từng dòng sản phẩm. y Thông số kỹ thuật của sản phẩm hoặc nội dung của cuốn sách này có thể thay đổi mà không
cần báo trước để cải tiến tính năng của sản phẩm.
y Để kết nối tối ưu nhất, cáp HDMI và thiết bị USB nên có độ dày nhỏ hơn 10 mm và bề rộng nhỏ
hơn 18 mm. Sử dụng một cáp hỗ trợ USB 2.0 nếu USB hoặc thẻ nhớ USB không phù hợp với cổng USB của TV.
*A
*B
A
B
B
10 mm
=
18 mm
A
=
ENG
12
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
AV MODE
INPUT
ENERGY
TV
SAVING
1 2 3
4 5 6
7 809
FLASHBK
LIST
MARK
FAV
P A G
3D
CHVOL
E
MUTE
INFO
MENU
Q.MENU
ENTER
EXIT
BACK
L/R SELECT
FREEZE
RATIO
Điều khiển từ xa Pin (AAA)
Điều khiển từ xa không cho tất cả cá thị trường bán.
(Tùy theo từng sản phẩm) (Xem tr.42)
Kính Cinema 3D
Số lượng của kính 3D có thể khác tùy theo sản phẩm và từng quốc gia
(Chỉ LB65**, LB67**, LB69**, LB72**, LB75**, LB87**)
Điều khiển thông minh Pin (AA)
(Chỉ LB63**, LB65**, LB67**, LB69**, LB72**, LB75**, LB87**) (Xem tr.43)
Đệm treo tường
2 cái (Only 42LB63**, 42LB65**) (Xem tr.29)
Sách hướng dẫn
Cáp chuyển đổi Component
(Chỉ LB87**) (Xem tr.37)
Cáp chuyển đổi Composite
(Chỉ LB87**) (Xem tr.37, 38)
Dây nguồn
(Tùy model)
Đai giữ cáp
(Tùy model) (Xem tr.29, 30)
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
13
Dây bó cáp
2 cái (Chỉ LB63**, LB65**,
LB67**, LB69**, LB72**)
(Xem tr.29, 30)
Ốc chân đế
4 cái, M4 x L14 (Chỉ LB63**,
39/42/47/50/55/60/70LB65**, LB67**, LB69**, LB72**,
LB75**) 8 cái, M4 x L14 (Chỉ LB87**) (Xem tr.20, 21, 22, 23, 24)
Dây bó cáp
2 cái (Chỉ LB75**) (Xem tr.30)
Ốc chân đế
4 cái, M4 x L10 (Chỉ LB75**) (Xem tr.21)
Ốc chân đế
4 cái, M4 x L20 (Chỉ 32LB65**) (Xem tr.20, 21)
Chân đế
(Chỉ LB65**-TH) (Xem tr.21)
Chân đế
(Chỉ LB63**, 32/39/42/47/50/55/60LB65**
-TA/TB)
(Xem tr.20)
Chân đế hoàn chỉnh (Thân đế/chân đế)
(Chỉ 70LB65**-TA, LB67**,
LB69**, LB72**)
(Xem tr.20)
Chân trước
(Chỉ LB75**) (Xem tr.21)
ENG
14
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
Giá lắp Chân đế
(Chỉ LB75**) (Xem tr.21)
Giá lắp Thanh âm thanh
(Chỉ LB87**) (Xem tr.24)
Thanh âm thanh
(Chỉ LB87**) (Xem t.22, 24)
Tấm bảo vệ lỗ ốc
(Chỉ LB87**) (Xem tr.23, 24)
Phần chân đế
(Chỉ LB87**) (Xem tr.22)
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
THIẾT BỊ MUA RIÊNG
Những thiết bị mua riêng có thể đuợc thay đổi để cải tiến chất lượng mà không cần báo trước. Bạn có thể liên hệ với đại lí để mua những thiết bị này. Những thiết bị này chỉ tương thích với một số sản phẩm nhất định.
15
AG-F***DP
Kính Dual Play
AN-VC5**
Video Call Camera
Tương thích
AG-F***DP
Kính Dual Play
AG-F***
Cinema 3D Glasses
AN-MR500
Điều khiển thông mình
AN-VC5**
Video Call Camera
LG Audio Device
Tên model hoặc thiết kế có thể được thay đổi tùy theo nâng cấp thông số kỹ thuật của sản phẩm của nhà sản xuất hoặc pháp luật.
AG-F***
Kính Cinema 3D
LG Audio Device
LB65**, LB67**,
LB63**
LB69**, LB72**, LB75**
AN-MR500
Điều khiển thông minh
LB87**
16
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
CÁC PHẦN VÀ NÚT
ENG
Loại A : LB63**, LB65**-TA/TB
Màn hình
Loại B : LB65**-TH
Màn hình
Loa
Điều khiển từ xa
Cảm biến thông minh1
Đèn báo nguồn
Nút Joystick
Điều khiển từ xa
Cảm biến thông minh
Đèn báo nguồn
2
Loại C : LB67**, LB69**, LB72**
Màn hình
Loa
Loa
Nút Joystick
2
Điều khiển từ xa
Cảm biến thông minh1
Đèn báo nguồn
Nút Joystick
2
LẮP ĐẶT VÀ CHUẨN BỊ
17
Loại D : LB75**
Màn hình
Loại E : LB87**
Màn hình
Camera tích hợp
Loa
Loa
Đèn Logo LG
Điều khiển từ xa
Cảm biến thông mình1
Đèn báo nguồn
Nút Joystick
2
Điều khiển từ xa
Cảm biến thông minh1
Nút Joystick
2
1 Cảm biến thông minh- Điều chỉnh chất lượng hình ảnh và độ sáng dựa trên môi trường xung quanh 2 Nút Joystick - Nút này ở bên dưới màn hình.
Chú ý
yBạn có thể tùy chỉnh đèn Logo LG hay đèn báo nguồn bật/ tắt bằng cách lựa chọn General trong
menu chính (Tùy model)
18
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
Sử dụng nút Joystick
ENG
Bạn có thể sử dụng chức năng TV đơn giản bằng việc bật/tắt hay trượt ngón tay qua cần điều khiển, di chuyển lên xuống, sang trái hoặc phải.
Chức năng
Mở nguồn
Tắt nguồn
Điều chỉnh âm lượng
Điều khiển Chương trình
Khi TV ở trạng thái tắt, đạt ngón tay lên cần điều khiển, nhấn nó một lúc rồi nhả ra.
Khi TV đang mở, đặt ngón tay lên phím trên cần điều khiển nhấn nó một vài giây rồi nhả ra.
Nếu bạn đặt ngón tay lên cần điều khiển di chuyển trái hoặc phải, bạn có thể điều chỉnh mức âm lượng bạn muốn.
Nếu bạn đặt ngón tay lên cần điu khiển, di chuyển nó lên hoặc xuống, bạn có thể di chuyển qua các chương trình đuợc lưu mà bạn muốn.
Chú ý
y Khi ngón tay của bạn trên nút điều khiển Joystick và đẩy nó lên, xuống, trái, phải,cẩn thận không
bấm quá mạnh nút điều khiển Joystick. Nếu bạn bấm mạnh nút điều khiển Joystick đầu tiên, bạn có thể không điều chỉnh được mức âm lượng và chương trình được lưu.
Điều chỉnh Menu
Khi TV bật, bấm phím joystick một lần. Bạn có thể điều chỉnh Menu ( , , ) bằng di chuyển phím joystick trái hay phải
TV OFF Tắt nguồn TV.
CLOSE
INPUT Thay đổi nguồn vào.
