Honda Wave Alpha (2021) User guide

SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
WAVE ALPHA
Tài liu này được xem như một phn không th thiếu ca xe và được giao kèm theo xe khi bán lại.
Tài liu này cung cp nhng thông tin sn xut mi nht có được ti thời đim in tài liu. Công ty Honda Motor có quyn thay đổi bt c lúc nào mà không cn phi thông báo trước và không chu bt c trách nhim nào.
Hình minh ha trong cun sách này có th không ging vi hình thực tế.
Để tham kho thêm thông tin, Quý Khách vui lòng truy cp “Câu hỏi thường gp” theo đường dẫn: https://www.honda.com.vn/cau-hoi-thuong-gap Khi cn tư vấn, vui lòng liên hệ: Phòng Quan h Khách hàng – Công ty Honda Việt Nam. Hotline min phí: 18008001 Email: cr@honda.com.vn
Gi làm vic: 7h30 -18h00 hàng ngày, tr các ngày ngh lễ.
.
© 2020 Honda Motor Co., Ltd.
Li chào
Cm ơn bn đã chn mua sn phm ca chúng tôi. Sự lựa chn ca bn đã giúp bn tr thành mt trong nhng thành viên ca gia đình khách hàng thân thiết, ưa chung sn phm ca Honda trên toàn cu góp phn xây dng cht lượng trong tng sn phm ca chúng tôi.
Để đảm bo an toàn khi lái xe và mang li cm giác thoi mái khi lái:
Hãy đọc tài liu này mt cách cn thn.
Hãy thc hin theo nhng khuyến cáo và
quy trình nêu ra trong cun sách này.
Đặc bit chú ý đến nhng thông đip an
toàn trong cun sách này và trên xe máy.
Mã s s dng trong cun sách này ch
quc gia s dng.
Hình minh ha sau đây da trên loi xe
AFB110MD V.
Mã quc gia
Mã s Quốc gia AFB110MD
V Vit Nam MM Myanmar
*Thông số kỹ thut có th thay đổi theo tng nơi.
Đôi li v vn đề an toàn
3
NGUY HIỂM
3
CNH BÁO
3
CHÚ Ý
LƯU Ý
S an toàn ca bn và nhng người xung quanh là rt quan trọng. Điều khin xe an toàn là mt trách nhim rt quan trọng. Để giúp bn điu khin xe an toàn, chúng tôi đã cung cp thông tin v quy trình vn hành và các thông tin khác các nhãn mác trên xe và trong tài liu Hướng dn sử dụng này. Nhng thông tin này sẽ cảnh báo cho bn v nhng nguy cơ tim n có th gây nguy him cho bn và người khác. Tuy nhiên, khó có thể cảnh báo cho bn v tt c nhng nguy him có th gp phi khi điu khin hay thc hin bo dưỡng chiếc xe này. Do đó bn phi tự đưa ra nhng quyết định ca riêng mình.
Bn S b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thực hin theo hướng dn.
Bn CÓ TH S b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thc hin theo hướng dẫn.
Bn CÓ TH b THƯƠNG TÍCH nếu không thc hin theo hướng dẫn.
Bn có th tìm thy nhng thông tin an toàn quan trọng ở một s dng, bao gm:
Nhãn an toàn dán trên xe
Thông đip an toàn bao gm mt biu
tượng cnh báo và mt trong ba t: NGUY HIM, CNH BÁO hoc CHÚ Ý. Ba t này có ý nghĩa như sau:
Nhng thông tin quan trng khác được cung cp dưới nhng tiêu đề sau:
Thông tin này được cung cấp vi mc đích giúp bn tránh làm hng xe, các tài sn khác, hoc làm nh hưởng đến môi trường.
Ni dung
An toàn xe máy T. 2
Hướng dn vn hành T. 16
Bo dưỡng T. 36
Tìm kiếm hư hỏng T. 69
Thông tin T. 78
Thông số kỹ thuật T. 90
Mc lc T. 93
An toàn xe máy
Phn này bao gm nhng thông tin quan trng liên quan đến vic lái xe an toàn. Vui lòng đọc nhng thông tin này mt cách cn thận.
Hướng dn v an toàn ............................... T. 3
Nhãn hình ảnh............................................. T. 6
Nhng cnh báo v an toàn ......................T. 9
Cnh báo khi lái xe ...................................T. 10
Ph kin & Thay đổi thiết kế.................... T. 13
Trng ti .................................................... T. 14
Hướng dn v an toàn
An toàn xe máy
Hướng dn v an toàn
Làm theo nhng hướng dn sau đây để đảm bo an toàn:
Thực hin kim tra định k theo hướng dn
trong cun sách này.
Tt máy và để xe tránh xa khu vc có la
hoc tia la trước khi đổ xăng.
Không nổ máy nơi đóng kín hoàn toàn
hoc đóng kín mt phn. Khí cacbon monoxit trong khí xả của động cơ có cha cht độc có th gây chết người.
Luôn đội mũ bo hiểm
Thc tế đã chng minh: đội mũ bo him và mc trang phc bo h làm gim đáng k s lượng và mc độ thương tích đầu và các tn thương khác. Vì vy, hãy luôn đội mũ bo hi
m đúng tiêu chun và mc trang phc bo
h phù hp.
2 T. 9
Trước khi lái xe
Chc chn rng bn mc trang phc va vi người, tinh thn tnh táo và không ung rượu bia hoc sử dụng cht kích thích. Chc chắn bn và người ngi sau đều đội mũ bo him đạt tiêu chun và mc trang phc bo h. Hướng dn người ngi sau để tay lên hông người lái hoc tay dt sau, nghiêng cùng hướng vi người lái khi r, đặ gác chân ngay c khi dng xe.
t chân lên thanh
Dành thi gian để học lái xe và tp lái
K c khi bn đã lái mt chiếc xe khác, hãy tp lái xe nơi an toàn để biết cách vn hành và điều khin xe, quen dn vi kích thước và trng lượng ca xe.
Lái xe mt cách thn trọng
Luôn chú ý đến các phương tin xung quanh, không nên cho rng nhng người xung quanh
đều nhìn thy bn. Chun b tinh thn dng đúng lúc.
Còn nữa
3
Hướng dn v an toàn
An toàn xe máy
Hãy để người khác d nhìn thy bạn
Hãy mc qun áo có phn quang khi đi đường đặc bit vào ban đêm để người khác d dàng
nhìn thy bn, hãy bật đèn báo r trước khi rẽ hoc chuyn làn đường để cho người khác chú ý đến bn, và sử dụng còi khi cn thiết.
Điu khin xe trong gii hn cho phép
Không chy xe vượt quá kh năng ca bn và điu kin cho phép. Tâm trng mt mi và mt tp trung có th làm nh hưởng đến khả đánh giá tình hung và lái xe an toàn ca bn.
Không lái xe khi ung rượu bia hoc s dng cht kích thích
Không điều khin xe khi đã ung rượu, bia hoc s dng cht kích thích. Ch mt chút đồ ung có cn cũng có th làm gim kh năng phn ng vi các điều kin thay đổi và thi gian phn ng li tình hung ca bn s càng kém hơn khi bn ung thêm. Điều này cũng x
y ra tương t khi bn sử dụng cht kích
thích. Do vy không lái xe khi đã ung rượu
4
năng
bia hoc sử dụng cht kích thích và không để người đi cùng điều khin xe khi đã ung rượu bia.
Gi xe máy ca bn ở điều kin an toàn
Bo dưỡng xe đúng cách và lái xe an toàn là mt vic làm rt quan trng. Kim tra xe trước khi lái và thc hin bo dưỡng xe theo đúng lch bo dưỡng trong cun sách này. Không được ch quá trng ti cho phép ( xe hoc lp thêm ph kin làm cho xe mt an toàn (
2 T. 14), và không được điu chnh
2 T. 13).
Khi gp sự cố trên đường
An toàn tính mng là ưu tiên hàng đầu khi bị s c. Nếu bn hoc bt kì ai khác không may b thương, hãy đánh giá mc độ nghiêm trọng ca vết thương và xem liu có đủ an toàn để tiếp tc lái xe không. Gi cp cu ngay nếu cn. Thc hin theo lut và quy định của địa phương khi có người hoc phương tin khác có liên quan đến tai nạn.
An toàn xe máy
3
CNH BÁO
Nếu bn quyết định tiếp tc lái xe, trước tiên phi vn khóa điện v v trí OFF, và đánh giá tình trạng xe. Kiểm tra rò rỉ dầu/dung dịch, kim tra s siết cht ca các c và bu lông quan trng, sau đó kim tra hoạt động của tay lái, các cần điều khin, phanh và bánh xe. Lái xe tht chm và cn thận. Chiếc xe ca bn có th b hư hng nào đó mà mt thường không th nhìn thy ngay được. Hãy mang xe đến mt trm sa cha uy tín nào đó để được kim tra xe k càng ngay khi có thể.
b phn
Khí độc cacbon monoxit
Khí xả của động cơ có cha khí cacbon monoxit không màu, không mùi, độc hại. Hít phi khí này có th gây bt tnh và có th dn đến t vong.
Nếu vn hành động cơ khu vc đóng kín hoàn toàn hoặc đóng kín mt phn, lượ mà bn hít phi có th có cha mt lượng khí cacbon monoxit độc hại. Do vy không được n máy trong gara hoc khu vực đóng kín.
ng khí
Hướng dn v an toàn
Vn hành động cơ khu vc đóng kín hoàn toàn hoặc đóng kín mt phn s sinh ra khí cacbon monoxit độc hại.
Hít phi loi khí không màu không mùi này có th gây bt tnh và có thể dẫn đến t vong.
Ch vn hành động cơ ở khu vc bên ngoài có thông gió tốt.
5
Nhãn hình ảnh
An toàn xe máy
Nhãn hình ảnh
Các trang sau đây mô t ý nghĩa ca nhãn. Mt s nhãn cnh báo cho bn biết nhng ri ro tim n có th gây thương tích nghiêm trng.Các nhãn khác cung cấp thông tin an toàn quan trng. Hãy đọc thông tin này mt cách cn thn, không bóc b nhãn.
Nếu nhãn bong ra hoc khó đọc, hãy liên h Ca hàng Honda y nhim để thay thế.
Trên mi nhãn có một biểu tượng c thể. Ý nghĩa ca mi biu tượng và nhãn được mô t
như sau.
6
Hãy đọc k hướng dn trong sách Hướng dn s dng.
Hãy đọc k hướng dn trong sách Hướng dn bo trì. Vì s an toàn ca bn, hãy để Ca hàng Honda y nhim sa cha xe cho bạn.
NGUY HIM (có nn màu ĐỎ)
Bn S b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thc hiện theo hướng dẫn.
CNH BÁO (có nn màu CAM)
Bn CÓ TH b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thực hin theo hướng dn.
CHÚ Ý (có nn màu VÀNG)
Bn CÓ TH b THƯƠNG TÍCH nếu không thc hin theo hướng dn.
An toàn xe máy
Nhãn hình ảnh
NHÃN BÌNH ĐIỆN NGUY HIỂM
Để bình đin tránh xa tia la và ngun la. Bình điện sinh ra khí d n có th gây nổ.
Đeo thiết b bo v mt và găng tay cao su khi x lý bình đin, nếu không dung dch đin phân có th gây bng hoc mt thị lực.
• Không để tr nh hoc người khác tiếp xúc vào bình điện tr khi h biết rõ cách x
lý an toàn và nhn thức được các ri ro mà bình đin có th gây ra.
