Honda Super Cub 125 (2019) User guide

Tài liu này được xem như là mt phn không th thiếu ca xe và được giao kèm theo xe khi bán lại.
Tài liu này cung cp nhng thông tin sn xut mi nht có được ti thời điểm in tài liệu. Công ty Honda Motor có quyn thay đổi bt c lúc nào mà không cn phi thông báo trước và không chu bt c trách nhim nào.
Hình
minh ha trong cun sách này có th không đúng vi hình thực tế.
Khi cn tư vấn, vui lòng liên hệ với: Phòng Quan H Khách Hàng - Công ty Honda Vit Nam.
S đin thoi tư vn min phí: 18008001 Email: cr@honda.com.vn Gi làm vic: 7:30 - 18:00 hàng ngày, tr các ngày ngh lễ.
© 2018 Honda Motor Co., Ltd.

Li chào

Cm ơn bn đã chn mua sn phm ca chúng tôi. Sự lựa chn ca bn đã giúp cho bn tr thành mt trong nhng thành viên ca gia đình khách hàng thân thiết, ưa chung sn phm ca Honda trên toàn cu góp phn xây dng cht lượng trong từng sn phm ca chúng tôi.
Để đảm bo an toàn khi lái xe và mang li cm giác thoi mái khi lái:
Hãy đọc tài liu này mt cách cn thn.
Hãy thc hin theo nhng khuyến cáo và
quy trình nêu ra trong cun sách này.
Đặc bit chú ý đến nhng thông đip an
toàn trong cun sách này và trên xe máy.
Mã s s dng trong cun sách này ch
quc gia s dng.
Hình minh ha sau đây da trên loi xe
C125 V.
Mã quc gia
Mã s Quốc gia C125
V Vit Nam IN In-đô-nê-xi-a
* Các thông số kỹ thuật trong tài liệu này có th
thay đổi tùy theo tng khu vc.

Đôi li v vn đề an toàn

3
DANGER
3
WARNING
3
CẢNH BÁO
3
CAUTION
3
CHÚ Ý
LƯU Ý
An toàn ca bn, cũng như an toàn ca nhng người khác là rt quan trng. Điều khin xe an toàn là trách nhim rt quan trng. Để giúp bn điu khin xe an toàn, chúng tôi đã cung cp thông tin v quy trình vn hành và các thông tin khác các nhãn mác trên xe và trong tài liu Hướng dn sử dụng này. Nhng thông tin này sẽ cảnh báo cho bn v nhng nguy cơ tim n có th gây nguy him cho bn và người khác. Tuy nhiên, khó có thể cảnh báo cho bn v tt c nhng n điu khin hay thc hin bo dưỡng chiếc xe này. Do đó bn phi tự đưa ra nhng quyết định ca riêng mình.
Bn có th tìm thy nhng thông tin an toàn quan trọng ở một s dng, bao gm:
guy him có thể gặp phi khi
Nhãn an toàn dán trên xe
Thông đip an toàn bao gm mt biu
tượng cnh báo và mt trong ba t: NGUY HIM, CNH BÁO hoc CHÚ Ý. Ba t này có ý nghĩa như sau:
3
NGUY HIỂM
Bn S b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thực hin theo hướng dn.
Bn CÓ TH S b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thc hin theo hướng dẫn.
Bn CÓ TH b THƯƠNG TÍCH nếu không thc hin theo hướng dẫn.
Nhng thông tin quan trng khác được cung cp dưới nhng tiêu đề sau:
Thông tin này được thiết kế với mc đích giúp bn tránh làm hng xe, các tài sn khác, hoc làm nh hưởng đến môi trường.