Xóa màn hình hiển thị và trở lại xem TV
NÂNG VÀ DI CHUYỂN TV
Hãy chú ý những hướng dẫn sau để ngăn ngừa TV bị xước hoặc hư hỏng trong quá trình vận chuyển và lắp đặt
Thận trọng
yKhông đuợc chạm vào màn hình TV để
tránh làm xước màn hình.
yBạn chỉ nên di chuyển TV khi còn nguyên
hộp giống lúc bạn mua.
yTrước khi nhấc hay di chuyển TV, bạn hãy
rút nguồn và các cáp tín hiệu ra trước.
y Khi giữ TV, nên quay màn hình TV ra phía
ngoài so với bạn để tránh màn hình bị xước.
LÁP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
yCần ít nhất 2 người để vận chuyển các
TV vỡ lớn.
yKhi vận chuyển TV bằng tay, giữ TV như
hình minh họa bên dưới.
yKhi vận chuyển TV, tránh cho TV không bị
rung lắc mạnh.
yKhi vận chuyển TV, giữ cho TV thẳng đứng
không được nghiêm về ben trái hoặc phải.
yKhông được cầm nắm quá mạnh vì nó có thể
làm uốn /cong gây hỏng TV.
yKhi điều khiển TV bằng tay, cẩn thận không
làm hỏng nút joystick .
19
y Giữ TV ở phía trên và phía dưới một cách
chắc chắn. Không cầm ở phần trong suốt, loa, phần đặt loa.
20
1
2
1
2
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
LẮP ĐẶT TV
ENG
Hình ảnh hiển thị có thể khác với TV của bạn.
Gắn chân đế
LB63**, 32/39/42/47/50/55/60LB65**-TA/TB
1
A chân đế
B chân đế
1 Gắn chân đế với TV bằng cách sử dụng
lỗ gắn trên mặt sau của TV.
2 Gắn chân đế với TV bằng cách sử dụng
kết nối thấp hơn trên mặt sau của TV.
2
70LB65**-TA, LB67**, LB69**, LB72**
1
1 Gắn chân đế với TV bằng cách sử dụng
lỗ gắn trên mặt sau của TV.
2 Gắn chân đế với TV bằng cách sử dụng
kết nối thấp hơn trên mặt sau của TV.
Thân đế
Chân đế
A chân đế
B chân đế
2
M4 x L14
M4 x L20 (Chỉ 32LB65**)
4 cái
M4 x L14
4 cái
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
1
2
1
2
21
LB65**-TH
1
A chân đế
B chân đế
1 Gắn chân đế với TV bằng cách sử dụng
lỗ gắn trên mặt sau của TV.
2 Gắn chân đế với TV bằng cách sử dụng
kết nối thấp hơn trên mặt sau của TV.
2
LB75**
1
B Giá lắp
chân đế
2
chân trước
A Giá lắp
chân đế
M4 x L10
4 cái
M4 x L14
M4 x L20 (Chỉ 32LB65**)
4 cái
22
1
2
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
3
ENG
1 Gắn chân đế với TV bằng cách sử dụng
lỗ gắn trên mặt sau của TV.
2 Gắn chân đế với TV bằng cách sử dụng
kết nối thấp hơn trên mặt sau của TV.
4
LB87**
1
Thanh âm thanh
Lắp đặt chân đế phải
Lắp đặt chân đế trái
M4 x L14
4cái
2
M4 x L14
4cái
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
23
3
Thận trọng
yKhi gắn chân đế vào TV, đặt màn hình úp
xuống trên bàn đệm hay bề mặt phẳng để bảo vệ màn hình không bị xước.
yChắc chắn rằng các ốc đuợc bắt chặt hoàn
toàn. (Nếu không gắn chặt một cách an toàn TV có thể nghiêng về phía trước sau khi lắp đặt.) Không bắt ốc quá chặt có thể dẫn đến trờn ren hoặc hỏng ốc.
Chú ý
yHãy tháo chân đế trước khi treo TV lên
M4 x L14
4 cái
tường bằng cách tháo ốc chiều ngược lại.
Tấm bảo vệ lỗ ốc sẽ ngăn ngừa bụi bẩn
y
lọt vào bên trong .
4
Tấm bảo vệ lỗ ốc
24
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
Gắn thanh đỡ Thanh âm thanh
ENG
(Trường hợp treo tường)
LB87**
1
Thanh âm thanh
Giá lắp Thanh âm thanh
Giá lắp Thanh âm thanh
trái
2
phải
M4 x L14
4 cái
3
M4 x L14
4 cái
4
Tấm bảo vệ lỗ ốc
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
25
Thận trọng
yKhi gắn các thanh sound bar tới TV, đặt
màn hình úp xuống trên bàn đệm hay bề mặt phẳng để bảo vệ màn hình không bị trầy xước. Chắc chắn rằng các ốc được lắp đúng và
y
cgắn chặt một cách an toàn.( Nếu không gắn chặt. TV có thể nghiêng về phía trước sau khi lắp đặt.) Không bắt ốc quá chặt, có thể dẫn đến trờn
ren hoặc hỏng ốc.
yThanh sound bar chỉ sử dụng cho lắp đặt
trên tường.
y Sau khi lắp ráp thanh sound bar lên tường
không điều chỉnh các góc độ của TV trong khi đang giữ Sound Bar hay treo lên trên thanh Sound bar
y Khi nâng hoặc di chuyển sản phẩm, chắc
chắn rằng có hai hay nhiều người nâng nó một cách an toàn và đặt nó đứng thẳng trên bề mặt phẳng. Khi có hai người, một người nên đứng ở bên phải của sản phẩm, người kia nên đứng bên trái để nâng nó lên. Khi di chuyển sản phẩm, giữ góc trên và dưới.
yKhi bạn nâng hay di chuyển sản phẩm
không đuợc giữ thanh Sound Bar. Nếu không thanh Sound bar có thể bị xước
<Khi nâng sản phẩm>
Chú ý
yTháo các thanh sound bar trước khi lắp đặt
chân đế bằng cách làm ngược lại quá trình gắn thanh sound bar.
yNắp ốc sẽ bảo vệ khe hởi khỏi sự tích tụ
từ bụi và bẩn.
Lắp đặt TV trên bàn
Nâng và nghiêng TV vào vị trí thẳng đứng
1
trên bàn.
- Để lại 10 cm (tối thiểu) không gian từ tường thông gió thích hợp.
10 cm
10 cm
10 cm
2
Kết nối dây nguồn tới ổ cắm
10 cm
10 cm
<Khi di chuyển sản phẩm>
Thận trọng
yKhông đặt TV gần hoặc trên nguồn nhiệt
điều này có thể dẫn đến cháy nổ hay thiệt hại khác .
26
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
Sử dụng hệ thống an ninh Kensington
ENG
(Tính năng này không phù hợp với một vài sản phẩm)
Hình ảnh hiển thị có thể khác từ TV của bạn.
y
Bộ phận kết nối với hệ thống bảo mật Kensington được đặt ở phía sau TV.Để biết thêm thông tin về cách lắp đặt, sử dụng, bạn có thể tham khảo hướng dẫn đi kèm với thiết bị Kensington hoặc trên website
http://www.kensington.com .
Kết nối dây cáp của thiết bị bảo mật Kensington giữa TV và cái bàn theo hình vẽ minh họa sau:
Cảnh báo
yNếu TV không được đặt ở một ví trí chắc
nó có thể bị đổ và gây nguy hiểm, đặc biệt là cho trẻ em. Có thể được tránh bằng việc tuân theo những lưu ý sau :
»
Sử dụng vỏ hoặc chân đế TV được khuyển khích sử dụng bởi nhà sản xuất TV.
» Chỉ sử dụng đồ nội thất mà có thể hỗ
trợ an toàn cho TV.
»
Đảm bảo TV không bị nhô ra khỏi mép
của đồ nội thất hỗ trợ TV.
»
Không đặt TV lên đồ nội thất cao
(như tủ sách, tủ quần áo...) mà không nút chặt TV và nội thất với nhau.
»
Không đặt TV lên quần áo hoặc các
vật liệu khác ở giữa TV và nội thất hỗ trợ TV.