•Xử lý dung dịch điện phân một cách thật cẩn thn vì dung dch này có cha axit sunfuric loãng. Da hoc mt tiếp xúc vi dung dịch đin phân có th b bng hoc mt th lc.
Đọc k tài liu Hướng dn s dng và hiu rõ trước khi x lý bình điện. Vic không tuân theo hướng dn có th
gây thương tích và
hng xe.
• Không sử dụng bình điện có mc dung dịch
đin phân chm hoc dưới vch dưới. Bình đin có th n và gây thương tích nghiêm trng.
Còn nữa
7
Nhãn hình ảnh
An toàn xe máy
8
NHÃN THÔNG TIN LP & XÍCH TẢI
Áp suất lốp nguội: [Ch người lái] Lp trước
200 kPa (2.00 kgf/cm
2
, 29 psi)
Lp sau
225 kPa (2.25 kgf/cm
2
, 33 psi)
[Người lái và người ngi sau] Lp trước
200 kPa (2.00 kgf/cm
2
, 29 psi)
Lp sau
280 kPa (2.80 kgf/cm
2
, 41 psi)
Điu chnh và bôi trơn xích. Độ chùng xích 25 - 35 mm (1.0 - 1.4 in)
Nhng cnh báo v an toàn
An toàn xe máy
3
CNH BÁO
Nhng cnh báo v an toàn
Lái xe một cách cn thn và để tay trên
tay lái, chân để trên thanh gác chân.
Tay của người ngi sau phi đặt tay dt
sau hoc ngang hông người lái, chân ca người ngi sau phi đặt trên thanh gác chân khi lái xe.
Luôn chú ý đến vấn đề an toàn ca c
người lái, người ngi sau và các phương tin khác.
Trang phc bo h
Chc chn rng bn và người ngi sau phi đội mũ bo him đạt tiêu chun, đeo kính bo
v mt và mc qun áo bo h có màu sc d nhn biết. Tránh mc qun áo quá rng vì có th b cun vào bt k b phn nào ca xe. Lái
t cách cn thận để kịp thời ứng phó với
xe m điu kin đường sá và thi tiết.
Mũ bo him
#
S dng mũ bo him đạt tiêu chun v an toàn, có màu sc d nhn biết, va vn với đầu
Mũ không nhng phi va vn vi đầu mà
còn phải đảm bo an toàn, có quai đeo sát cm.
Kính che mt phi bo v mt và không
được che khut tm nhìn.
Không đội mũ bo him s làm tăng kh năng b thương, hoc t vong khi b tai nn.
Chc chn rng bn và người ngi sau phi luôn đội mũ bo him đạt tiêu chun và mc trang phc bo h thích hp.
Găng tay
#
S dng găng tay da che kín các ngón tay và có khả năng chng try xước
Giy bo h
#
S dng giày bo hđế chng trượt và bo v mt cá chân
Áo khoác và qun dài
#
S dng loi áo khoác dài tay, có màu sc d nhn biết có kh năng bo v và qun dài cht liu bn dành cho vic lái xe (hoc mc trang phc bo hộ).
9
Cnh báo khi lái xe
An toàn xe máy
LƯU Ý
Cnh báo khi lái xe
Thi gian chy rà
Trong 500 km (300 dặm) đầu tiên, hãy tuân theo nhng hướng dn sau để đảm bo xe có độ bn và tính năng hot động tt trong tương lai.
Tránh khi động hết ga và tăng tc nhanh.
Tránh phanh gp và sang s nhanh.
Lái xe cn thn.
N máy ti ch trong thi gian dài có th làm hỏng động cơ do điu kin làm mát và bôi trơn không đảm bảo.
Phanh
Lưu ý nhng đim sau:
Tránh phanh quá gp và sang s quá nhanh.
u Phanh gấp có th làm gim tính n định
ca xe.
u Nếu có th, hãy gim tc độ trước khi r,
nếu không xe có th b trượt.
10
Đặc bit chú ý khi đi trên b mt ít ma sát.
u Lp xe rt d b trượt khi đi trên nhng b
mt như vy và khong cách phanh s dài hơn.
Tránh phanh liên tục.
u Phanh liên tục khi đi trên dc dài, cao có
th gây quá nhit h thng phanh, làm gim hiu qu ca phanh. S dng phanh động cơ và phanh ngt quãng để gim tc độ ca xe.
Để phanh đạt hiu qu ti ưu, hãy s dng
đồng thi c phanh trước và phanh sau.
An toàn xe máy
Phanh động cơ
#
S dng phanh động cơ giúp làm gim tc độ xe khi nh ga. Để xe đi chm hơn, hãy về số thp hơn. S dng phanh động cơ cùng vi phanh ngt quãng để gim tốc độ khi xung dc dài, cao.
Điu kin thi tiết m ướt và mưa nhiu
#
Bề mặt đường rất dễ bị trơn trượt khi bị ẩm ướt và phanh bị ẩm cũng làm giảm hiệu quả
ca phanh. Cn đặc bit chú ý khi phanh nhng khu vc này. Nếu phanh b m ướt, hãy s dng phanh trong khi lái xe ở tốc độ thấp để giúp làm khô phanh.
Cnh báo khi lái xe
Dng xe
Dng xe trên b mt bng phng, chc chn.
Nếu buộc phải dựng xe trên bề mặt dốc
hoc trơn trượt, hãy dng xe sao cho không b di chuyn hoc tránh bị đổ xe.
Chắc chn không để vt liu d cháy gn
các chi tiết có nhiệt độ cao.
Không chạm vào khu vc gn động cơ, ống
x, phanh hoc các chi tiết có nhit độ cao khác cho đến khi chúng nguội hẳn.
Để gim thiu nguy cơ mt trm, luôn nh
khóa c lái và rút chìa khóa ra, đóng khóa an toàn khi ri khi xe. S dng thiết b chng trm được khuyến cáo.
Dng xe bng chân chng nghiêng hoc
#
chân chống đứng
1.
Tt máy.
2.
S dng chân chng nghiêng
Gt chân chng nghiêng xung. T t nghiêng xe sang bên trái cho đến khi trng lượng xe dn hết v phía chân chng nghiêng.
Còn nữa
11
Cnh báo khi lái xe
An toàn xe máy
Tay nm bên trái
Tay dt sau
Chân
chng
đứng
S dng chân chng đứng
Để h chân chng đứng, đứng bên trái xe. Gi tay nm bên trái và tay dt sau. Dùng chân phi gt mũi chân chng đứng xung dưới, đồng thi nhc xe lên và kéo v phía sau.
12
3.
Quay hết tay lái sang trái.
u Quay tay lái sang bên phải làm gim tính
n định và có th làm đổ xe.
4.
Vn khóa đin sang v trí LOCK (2 T. 24), rút chìa khóa ra và đóng khóa an toàn (
2 T. 25).
5.
Vn van xăng sang v trí OFF.
Hướng dn đổ xăng và la chn loi xăng
Làm theo hướng dn sau để bảo vệ động cơ, h thng nhiên liu và b chuyn đổi cht xúc tác:
Ch s dng loi xăng không chì.
Sử dụng xăng có chỉ số ốc tan khuyên
dùng. Sử dụng xăng có chỉ số ốc tan thấp hơn loi khuyên dùng s làm gim tính năng hot động ca động cơ.
Không sử dng xăng có cha t l cn quá
cao.
2 T. 88
Không sử dng xăng đã cũ, bn hoc hn
hp xăng pha nht.
Tránh để bụi bn hoc nước lt vào bên
trong bình xăng.
An toàn xe máy
Ph kin & Thay đổi thiết kế
3
CNH BÁO
Ph kin & Thay đổi thiết kế
Chúng tôi khuyến cáo bn không nên lp ph kin không chính hãng Honda lên xe hoc thay đổi thiết kế ban đầu ca xe. Vì như vy có th gây mt an toàn cho xe. Thay đổi thiết kế ban đầu ca xe có th s khiến cho xe không được bo hành và b coi là hành động bất hợp pháp khi sử dụng trên đường công cng. Trước khi quyết định có nên lp thêm ph kin cho xe hay không, hãy chc chn rng vic thay đổi này là an toàn và hp pháp.
Lp thêm ph kin hoc điu chnh xe không đúng cách có th dn đến tai nn gây thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
Thc hin theo nhng hướng dn v vic điu chnh và lp thêm ph kin trong cun sách Hướng dn s dng này.
Không s theo xe. Xe không được thiết kế để kéo, do vy, s dng xe vi mc đích này có th gây
nh hưởng ln ti vic điu khin xe.
dng rơ moóc hoc xe kéo để kéo
13
Trng tải
An toàn xe máy
3
CNH BÁO
Trng tải
Chở quá trng ti cho phép nh hưởng
không tốt đến việc điều khin xe, khả năng phanh và mức độ ổn định của xe. Luôn lái xe ở tốc độ an toàn khi xe có tải.
Tránh chở quá trng ti và luôn gi mc
gii hn cho phép.
Kh năng ch ti đa / Khi lượng hành lý ti đa
2 T. 90
Buộc tt c hành lý tht cht, cân bng và
càng gn tâm xe càng tốt.
Không để đồ gần đèn hoặc ống xả.
14
Ch quá ti hoặc chở không đúng cách s có th dn đến tai nn và gây thương tích nghiêm trng hoặc dẫn đến t vong.
Tuân theo hướng dn v trng ti và giới hn trng ti trong cun sách này.
An toàn xe máy
15
Hướng dn vn hành
Quy trình vn hành cơ bản
#
Kim tra xe trước khi lái (R41)
Kim tra xe cn thn để đảm bo an toàn trước khi lái.
#
Tăng tc
Vn ga đều đặn. Lái xe vi tốc độ cho phép.
#
Sang s(R30)
Các chc năng cơ bn.
•Bảng thiết bị
(R20)
•Các đèn báo (R21)
• Các công tắc (R22)
• Khóa c lái (R24)
#
Khi động động cơ (R27)
Khi động và làm m động cơ. Tránh vn ga quá mạnh.
#
Khi động xe
Trước khi chuyn hướng, hãy bật đèn báo rẽ để ra tín hiu cho phương tin khác biết và kim tra xem có phương tin nào đi ti không.
• Khóa an toàn (R25)
16
Hướng dn vn hành
#
Phanh
Đóng tay ga và s dng đồng thi c phanh trước và
phanh sau.
u
Đèn phanh sáng báo hiu đang s dng phanh.
#
Dng xe (R11)
#
Dng xe
Nếu sp dng xe, hãy ra tín hiu đủ sm để các phương tin khác
biết là bn sp dng xe sau đó dng xe t t.
#
Góc cua r
Trước khi r hãy sử dụng phanh.
Vn tay ga t t khi qua đoạn rẽ.
#
Đổ xăng (R32)
Dng xe trên b mt bng phng, chc chn. Dng xe bng chân chng, khóa c lái và đóng khóa an toàn.
17
Hướng dn vn hành
V trí các b phn
Tay ga (R68)
Que/np đổ dầu (R56)
Tay phanh trước (R62)
Bình điện (R52) Hp cu chì (R77) Móc giữ mũ bảo hiểm (R34)
Bugi
Bu lông xả dầu động cơ
Cn khi động
(R28)
Công tắc đèn phanh (R64)
18
Hướng dn vn hành
Túi đựng tài liệu (R35)
Van xăng (R26)
Chân chng nghiêng
(R65)
Cn sang s(R30)
Dng c (R35)
Chân chống đứng (R12)
Yên xe (R34)
Thông hơi vách máy
Np bình xăng
(R32)
Đèn pha
Móc giữ mũ bảo hiểm
(R34)
Hp đựng đồ (R35)
Khóa yên (R34)
Cn le gió (R28)
Xích tải (R66)
19
Hướng dn vn hành
Bng thiết b
Đồng hồ đo tc độ
Đồng hồ đo quãng đường
Tng quãng đường xe đi được.