Ni dung

An toàn xe máy T. 2
Hướng dn vn hành T. 16
Bo dưỡng T. 51
Tìm kiếm hư hỏng T. 92
Thông tin T. 111
Thông số kỹ thuật T. 123
Mc lc T. 126

An toàn xe máy

Phn này bao gm nhng thông tin quan trng liên quan đến vic lái xe an toàn. Vui lòng đọc nhng thông tin này mt cách cn thận.
Hướng dn v an toàn ............................... T. 3
Nhãn hình ảnh............................................. T. 6
Cnh báo v an toàn................................... T. 9
Cnh báo khi lái xe ...................................T. 10
Ph kin & Thay đổi thiết kế.................... T. 13
Trng ti ....................................................T. 14

Hướng dn v an toàn

An toàn xe máy
Hướng dn v an toàn
Làm theo nhng hướng dn sau đây để đảm bo an toàn:
Thực hin kim tra định k theo hướng dn
trong cun sách này.
Tắt máy và để xe tránh xa khu vực có lửa
hoc tia la trước khi đổ xăng.
Không n máy nơi đóng kín hoàn toàn
hoc đóng kín mt phn. Khí cacbon monoxit trong khí xả của động cơ có cha cht độc có th gây chết người.
Luôn đội mũ bo hiểm
Thc tế đã chng minh: đội mũ bo him và mc trang phc bo h làm gim đáng k s lượng và mc độ thương tích đầu và các tn thương khác. Vì vy, hãy luôn đội mũ bo him đúng ti bo h.
êu chun và mặc đúng trang phục
2 T. 9
bia và chất kích thích. Chắc chn bn đội mũ bo him đạt tiêu chun và mc trang phc bo h.
Dành thi gian để học lái xe và tp lái
K c khi bn đã lái mt chiếc xe khác, hãy tp lái nơi an toàn để làm quen vi chiếc xe, hc cách vn hành và điu khin xe để quen dn vi kí
ch thước và trng lượng ca xe.
Lái xe mt cách thn trọng
Luôn chú ý đến các phương tin xung quanh, không nên cho rng nhng người xung quanh
đều nhìn thy bn. Chun b tinh thn dng đúng lúc.
Trước khi lái xe
Chc chn rng bn mc trang phc va vi người, tinh thn tnh táo và không ung rượu
còn nữa
3
Hướng dn v an toàn
An toàn xe máy
Hãy để người khác d nhìn thy bạn
Hãy mc qun áo có phn quang khi đi đường đặc bit vào ban đêm để người khác d dàng
nhìn thy bn, hãy bật đèn báo r tr ước khi r hoc chuyn làn đường để cho người khác chú ý đến bn và sử dụng còi khi cn thiết.
Điu khin xe trong gii h n cho phép
Không chy xe vượt quá kh năng ca bn và điu kin cho phép. Tâm trng mt mi và mt tp trung có th làm nh hưởng đến kh năng đánh giá tình hung và lái xe an toàn ca bn.
Không lái xe khi ung rượu bia
Không điều khin xe khi đã ung rượu, bia. Ch mt chút đồ ung có cn cũng có th làm gim kh năng phn ng vi các điều kin thay đổi và thi gian phn ng li tình hung ca bn s càng kém hơn khi bn ung thêm. Do vậy, đừng uống rượu bia khi lái xe và không để bn ca bn điều k ung rượu bia.
4
hin xe khi đã
Gi xe máy ca bn ở điều kin an toàn
Bo dưỡng xe đúng cách và lái xe an toàn là mt vic làm rt quan trng. Kim tra xe trước khi lái và thc hin bo dưỡng xe theo đúng lch bo dưỡng trong cun sách này. Không được ch quá trng ti
2 T. 14), và không được điu chỉnh xe hoc
( lp thêm ph kin làm cho xe mt an toàn
2 T. 13).
(
Khi gp sự cố trên đường
An toàn tính mng là ưu tiên hàng đầu khi bị s c. Nếu bn hoc bt kì ai khác b thương, hãy đánh giá mc độ nghiêm trọng của vết thương và xem liu có đủ an toàn để tiếp tc lái xe không. Gi cp cu ngay nếu cn. Thực hin theo lut và quy định ca địa phương khi có người hoc phương tin khác có liên quan đến tai nn.
Nếu bn quyết định tiếp tc lá phi vn khóa điện v v trí (Off), và đánh giá tình trng xe. Kim tra rò rỉ dầu/dung dịch,
i xe, trước tiên
Hướng dn v an toàn
An toàn xe máy
3
WARNING
3
CẢNH BÁO
kim tra lc siết ca các c và bu lông quan trng, sau đó kim tra hot động ca tay lái, các cần điều khin, phanh và bánh xe. Lái xe tht chm và cn thn. Chiếc xe ca bn có th b hư hng b phn nào đó mà mt thường không th nhìn thy ngay được. Hãy mang xe đến mt trm sa cha uy tín nào đó để được kim tra xe k càng ngay khi có thể.
Khí độc cacbon monoxit
Khí xả của động monoxit không màu, không mùi, độc hại. Hít phi khí này có th gây bt tnh và có th dn đến t vong.
Nếu vn hành động cơ khu vc đóng kín hoàn toàn hoặc đóng kín mt phn, lượng khí mà bn hít phi có th có cha mt lượng khí cacbon monoxit độc hi. Do vy không được n máy trong gara hoc khu vc khép kín.
cơ có cha khí cacbon
Vn hành động cơ khu vc đóng kín hoàn toàn hoặc đóng kín mt phn s sinh ra khí cacbon monoxit độc hại.
Hít phi loi khí không màu không mùi này có th gây bt tnh và có thể dẫn đến t vong.
Ch vn hành động cơ ở khu vực bên ngoài có thông gió tốt.
5