»
Cảnh báo trẻ em về sự nguy hiểm của
việc leo lên nội thất, để có thể với đến TV hoặc điều khiển nó.
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
27
Cố định TV lên tường
(Tính năng này không phù hợp với một vài sản phẩm)
1 Chèn và siết cht đinh vít, hoặc giá đỡ TV
và bu-lông vào phía sau TV.
- Nếu đã có bu-lông đuợc bắt ở vị trí của các đinh vít thì bạn hãy tháo nó ra trước.
2 Gắn giá gắn tường cùng với bu-lông lên tường
Vị trí của giá gắn tường và bu-lông thẳng hàng với nhau ở mặt sau của TV.
3 Nối bu-lông với giá đỡ TV bằng một sợi dây
thật chắc. Hãy đảm bảo rằng sợi dây nằm ngang
so với bề mặt bức tường.
Lắp đặt trên tường
Lắp đặt giá treo tường vào phía sau TV một cách cẩn thận rồi sau đó lắp đặt giá treo tường lên tường theo phương thẳng đứng so với sàn.Khi bạn gắn TV lên các chất liệu khác, bạn hãy liên hệ với chuyên viên kĩ thuật để được tư vấn thêm. LG khuyến cáo rằng việc này nên được thực hiện bởi các chuyên viên kỹ thuật. Chúng tối khuyến cáo nên sử dụng khung gán tường của LG. Khi bạn không sử dụng khung gán tường của LG, vui lòng sử dụng một khung gán tường nơi mà thiết bị được đảm bảo đầy đủ vào tường với không gian đủ để cho phép kết nối với các thiết bị bên ngoài.
10 cm
10 cm
10 cm
10 cm
Thận trọng
y Chắc chắn rằng trẻ em không đuợc leo trèo
hoặc đu trên TV.
28
LẮP ĐẶT VÀ CHUẨN BỊ
Chắc chắn rằng bạn sử dụng đúng loại ốc và
ENG
giá gắn tường theo tiêu chuẩn VESA. Tham khảo bảng dưới đây để biết rõ hơn về tiêu chuẩn này:
Separate purchase (Wall Mounting Bracket)
Model
VESA (A x B) 200 x 200 400 x 400
Loại ốc Số lượng . Khung treo
Model
VESA (A x B) 400 x 400 600 x 400
Loại ốc Số lượng
. Khung treo
LSW240B LSW440B LSW640B MSW240
32/39LB65** 42/47/55LB63**
M6 M6
4 4
LSW240B MSW240
60LB65** 42/47/50/55LB67** 42/47/55LB69**
42/47/55/60/65LB72** 42/47/55/60/65LB75** 60LB87**
M6 M8
4 4
LSW440B LSW640B
Khung treo tường
42/47/50/55LB65**
49/55LB87**
LSW440B MSW240
70LB65**
Thận trọng
y Trước khi lắp đặt hoặc di chuyển TV bạn
cần rút dây nguồn điện ra. Nếu không, có thể bị chập điện.
yNếu bạn lắp đặt TV quá cao hoặc trên một
bức tường, TV có thể bị rơi gây tai nạn Bạn nên sử dụng giá gắn tường đuợc khuyến cáo bởi LG.
yKhông nên siết ốc quá chặt vì có thể làm
hỏng TV của bạn.
yBạn nên sử dụng ốc và giá gắn tường theo
tiêu chuẩn VESA. Bất kì sự hư hỏng hay tai nạn nào gây ra do việc sử dụng phụ kiện không thích hợp sẽ không được bảo hành bởi nhà sản xuất.
A
B
LẮP ĐẶT VÀ CHUẨN BỊ
Bó gọn dây cáp
29
Chú ý
ySử dụng ốc theo tiêu chuẩn VESA. yBộ giá treo bao gồm cả sách hướng dẫn yGiá treo không đi kèm với sản phẩm.
Bạn có thể mua các phụ kiện từ đại lý địa phương của bạn.
yChiều dài của ốc có thể khác nhau tùy thuộc
bức tường gắn kết.Hãy chắc chắn sử dụng độ dài thích hợp. Để biết thêm chi tiết, tham khảo sách hướng
y
dẫn đi kèm với khung gắn tường.
yKhi sử dụng giá treo để treo TV hay chèn
đệm vào lỗ giá treo để điều chỉnh góc thẳng đứng của TV (Chỉ 42LB63**,42LB65**)
Hình ảnh hiển thị có thể khác từ TV của bạn.
1 Sử dụng đai giữ cáp để bó gọn các cáp
tín hiệu với nhau.
2 Cố định đai kẹp vào TV.
(Chỉ LB63**, 39/42/47/50/55/60LB65**-TA/TB,
LB67**, LB69**, LB72**)
Đai giữ cáp
Dây bó cáp
(Chỉ 32LB65**-TA/TB)
Đệm treo tường
Dây bó cáp
(Chỉ 70LB65**-TA)
Đai giữ cáp
Dây bó cáp
30
LẮP ĐẶT VÀ CHUẨN BỊ
(Chỉ 32LB65**-TH)
ENG
(Chỉ 39/42/47/50/55LB65**-TH)
(Chỉ LB75**)
Đai giữ cáp
Dây bó cáp
Đai giữ cáp
(Chỉ LB87**)
Đai giữ cáp
Dây bó cáp
Thận trọng
yKhông được di chuyển TV bằng cách cầm
vào đai kẹp dây nguồn và đai kẹp tín hiệu vì đai có thể bị đứt gây ra hư hỏng TV và làm bạn bị thương.
Dây bó cáp
Dây bó cáp
Sử dụng Camera tích hợp
(ChỉLB87**)
Bạn chỉ có thể thực hiện Skype video call hoặc chức năng nhận diện chuyển động với camera tích hợp. Các TV này không hỗ trợ camera ngoài.
Chú ý
Trước khi sử dụng camera tích hợp, bạn
y
phải tuân theo các quy định và luật pháp của từng quốc gia.
Pháp luật có liên quan bao gồm luật bảo
y
vệ thông tin cá nhân trong đó quy định việc xử lý và chuyển giao thông tin cá nhân và pháp luật quy định về việc giám sát bằng camera tại nơi làm việc và những nơi khác.
Khi sử dụng camera tích hợp,tránh các
y
tình huống liên quan đến các việc vi phạm pháp luật theo các trường hợp sau:
(1) Sử dụng camera ở những nơi việc sử dụng camera thường bị cấm như nhà vệ
sinh, phòng thay đồ và khu vực an ninh. (2) Sử dụng camera trong khi gây ra hành vi xâm phạm quyền riêng tư. (3) Sử dụng camera vi phạm đến vấn đề
của pháp luật chung.
LẮP ĐẶT VÀ CHUẨN BỊ
Chuẩn bị Camera tích hợp
1 Kéo Camera của TV ở mặt sau lên.
Chỉnh góc Camera
Chú ý
Bóc miếng bảo vệ ra trước khi sử dụng
y
camera.
Bạn có thể điều chỉnh góc của camera
2
theo hình vẽ.
<Mặt nhìn>
7
31
ENG
Trượt
Các mức
5
Ống kính
32
5
7
5
7
LẮP RÁP VÀ CHUẨN BỊ
3 Đẩy camera tích hợp xuống
ENG
khi không sử dụng.
Các phần của Camera tích hợp
Ống kính Camera
Tấm bảo vệ
Microphones
Kiểm tra phạm vi hoạt động của Camera
1 Nhấn nút
xa để hiển thị home menu.
Chọn CAMERA
2
Wheel(OK) .
(Home) trên điều khiển từ
và sau đó ấn nút
Chú ý
y Khoảng cách tối ưu từ camera để sử dụng
chức năng nhận dạng chuyển động trong khoảng từ 1.5 và 4.5m.