Kim đồng hồ ở vch đỏ có nghĩa là lượng xăng còn li trong bình xp x 1,02 lít (0.269 US gal, 0.224 Imp gal)
Đồng h báo xăng
Di gii hn tc độ s
Báo mức dải tốc độ thích hợp cho mi số.
20
Hướng dn vn hành
Các đèn báo
Nếu có mt đèn báo nào không sáng như chc năng, hãy đến Ca hàng Honda y nhim để kim tra.
Đèn báo r trái
Đèn báo Không s
Đèn báo pha
Đèn báo v trí s
Đèn báo r phi
Sáng khi xe chế độ Không s.
Hin th v trí các s t 1 đến 4.
21
Hướng dn vn hành
Các công tắc
Nút còi
Nút đề
Công tc báo r
u Ấn công tc này để tt báo r.
• : Chế độ chiếu gần
• : Chế độ chiếu xa
Công tắc đèn pha/cốt
• : Đèn pha, đèn hu và đèn đồng h sáng.
• : Đèn hu và đèn đồng h sáng.
• : Đèn pha, đèn hu và đèn đồng h tt.
Công tắc đèn pha
Loi MM
22
Hướng dn vn hành
u Có thể rút chìa khóa khi khóa
đin v trí OFF hoc LOCK.
Khóa điện
Kích hoạt/tắt hệ thống điện, khóa c lái.
ON
Kích hot h thng đin
để khi động/lái xe.
OFF
Tt máy.
LOCK
Khóa c lái.
Còn nữa
23
Các công tắc
Hướng dn vn hành
a
b
Nhấn
Xoay
Khóa điện
(Tiếp theo)
Khóa c lái
Nên khóa c lái khi dng xe để chng trộm. Nên sử dụng khóa hình ch U hoc loại tương t để khóa bánh xe.
Khóa
#
aXoay hết tay lái sang bên trái hoc bên
phi.
bNhn chìa khóa xung, vn khóa đin
sang v trí LOCK.
u Lc nh tay lái nếu thy khó khóa.
cRút chìa khóa.
M khóa
#
Cm chìa khóa vào khóa, nhn vào và vn khóa đin sang v trí OFF.
24
Hướng dn vn hành
Khóa an toàn
Đóng
Núm khóa
M
Chìa khóa an toàn
Rãnh
Vu
Khóa
đin
Đóng
khóa đin ca chiếc xe này được trang b mt np khóa an toàn. Sau khi dng xe, đóng khóa an toàn vào để phòng chng trm.
Đóng
#
aRút chìa khóa ra khi khóa đin. bKhp vu trên chìa khóa an toàn vào rãnh
trên khóa an toàn, vn chìa khóa ngược chiu kim đồng hồ.
u Có thđóng khóa an toàn bng cách di
chuyn núm khóa xung dưới mà không cn dùng chìa khóa an toàn.
cRút chìa khóa.
M
#
Khp vu trên chìa khóa an toàn vào rãnh khóa an toàn và vn chìa khóa an toàn theo chiu kim đồng hồ.
25
Hướng dn vn hành
Van xăng
ON
OFF
Van xăng hai chiều được sử dụng để kiểm soát lưu lượng nhiên liu t bình xăng tới b chế hòa khí.
ON: v trí thông thường để lái xe. OFF:
để dng xe, ct tr, hoc vn chuyn xe.
26
Hướng dn vn hành
Khi động động cơ
c
e
g bi
h
a d
f
e
Khi động động cơ theo quy trình sau.
Để khi động li động cơ đang m, thc
hin quy trình dành cho "Nhit độ không khí cao".
Còn nữa
27
Khi động động cơ
Hướng dn vn hành
LƯU Ý
N
Để xe n cm chng quá lâu hoc vn ga liên tc có th làm hỏng động cơ và hệ thống xả.
Nếu động cơ không khi động trong vòng 5 giây, hãy vn khóa đin sang vị trí OFF và đợi 10 giây trước khi khi động li động cơ để phc hi đin áp bình đin.
Không đạp cần khi động khi xe đang chạy vì có thể làm hng máy. Không đạp cn khởi động quá mnh.
Gt cn khi động vào, sau khi cần đạp được tr về.
(Tiếp theo)
Nhit độ không khí bình thường 10 - 35ºC (50 - 95ºF):
aKim tra chc chn van xăng đang v trí
ON.
bVn khóa đin sang v trí ON. cV s Không (đèn báo sáng). dKéo hết cn le gió lên để v ON.
28
eS dng nút đề
Vi tay ga đã m nh, nhn nút khi động.
S dng cn khi động
Đạp nh cn khi động đến khi cm thy có trở lực nhẹ. Sau đó để cn khi động hi v v trí cao nht ca hành trình. Vi tay ga đã m nh, đạp cần khi động. Đạp nhanh dt khoát, t trên xung dưới liên tục.
fNgay sau khi động cơ khi động, n cn le
gió xung mt na.
gLàm nóng động cơ bng cách mđóng
nh tay ga.
hKhong 15 giây sau khi động cơ khi
n cn le gió xung hoàn toàn v v
động,
trí OFF.
iNếu tc độ cm chng không n định, m
nh ga.
Hướng dn vn hành
Nhit độ không khí cao hơn hoc bng 35°C (95°F):
a Không s dng le gió. b S dng nút đề
Vi tay ga đã m nh, nhn nút khi động.
S dng cn khi động
Đạp nh cn khi động đến khi cm thy có trở lực nhẹ. Sau đó để cn khi động hi v v trí cao nht ca hành trình. Vi tay ga đã m nh, đạp cn khi động. Đạp nhanh dt khoát, t trên xung dưới liên tục.
Nhit độ không khí thp hơn hoc bng 10°C (50°F):
a Thc hin bước 1- 6 theo “Nhit độ không
khí bình thường.”
b Làm nóng động cơ bng cách mđóng
nh tay ga.
c Tiếp tc làm m động cơ cho ti khi chy
đều và phn ng li ga khi cn le gió hoàn toàn v trí OFF.
Nếu động cơ không khi động:
a Vn khóa đin sang v trí OFF. b M ga hoàn toàn. c Khi động động cơ vài ln bng cn khi
động.
d Lp li quy trình khi động. e Nếu động cơ khi động nhưng tc độ cm
chng không n định, m ga nh nhàng.
f Nếu động cơ không khi động, đợi 10 giây
trước khi th li các bước a-d
Nếu động cơ không khi động (R70)
#
.
29
Hướng dn vn hành
Quy trình sang s
Dng xe
Di chuyển
Hp s ca xe này bao gm 4 s tiến. Quy trình sang số sẽ khác nhau khi di chuyn và khi dng xe. Khi dng xe, có thể về số trc tiếp từ số 4 v s 0 bng h thng 4 s vòng. Khi xe di chuyn dùng h thng trả số 4 số. Không thể về số trc tiếp từ số 4 v s 0 được.
u Luôn nh tr ga trước khi sang số. u Đạp nh mũi chân lên cn sang s cho đến
u Tránh sang s không cn thiết và để chân
30
khi cn sang số được n xung.
trên cn sang s khi lái xe vì có th gây hư hng cơ cu sang s và cơ cu ly hp.
Hướng dn vn hành
Sang số đúng cách có th gim bt nguy cơ gây hư hng động cơ và b s.
V s
V s tc độ cao hơn thông s trong bng dưới đây có th gây quá tc độ vòng quay
Lên s
Tc độ gii hn trên ca mi s được nêu trong di gii hn tốc độ số.
Lên s cao hơn trước khi vượt quá tốc độ gii hn trên.
(R20)
Lên số ở tốc độ cao hơn tốc độ gii hạn trên có th gây hư hỏng động cơ.
động cơ và có th gây hư hng động cơ và truyn động. Th
c hin theo bng dưới đây khi về số.
V s tc độ cho phép
T s 4 v s 3
T s 3 v s 2
T s 2 v s 1
80 km/h (50 mph) hoặc ít hơn
55 km/h (34 mph) hoặc ít hơn
30 km/h (19 mph) hoặc ít hơn
31
Hướng dn vn hành
Đổ xăng
Loi V
Loi MM
Np bình xăng
Mép dưới cổ bình xăng
Du mũi tên
Loi xăng: Ch s dng loi xăng không
chì
Ch sc tan: Xe này được thiết kế s dng xăng có ch s c tan (RON) là 92 hoc cao hơn.
Ch sc tan: Xe này được thiết kế s dng xăng có ch s c tan (RON) là 95 hoc cao hơn.
Dung tích bình xăng: 3,7 L (0.98 US gal,
0.81 Imp gal)
Hướng dẫn la chn loi xăng và đổ
#
xăng (R12)
M np bình xăng
aM yên xe. (R34) bVn np bình xăng ngược chiu kim đồng
h cho ti khi dng và tháo np ra.
32
Không được đổ xăng vượt quá mép dưới c bình xăng.
Hướng dn vn hành
Đóng np bình xăng
3
CNH BÁO
aLp và siết cht np bình xăng bng cách
vn theo chiu kim đồng h.
u Đảm bo du mũi tên trên np bình
xăng và trên bình xăng thng hàng nhau.
bĐóng yên xe.
Xăng là cht d cháy n. Bn có th b bng hoc thương tích nghiêm trng khi làm vic vi xăng.
•Tắt máy và để động cơ tránh xa nguồn nhit, tia la và đám cháy.
• Làm việc với xăng ở ngoài tri.
• Lau sch chỗ xăng tràn ngay lp tức.
33
Hướng dn vn hành
Hp đựng đồ
Móc giữ mũ bảo hiểm
Khóa điện
Khóa yên xe
3
CNH BÁO
Móc giữ mũ bảo hiểm
Móc giữ mũ bảo hiểm được đặt bên dưới yên xe.
u Ch s dng móc gi mũ bo him khi
dng xe.
M yên xe
Tra chìa khóa vào khóa yên và vn theo chiu kim đồng hồ để m khóa.
Đóng yên xe
Đóng và n phía đuôi yên xe xung cho đến khi khóa li. Kim tra yên xe xem có được khóa cht không bng cách nhc nh yên xe lên.
34
Treo mũ bảo him vào móc khi lái xe có th gây cn trở khả năng vn hành xe an toàn và có thể dẫn đến tai nạn gây thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
Ch s dng móc gi mũ bo him khi dng xe. Không lái xe mà vn để mũ b ảo him móc.
Hướng dn vn hành
Hp đựng đồ
Túi đựng tài liệu
Ngăn đựng tài liệu
Hp đựng đồ
Dng c
Không để quá trng ti ti đa cho phép.
Trng ti ti đa: 5 kg (11 lb)
u Không để đồ d cháy hoc d hng do
nhit độ bên trong hp đựng đồ.
u Không để đồ có giá tr hoc đồ d v bên
trong khu vc này.
Dng c
Dng c nm trong hp đựng đồ.
Túi đựng tài liệu
Túi đựng tài liu được đặt bên trong ngăn đựng tài liu mt dưới ca yên xe.
35
Bo dưỡng
Vui lòng đọc k phn "Tm quan trng ca vic bo dưỡng" và "Nguyên tc bo dưỡng cơ bn" trước khi thc hin công vic bo dưỡng. Tham kho phn "Thông s k thut" v d liu sa cha.