Nhãn hình ảnh

An toàn xe máy
Tr loi IN
Nhãn hình ảnh
Các trang sau đây mô t ý nghĩa ca nhãn. Mt s nhãn cnh báo cho bn biết nhng ri ro tim n có th gây thương tích nghiêm trng. Các nhãn khác cung cp thông tin an toàn quan trng. Hãy đọc thông tin này mt cách cn thn, không bóc b nhãn.
Nếu nhãn bong ra hoc khó đọc, hãy liên h Ca hàng Honda y nhim để thay thế.
Trên mi nhãn có một biểu tượng c thể. Ý nghĩa ca mi biu tượng và nhãn được mô t như s
6
au.
Hãy đọc k hướng dn trong sách Hướng dn s dng.
Hãy đọc k hướng dn trong sách Hướng dn bo trì. Vì s an toàn ca bn, hãy để Ca hàng Honda y nhim sa cha xe cho bạn.
NGUY HIM (có nn màu ĐỎ)
Bn S b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thc hiện theo các chỉ dẫn này.
CNH BÁO (có nn màu CAM)
Bn CÓ TH b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thực hin theo các ch dn này.
CHÚ Ý (có nn màu VÀNG)
Bn CÓ TH b THƯƠNG TÍCH nếu không thc hin theo các ch dn này.
Nhãn hình ảnh
An toàn xe máy
NHÃN BÌNH ĐIỆN NGUY HIỂM
Để bình đin tránh xa tia la và ngun la.
Bình điện sinh ra khí d n có th gây nổ.
Đeo kính bo v mt và găng tay cao su khi x
lý bình điện, nếu không dung dịch điện phân có th gây bng hoc mt th lc.
Không để trẻ nh hoc người khác chm vào
bình điện tr khi h biết rõ cách x lý an toàn và nhn thức được các ri ro mà bình điện có th gây ra.
Xử lý dung dịch điện phân một cách thật cẩn
thn vì dung dch này có cha axit sunfuric loãng. Da hoc mt tiếp xúc vi dung dịch điện phân có thể bị bỏng hoc mt thị lực.
Đọc k tài liu Hướng dn s dng và hiu rõ
trước khi x lý bình điện. Không tuân theo hướng dn có th gây thương tích cá nhân và hng xe.
Không sử dng bình đin có dung dch đin
phân chm hoc dưới vch dưới. Nếu không, bình điện có th n và gây thương tích nghiêm trng.
còn nữa
7
Nhãn hình ảnh
An toàn xe máy
8
NHÃN THÔNG TIN LỐP
Áp sut lp nguội:
Lp trước 200 kPa (2,00 kgf/cm2, 29 psi) Lp sau 225 kPa (2,25 kgf/cm2, 33 psi)
Kích cỡ lốp:
Lp trước 70/90-17M/C 38P Lp sau 80/90-17M/C 50P
Hãng lốp: IRC
Lp trước NF63B YD Lp sau NR94
NHÃN XÍCH TẢI
Điu chnh và bôi trơn xích. Độ chùng xích 25 - 35 mm (1,0 ti 1,4 in)
An toàn xe máy