THIẾT LẬP KẾT NỐI
33
THIẾT LẬP KẾT NỐI
Phần này sẽ hướng dẫn Thiết lập kết nối cho dòng sản phẩm 42LB67** .
Kết nối các thiết bị ngoài khác nhau với TV và chuyển đổi chế độ đầu vào để lựa chọn thiết bị đó.Để biết thêm thông tin về kết nối của các thiết bị ngoài, bạn hãy tham khảo sách hướng dẫn đi kèm. Các thiết bị ngoài phù hợp: đầu thu HD , đầu đĩa DVD , VCRs, dàn âm thanh,thiết bị lưu trữ USB, PC, thiết bị chơi game và các thiết bị ngoài khác.
Chú ý
y Kết nối với các thiết bị ngoài có thể khác
nhau tùy theo từng model. (LB87** : HDMI/DVI IN1/2/3/4)
y Kết nối thiết bị ngoài với TV không phụ
thuộc vào thứ tự của cổng TV.
y Nếu bạn ghi một chương trình TV bằng đầu
DVD hay VCR, chắc chắn rằng tín hiệu của TV đã kết nối với đầu ghi DVD hoặc VCR.
Để biết thêm thông tin chi tiết,bạn hãy tham khảo sách hướng dẫn đi kèm.
y Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng các
thiết bị ngoại vi.
yNếu bạn kết nối một thiết bị chơi game với
TV,hãy sử dụng dây cáp đi kèm với thiết bị. Trong chế độ PC, có thể có nhiễu liên quan
y
đến độ phân giải, sọc màn hình, độ tương phản hoặc độ sáng.Nếu điều đó xảy ra, hãy
thay đổi độ phân giải của máy tính, thay đổi tần số hoặc điều chỉnh độ sáng và độ tương phản trong menu HÌNH ẢNH cho đến khi hình ảnh rõ ràng
yTrong chế độ PC, một vài độ phân giải có
thể không hoạt động tùy thuộc vào card rmàn hình.
Kết nối Ăngten
Kết nối TV tới ổ cắm Ăngten trên tường bằng cáp tín hiệu RF(75 ).
ANTENNA /
CABLE IN
(*Không cung cấp)
Chú ý
ySử dụng bộ chia tín hiệu khi dùng nhiều
hơn 2 TV.
yNếu chất lượng hình ảnh thấp, nên lắp
thêm bộ khuyếch đại tín hiệu để tăng chất lượng hình ảnh.
yNếu chất lượng hình ảnh không tốt thông
qua kết nối Ăng-ten, hãy điều chỉnh Ăngten cho đúng hướng.
yCáp Ăng-ten và bộ chuyển đổi không đi
kèm sản phẩm.
yHỗ trợ âm thanh DTV : MPEG, Dolby
Digital, Dolby Digital Plus, HE-AAC.
34
LNB
Satellite IN
13/18V
700mA Max
THIẾT LẬP KẾT NỐI
Kết nối chảo thu tín hiệu vệ tinh
ENG
(Chỉ model hỗ trợ vệ tinh)
Kết nối TV với chảo vệ tinh bằng ổ cắm với cáp vệ tinh RF (75 ).
Kết nối với tai nghe
Truyền tín hiệu tai nghe từ TV đến một thiết bị ngoài. Kết nối các thiết bị ngoại vi và TV với tai nghe như minh họa bên dưới.
(*không cung cấp)
(*không cung cấp)
Chú ý
Menu âm thanh sẽ bị tạm ẩn khi bạn cắm
y
tai nghe vào TV.
Đầu ra âm thanh quang số không có khi
y
bạn kết nối với tai nghe.
Trở kháng tai nghe: 16
y
Công suất cực đại của âm tai nghe: 0.627
y
mW tới 1.334 mW
Kích cỡ chân cắm tai nghe: 0.35 cm
y
Kết nối HDMI
Truyền âm thanh và hình ảnh kỹ thuật số từ các thiết bị ngoại vi tới TV. Kết nối thiết bị ngoại vi và TV với cáp HDMI được chỉ ra trong hình vẽ dưới. Chọn bất kỳ cổng HDMI để kết nối. Không quan trọng cổng mà bạn sử dụng.
ARC (Audio Return Channel)
Thiết bị âm thanh ngoài hỗ trợ chức năng
y
SIMPLINK and ARC phải được kết nối tới cổng HDMI IN 1 (ARC) hay HDMI/DVI IN 1
(ARC) .
y Khi kết nối cáp HDMI tốc độ cao với
thiết bị âm thanh hỗ trợ đầu ra ARC quang học SPDIF mà không cần có cáp bổ xung âm thanh quang học và
chức năng SIMPLINK hỗ trợ.
(Chỉ LB87**)
THIẾT LẬP KẾT NỐI
35
(Chỉ LB63**, LB65**, LB67**, LB69**, LB72**, LB75**)
DVD / Blu-Ray / HD Cable Box / HD STB / PC
(*Không cung cấp)
DVD / Blu-Ray / HD Cable Box / HD STB / PC
(*Không cung cấp)
HDMI
Chú ý
y Khuyến cáo bạn nên sử dụng kết nối HDMI
để cho chất lượng hình ảnh tốt nhất.
y Sử dụng cáp HDMI™ tốc độ cao với tính
năng CEC (Customer Electronics Control)
y Cáp HDMI™ tốc độ cao có thể truyền tải
tín hiệu HD 1080p và cao hơn.
y Hỗ trợ định dạng âm thanh HDMI :
Dolby Digital (32 KHz, 44.1 KHz, 48 KHz), DTS (44.1 KHz, 48 KHz), PCM (32 KHz, 44.1 KHz, 48 KHz, 96 KHz, 192 KHz)
HDMI
36
THIẾT LẬP KẾT NỐI
Kết nối DVI - HDMI
ENG
Truyền âm thanh và hình ảnh kỹ thuật số từ các thiết bị ngoại vi tới TV. Kết nối thiết bị ngoại vi và TV với cáp DVI-HDMI như đuợc chỉ ra trong hình dưới. Để truyền tín hiệu âm thanh, hãy sử dụng cáp âm thanh. Chọn bất kỳ cổng HDMI để kết nối. Không quan trọng cổng mà bạn sử dụng.
(Chỉ LB63**, LB65**, LB67**, LB69**, LB72**, LB75**)
WHITE
RED
(Chỉ LB87**)
(*Không cung cấp)
(*Không cung cấp)
AUDIO OUT
DVD / Blu-Ray / HD Cable Box / PC / HD STB
DVI OUT
DVD / Blu-Ray / HD Cable Box / PC / HD STB
Chú ý
yTùy thuộc vào card đồ họa, chế độ DOS
có thể không hoạt động nếu cáp HDMI- DVI đang sử dụng.
y Khi sử dụng cáp HDMI/DVI chỉ đường dẫn
đơn được hoạt động.
THỰC HIỆN KẾT NỐI
37
Kết nối Component
Truyền tín hiệu âm thanh và hình ảnh tương tự từ thiết bị ngoại vi tới TV. Kết nối thiết bị ngoại vi và TV với cáp component như được chỉ ra trong hình vẽ dưới.
(Chỉ LB63**, LB65**, LB67**, LB69**, LB72**, LB75**)
RED
WHITE
BLUE
RED
GREEN
(*Không cung cấp)
(Chỉ LB87**)
VIDEO
(Sử dụng cáp
composite đựợc cung cấp)
WHITE WHITE
YELLOW
IN
COMPONENT
AUDIOAVP
B
R
GREENYELLOW (Sử dụng cáp component đựợc
cung cấp)
RED RED
RED
RED
YP
BLUE
BLUE
GREEN GREEN
BLUE
RED
WHITE
L R
AUDIO
GREEN
VIDEO
DVD / Blu-Ray / HD Cable Box
RED
(*Không cung cấp)
DVD / Blu-Ray / HD Cable Box
WHITE
L R
AUDIO
RED
RED
VIDEO
BLUE
Chú ý
yNếu cáp không đuợc cài đặt một cách
chính xác,nó có thể gây ra hình ảnh hiển thị màu đen hoặc trắng hoặc méo mó.