Tm quan trng ca vic bo dưỡng ..... T. 37
Lch bo dưỡng ........................................ T. 38
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản ...............T. 41
Dng c..................................................... T. 51
Tháo & lp các b phn thân xe.............. T. 52
Bình điện ................................................. T. 52
Hp đèn pha............................................ T. 54
Du động cơ.............................................. T. 56
Phanh......................................................... T. 58
Chân chng nghiêng ................................ T. 65
Xích tải....................................................... T. 66
Tay ga ........................................................ T. 68
Bo dưỡng
Tm quan trng ca vic bo dưỡng
3
CNH BÁO
Tm quan trng ca vic bo dưỡng
Bo dưỡng xe đúng cách là điu kin thiết yếu để đảm bo cho s an toàn ca bn, giúp tiết
kim chi phí sa cha xe, giúp xe đạt được tính năng hoạt động tt nht, tránh xy ra hng hóc và gim lượng ô nhim không khí. Bo dưỡng xe là trách nhim ca người s dng. Chc chn phi kim tra xe trước khi lái và thc hin kim tra xe định kỳ theo Lch Bo Dưỡng.
Bo dưỡng xe không đúng cách hoc không khc phục lỗi trước khi lái có th dn đến tai nn gây thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
Luôn thc hin theo nhng hướng dẫn v lch kim tra và bo dưỡng xe trong tài liu Hướng dn sử dụng này.
2 T. 38
đúng
An toàn bo dưỡng
Luôn đọc k hướng dn s dng trước khi thc hin công vic bo dưỡng và chc chn bn có đủ dng c, ph tùng thay thế và có k năng sa cha yêu cu. Chúng tôi không thể cảnh báo hết cho bn tất c nhng mi nguy him có th xy ra trong quá trình bo dưỡng. Chỉ bạn mi có th quyết định được liu b mc bo dưỡng đó hay không.
Làm theo nhng hướng dn sau mi khi thực hin công vic bo dưỡng.
n có nên thc hin
Tắt máy và rút chìa khóa ra.
Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng, chắc
chn bng chân chng nghiêng, chân chng đứng hoc dng xe trên chân chng bo dưỡng chc chn.
Hãy để động cơ, ống xả, phanh và các chi
tiết nhit độ cao khác nguội hn trước khi sa cha để tránh b bng.
Ch n máy khi được hướng dn và n máy
nơi thông thoáng.
37
Bo dưỡng
Lch bo dưỡng
Lch bo dưỡng đưa ra nhng yêu cu bo dưỡng cn thiết để đảm bo an toàn cho người s dng, giúp cho xe đạt được tính năng hot động đáng tin cy và kim soát khí xả hợp lý.
Bo dưỡng phi tuân theo đúng tiêu chun và thông số kỹ thuật của Honda đưa ra, phi được thc hin bi nhng k thut viên được đào t dng c sa cha cn thiết. Ca hàng Honda y nhim là nơi có thể đáp ng được tt c các yêu cu trên. Nên lưu gi li tt c các phiếu bo dưỡng để đảm bo chiếc xe ca bn được bo dưỡng đầy đủ, đúng cách. Kim tra xem người thc hin công việc bo dưỡng xe cho b tin vào t phiếu bo dưỡng hay không.
38
o và được trang b các
n có ghi đầy đủ thông
Hãy giữ lại tt c các phiếu này. Nếu bán xe, nên chuyn giao nhng phiếu này cho ch xe mi.
Honda khuyến cáo Ca hàng Honda ủy nhim nên chy th xe cho bn sau mi ln kim tra bo dưỡng định k.
Bo dưỡng
Lch bo dưỡng
*1
Mc bo dưỡng
Kim tra xe
trước khi lái
2 T. 41
Tn sut
× 1.000 km 1 6 12 18 24 30
× 1.000 dặm 0,6 4 8 12 16 20
Kim tra
hàng
năm
Thay thế
định k
Tham khảo
trang
Đường ng xăng – Mc xăng – Lưới lc xăng – Hot động ca tay ga 68
*2
Lc gió Thông hơi vách máy
*3
Bugi – Khe h xu páp – Du động cơ 56 Lưới lc du động cơ – Lc du ly tâm – Tc độ cm chng động cơ – H thng cp khí ph
Mc độ bo dưỡng Chú thích v bo dưỡng
: Trung bình. Chúng tôi khuyên bn nên để Ca hàng Honda
y nhim sa cha xe giúp bn nếu bn không có đủ dng
c và k năng cơ khí cn thiết. Quy trình này được cung cp trong cun Hướng dn bo trì chính thc ca Honda.
:Kỹ thuật. Vì sự an toàn của bạn, bạn nên để
Honda y nhim sa cha xe cho bn.
Ca hàng
:
Kim tra (v sinh, điều chnh, bôi trơn hoc thay thế nếu cn)
:
V sinh
:
Bôi trơn
:
Thay thế
Còn nữa
– –
39
Lch bo dưỡng
Bo dưỡng
*1
Mc bo dưỡng
Lc khí cp khí ph
Kim tra xe
trước khi lái
2 T. 41
*4
× 1.000 km 1 6 12 18 24 30
× 1.000 dặm 0,6 4 8 12 16 20
Tn sut
Kim tra
hàng
năm
Thay thế
H thng kim soát khí x ­Xích tảiMỗi 500 km (300 dặm): 66 Mòn guc phanh 63 H thng phanh 58 Công tắc đèn phanh 64
Đim ri đèn pha ­Đèn/còi
H thng ly hp – Chân chng nghiêng 65 Gim xóc c, bu lông, cht – Bánh xe/lp xe 48 Vòng bi c lái
Lưu ý:
*
1 : Vi quãng đường được đọc cao hơn trên công tơ mét thì lp li chu kỳ bảo dưỡng như trên.
*
2 : Phi bo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chy trong nhng khu vực ẩm ướt hoc bi bẩn.
*
3 : Bo dưỡng thường xuyên hơn khi lái xe dưới mưa hoc kéo hết ga.
*
4 : Vic thay mới đòi hi phi có kỹ năng về cơ khí.
40
Tham khảo
định k
trang
3 năm-
Bo dưỡng
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Kim tra xe trước khi lái
Để đảm bo an toàn, trách nhim ca bn là phi thc hin kim tra xe trước khi lái và chc chn không còn trc trc nào trước khi lái xe. Kim tra xe trước khi lái là vic làm bắt buc vì s an toàn ca bn bi vì ch mt hng hóc nh nào đó ví d như lp xì hơi cũng có th gây phin toái rt ln cho bn.
Kim tra các mc sau đây trước khi lên xe:
Mực xăng - Đổ xăng vào bình nếu cần.
2 T. 32
Tay ga - Kim tra chc chn tay ga hot
động êm mi v trí ca c lái, c khi m ga và tr ga hoàn toàn.
2 T. 68
Mực dầu động cơ - Đổ thêm dầu động cơ
nếu cn. Kim tra xem có rò r không.
2 T. 56
Xích tải - Kim tra tình trng và độ chùng
xích tải, điều chnh và bôi trơn nếu cn.
2 T. 66
Phanh - Kiểm tra hot động ca phanh;
Phanh trước và sau: kim tra độ mòn guốc phanh và hành trình t do, điều chnh nếu cn.
2 T. 63, 2 T. 59, 2 T. 58
Đèn và còi - Kim tra đèn, đèn báo và còi
xem có hoạt động đúng chc năng không.
Bánh xe và lốp xe - Kim tra tình trng, áp
sut lp và điều chnh nếu cn.
2 T. 48
Kiểm tra chc chn không để các vt liu d
cháy mc vào bên trong xe hoc khu vc c ng x.
41
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
3
CNH BÁO
LƯU Ý
LƯU Ý
Thay thế ph tùng
Luôn sử dụng ph tùng chính hãng của Honda hoc loi tương đương để đảm bảo an toàn và độ bền ca xe.
Lp ph tùng không chính hãng Honda có th gây mt an toàn cho xe và gây tai nn làm thương tích nghiêm trng hoc t vong.
Luôn sử dụng ph tùng chính hãng ca Honda hoc loi tương đương được thiết kế và áp dng cho chiếc xe này.
42
Bình điện
Chiếc xe này s dng loi bình điện không cn bo dưỡng. Không cn kim tra mc dung dịch điện phân hoặc đổ thêm nước cất. V sinh các cc bình đin nếu chúng b bn hoc mòn điện cc. Không được tháo di ch Không cn tháo np bình điện khi sạc.
Bình điện của loại xe này thuộc loại không cần bảo dưỡng và có thể hỏng nếu tháo di chắn np bình điện.
Thi b bình điện không đúng cách có th gây hi cho môi trường và sc khe con người. Luôn tuân theo quy định của địa phương về hướng dẫn thi b bình điện đúng cách.
n np bình đin ra.
Bo dưỡng
3
CNH BÁO
Hành động trong trường hp khn cấp
#
Nếu xy ra bt k điu gì dưới đây, ngay lp tc đi khám bác sĩ.
Dung dịch đin phân bn vào mt:
u Ra mt nhiu ln bng nước mát trong
ít nht 15 phút. Dùng nước vi áp lc có th làm tn thương mt.
Dung dịch đin phân bn lên da:
u Ci b qun áo dính dung dch và ra
sch vùng da bng nước.
Dung dch đin phân bn vào ming:
u Súc miệng bng nước và không được
nut.
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Ở điều kiện hoạt động bình thường bình điện tạo ra khí Hyđrô có thể gây nổ.
Tia la hay ngun la có th khiến bình đin phát n vi lc đủ để có th làm tn
thương hoc gây nguy him đến tính mng ca bn.
Nên để th có tay ngh thc hin công vic bo dưỡng bình đin này. Người thc hin công vi đồ bo hđeo kính bo h.
V sinh các cc bình đin
#
1.
Tháo bình điện. 2 T. 52
2.
Nếu các cc bình đin có du hiu b mòn và b bám mui trng, hãy ra bng nước m và lau sch.
c bo dưỡng cn mặc
Còn nữa
43
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
LƯU Ý
LƯU Ý
Cu chì b đứt
3.
Nếu các cc bình đin b mòn quá mc, hãy v sinh và đánh bóng các điện cực bng bàn chi si thép hoc giy nhám. Đeo kính bo h.
4.
Sau khi v sinh, lp li bình điện.
Bình điện có tui th gii hn. Tham kho ý kiến ca Ca hàng Honda y nhim khi cn thay thế bình điện. Luôn thay thế bình điện cùng loi vi bình điện cũ.
Lp ph kin đin không chính hãng Honda có th gây quá ti h thống điện, làm tiêu hao điện áp và có th gây hư hng h thng.
44
Cu chì
Cu chì dùng để bo v mch đin trên xe. Nếu mt chi tiết đin nào trên xe không hot động, hãy kim tra và thay thế cu chì b h
2 T. 77
Kim tra và thay thế cu chì
#
Vn khóa đin sang v trí OFF để tháo và kim tra cu chì. Nếu cu chì bị đứt, hãy thay cu chì có cùng thông số với cu chì cũ. Để biết thông số của cu chì, hãy tham kho phần "Thông số kỹ thuật."
Thay thế cầu chì có thông s cao hơn có th làm tăng kh năng hư hng h thng đin.
2 T. 92
ng.
Bo dưỡng
Nếu cu chì liên tc b hng, có kh năng h
Mã dầu
Phân loi du máy
Không nên Khuyên dùng
thng điện b trc trc. Hãy mang xe đến Ca hàng Honda y nhiệm để kim tra.