Cnh báo v an toàn

3
WARNING
3
CẢNH BÁO
Cnh báo v an toàn
Lái xe một cách cn thn và để tay trên
tay lái, chân để trên thanh gác chân.
Luôn chú ý tới an toàn ca người lái và các
phương tin khác.
Trang phc bo h
Chc chn rng bn đã đội mũ bo him đạt tiêu chuẩn, đeo kính bo vệ mắt và mc quần áo bo h có màu sc d nhn biết. Lái xe mt cách cn thn để kp thi ng phó vi điu kin đường xá và thi tiết.
Mũ bo him
#
S dng mũ bo him đạt tiêu chun v an toàn, có màu sc d nhn biết, vừa vn với
đầu
Mũ không những phải vừa vặn với đầu mà
còn phải đảm bo an toàn, có quai đeo sát cm.
Kính che mt phi bo v mt và không
được che khut tm nhìn.
Không đội mũ bo him s làm tăng kh năng b thương, hoc t vong khi b tai nn.
Chắc chắn rng bn luôn đội mũ bo him đạt tiêu chun và mc trang phục bo h thích hp.
Găng tay
#
S dng găng tay da che khít các ngón tay và có khả năng chng try xước
Giy bo h
#
S dng giày bo hđế chng trượt và bo v mt cá chân
Áo khoác và qun dài
#
S dng loi áo khoác dài tay, có màu sc d nhn biết và qun dài cht liu bn dành cho vic lái xe (hoc mc trang phc bo h).
9