GREEN
THIẾT LẬP KẾT NỐI
38
Kết nối Composite
ENG
Truyền tín hiệu âm thanh và hình ảnh tương tự từ thiết bị ngoại vi tới TV. Kết nối thiết bị ngoại vi và TV với cáp composite như được chỉ ra trong hình vẽ dưới.
(Chỉ LB63**, LB65**, LB67**, LB69**, LB72**, LB75**)
YELLOW
(*không cung cấp)
WHITE
RED
(Chỉ LB87**)
(Sử dụng cáp
YELLOW
composite đựợc cung cấp
AUDIOAVP
VIDEO
YELLOW
YELLOW
IN
COMPONENT
COMPONENT
)
WHITE
WHITE
Y
PB
YP
B
R
RED RED
YELLOW
VIDEO
( )
MONO
WHITE
AUDIOL R
RED
DVD / Blu-Ray / HD Cable Box / VCR
(*không cung cấp)
VIDEO
VCR / DVD / Blu-Ray / HD Cable Box
YELLOW
( )
MONO
L R
WHITE
AUDIO
RED
THIẾT LẬP KẾT NỐI
39
Kết nối Âm thanh
Bạn có thể sử dụng dàn âm thanh ngoài để thay thế cho loa TV.
Kết nối Âm thanh quang kĩ thuật số
Truyền tín hiệu âm thanh quang kĩ thuật số từ TV tới thiết bị ngoài. Kết nối thiết bị ngoài và TV với cáp âm thanh quang kĩ thuật số như hình dưới.
(*Không cung cấp)
Kết nối USB
Kết nối với các thiết bị lưu trữ dữ liệu như thẻ nhớ USB, ổ cứng gắn ngoài hay đầu đọc thẻ nhớ USB và truy cập menu Smart Share để sử dụng nhiều dạng dữ liệu.
OPTICAL
AUDIO IN
Dàn âm thanh số
Chú ý
yKhông đuợc nhìn vào bên trong cổng âm
thanh quang, chùm tia lase có thể phá hủy mắt bạn.
yÂm thanh với chức năng ACP có thể chặn
đầu ra âm thanh quang số.
HUB
HDD
(*Không cung cấp)
(*Không cung cấp)
USB
(*Không cung cấp)
Chú ý
yMột vài USB Hubs có thể không hoạt động
Nếu không kết nối được USB qua cổng USB HUB thì hãy kết nối trực tiếp USB qua cổng USB trên TV của bạn.
yKết nối nguồn điện ngoài nếu USB của bạn
cần nguồn ngoài.
40
AV1
IN/OUT
THIẾT LẬP KẾT NỐI
Kết nối Euro Scart
ENGLISH
ENG
(Chỉ model hỗ trợ vệ tinh)
Truyền tín hiệu hình ảnh âm thanh từ một thiết bị bên ngoài tới TV. Kết nối thiết bị bên ngoài tới bằng dây cáp euro scart như hình vẽ.
(*Không cung cấp)
CHÚ Ý
yBất kỳ cáp Euro scart phải có vỏ bảo vệ tín
hiệu.
yKhi xem digital TV ở chế độ hiển thị ảnh 3D
chỉ tín hiệu ra 2D mới được xuất ra thông qua cáp SCART.
(Chỉ model 3D)
yNếu bạn sử dụng chức năng Time Machine
ở digital TV, tín hiệu màn hình ra không thể xuất qua cáp SCART.
Kiểu
Đầu ra
Chế độ
đầu vào hiện tại
Digital TV Digital TV Analogue TV, AV
HDMI
1 TV Out : Đầu ra Analogue TV hoặc Tín hiệu Digital TV.
AV1
(TV Out1)
Analogue TVComponent
Kết nối MHL
Kết nối di động độ nét cao (MHL) là một giao tiếp cho phép truyền tín hiệu kỹ thuật số từ máy di động tới TV.
Cáp thụ động MHL (*Không cung cấp)
THIẾT LẬP KẾT NỐI
41
Điện thoại di động
Chú ý
Kết nối điện thoại di động tới cổng HDMI
y
IN 3 (MHL) hay HDMI/DVI IN 4 (MHL) để xem hiển thi của điện thoại trên TV. Cáp thụ động MHL cần để kết nối giữa TV
y
và điện thoại di động. Tính năng này chỉ làm việc với điện thoại
y
hỗ trợ MHL.. Một vài ứng dụng sẽ chỉ họat động bằng
y
điều khiển từ xa.
Với những điện thoại hỗ trợ MHL, bạn có
y
thể điều khiển với điều khiển thông minh Tháo cáp MHL từ TV khi :
y
»
Chức năng MHL tắt
»
Điện thoại di động của bạn được sạc đầy
ở trạng thái chờ
.
1 2 3
4
5 6
7 809
P A G E
FAV
MUTE
Q.VIEW
EXIT
OK
GUIDE
LIVE TV
REC
TEXT
T.OPT
SLEEP
SUBTITLE
BACK
SETTINGS
RECENT
LIVE MENU
1
2
Q.MENU
INPUT
AD/
TV/RAD
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
42
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
Những miêu tả trong sách hướng dẫn này dựa trên các phím bấm cảu điểu khiển từ xa. Vui lòng đọc cẩn thận hướng dẫn này để sử dụng TV đúng cách. Để thay thế pin, bạn mở lắp phía sau và thay loại pin (1.5 V AAA) sao cho
cực và cực phù hợp với nhãn dán trong khoang chứa pin và đóng lắp lại.
Để tháo pin ra, hãy làm quy trình ngược lại.
Thận trọng
Không đuợc dùng chung pin cũ và pin mới, vì nó có thể làm hỏng điều khiển từ xa.
y
Trong truyền hình tương tự và ở một số quốc gia, vài nút có thể không dùng đuợc.
y
Điều khiển từ xa không bao gồm cho tất cả các thị trường.
y
Khi sử dụng, bạn hãy trỏ điều khiển từ xa vào mắt nhận điểu khiển trên TV. (Tùy từng model)
3
(POWER)
INPUT
SETTINGS
1
INFO
(Tùy từng model)
1
Q. MENU
(User Guide)
Number buttons GUIDE Q.VIEW Trở lại chương trình vừa xem trước đó.
FAV
2 2
INFO
(Tùy thuộc model)
MUTE
ꕌPꕍ
PAGE
RECENT Hiển thị lịch sử sử dụng trước đó.
SMART My APPS Hiển thị danh sách các ứng dụng.
Nút điều hướng (lên/xuống/trái/phải) Chuyển menu hoặc tùy chọn. OK
BACK LIVE MENU EXIT
Các nút màu
( :
3
Nút Teletext
SLEEP LIVE TV
Nút điều khiển
hay menus SmartShare hay thiết bị SIMPLINK (USB hay SIMPLINK hay Time Machine).
REC Bắt đầu ghi, hiển thị menu ghi. (Chỉ model có chức năng ghi chương trình ) SUBTITLE AD/
(Tùy thuộc từng model)
TV/RAD
Tắt hay bật TV. Thay đổi nguồn vào.
Truy cập menu chính.
Xem thông tin chương trình hiện tại.
RATIO
Thanh đổi tỷ lệ khung hình. (Tùy từng model)
Truy cập menu nhanh.
Xem hướng dẫn sử dụng.
Các nút số.
Xem hướng dẫn chương trình.
Điều chỉnh mức độ âm lượng
Truy nhập danh sách chương trình yêu thích của bạn.
Sử dụng cho video 3D. (Tùy theo model)
Xem thông tin chương trình hiện tại.
Tắt tất cả âm thanh.