Du động cơ
Mc độ tiêu hao dầu động cơ là khác nhau và cht lượng du gim tùy theo thi gian s dng và điu kin lái xe. Kim tra mc du động cơ đều đặn và đổ thêm du khuyên dùng vào nếu cn. D hoc bn cn được thay càng sm càng tt.
La chn du động cơ
#
Để biết du động cơ khuyên dùng, hãy tham kho phn “Thông s k thut.”
Nếu s dng du động cơ không chính hãng Honda, hãy kim tra nhãn hiu dầu để chắc chn đạt tt c các tiêu chí sau:
Tiêu chun JASO T 903
Tiêu chun SAE
Phân loi API
*3
2 T. 91
*1
*2
: MA
: 10W-30
: SG hoc cao hơn
u cũ
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
*1.
Tiêu chun JASO T 903 là mt chỉ số dùng để chn du động cơ cho động cơ xe máy 4 k. Gm có hai loi: MA và MB. Ví d: nhãn sau để nhn biết loi du MA.
*2.
Tiêu chun SAE phân loi du theo độ nhớt.
*3.
Phân loi API quy định cht lượng và tính năng hot động ca du động cơ. S dng du SG hoc cao hơn ngoi tr loi có dòng ch "Energy Conserving" hoc "Resource Conserving" vòng ngoài ca nhãn API.
45
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
LƯU Ý
Bình thường
(TT)
Mòn
(THAY THẾ)
Hng
(THAY THẾ)
Xích tải
Xích ti phi được kim tra và bôi trơn đều đặn. Kim tra xích ti thường xuyên hơn nếu
lái xe trên đường xu, lái xe vi tốc độ cao hoc khi tăng tc liên tc. Nếu xích ti không di chuyn êm, gây ra tiếng n, b hng con lăn, lng cht ni hoc mt xích, hãy mang đến Ca hàng Honda ủy nhim để được kim tra.
Đồng thi hãy kim tra nhông dn động và nhông bị động. Nếu mt trong hai b mòn hoặc hng răng nhông, hãy mang xe đến Ca hàng Honda y nhim để thay thế.
2 T. 66
S dng xích ti mi cho nhông đã mòn s khiến xích nhanh b mòn.
46
Bo dưỡng
V sinh và bôi trơn xích ti
#
Sau khi kim tra độ chùng xích, hãy v sinh xích ti và nhông tải đồng thời quay bánh sau. S dng khăn khô vi dung môi có đim cháy cao để v sinh. S dng bàn chi si mm để v sinh xích nếu xích b bn. Sau khi v sinh, lau khô và bôi trơn bng du bôi trơn khuyên dùng.
Du bôi trơn khuyên dùng:
Du bôi trơn xích ti Nếu không có sn du bôi trơn xích ti, hãy sử dụng du hp s SAE 80 hoc 90.
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Không sử dụng xăng hoc dung môi có điểm cháy thấp để vệ sinh xích tải. Vì làm như vậy có thể dẫn đến cháy n Tránh để du bôi trơn bám vào phanh hoc lp xe. Tránh bôi du bôi trơn quá nhiu vào xích để không b bn vào qun áo và xe máy.
.
47
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
Thông hơi vách máy
Thường xuyên thc hin bo dưỡng khi điều khin xe dưới tri mưa, chy hết ga, hoc sau khi ra xe hay bị đổ xe. Thc hin bo dưỡng khi nhìn thy cn bn phn trong sut ca ng thông hơi.
Nếu thy cn bn tràn ra ngoài ng này, có kh năng lc gió b bám du động cơ làm gim tính năng hot động ca
động cơ.
Lp xe (Kim tra/Thay thế)
Kim tra áp sut lốp
#
Kim tra lp bng mt thường và s dng đồng hồ đo áp sut để đo áp suất lốp ít nhất
mt ln mi tháng hay bt c khi nào thy lp b non hơi. Luôn kim tra áp sut lp khi lp ngui.
48
Kim tra hư hng lốp
#
phình to hoc phng lên hai bên thành lốp không.
Kim tra mòn bt thường
#
Kim tra lp xem có vết ct hoc nt làm l phn lõi bên trong lp ra ngoài hoc b vt nhn cm vào thành lp hoc gai lp. Đồng thi kim tra xem lp có b
Kim tra lp xem có du hiu mòn bt thường trên b mt tiếp xúc không.
Bo dưỡng
Kim tra độ sâu gai lốp
Du v trí ch th độ mòn
hoc TWI
3
CNH BÁO
#
Kim tra du ch th mòn gai lp. Nếu nhìn thy du này l ra, hãy thay lp ngay lp tc.
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
S dng lp xe b mòn quá mc hoc không được bơm đúng áp suất là những nguyên nhân gây tai nn dn đến thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
TWI: chỉ số độ mòn gai lốp
Hãy thc hin theo nhng chỉ dẫn v bơm lp và bo dưỡng lp xe trong tài liu hướng dn này.
Còn nữa
49
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
3
CNH BÁO
Hãy đến Cửa hàng Honda y nhim để thay lp. Để biết loi lp và áp sut lp khuyên dùng, hãy tham kho “Thông số kỹ thuật” Thc hin theo nhng hướng dn sau mi khi thay lốp.
Sử dụng lốp khuyên dùng hoặc loại lốp có
cùng kích c, cu trúc, di tốc độ và giới hn trng ti tương ng vi loi cũ để thay thế.
Nhớ thay luôn săm xe khi thay lp xe. S
dng săm cũ có th b dão và không va vi lp mi.
2 T. 91
Lp lp xe không đúng cách có th gây nh hưởng đến kh năng điu khin và
s n định ca xe, có th gây ra tai nn làm thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
Luôn sử dụng lp xe đúng kích cỡ, đúng chng loi theo như khuyến cáo trong hướng dn s dng này.
50
Bo dưỡng
Dng c
Dng c được đặt trong hp đựng đồ.
2 T. 35
Việc sửa cha, điều chnh nh hoc thay thế ph tùng trên đường có th thc hin
được nh có nhng dng cụ đi kèm.
Tuýp tháo bugi
Cờ lê tháo đầu 10 x 14 mm
Tua vít Phillips/ tiêu chun
Cần tua vít
51
Bo dưỡng
Tháo & lp các b phn thân xe
Các vít
p bình đin
Cc dương
Cc âm
Bình điện
Bình điện
52
Tháo & lp các b phn thân xe u Bình đin
Bo dưỡng
Tháo
#
Kim tra chc chn khóa điện đã v trí OFF.
1.
M yên xe. 2 T. 34
2.
Tháo p bình điện bng cách tháo các vít.
3.
Tháo cc âm - ra khi bình điện.
4.
Tháo cực dương + ra khi bình điện.
5.
Tháo bình điện mt cách cn thn tránh làm rơi các ốc cực.
Lp
#
Lp li các chi tiết đã tháo theo th t ngược vi lúc tháo. Luôn nh ni cực dương + vào trước. Chc chn các bu lông và ốc được siết chặt. Để s dng bình đin đúng cách, hãy tham kho phn "Nguyên tc bo dưỡng cơ bn".
2 T. 42
"Bình điện hng." 2 T. 72
53
Tháo & lp các b phn thân xe u Hp đèn pha
Bo dưỡng
Gương chiếu hu
Chp cao su chn bụi
c khóa
c khóa
c chnh gương
c chnh gương
Hp đèn pha
54
Tháo
#
1.
Kéo các chp cao su chn bi lên.
2.
Ni lng các c khóa bng cách vn theo chiu kim đồng hồ.
3.
Ni lng gương chiếu hu và tháo bng cách vn theo chiu kim đồng hồ cho tới khi không vặn được nữa.
4.
Ni lng c chnh gương bằng cách vn ngược chiu kim đồng h và tháo ra.
Bo dưỡng
Vít B
Vu
Hp đèn pha
Đầu ni
Các vít A
Vu
Các vít A
p sau tay lái
5.
6.
7.
Tháo các vít A và vít B G các vu bng cách n p sau tay lái. Tháo hộp đèn pha và ngt kết ni đầu ni.
Tháo & lp các b phn thân xe u Hp đèn pha
Lp
#
Lp li các chi tiết đã tháo theo th t ngược vi lúc tháo.
u Để lp gương chiếu hu.
1.
Lp c chnh gương.
2.
Lp gương chiếu hu bng cách vn ngược chiu kim đồng hồ cho ti khi không vặn được nữa.
3.
Ni lng gương chiếu hu khong 2 vòng.
4.
Điu chnh gương chiếu hu.
5.
Siết cht đai ốc khóa và lắp chụp cao su chn bi.
55
Bo dưỡng
Du động cơ
Que/np đổ dầu
Vch dưới
Vch trên
Kim tra du động cơ
1.
Nếu động cơ ngui, để động cơ n cm chng t 3 đến 5 phút.
2.
Vn khóa đin sang v trí OFF và đợi t 2-3 phút.
3.
Dng xe bng chân chng đứng trên b mt bng phng, chc chn.
4.
Tháo que/nắp đổ dầu ra và lau sch.
5.
Đưa que/np đổ du vào cho đến khi vào hết nhưng không được vặn.
6.
Kim tra xem mức dầu có nm gia vch trên và vch dưới trên que/np đổ du không.
7.
Lp que/np đổ du vào chc chn.
56
Bo dưỡng
LƯU Ý
Đổ thêm du động cơ
Nếu du động cơ mc dưới hoc gn chm du vch dưới, hãy đổ thêm du động cơ khuyên dùng.
1.
Tháo que/np đổ du. Đổ du khuyên dùng cho đến khi chm du vch trên.
u Dng xe bng chân chng đứng trên
b mt bng phng, chc chn khi kim tra mc du.
u Không đổ du tràn quá du vch trên. u Chc chn không có vt l lt vào qua
l đổ du.
u Lau sch chỗ du tràn ngay lp tức.
2.
Đảm bo lp que/np đổ du vào chc chn.
2 T. 45, 2 T. 91
Du động cơ u Đổ thêm du động cơ
Đổ quá nhiu du hoc vn hành xe thiếu du có th gây
hư hng động cơ. Không được hòa trn các loi du khác nhau có phm cp du khác nhau vào vi nhau. Chúng có thảnh hưởng không tốt đến hoạt động bôi trơn và tính năng ca li hp.
Để biết du khuyên dùng và hướng dn la chn du, hãy tham kho phn “Nguyên tc bo dưỡng cơ bn.” 2 T. 45
57
Bo dưỡng
Phanh
Hành trình t do
Bàn đạp phanh sau
Kim tra hành trình t do bàn đạp phanh sau
1.
Dng xe bng chân chng đứng trên b mt bng phng, chc chn.
2.
Đo khong cách dch chuyn ca bàn đạp phanh sau trước khi bt đầu phanh.
Hành trình t do tính tại đầu bàn đạp phanh: 20 - 30 mm (0.8 - 1.2 in)
Kim tra chắc chắn đũa phanh, cn phanh, lò xo và các cht còn tốt.
58
Bo dưỡng
Hành trình t do
Kim tra hành trình t do tay phanh trước
1.
Dng xe bng chân chng đứng trên b mt bng phng, chc chn.
2.
Trước khi bt đầu phanh, đo khong cách dch chuyn ca tay phanh trước.
Hành trình t do tính tại đầu tay phanh:
10 - 20 mm (0.4 - 0.8 in)
Phanh u Kim tra hành trình t do tay phanh trước
Kim tra xem dây phanh có bị xoắn hoặc có du hiu mòn không. Nếu cn thay thế, nên để Ca hàng Honda y nhim thc hin công vic này. Bôi trơn dây phanh bng loi du bôi trơn có sn trên th trường để ngăn chn tình trng mòn sm hoặc ăn mòn dây phanh. Đảm bo cn phanh, lò xo và các cht còn tt.