Cnh báo khi lái xe

An toàn xe máy
LƯU Ý
Cnh báo khi lái xe
Thi gian chy rà
Trong 500 km (300 dặm) đầu tiên, hãy tuân theo nhng hướng dn sau để đảm bo xe có độ bn và tính năng hot động tt trong tương lai.
Tránh khi động hết ga và tăng tc nhanh.
Tránh phanh gp và sang s nhanh.
Lái xe cn thn.
N máy ti ch trong thi gian dài có th làm hng động cơ do điu kin làm mát và bôi trơn không đảm bo.
Phanh
Lưu ý nhng đim sau:
Tránh phanh quá gp và sang s quá
nhanh.
u Phanh gấp có th làm gim kh năng n
định ca xe.
u Nếu có th, hãy gim tc trước khi r,
10
nếu không có th b đổ xe.
Đặc bit chú ý khi đi trên b mt ít ma sát.
u Lp xe rt d b trượt khi đi trên nhng b
mt như vy và khong cách phanh s dài hơn.
Tránh phanh liên tục.
u Phanh liên tục khi đi trên dc dài, cao có
th gây quá nhit h thng phanh, làm gim hiu qu ca phanh. S dng phanh động cơ và phanh ngt quãng để gim tc độ ca xe.
Để phanh đạt hiu qu ti ưu, hãy s dng
đồng thi c phanh trước và phanh sau.
Cnh báo khi lái xe
An toàn xe máy
Phanh động cơ
#
S dng phanh động cơ giúp làm gim tc độ xe khi nh tay ga. Để xe đi chm hơn, hãy v s thp hơn. S dng phanh động cơ cùng vi phanh ngt quãng để giảm tc độ khi xung dc dài, cao.
Điu kin thi tiết m ướt và mưa nhiu
#
Bề mặt đường rất dễ bị trơn trượt khi bị ẩm ướt và phanh bị ẩm cũng làm giảm hiệu quả
ca phanh. Cn đặc bit chú ý khi phanh nhng khu vc này. Nếu phanh b m ướt, hãy s dng phanh trong khi lái xe ở tốc độ thấp để giúp làm khô phanh.
Dng xe
Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng, chắc
chn.
Nếu buộc phải dựng xe trên bề mặt dốc
hoc trơn trượt, hãy dng xe sao cho không b di chuyn hoc tránh bị đổ xe.
Chắc chn không để vt liu d cháy gn
các chi tiết có nhiệt độ cao.
Không chạm vào động cơ, ng x, phanh
hoc các chi tiết có nhit độ cao khác cho
đến khi chúng ngui hn.
Để gim thiu nguy cơ mt trm, luôn khóa
c lái, khóa khóa đin ( Thiết bị điều khin FOB theo người khi ri khi xe. Tt h thng khóa THÔNG MINH nếu cn. S dng thiết b chng trm được khuyến
cáo. Đồng thi cài đặt h thng báo động chng trm.
Dng xe bng chân chng đứng hoc chân
#
chng nghiêng
1.
Tt máy.
2.
S dng chân chng nghiêng
Gt chân chng nghiêng xung. T t nghiêng xe sang bên trái cho đến khi trng lượng xe dn hết v phía chân chng nghiêng.
2 T. 27
2 T. 32) và mang
còn nữa
11
Cnh báo khi lái xe
An toàn xe máy
Chân chống đứng
Tay nm giữa
Tay nm bên trái
S dng chân chng đứng
Để h chân chng đứng, đứng bên trái xe. Gi tay nm bên trái và và tay nm gia. Dùng chân phi gt mũi chân chng đứng xung dưới, đồng thi nhc xe lên và lùi v phía sau.
12
3.
Quay hết tay lái sang trái.
u Quay tay lái sang bên phải làm gim tính
n định và có th làm đổ xe.
4.
Vn khóa đin sang v trí (Lock) (2 T. 25) và khóa khóa điện (
5.
Cài đặt h thng báo động chng trm.
2 T. 35
2 T. 32).
Hướng dn đổ xăng và la chn loi xăng
Làm theo hướng dn sau để bảo vệ động cơ, h thng nhiên liu và b chuyn đổi cht xúc tác:
Ch s dng loi xăng không chì.
Sử dụng xăng có chỉ số ốc tan khuyên
dùng. Sử dụng xăng có chỉ số ốc tan thp hơn loi khuyên dùng s làm gim tính năng hot động ca động cơ.
Không sử dng xăng có cha t l cn quá
cao.
2 T. 121
Không sử dng xăng đã cũ, bn hoc hn
hp xăng pha nht.
Tránh để bụi bn hoc nước lt vào bên
trong bình xăng.
An toàn xe máy

Ph kin & Thay đổi thiết kế

3
WARNING
3
CẢNH BÁO
Ph kin & Thay đổi thiết kế
Chúng tôi khuyến cáo bn không nên lp ph kin không chính hãng ca Honda lên xe hoc thay đổi thiết kế ban đầu ca xe. Vì như vy có th gây mt an toàn cho xe. Thay đổi thiết kế ban đầu ca xe có th s không được bo hành và b coi là hành động bt hp pháp khi s dng trên đường công cng. Trước khi quyết định có nên lp thêm ph kin cho xe hay không, hãy chc chn rng vic thay đổi này là an toàn và hợp pháp.
Lp thêm ph kin hoc điu chnh xe không đúng cách có th dn đến tai nn gây thương tích nghiêm trng hoặc dẫn đến t vong.
Thc hin theo nhng hướng dn v vic điu chnh và lp thêm ph kin trong cun sách Hướng dn sử dụng này.
Không sử dụng phía sau xe. Chiếc xe này không được thiết kế
để kéo, do vy, vic s dng này có th gây nh hưởng ln ti vic điu khin xe.
rơ moóc hoc xe kéo để kéo
13