Thanh đổi kênh chương trình.
Di chuyển tới trước đó hoặc màn hình tiếp theo.
Truy nhập vào Home menu.
Lựa chọn menu, tùy chọn hay xác nhận đầu vào.
Trở lại mức trước.
Hiển thị danh sách đề nghị, chương trình,tìm kiếm và đã ghi.
Thoát khỏi màn hình hiển thị và trở lại xem TV.
Truy cập vào chức năng đặc biệt trong một vài menu.
Red
, :
Green
, :
Yellow
, :
Blue
)
Sử dụng cho chức năng văn bản
Cài đặt thời gian ngủ
Trở lại LIVE TV.
(
)
Điều khiển nội dung cao cấp, ghi chương trình
Gọi lại phụ đề bạn thích trong chế độ số.
Bằng cách ấn nút AD , chức năng mô tả âm thanh sẽ đuợc bật.
Lựa chọn Radio, TV và chương trình DTV .
ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
Khi thông điệp “Pin của điều khiển thông minh yếu.Cần thay pin mới.” được hiển thị bạn cần thay pin mới cho điều khiển thông minh.Để thay thế pin,mở lắp phía sau và thay thế loại pin (1.5 V AA) sao cho cực và phù hợp với nhãn dán trong khoang
chứ pin, và đóng nắp lại. Khi điều khiển, bạn hãy trỏ điều khiển thông minh vào mắt nhận điều khiển trên TV. Để tháo pin ra, bạn hãy làm theo quy trình ngược lại.
.
Thận trọng
yKhông dùng chung pin cũ và pin mới, vì nó có thể làm hỏng điều khiển thông minh. yTrong truyền hình tương tự và ở một số đất nước có thể không dùng đuợc môt số phím.
(Only LB63**, LB65**, LB67**, LB69**, LB72**, LB75**, LB87**)
(BACK)
(POWER)
Bật / tắt TV.
Các phím điều hướng
Nhấn nút lên,xuống, trái hay phải
để điều khiển menu.Nếu bạn ấn
nút
trong khi con trỏ đuợc sử dụng con trỏ sẽ biến mất khỏi màn hình và điều khiển thông minh sẽ hoạt
động như một điều khiển từ xa
Để hiển thị con trỏ màn hình 1 lần
nữa, lắc nhẹ điều khiển thông
Minh sang trái và phải
Nhấn nút ở giữa thanh cuộn để
chọn một menu. Bạn có thể thay
đổi chương trình bằng cách sử
Các truy cập chức năng đặc biệt
(lên/xuống/trái/phải)
, ,
.
Wheel(OK)
dụng nút con lăn này.
Các nút màu
trong menu.
: Red, : Green,
(
: Yellow, : Blue)
Điều chỉnh mức âm lượng.
Trở lại bước trước đó.
(Home)
Truy nhập vào menu Home .
(EXIT to LIVE)
Chuyển đổi tín hiệu truyền hình (Ăng ten) và các tín hiệu vào khác.
(Voice recognition)
(Tùy thuộc model)
P
Chuyển giữa các chương trình được lưu.
/ INPUT
Hiển thị điều khiển từ xa màn hình. * Truy nhập vào menu Universal Control
(Tùy thuộc từng model)
* Nhấn và giữ nút
/ INPUT sau đó sẽ hiển thị một
menu để lựa chọn thiết bị ngoại vi mà
nó kết nối với TV.
TV.
Sử dụng cho video 3D. (Chỉ model 3D)
(MUTE)
Tắt tất cả âm thanh.
* Bằng cách ấn và giữ nút
chức năng mô tả âm thanh sẽ được bật. (Tùy thuộc model)
43
44
ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
.
Nhận dạng giọng nói (Tùy thuộc model)
Kết nối mạng được yêu cầu cho chức năng nhận dạng giọng nói.
1 Nhấn nút nhận diện giọng nói. 2 Nói khi cửa sổ hiển thị bằng giọng nói xuất
hiện bên trái của màn hình.
Nhận dạng giọng nói có thể thất bại khi bạn nói quá nhanh hoặc quá chậm.
Sử dụng điều khiển thông minh không xa hơn 10cm so với mặt của bạn.
Tỉ lệ nhận dạng có thể thay đổi tùy vào đặc điểm của người sử dụng (giọng nói, cách phát âm, ngữ điệu và tốc độ) và môi trường (tiếng ồn và âm lượng TV).
Đăng kí điều khiển thông minh
Cách đăng kí điều khiển thông minh
Để sử dụng điều khiển thông mình 1 Đặt pin vào trong điều khiển và
bật TV của bạn.
2 Bấm vào con lăn Wheel(OK).Khi
việc đăng kí thành công, sẽ có thông điệp tới bạn.
Cách sử dụng điều khỉển thông minh
yLắc nhẹ điều khiển thông
minh từ trái tới phải hoặc ấn nút (Home), /
INPUT,
hiện trên màn hình.
.
»
Con trỏ sẽ xuất hiện khi
yNếu con trỏ không sử dụng
trong một khoảng thời gian nhất định, nó sẽ biến mất. . .
yNếu con trỏ không đáp ứng
thuận lợi, bạn có thể đặt con trỏ bằng cách di chuyển nó đến các cạnh của màn hình.
yĐiều khiển thông minh nhanh
hết pin hơn so với điều khiển từ xa, do được bổ sung thêm các tính năng.
để con trỏ xuất
bạn nhấn nút Wheel (Tùy thuộc từng model ) .
»
Nếu TV thất bại trong việc đăng
ký,hãy tắt TV và bật trở lại,sau đó đăng kí lại.
Cách xóa đăng kí điều khiển thông minh
(BACK)
Nhấn và giữ nút
(EXIT to LIVE) sẽ cho phép bạn hủy và đăng kí lại điều ma thuật 1 lần nữa.
(BACK)
(Home)
Bấm nút (Home) cùng một lúc khoảng 5 giây để thiết lập lại điều khiển thông minh với TV của bạn.
»
ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH/HƯỚNG DẪN KHÁCH HÀNG
45
Những lưu ý khi sử dụng điều khiển thông minh
Sử dụng điều khiển thông minh với khoảng
y
cách tối đa 10m so với TV. Sử dụng điều khiển vượt quá khoảng cách này, hoặc bị một vật cản thì việc truyền tín hiệu điều khiển có thể bị gián đoạn hoặc thất bại
Việc kết nối thất bại cũng có thể gây ra bởi
y
các thiết bị gần đó.Thiết bị điện từ như lò vi sóng, hay bộ phát wifi có thể gây nhiêu sóng nếu sử dụng chung băng tần (2.4 GHz) với điều khiển thông minh
Điều khiển thông minh có thể không hoạt
y
động nếu một bộ định tuyến không dây(AP) ở trong vòng 1m.Bộ định tuyến không dây nên được để xa TV hơn 1m.
Không tháo rời hay làm nóng pin.
y
Không làm rơi pin, tránh sốc cực pin. .
y
Lắp đặt pin không chính xác có thể dẫn đến
y
chập nổ.
Sử dụng hỗ trợ khách hàng
Hướng dẫn sử dụng cho phép bạn dễ dàng truy cập thông tin chi tiết của TV.
(Home)
1 Nhấn nút
.
2 Chọn Hỗ trợ khách hàng ấn Wheel(OK).
để truy cập Home menu
Chú ý
ạn có thể truy cập phần Hỗ trợ khách
yB
hàng bằng cách bấm (User Guide) trên điều khiển từ xa. (Tùy vào model)
ENG
LƯU Ý SỬ DỤNG
46
.
BẢO QUẢN TV
Lau chùi TV của bạn
Lau chùi TV của bạn thường xuyên để TV hoạt động tốt nhất và tăng tuổi thọ sản phẩm.