59
Phanh u Điu chnh hành trình t do bàn đạp phanh sau
Bo dưỡng
Cht cn phanh
c điu chnh
Cht cn phanh
c điu chnh
Gim hành trình t do
Tăng hành trình t do
Điu chnh hành trình t do bàn đạp phanh sau
Kim tra chc chn phn khuyết ca c điu chnh nm va khít vào cht cn
phanh khi thc hiện điều chnh hành trình t do.
Nếu bn không th điu chnh đúng được theo cách này, hãy mang xe đến Ca hàng Honda y nhim.
60
1.
Điu chnh bng cách vn c điu chnh phanh sau na vòng mi lần.
2.
Th phanh vài ln và kim tra xem bánh xe có quay t do sau khi nh bàn đạp phanh không.
Bo dưỡng
Cn phanh
Nhấn
Cht cn phanh
Khe hỐc điều chỉnh
LƯU Ý
3.
Nhn cn phanh để kim tra xem có khe h gia c điều chỉnh phanh sau và chốt cn phanh.
Phanh u Điu chnh hành trình t do bàn đạp phanh sau
Sau khi điều chnh, kim tra li hành trình t do ca bàn đạp phanh. Kim tra chắc chắn đũa phanh, cn phanh, lò xo và các cht còn tốt.
Không vn vòng điều chnh vượt quá gii hạn của nó.
61
Phanh u Điu chnh hành trình t do tay phanh trước
Bo dưỡng
Cht cn phanh
c điu chnh
Cht cn phanh
c điu chnh
Gim hành trình t do
Tăng hành trình t do
Điu chnh hành trình t do tay phanh trước
Điu chnh hành trình t do tay phanh vi bánh trước hướng v phía trước. Kim tra chắc chắn phn khuyết ca ốc điu chnh nm va khít vào cht cn phanh khi thc hiện điều chnh hành trình t do.
Nếu bn không th điu chnh đúng được theo cách này, hãy mang xe đến Ca hàng Honda y nhim.
62
1.
Điu chnh bng cách vn c điu chnh phanh trước na vòng mi lần.
2.
Phanh vài ln và kim tra xem bánh xe có quay t do sau khi nh tay phanh không.
3.
Nhn cn phanh để kim tra xem có khe h gia c điu chnh phanh trước và cht cn phanh.
Bo dưỡng
LƯU Ý
Cn phanh
Nhấn
Cht cn phanh
Khe hỐc điều chỉnh
Bát phanh
Du tham khảo
Mũi tên
Phanh trước
Sau khi điều chnh, kim tra hành trình t do tay phanh. Đảm bo cn phanh, lò xo và các cht còn tt.
Phanh u Kim tra độ mòn guc phanh
Kim tra độ mòn guc phanh
Phanh trước và phanh sau có vch ch th mòn phanh.
Không vn vòng điều chỉnh vượt quá giới hạn của nó.
Còn nữa
63
Phanh u Điu chnh công tc đèn phanh
Bo dưỡng
Bát phanh
Cn phanh
Du tham khảo
Mũi tên
Phanh sau
c điu chnh
B
A
Công tắc đèn phanh
Khi phanh, mũi tên trên cn phanh di chuyn v phía du tham kho trên bát phanh. Nếu mũi tên trùng khp vi du tham kho khi nhn hết phanh thì cn phải thay guc phanh mới. Hãy mang xe đến Ca hàng Honda ủy nhim để được kim tra.
Khi cn bo dưỡng phanh, hãy mang xe đến Ca hàng Honda y nhim. Ch s dng ph tùng chính hãng ca Honda hoc loi tương đương.
64
Điu chnh công tc đèn phanh
Kim tra hot động công tắc đèn phanh. Gi công tắc đèn phanh và vn ốc điều chnh theo hướng A nếu công tc hot động quá tr hoc vn c theo hướng B nếu công tc hot động quá sm.
Bo dưỡng
Lò xo chân chng nghiêng
Chân chng nghiêng
Kim tra chân chng nghiêng
1.
Kim tra chân chng nghiêng có hot động trơn tru không. Nếu chân chng
nghiêng bị cứng hoc kêu cót két thì làm sch khu vc cht và bôi trơn c cht bng m bôi trơn sch.
2.
Kim tra lò xo xem có b hng hoc mt đàn hi không.
65
Bo dưỡng
Xích tải
Np l kim tra
Kim tra độ chùng xích tải
Kim tra độ chùng xích ti ti mt vài điểm ca xích. Nếu độ chùng không c định ở tất c các đim, có th mt vài mt xích b xon và dính. Hãy đến Cửa hàng Honda ủy nhim để kim tra.
1.
Chuyn v trng thái Không s. Tt máy.
2.
Dng xe bng chân chng đứng trên b mt bng phng, chc chn.
3.
Tháo np l kim tra.
66
Bo dưỡng
p xích ti
Các bu lông
4.
Dùng ngón tay dch chuyn xích ti lên, xung.
Độ chùng xích ti:
25 - 35 mm (1.0 - 1.4 in)
u Không lái xe nếu độ chùng xích vượt
quá 50 mm (2.0 in).
5.
Quay bánh sau và kim tra xem xích có di chuyn êm không.
6.
Tháo p xích ti bng cách tháo các bu lông.
Xích tải u Kim tra độ chùng xích ti
7.
Kim tra nhông ti. 2 T. 46
8.
V sinh và bôi trơn xích ti. 2 T. 47
9.
Lp li các chi tiết đã tháo theo th t ngược vi lúc tháo.
10 .
Lp p xích ti và siết cht các bu lông.
Lc siết: 7 N·m (0.7 kgf·m, 5.2 lbf·ft)
67
Bo dưỡng
Tay ga
Hành trình t do
Mép tay ga
Kim tra tay ga
Tt máy, kim tra xem tay ga có xoay êm t v trí đóng hết cho đến v trí m hết mi v trí ca c lái và hành trình t do tay ga có đúng không. Nếu tay ga không di chuyn êm, tự động đóng ga hoặc nếu dây ga b hng, hãy mang đến cửa hàng Honda y nhim để kim tra.
Hành trình t do tay ga tính t mép tay ga:
2 - 6 mm (0.1 - 0.2 in)
68
Tìm kiếm hư hng
Động cơ không khi động....................... T. 70
Thng lp .................................................. T. 71
Trc trc về điện....................................... T. 72
Bình điện hng........................................ T. 72
Cháy bóng đèn........................................ T. 72
Cháy cu chì ........................................... T. 77
Tìm kiếm hư hỏng
Động cơ không khi động
Mô tơ đề hoạt động nhưng động cơ không khi động
Kim tra các mc sau đây:
Kim tra quy trình khi động động cơ tiêu
chun. 2 T. 27
Kim tra xem có còn xăng trong bình
không.
70
Mô tơ đề không hoạt động
Kim tra các mc sau đây:
Kim tra quy trình khi động động cơ tiêu
chun. 2 T. 27
Kim tra xem cu chì có bị đứt không.
2 T. 77
Kiểm tra xem kết ni bình đin có lng
không (2 T. 52) hoặc điện cc có b mòn không (2 T. 42).
Kiểm tra tình trng bình đin. 2 T. 72
Nếu li trên vn còn tiếp din, hãy mang xe đến Ca hàng Honda y nhim để kim tra.
Tìm kiếm hư hỏng
3
CNH BÁO
Thng lốp
Vá lp b thng hoc tháo bánh xe đòi hỏi phi có dng cụ đặc bit và tay ngh v k thut. Chúng tôi khuyến cáo bn nên để Ca hàng Honda y nhim thc hin công vic này. Sau khi vá lp tm thi, luôn nh kim tra lp/thay lp mi Ca hàng Honda y nhiệm
Sa cha và thay thế săm xe
Nếu săm xe b thng hoc hư hng, hãy thay ngay săm mi. Săm xe b vá s không còn đáng tin cy như săm mi, săm b vá có thể sẽ lại bị hỏng trong khi lái xe. Nếu s dng miếng vá tm thi hoc cht keo làm kín dng xt, hãy lái xe cn thn với tc độ va phi và mang xe đến cửa hàng Honda y nhim để thay m Mi ln thay săm mi, nên kim tra lp cn thn theo hướng dẫn.
i.
Lái xe vi lp hoặc săm được vá tạm thi có rt nhiu ri ro. Nếu lp này b hng, tai nn có th xy ra gây thương tích nghiêm trng hoc t vong.
Nếu buc phi lái xe vi lp hoc săm được vá tm thi, hãy lái xe tht chm và cn thn. Không được lái xe vượt quá 50 km/h (30 dặm/giờ) cho đến khi lốp hoc săm được thay mi.
71
Tìm kiếm hư hỏng
Trc trc về điện
LƯU Ý
Bình điện hng
Sc bình đin bng máy sc bình đin dùng cho xe máy. Tháo bình điện ra khi xe trước khi sạc. Không sử dụng máy sc bình điện dùng cho ô tô vì có th gây quá nhit bình điện và làm hng bình điện. Nếu bình điện không phục hồi sau khi sc, hãy liên h vi Ca hàng Honda y nhiệm.
Chúng tôi khuyến cáo bn không sử dụng bình điện dùng cho ô tô để mồi khởi động vì có th gây hư hỏng h thng đin trên xe.
72
Cháy bóng đèn
Thc hin theo quy trình sau để thay thế bóng đèn cháy. Vn khóa đin sang v trí OFF hoc LOCK. Hãy để bóng đèn ngui hn trước khi thay thế. Không sử dụng bóng đèn khác loi đã quy định. Kim tra bóng đèn đã được thay xem có hot động đúng không trước khi lái.
Để biết thông s bóng đèn, vui lòng tham kho phn “Thông s k thut”
2 T. 92
Tìm kiếm hư hỏng
Bóng đèn
Chốt
Chp cao su chn bụi
Đầu ni
Vch TOP
Đèn pha
#
Trc trc về điện u Cháy bóng đèn
1.
Tháo hộp đèn pha . 2 T. 54
2.
Tháo đầu ni.
3.
Tháo chp cao su chn bi.
4.
n nh cht và vn theo chiu kim đồng h cho ti khi tháo ra khi hp đèn pha.
5.
Tháo bóng đèn.
6.
Lp bóng đèn mi theo th t ngược vi lúc tháo.
u Lp chp cao su chn bi vi du
“TOP” hướng lên trên.
7.
Lp li các chi tiết còn li theo th t
ngược vi lúc tháo. Không chm tay vào bề mặt kính ca bóng đèn. Nếu chm tay vào bóng đèn, hãy lau sch du tay bng gi thm cn.
Còn nữa
73
Trc trc về điện u Cháy bóng đèn
Tìm kiếm hư hỏng
Các vít
Chp đèn phanh/đèn hậu
Các lẫy
Bóng đèn
Đèn phanh/Đèn hu
#
1.
Tháo chụp đèn phanh/đèn hu bng cách tháo các vít và ni lng các lẫy.
74
2.
Nhn nh lên bóng đèn và vn ngược chiu kim đồng hồ.
3.
Lp bóng đèn mi theo th t ngược vi lúc tháo.
4.
Lp li các chi tiết còn li theo th t ngược vi lúc tháo.
Tìm kiếm hư hỏng
Du " "
Đui đèn
Bóng đèn
Đèn báo r trước
#
1.
Tháo hộp đèn pha . 2 T. 54
2.