Trng tải

An toàn xe máy
3
WARNING
3
CẢNH BÁO
Trng tải
Chở quá trng ti cho phép nh hưởng
không tốt đến việc điều khin xe, khả năng phanh và mức độ ổn định của xe. Luôn lái xe ở tốc độ an toàn khi xe có tải.
Tránh chở quá trng ti và luôn gi mc
gii hn cho phép.
Kh năng ch ti đa
Buộc tt c hành lý tht cht, cân bng và
càng gn tâm xe càng tốt.
2 T. 123
Không để đồ gần đèn và ống xả.
14
Ch quá ti hoặc chở không đúng cách s có th dn đến tai nn và gây thương tích nghiêm trng hoc nguy hiểm đến tính mạng.
Tuân theo hướng dn v trng ti và giới hn trng ti trong cun sách này.
An toàn xe máy
15

Hướng dn vn hành

Quy trình vn hành cơ bản

Kim tra xe cn thn để đảm bo an toàn trước khi lái.
Các chc năng cơ bản.
Bng thiết b (2T.20)
Các đèn báo (2T.22)
Các công tc (2T.24)
Khóa c lái (2T.25)
H thng xác định v trí xe (2T.39)
H thng báo động chng trm (
2
T.34)
H thng khóa THÔNG MINH ca Honda (
2
T.26)
Vn ga đều đặn. Lái xe vi tốc độ cho phép.
Khi động và làm m động cơ. Tránh không được vn ga quá mnh.
Trước khi chuyn hướng, hãy bt đèn báo r để ra tín hiu cho phương tin khác biết và kim tra xem có phương tin nào đi ti không.
#
Kim tra xe trước khi lái (2T.56)
#
Tăng tc
#
Khi động xe
#
Khi động động cơ (2T.44)
#
Sang số (2T.46)
16
Hướng dn vn hành
Dng xe trên b mt bng phng, chắc chắn. Dng xe bng chân chng và khóa c lái.
Nếu sp dng xe, hãy ra tín hiu đủ sm để các phương tin khác biết là bn sp dng xe sau đó dng xe t t.
Đóng tay ga và s dng đồng thi c phanh trước và phanh sau.
u Đèn phanh sáng báo hiu
đang s dng phanh.
Trước khi r hãy s dng phanh.
Vn tay ga t t khi qua đon r.
#
Phanh
#
Dng xe (
2
T.11)
#
Dng xe
#
Góc cua r
#
Đổ xăng (2T.47)
STOP!
17
Hướng dn vn hành

V trí các b phn

Bu lông xả dầu động cơ
(2T.73)
Bình điện (
2
T.68)
Hp cu chì (
2
T.109)
Tay ga (
2
T.87)
Np đổ du động cơ (
2
T.72)
Bugi (
2
T.70)
Công tắc đèn phanh (
2
T.80)
Tay phanh trước
Bàn đạp phanh sau (
2
T.77)
Đầu ni chế độ EM (
2
T.99)
Móc giữ mũ bảo hiểm
(2T.49)
Công tc mở ốp cnh bên phải
(2T.50)
B dng c
(2T.50)
p cnh bên phi
(2T.50)
Túi đựng tài liu
(2T.50)
18
Hướng dn vn hành
Nút m yên (
2
T.49)
Móc giữ mũ bảo hiểm
(2T.49)
Chân chng nghiêng
(2T.81)
Xích tải (
2
T.82)
Chân chống đứng
(2T.12)
Cn sang s (
2
T.46)
Np bình xăng (
2
T.47)
Thông hơi vách máy
(2T.88)
19
Hướng dn vn hành