Thận trọng
yHãy chắc chắn bạn đã tắt TV và rút hết dây nguồn cũng như cáp kết nối khác. yKhi bạn vắng nhà hoặc không sử dụng TV trong một thời gian dài, hãy rút dây nguồn khỏi ổ cắm
để tránh hư hỏng sản phẩm.
Màn hình, bề mặt TV và chân đế
yBạn nên sử dụng một tấm khăn mềm và khô để lau chùi cũng như làm sạch TV. yĐể lau sạch các vết bẩn cứng đâu, bạn nên sử dụng khăn mềm đã được làm ẩm bằng nước
hoặc dung dịch tẩy rửa pha loãng.Lau lại bằng khăn mềm khô ngay sau đó.
Thận trọng
yTránh chạm tay vào màn hình TV, vì có thể làm hỏng nó. yKhông được dùng tay hoặc vật thể khác ấn vào hay cọ xát vào màn hình TV, bởi điều này có
thể làm cho màn hình bị xước và hình ảnh không rõ ràng.
yKhông được sử dụng hóa chất vì điều này có thể làm hỏng TV. yKhông được xịt chất lỏng vào bên trong TV bởi vì điều này có thể làm TV trục trặc hoặc
cháy chập.
Dây nguồn
Thường xuyên làm sạch bụi bẩn bám trên dây nguồn điện của TV.
MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Vấn đề Giải pháp
Không thể sử dụng điều khiển từ xa .
Tivi không hình và không tiếng
.
TV bị tắt đột ngột .
Khi kết nối với máy tính(HDMI/DVI),xuất
hiện dòng chữ"không có tín hiệu".
yKiểm tra lại tình trạng của mắt nhận điều khiển trên TV và thử lại. yKiểm tra có chướng ngại vật giữa điều khiển và TV không. yKiểm tra tình trạng của pin và cách lắp đặt các cực
yKiểm tra tình trạng của TV tắt hay bật. yKiểm tra tình trạng dây nguồn có đuợc cắm vào ổ điện hay không. yKiểm tra tình trạng của ổ cắm điện bằng cách cắm thử thiết bị khác
yKiểm tra cài đặt nguồn và nguồn điện cung cấp. yKiểm tra tính năng Hẹn giờ ngủ hay Hẹn giờ tắt được kích hoạt trong
Thiết lập thời gian hay không
yNếu không có tín hiệu vào trong khi TV vẫn bật thì TV sẽ tự động tắt
sau 15 phút.
yTắt/bật TV bằng điều khiển từ xa. yKết nối lại cáp HDMI. yKhởi động lại máy tính trong khi vẫn kết nối với TV.
( tới , tới ).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
0197
ENG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Wireless LAN Bluetooth
Tiêu chuẩn IEEE 802.11a/b/g/n Tiêu chuẩn Bluetooth Version 3.0
47
Thông số kỹ thuật Wireless module(LGSBW41)
Phạm vi
tần số
Công suất đầu
ra(Max.)
Bởi vì tần số kênh sử dụng bởi mỗi nước có thể khác nhau, người dùng không thể thay đổi hay
y
điều chỉnh tần số hoạt động và sản phẩm này được thiết lập cho bảng tần số khu vực. Khi cài đặt và hoạt động bạn nên đứng với khoảng cách tối thiểu 20cm giữa thiết bị và cơ thể của
y
bạn và khuyến cáo này là dành cho các tuyên bố chung về môi trường, bảo vệ người tiêu dùng
2400 to 2483.5 MHz
5150 to 5250 MHz
5725 to 5850 MHz (for Non EU)
802.11a: 13 dBm
802.11b: 15 dBm
802.11g: 14 dBm
802.11n - 2.4GHz: 16 dBm
802.11n - 5GHz: 16 dBm
Phạm vi
tần số
Công suất đầu
ra(Max.) 10 dBm hoặc thấp hơn
2400 to 2483.5 MHz
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
48
MODELS
Kích thước
(W x H x D)
Khối lượng Có chân đế (kg)
Nguồn điện yêu cầu
MODELS
Kích thước
(W x H x D)
Khối lượng Có chân đế (kg)
Nguồn điện yêu cầu
MODELS
Kích thước
(W x H x D)
Khối lượng Có chân đế (kg)
Nguồn điện yêu cầu
Có chân đế (mm)
Không chân đế (mm)
Không chân đế (kg)
AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz
Có chân đế (mm)
Không chân đế (mm)
Không chân đế (kg)
AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz
Có chân đế (mm)
Không chân đế (mm)
Không chân đế (kg)
42LB63** 47LB63** 55LB63**
42LB6310-TC 42LB631T-TC 42LB6330-TD 42LB633T-TD 42LB633Y-TD 42LB639Y-TD
960 x 610 x 218 1072 x 677 x 247 1241 x 772 x 247
960 x 567 x 54.5 1072 x 629 x 54.5 1241 x 725 x 55.5
9.9 13.4 18.7
9.6 13.0 18.3
32LB6500-TA 32LB650T-TA 32LB650V-TA 32LB6520-TB 32LB652T-TB 32LB652Y-TB 32LB659Y-TB
731 x 484 x 207 7
731 x 437 x 54.5
6.5 6.5
6.3 6.3
39LB6500-TA 39LB650T-TA 39LB650V-TA 39LB6520-TB 39LB652T-TB 39LB652Y-TB 39LB659Y-TB
884 x 569 x 218 884 x 570 x 193
884 x 524 x 54.5
8.6 8.6
8.3 8.3
AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz
47LB6310-TC 47LB631T-TC 47LB6330-TD 47LB633T-TD 47LB633Y-TD 47LB639Y-TD
32LB65**
32LB6500-TH 32LB650T-TH
31 x 475 x 185
731 x 437 x 54.5
39LB65**
39LB6500-TH 39LB650T-TH
884
x
524
x
54.5
55LB6310-TC 55LB631T-TC 55LB6330-TD 55LB633T-TD 55LB633Y-TD 55LB639Y-TD
MODELS
Kích thước
(W x H x D)
Khối lượng Có chân đế (kg)
Nguồn điện yêu cầu
MODELS
Kích thước
(W x H x D)
Khối lượng Có chân đế (kg)
Nguồn điện yêu cầu
MODELS
Kích thước
(W x H x D)
Khối lượng Có chân đế (kg)
Nguồn điện yêu cầu
Có chân đế (mm)
Không chân đế(mm)
Không chân đế (kg)
AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz
Có chân đế (mm)
Không chân đế(mm)
Không chân đế (kg)
AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz
Có chân đế (mm)
Không chân đế(mm)
Không chân đế (kg)
AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
42LB65**
42LB6500-TA 42LB650T-TA 42LB650V-TA 42LB6520-TB 42LB652T-TB 42LB652Y-TB 42LB659Y-TB
960 x 610 x 218 960 x 612 x 193
960 x 567 x 54.5
9.9
9.6 9.6
47LB6500-TA 47LB650T-TA 47LB650V-TA 47LB6520-TB 47LB652T-TB 47LB652Y-TB 47LB659Y-TB
1072 x 677 x 247 1072 x 675 x 230
1072 x 629 x 54.5
13.4 13.3
13.0
50LB6500-TA 50LB650T-TA 50LB650V-TA 50LB6520-TB 50LB652T-TB 50LB652Y-TB 50LB659Y-TB
1127 x 710 x 247 1
1127 x 660 x 54.5
14.7
14.3 14.3
42LB6500-TH 42LB650T-TH
960 x 567 x 54.5
9.9
47LB65**
47LB6500-TH 47LB650T-TH
1072 x 629 x 54.5
13.0
50LB65**