Vn đui đèn ngược chiu kim đồng h và kéo ra.
3.
Kéo bóng đèn ra mà không cn xoay.
Trc trc về điện u Cháy bóng đèn
4.
Lp bóng đèn mi theo th t ngược vi
lúc tháo.
u Lp đui đèn bng cách xoay theo
chiu kim đồng hồ. Đảm bo du “ ” trên đui đèn và hp đèn báo r trước phi khp vi nhau.
u Ch s dng bóng đèn màu h phách.
5.
Lp li các chi tiết còn li theo th t
ngược vi lúc tháo.
Còn nữa
75
Trc trc về điện u Cháy bóng đèn
Tìm kiếm hư hỏng
Bóng đèn
Đèn báo r sau
#
1.
Tháo chụp đèn phanh/đèn hậu. 2 T. 74
2.
Tháo chụp đèn báo r sau bng cách tách lẫy.
3.
Kéo bóng đèn ra mà không cn xoay.
4.
Lp bóng đèn mi và các b phn theo th t ngược vi lúc tháo.
76
Tìm kiếm hư hỏng
Cháy cu chì
LƯU Ý
Np hp cu chì
Cu chì
chính
Hp cu chì
p bình đin
Cu chì d phòng
Cu chì
ph
Trước khi sa cha cu chì, tham kho phn "Kim tra và thay thế cu chì."
#
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
2 T. 44
Hp cu chì
M yên xe. 2 T. 34 Tháo p bình điện. 2 T. 52 M np hp cu chì. Kéo cu chì ra tng chiếc một để kiểm tra xem có cu chì nào b cháy không. Luôn thay cu chì b cháy bng cu chì d phòng có cùng thông s.
u Cầu chì d phòng nm mt sau ca
p bình đin. Đóng np hp cu chì. Lp p bình đin. Đóng yên xe.
Trc trc vđin u Cháy cu chì
Nếu cu chì liên tc b hng, có kh năng h thng đin b trc trc. Hãy mang xe đến Ca hàng Honda y nhiệm để kim tra.
77
Thông tin
Chìa khóa xe.............................................. T. 79
Bng thiết b, công tc điu khin & các tính
năng khác ................................................ T. 80
Chăm sóc xe.............................................. T. 81
Bo qun xe .............................................. T. 84
Vn chuyn xe........................................... T. 85
Bn & Môi trường xung quanh................ T. 86
S khung, s máy ..................................... T. 87
Xăng cha cn.......................................... T. 88
B chuyn đổi cht xúc tác ..................... T. 89
Thông tin
Chìa khóa xe
Chìa khóa xe
Chìa khóa điện
Cn lưu gi mã s chìa khóa ca b chìa khóa gc. Ct gi chìa khóa d phòng và mã s chìa nơi an toàn. Để làm li chìa khóa, hãy mang chìa khóa d phòng hoc mã s chìa đến ca hàng Honda y nhim. Nếu để mt toàn b khóa đin và mã s chìa, ca hàng Honda y nhim có th s phi tháo toàn bộ ổ khóa điện để xác định mã số chìa khóa.
S dng móc treo chìa khóa bng kim loi có th làm xước khu vc xung quanh khóa điện.
79
Bng thiết b, công tc điu khin & các tính năng khác
Thông tin
Bng thiết b, công tc điu khin & các tính năng
khác
Khóa điện
Để khóa đin v trí ON khi động cơ dng hot động s làm hao ht điện áp bình điện.
Không được vn chìa khóa khi đang lái xe.
Đồng hồ đo quãng đường
Đồng h đo quãng đường s tr v 0 khi giá trị đọc được trên đồng hồ vượt quá 99.999,9.
80
Túi đựng tài liệu
Có thể cất gi sách hướng dn sử dụng, thông tin đăng ký xe, bo him xe máy bên trong túi nhựa ở mặt dưới ca yên xe.
Thông tin
Chăm sóc xe
Thường xuyên vệ sinh và đánh bóng xe là nhim v quan trng nhm duy trì tui th ca xe. Mt chiếc xe được v sinh sch s có th d dàng phát hin ra vn đề trc trc. Mui bin hoc mui dùng để hn chế băng trên đường đi có thể làm tăng khả năng gỉ sét cho xe. Do vy, luôn nh phi ra xe sch s sau khi đi trên những đ hoc có mui trên đường.
Ra xe
Hãy để động cơ, ống xả, phanh và các chi tiết có nhiệt độ cao ngui hn trước khi ra xe.
1.
Loi b hết bi bn bng vòi nước có áp sut thp s dng trong vườn.
2.
Nếu cn, hãy s dng mt miếng xp hoc khăn mm nhúng vào dung dch ty ra nhẹ để lau xe.
u V sinh các chp đèn pha, p đèn pha và
các chi tiết bng nha khác tht cn thận để tránh làm xước chúng. Tránh phun nước trc tiếp vào lc gió, ng x và các chi tiết ca h thng đin.
on đường gn bin
Chăm sóc xe
3.
X sch xe bng nhiu nước và dùng gi mm sch để lau khô xe.
4.
Sau khi xe đã được lau khô, hãy bôi trơn các chi tiết chuyển động trên xe.
u Chc chn rng du bôi trơn không bám
vào phanh hoc lp xe. Đĩa phanh, má phanh, trng phanh hoc guc phanh b bám dầu động cơ sẽ làm giảm đáng k hiu qu ca phanh và có th gây ra tai nn.
5.
Bôi trơn xích ti ngay sau khi ra xe và lau khô xe.
6.
Bôi mt lp cht bo qun để chng g sét cho xe.
u Không sử dng cht bo qun có cha
hóa cht hoc cht ty ra mnh. Vì nhng cht này có th làm hư hng các chi tiết kim loi và sơn nha trên xe. Không để cht bo qun bn vào lp xe và phanh.
u Nếu trên xe có các chi tiết sơn m, tránh
không để cht bo qun bám vào các chi tiết
đó.
Còn nữa
81
Chăm sóc xe
Thông tin
Lưu ý khi ra xe
#
Làm theo hướng dn sau khi ra xe:
Không s dng vòi nước có áp sut cao để
ra xe:
u Vòi xịt nước áp sut cao có th gây hư
hng các chi tiết chuyn động hoc các chi tiết điện trên xe làm cn tr hoạt động ca các chi tiết này.
u Nước có th l t vào bên trong b chế hòa
khí và/hoc vào lc gió.
Không được phun nước trc tiếp vào khu
vc ng xả:
u Nước lt vào ng x có th ngăn cn quá
trình khi động và gây g sét bên trong ng xả.
Làm khô phanh:
u Nước lt vào h thng phanh làm gim
hiu qu ca phanh. Sau khi ra xe, phanh ngt quãng ở tốc độ thp để làm khô phanh.
Không phun nước trc tiếp vào dưới yên xe:
u Nước lt vào bên trong hp đựng đồ
dưới yên xe có th làm hng các tài liu hoc các vt dng khác bên trong.
82
Không phun nước trc tiếp vào lc gió:
u Nước lt vào bên trong lc gió có th cn
trđộng cơ khi động.
Không phun nước trc tiếp vào khu vc
xung quanh đèn pha:
u Phía bên trong chụp đèn pha có th b
m tm thi sau khi ra xe hoc khi lái xe dưới tri mưa. Điều này không ảnh hưởng ti chc năng ca đèn pha.
u Hơi nước tích t bên trong đèn pha s
biến mt mt vài phút sau khi n máy và bt đèn pha. Tuy nhiên, nếu thy lượng nước nhiều hoc có băng tích t hãy mang xe đến Cửa hàng Honda ủy nhim để được kim tra.
bên trong chp đèn,
Không được bôi cht bo qun hoc du
làm bóng lên b mt các chi tiết sơn mờ:
u Sử dng khăn mm hoc miếng xp
mm nhúng vi nhiu nước và cht ty ra nh để v sinh các b mt chi tiết sơn m. S dng khăn mm, sch để lau khô.
Chăm sóc xe
Thông tin
Các chi tiết bng nhôm
Nhôm dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc vi bi bẩn, bùn đất hoc mui trên đường. V sinh các chi tiết bng nhôm đều đặn và thc hin theo nhng hướng dn sau để tránh làm trầy xước b mt nhôm:
Không dùng bàn chải si cng, gi ra bát
bng si thép hoc các dng c v sinh khác có khả năng mài mòn.
Tránh không để các bề mt chi tiết bng
nhôm va chm vi lề đường.
Các p nhựa
Thc hin theo nhng hướng dn sau để tránh làm try xước các p nha:
Vệ sinh ốp nhựa bằng xốp mềm và nhiều
nước.
Để loi b các vết bám trên p nha, hãy
s dng dung dch ty ra được pha loãng và xả sạch bng nhiu nước.
Tránh để xăng hoc cht ty ra bám vào
bng thiết b, các p nha hoc đèn pha.
ng x và c x
Đối vi c xng x có lp sơn bên ngoài, không dùng nước ra bát để vệ sinh. Sử dụng cht ty ra trung tính để v sinh b mt ng x. Nếu bn không chc là ng x và c x đã được sơn hay chưa, hãy liên h v Honda y nhim.
i ca hàng
83
Bo qun xe
Thông tin
Bo qun xe
Nếu bo qun xe ngoài tri, nên s dng tm che ph toàn b xe. Nếu không s dng xe trong thi gian dài, hãy thc hin theo các bước sau:
Rửa xe và bôi chất bảo quản lên tất cả các
b mt sơn (ngoi tr các b mt sơn m). Bôi du chng g sét vào các chi tiết m crom.
Bôi trơn xích ti. 2 T. 46
Dựng xe bằng chân chống đứng và đặt lên
b sao cho c hai bánh không chm đất.
Sau khi hết mưa, hãy tháo tm che ph xe
ra và để cho xe khô ráo.
Tháo bình đin (2 T. 52) để tránh làm hao
ht đin áp. Sc đầy bình đin và sau đó đặt khu vc râm mát, thoáng khí.
u Khi không sử dng bình đin, hãy tháo
dây cc âm - ra khi cc bình điện để tránh hin tượng phóng điện.
84
Sau khi hết thi gian bo qun, hãy kim tra bo dưỡng xe định kỳ theo các hng mc đưa ra trong Lch bo dưỡng.
Thông tin
Vn chuyn xe
LƯU Ý
Nếu cn phi vn chuyn xe, nên s dng ô tô chuyên ch hoc ô tô ti có sàn phng, ô tô có trang b thang ti hoc thang nâng xe, có dây chng chc chn. Không được kéo rê xe mt bánh hoc hai bánh trên đường.
Vn chuyn xe
Kéo rê xe trên đường có th gây hư hng nghiêm trng đến h thng truyn động.
85
Bn & Môi trường xung quanh
Thông tin
Bn & Môi trường xung quanh
S hu mt chiếc xe và lái xe là mt tri nghim rt thú v, tuy nhiên cn phi chú ý đến vic bo v môi trường xung quanh.
La chn nước ra v sinh xe thích hp
S dng cht ty ra sinh hc để ra xe. Tránh dùng nước ra dng xt có cha chất CFCs phá hy tng ô zôn.