Bng thiết b

Đồng h
tc độ
Nút chế độ
Đồng hồ (Hiển thị 12 giờ) Để cài đặt đồng hồ: (
2
T.21)
Đèn báo v trí s
V trí s hin th trong đèn báo v trí số.
u Tín hiu này “-” xut hin khi sang s không đúng cách.
Đồng h đo quãng đường [TOTAL]/ Đồng h đo hành trình [TRIP A/B]
Nút chế độ chuyển đổi giữa đồng hồ đo quãng đường và đồng hồ đo hành trình.
Đồng h đo quãng đường: Tng quãng đường xe đi được.
Đồng h đo hành trình: Quãng đường tính t khi đồng h đo hành trình được cài đặt li.
u Để cài đặt li đồng h đo hành trình, n và gi nút chế độ
để đặt li v 0.0 km.
Đồng h báo xăng
Lượng xăng còn li trong bình khi ch còn 1 vch (E) nhp nháy khong: 1,0 lít (0,26 US gal, 0,22 Imp gal)
Nếu đèn báo xăng liên tc nhp nháy hoc tt: (
2
T.96)
Kim tra màn hình hin th
Khi vn khóa điện sang v trí
(On), kim đồng hồ đo tốc độ quay sang vạch tối đa trên đồng
h chia s mt ln, tt c chế độ và phn t s s xut hin. Nếu có mt phn t nào không sáng trên bng thiết b theo như chức năng, hãy mang đến Ca hàng Honda ủy nhim để được kim tra.
20
Hướng dn vn hành
Đồng hồ đo quãng đường [TOTAL] và đồng hồ đo hành trình [TRIP A/B]
Đồng hồ đo quãng đường
Đồng hồ đo
hành trình A
Đồng h đo hành trình B
Để cài đặt đồng h:
aVn khóa đin sang v trí (On). bKhi đồng hồ đo quãng đường đã hin th,
n và gi nút chế độ cho ti khi s gi bt đầu nhp nháy.
cẤn nút chế độ cho ti khi hin th s gi
mong muốn.
dẤn và gi nút chế độ cho ti khi s phút
bt đầu nhấp nháy.
eẤn nút chế độ cho ti khi hin th s phút
mong muốn.
fẤn và gi nút chế độ, đồng h đã được cài
đặt.
u ng có th cài đặt thi gian bng cách
vn khóa đin sang v trí (Off).
u Màn hìn h s ẽ ng ng nhp nháy và hy
điu chnh nếu không n nút này trong
vòng 30 giây.
21
Hướng dn vn hành

Các đèn báo

Nếu có mt đèn báo nào không sáng theo như chc năng, hãy mang đến Ca hàng Honda y nhim để được kim tra.
Đèn báo động H thng báo động chng trm:
(2T.34)
Đèn báo H thng khóa THÔNG MINH
Sáng khi hoàn tt xác nhn xe và thiết bị điều khin FOB, khi đó khóa điện có th hot động. Tắt khi vặn khóa điện sang vị trí (On).
Khi đèn báo h thng khóa THÔNG MINH nhp nháy: (2T.95)
Đèn báo r
Đèn báo Không s
Sáng khi xe chế độ Không số.
Sáng ngay khi vn khóa điện sang vị trí
(On).
Nếu đèn sáng khi động cơ đang hot động:
(2T.94)
Đèn báo li PGM-FI (Phun xăng đin t)
(MIL)
Đèn báo pha
22
Hướng dn vn hành24Hướng dn vn hành
23

Các công tắc

Nút SET /nút UNSET/ Nút XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE
Các nút này được dùng để vận hành h thng báo động chng trm và h thng xác định vị trí xe.
H thng báo động chng trm:
(2T.34)
H thng xác định vị trí xe: (2T.39)
Công tắc đèn pha/cốt
•: Chế độ chiếu xa
•: Chế độ chiếu gần
Nút còi
Nút đề Công tắc đèn báo r
u Ấn công tc này để tt đèn báo r.
Hướng dn vn hành
(Off)
Tt máy.
(Lock)
Khóa c lái.
Khóa đin Kích hoạt/tắt h thống điện và khóa c lái. Để m khóa đin:
(2T.31)
(On)
Kích hot h thống điện để khi động/lái xe.
Nhấn
b
Xoay
a
Khóa điện
Khóa cổ lái
Nên khóa c lái khi dng xe để chng trộm. Nên sử dụng khóa hình ch U hoc loại tương t để khóa bánh xe.
Khóa
#
aXoay hết tay lái sang trái. bNhn khóa đin xung, và vn khóa đin
sang v trí (Lock).
u Để m khóa đin. (2T.31) u Lc nh tay lái nếu thy khóa không vào
hết được.
cKhóa khóa đin.
M khóa
#
Nhn khóa điện, và vn khóa điện sang v trí (Off).
u Để m khóa đin. (2T.31)
(2T.32)
25
Hướng dn vn hành