50LB6500-TH 50LB650T-TH
127 x 706 x 230
1127 x 660 x 54.5
14.6
49
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
50
MODELS
Kích thước
(W x H x D)
Khối lượng Có chân đế (kg)
Nguồn điện yêu cầu
MODELS
Kích thước
(W x H x D)
Khối lượng Có chân đế (kg)
Nguồn điện yêu cầu
MODELS
Kích thước
(W x H x D)
Khối lượng Có chân đế (kg)
Nguồn điện yêu cầu
Có chân đế (mm)
Không chân đế(mm)
Không chân đế (kg)
AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz
Có chân đế (mm)
Không chân đế(mm)
Không chân đế (kg)
AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz
Có chân đế (mm)
Không chân đế(mm)
Không chân đế (kg)
AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz
55LB65**
55LB6500-TA 55LB650T-TA 55LB650V-TA 55LB6520-TB 55LB652T-TB 55LB652Y-TB 55LB659Y-TB
1241 x 772 x 247 1
1241 x 725 x 55.5
18.7 18.6
18.3
60LB65** 70LB65**
60LB6500-TA 60LB650T-TA 60LB650V-TA 60LB6520-TB 60LB652T-TB 60LB652Y-TB 60LB659Y-TB
1351 x 834 x 271 1574 x 970 x 314
1351 x 788 x 57.5 1574 x 919 x 60.2
22.4 31.6
21.8 30.1
42LB67** 47LB67** 50LB67**
42LB6700-TA 42LB670T-TA 42LB670Y-TA 42LB679Y-TA
948.2 x 606.9 x 210.9 1059.9 x 671.9 x 247.5 1116.1 x 704.9 x 247.5
948.2 x 558.2 x 55.1 1059.9 x 621 x 55.1 1116.1 x 652.9 x 55.1
10.1 13.2 14.6
9.7 12.7 14.1
55LB6500-TH 55LB650T-TH
241 x 769 x 230
1241 x 725 x 55.5
18.3
70LB6560-TA 70LB656T-TA 70LB656V-TA 70LB656Y-TA 70LB659Y-TA
47LB6700-TA 47LB670T-TA 47LB670Y-TA 47LB679Y-TA
50LB6700-TA 50LB670T-TA 50LB670Y-TA 50LB679Y-TA
MODELS
Kích thước
(W x H x D)
Khối lượng Có chân đế (kg)
Nguồn điện yêu cầu
MODELS
Kích thước
(W x H x D)
Khối lượng Có chân đế (kg)
Nguồn điện yêu cầu
MODELS
Kích thước
(W x H x D)
Khối lượng Có chân đế (kg)
Nguồn điện yêu cầu
Có chân đế (mm)
Không chân đế(mm)
Không chân đế (kg)
AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz
Có chân đế (mm)
Không chân đế(mm)
Không chân đế (kg)
AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz
Có chân đế (mm)
Không chân đế(mm)
Không chân đế (kg)
AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz
1229.8 x 767.5 x 247.5 949 x 608 x 211 1061 x 670 x 247
18.5 10.4 13.3
1231 x 769 x 247 949 x 608 x 211 1061 x 670 x 247
19 10.4 13.3
1231 x 769 x 247 1338.4 x 834.7 x 288.9 1449.5 x 883.7 x 313.9
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
55LB67** 42LB69** 47LB69**
55LB6700-TA 55LB670T-TA 55LB670Y-TA 55LB679Y-TA
1229.8 x 716.6 x 55.1 949 x 560 x 55.1 1061 x 623 x 55.1
18 10 12.8
55LB69** 42LB72** 47LB72**
55LB6900-TA 55LB690T-TA 55LB690Y-TA 55LB692V-TB
1231 x 718 x 55.1 949 x 560 x 55.1 1061 x 623 x 55.1
18.5 10 12.8
55LB72** 60LB72** 65LB72**
55LB7200-TA 55LB720T-TA 55LB720Y-TA 55LB729Y-TA
1231 x 718 x 55.1 1338.4 x 778.8 x 58.1 1449.5 x 840.8 x 58.1
19 22.2 27.9
18.5 21.3 26.5
42LB6900-TA 42LB690T-TA 42LB690Y-TA 42LB692V-TB
42LB7200-TA 42LB720T-TA 42LB720Y-TA 42LB729Y-TA
60LB7200-TA 60LB720T-TA 60LB720Y-TA 60LB729Y-TA
47LB6900-TA 47LB690T-TA 47LB690Y-TA 47LB692V-TB
47LB7200-TA 47LB720T-TA 47LB720Y-TA 47LB729Y-TA
65LB7200-TA 65LB720T-TA 65LB720Y-TA 65LB729Y-TA
51
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
52
MODELS
Kích thước
(W x H x D)
Khối lượng Có chân đế (kg)
Nguồn điện yêu cầu
MODELS
Kích thước
(W x H x D)
Khối lượng Có chân đế (kg)
Nguồn điện yêu cầu
MODELS
Kích thước
(W x H x D)
Khối lượng Có chân đế (kg)
Nguồn điện yêu cầu
Có chân đế (mm)
Không chân đế(mm)
Không chân đế (kg)
AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz
Có chân đế (mm)
Không chân đế(mm)
Không chân đế (kg)
AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz
Có chân đế (mm)
Không chân đế(mm)
Có giá đỡ Thanh âm thanh (mm)
Không chân đế (kg)
AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz AC 100-240 V~ 50 / 60 Hz
42LB75** 47LB75** 55LB75**
42LB7500-TE 42LB750T-TE
949 x 608 x 213 1061 x 666 x 227 1231 x 766 x 237
949 x 560 x 55.1 1061 x 623 x 55.1 1231 x 718 x 55.1
10.7 13.7 19.6
10 12.8 18.5
60LB75** 65LB75**
60LB7500-TE 60LB750T-TE
1338.4 x 826.2 x 268.4 1449.5 x 894.4 x 293.1
1338.4 x 778.8 x 58.1 1449.5 x 840.8 x 58.1
22.6 27.9
21.3 26.5
49LB87** 55LB87** 60LB87**
49LB870T-TA 49LB870Y-TA 49LB879Y-TA
1091 x 690 x 229 1227 x 769 x 229 1335 x 830 x 261
1091 x 632 x 34.7 1227 x 709 x 34.7 1335 x 770 x 35.7
1091 x 688 x 34.7 1227 x 765 x 34.7 1335 x 826 x 35.7
17.4 22.6 27.1
16.7 21.9 26.2
47LB7500-TE 47LB750T-TE
65LB7500-TE 65LB750T-TE
55LB870T-TA 55LB870Y-TA 55LB879Y-TA
55LB7500-TE 55LB750T-TE
60LB870T-TA 60LB870Y-TA 60LB879Y-TA
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
53
CI Cỡ Module 1 (W x H x D)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0 °C
Độ ẩm hoạt động Thấp hơn 80 %
Nhiệt độ bảo quản -20 °C
100.0 mm x 55.0 mm x 5.0 mm 40 °C
tới
60 °C
tới
Độ ẩm bảo quản Thấp hơn 85 %
1 Chỉ model có hỗ trợ truyền hình vệ tinh
Hệ truyền hình
Phạm vi chương trình
Tối đa chương trình
có thể lưu.
Digital TV
(Phụ thuộc vào quốc gia)
3
DVB-T
DVB-T/T2
DVB-T/T2/C/S/S2
VHF, UHF
C-Band
1
2
, Ku-Band
2
2
DVB-T/T2 & Analogue TV : 1,500
DVB-S/S2 : 6,000
PAL B/B, PAL B/G, PAL D/K, PAL-I
Analogue TV
(Phụ thuộc vào quốc gia)
SECAM B/G, SECAM D/K
NTSC-M
VHF, UHF, CATV
Trở kháng ăng ten ngoài 75 Ω
1 Chỉ hỗ trợ model DVB-T2. 2 Chỉ hỗ trợ model DVB-T2/C/S2. 3 Mặc dù là model DVB-T, chức năng DVB-T không áp dụng ở Ấn Độ và Philippines.
MODEL
SERIAL
(Only DTV)
(Chỉ DTV)
Loading...