86
Tái chế cht thải
X du và các cht thi độc hi khác vào mt bình kín tiêu chun và mang ti trung tâm tái chế. Liên h vi các cơ quan nhà nước và phương hoc các dch v v môi trường để tìm kiếm nơi x lý cht thi gn nơi bạn đang sng và được hướng dn xđối vi các cht thi không tái s dng được. Không đổ du động cơ đã s dng vào thùng rác hoc đổ xung kênh mương, xung đường. Xăng, du đã qua s dng và m ra khác có cha cht độc hi có th gây hi cho nhng người thu gom rác thi và gây nhim độc ngun nước sinh hot, sông, hđại dương.
t s dung môi tẩy
địa
Thông tin
S khung
S máy
S khung, s máy
S khung, s máy
S khung và s máy là cơ s để nhận dng chiếc xe ca bn và cn phi có khi đi đăng ký xe. Khi đặt phụ tùng thay thế cần phi có thông tin về số khung và s máy này.
Nên ghi li s khung, s máy và lưu giữ ở nơi an toàn.
87
Xăng cha cn
Thông tin
LƯU Ý
Xăng cha cn
Mt s loi xăng pha cn thông thường có sn trên th trường có tác dng làm gim lượng khí thi ra môi trường đáp ứng tiêu chun khí sch. Nếu bn có ý định sử dng xăng pha cn, hãy kim tra chc chn loi xăng đó không cha chì và đạt chỉ số ốc tan yêu cầu ti thiu.
Sau đây là hn hp xăng pha cn có th s d
ng trên xe ca bn:
Dưới 10% ethanol (ethyl alcohol).
u ng có cha ethanol được bán trên th
trường dưới tên là Gasohol.
88
S dng xăng cha trên 10% ethanol có th:
Phá hy lp sơn bên trong bình xăng.
Phá hy các đường ng dn xăng cao su.
Gây g sét bình xăng.
Làm máy vn hành kém.
S dng hn hp xăng pha cn có cha lượng ethanol cao quá mc cho phép có th gây hư hỏng các chi tiết nha, cao su và kim loi ca h thng xăng.
Nếu phát hin xe có hin tượng hoc vn đề liên quan đến vn hành, hãy thử đổi sang dùng loi xăng khác.
B chuyn đổi cht xúc tác
Thông tin
B chuyn đổi cht xúc tác
Loi xe này được trang b b chuyn đổi cht xúc tác ba chiu. B chuyển đổi chất xúc tác này bao gm các kim loi quý được sử dụng làm cht xúc tác trong các phản ứng hóa học nhit độ cao nhm chuyn đổi các khí Hydrocacbon (HC), cacbon monoxit (CO) và nitơ ôxít (NOx) trong khí x thành nhng hp cht an toàn.
B chuyn đổi b hng s gây ô nhim không khí và nh hưởng ti vic vn hành ca động c
ơ. Cn phi thay mi bng ph tùng chính
hãng ca Honda hoc loi tương đương.
Thc hin theo các hướng dn sau đây để bo v b chuyn đổi cht xúc tác trên xe.
Luôn sử dng xăng không chì. Xăng có chì
s làm hng b chuyn đổi cht xúc tác.
●Giữ động cơ ở điều kiện hoạt động tốt.
Nếu thấy động cơ không nổ máy, chết máy
hoc không vn hành đúng cách, hãy tt máy và mang xe đến Ca hàng Honda ủy nhim để sa cha.
89
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Các b phn chính
Chiu dài 1.914 mm (75.4 in) Chiu rng 688 mm (27.1 in) Chiu cao 1.075 mm (42.3 in) Khong cách hai bánh xe 1.224 mm (48.2 in)
Khong sáng gm xe
Loi V Loi MM
138 mm (5.4 in) 142 mm (5.6 in)
Góc nghiêng phuc trước 26° 30’ Chiu dài vết quét 68 mm (2.7 in) Khi lượng bn thân 97 kg (214 lb)
Kh năng ch ti đa
Khi lượng hành lý ti đa
Kh năng ch người
Loi V
*1
Loi MM
*2
150 kg (331 lb) 115 kg (254 lb) 5 kg (11 lb) Người lái và 1 người ngi sau
Bán kính quay ti thiu 1,90 m (6.2 ft)
*1
Bao gm người lái, người ngi sau, toàn b hành lý và ph kin kèm theo.
*2
Bao gm khi lượng ca hành lý và ph kin đi kèm.
90
Dung tích xy lanh
Đường kính xy lanh x Hành trình piston
Loi V Loi MM
Loi V
Loi MM
109,1 cm3 (6.66 cu-in) 109,17 cm3 (6.659 cu-in) 50,0 x 55,6 mm
(1.97 x 2.19 in) 50,000 x 55,597 mm (1.9685 x 2.1889 in)
T s nén 9,0 : 1
Xăng không chì
Nhiên liệu
Loi V
Loi MM
Xăng khuyên dùng: RON 92 hoc cao hơn Xăng khuyên dùng: RON 95 hoc cao hơn
Xăng cha cn Dưới 10% ETHANOL
Dung tích bình xăng
3,7 L (0.98 US gal, 0.81 Imp gal) YTZ4V hoặc GTZ4V hoặc
Bình điện
WTZ4V hoc PTZ4V 12 V-3 Ah (10 HR)
S 1 2,615
T s truyn
S 2 1,555 S 3 1,136
S 4 0,916 T s gim tc (sơ cp/cui)
4,059 / 2,500
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Dữ liệu sửa chữa
Kích cỡ lốp
Kiu lốp
Lp trước 70/90-17M/C 38P Lp sau 80/90-17M/C 50P
Lp Bias-ply (lp b si dt chéo), có săm IRC NR69
Lp trước
Lp khuyên dùng
Lp sau
Lp trước
Áp sut lốp
Lp sau
Bugi (tiêu chun)
CHENG SHIN C-6016 VEE RUBBER V357F IRC NR69 CHENG SHIN C-6016R VEE RUBBER V357R [Ch người lái] 200 kPa (2.00 kgf/cm [Người lái và người ngi sau] 200 kPa (2.00 kgf/cm [Ch người lái] 225 kPa (2.25 kgf/cm [Người lái và người ngi sau] 280 kPa (2.80 kgf/cm
2
, 29 psi)
2
, 29 psi)
2
, 33 psi)
2
, 41 psi)
CPR6EA-9S (NGK) hoặc U20EPR9S (DENSO)
Du động cơ khuyên dùng
Dung tích dầu động cơ
Du bôi trơn xích ti khuyên dùng
Độ chùng xích ti 25 - 35 mm (1.0 - 1.4 in)
Xích ti tiêu chuẩn
Kích c nhông tiêu chuẩn
Du máy Honda 4 k cho xe máy, SG phân loi theo nhãn API hoc loi cao hơn, ngoi tr loi du có dòng ch "Energy Conserving" hoc "Resource Conserving", du MA theo tiêu chun JASO T 903, độ nht SAE 10W-30
Sau khi x0,8 L (0.8 US qt, 0.7 Imp qt) Sau khi rã máy
1,0 L (1.1 US qt, 0.9 Imp qt)
Du bôi trơn xích ti Nếu không có sn du bôi trơn xích ti, hãy s dng du hp s SAE 80 hoc 90.
DID420AD2 KMC420JB RK420EL
S lượng mt xích
102
Nhông dẫn động 14 răng Nhông bị động 35 răng
Khe h bugi 0,8 - 0,9 mm (0.03 - 0.04 in) Tc độ cm chng 1.400 ± 100 (vòng/phút)
91
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Bóng đèn
Đèn pha 12 V-35/35 W Đèn phanh/Đèn hu 12 V-18/5 W Đèn báo r phía trước 12 V-10 W × 2 Đèn báo r phía sau 12 V-10 W × 2
Cầu chì
Cu chì chính 10 A Cu chì khác 7,5 A
92
Thông s lc siết
Bu lông p xích tải 7 N·m (0.7 kgf·m, 5.2 lbf·ft)
Mc lc
Mc lc
Index
B
Bng thiết b............................................... 20
Bo dưỡng
An toàn bo dưỡng................................. 37
Lch bo dưỡng....................................... 38
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản ............... 41
Tm quan trng ca vic bo dưỡng...... 37
Bình điện.............................................. 42, 52
Bóng đèn
Đèn báo r sau........................................ 76
Đèn báo r trước..................................... 75
Đèn pha................................................... 73
Đèn phanh/Đèn hu................................ 74
C
Các công tắc .............................................. 22
Các đèn báo............................................... 21
Các thiết b, công tắc điều chnh & các đặc
tính khác ................................................... 80
Cnh báo khi lái xe..................................... 10
Ct tr........................................................ 84
Cu chì ................................................. 44, 77
Chân chng nghiêng .................................. 65
Chìa khóa điện ........................................... 79
Chỗ để đồ
Dng c................................................... 34
Hp đựng đồ............................................ 34
Sách hướng dn sử dụng ....................... 80
Công tc báo rẽ.......................................... 22
Công tắc đèn pha ....................................... 22
Công tắc đèn pha/cốt .................................22
Công tắc đèn phanh ...................................64
D
Du
Động cơ............................................. 45, 56
Dng c...................................................... 35
Dng xe...................................................... 11
Đèn báo không s......................................21
Đèn báo pha...............................................21
Đèn báo r phi.......................................... 21
Đèn báo r sau........................................... 76
93
Mc lc
Đèn báo r trái............................................21
Đèn báo r trước........................................ 75
Đèn báo v trí s......................................... 21
Đèn pha ...................................................... 73
Đèn phanh/Đèn hu ................................... 74
Đổ xăng ...................................................... 32
Động cơ
Du động cơ...................................... 45, 56
Khi động động cơ.................................. 27
Không khởi động .....................................70
S máy ....................................................87
Đồng hồ đo quãng đường ....................20, 80
Đồng hồ đo tc độ ......................................20
G
Gii hn trng ti..................................14, 90
H
Hp đựng đồ .............................................. 35
Hướng dn v an toàn ................................. 3
Hướng d
94
n v trng ti .............................. 14
K
Kh năng ch ti đa................................... 14
Khóa điện....................................... 23, 27, 80
Khi động động cơ .................................... 27
Khuyên dùng
Du động cơ ..................................... 45, 56
Du ......................................................... 45
Xăng........................................................ 32
L
Lp xe
Áp sut lốp.............................................. 48
Thay lốp ............................................ 48, 71
Thng lp ................................................ 71
M
Móc giữ mũ bảo hiểm ................................ 34
Môi trường ................................................. 86
N
Nhãn hình ảnh ............................................. 6
Nhiên liệu
Mc lc
Đồng h báo xăng................................... 20
Dung tích bình xăng................................ 32
Lượng xăng còn li ................................. 20
Van xăng................................................. 26
Xăng khuyên dùng .................................. 32
Nhng cnh báo v an toàn......................... 9
Nút còi........................................................ 22
Nút đề......................................................... 22
P
Phanh
Du phanh............................................... 91
Hành trình t do................................ 58, 59
Mòn guc phanh ..................................... 63
Phanh......................................................... 10
Ph kin ..................................................... 13
Q
Quy trình sang số....................................... 30
R
Ra xe ....................................................... 81
S
Sách hướng dn sử dụng ..........................35
S khung, s máy.......................................87
S c............................................................ 4
T
Tay ga.........................................................68
Tháo
Bình điện .................................................52
Hp đèn pha ............................................54
Thay đổi thiết kế .........................................13
Thông số kỹ thu
t....................................... 90
Tìm kiếm hư hỏng ...................................... 69
Trang b
Sách hướng dn sử dụng ....................... 80
Trang phc bo hộ .......................................9
Trc trc về điện.........................................72
Túi đựng tài liu....................................35, 80
V
Vn chuyn xe............................................ 85
V trí các b phn........................................18
95
Mc lc
X
Xăng cha cn ........................................... 88
Xăng ...........................................................32
Xích ti.................................................. 46, 66
96
Loading...