H thng khóa THÔNG MINH ca Honda

H thng khóa THÔNG MINH cho phép bn kích hot khóa đin mà không cn phi cm chìa khóa vào khóa. H thng này hot động dựa trên s xác nhn 2 chiu gia xe và thiết bị điều khin FOB để nhận biết thiết bị đó có được đăng ký vi xe hay không.
H thng khóa THÔNG MINH s dng sóng radio tn số thấp. Sóng radio này có th gây nhiu lon các thiết bị y tế như máy tr ti
m.
26
Hướng dn vn hành
Kích hot h thng khóa THÔNG MINH
Đèn LED
Nút ON/OFF
Honda
Để kích hot hoc tt h thng khóa
#
THÔNG MINH Honda
n nút ON/OFF cho đến khi màu đèn LED trên thiết bị điều khin FOB thay đổi.
Để kim tra tình trng h thng khóa
#
THÔNG MINH ca Honda
n nh nút ON/OFF. Đèn LED trên thiết bị điu khin FOB s cho biết trng thái ca
h thng. Khi đèn LED trên thiết bị điều khin FOB:
Màu xanh: (kích hoạt)
Đỏ: (ngt kích hoạt)
Có thể thực hin thao tác xác nhn h thống khóa THÔNG MINH.
Không th thc hiện thao tác xác nhn h thng khóa THÔNG MINH.
còn nữa
27
H thng khóa THÔNG MINH ca Honda
Hướng dn vn hành
Phm vi hot động
Phm vi hot động của hệ thng thay đổi khi khóa điện ở trng thái khóa hoặc mở.
H thng khóa THÔNG MINH s dng sóng radio tn số thấp. Do vy, phm vi hot động ca h thng có th m rng hoc thu hp hoặc hệ thng khóa THÔNG MINH có th không hoạt động trong những trường hp sau.
• Khi pin thiết bị điều khin FOB yếu.
Khi bên cnh có các thiết b phát ra tiếng n hoc sóng radio mnh như tháp truyn hình, các trm điện, trạm vô tuyến đin hoc sân bay.
•Khi để thiết bị điều khiển FOB cạnh máy tính xách tay hoc thiết bị sử dụng mng không dây như đài hoặc điện thoi di động.
•Khi thiết bị điều khiển FOB tiếp xúc hoặc b che ph bi vt th bng kim loi.
28
(Tiếp theo)
Khi khóa điện mở:
#
H thng có th hot động trong phm vi có đường chéo như hình minh ha.
Hướng dn vn hành
Khong 2 m (6,6 ft)
Khi khóa điện khóa:
#
H thng có th hot động trong phm vi có đường chéo như hình minh ha.
Bt k ai cũng có th m khóa đin hoc khi động động cơ nếu thiết b điu khin FOB nm trong phm vi này, ngay c khi bn bên kia tường hay ca s. Nếu ri khi xe mà thiết b điu khin FOB vn trong phm vi hoạt động, hãy ngắt kích hoạt h thng khóa THÔNG MINH.
Để kích hot h thng khóa THÔNG MINH
(2T.27)
còn nữa
29
H thng khóa THÔNG MINH ca Honda
Hướng dn vn hành
Bt k ai s hu thiết b điu khin FOB đều có th thc hin các thao tác sau nếu thiết b này nm trong phm vi hot động ca h thng:
•Khởi động động cơ
•Mở khóa điện
•Mở khóa yên xe
•Mở khóa cổ lái
Luôn mang thiết bị điều khin FOB theo người sau khi lên xung xe hoc khi đang chy xe.
30
(Tiếp theo)
Nếu khóa đin v trí
(On), bất kỳ ai cũng
có thể vận hành xe ngay c khi người đó không có thiết bị điều khin FOB đã xác thực. Mi khi ri khi xe, hãy luôn nh khóa c lái và khóa điện.
(2T.32)
Chc chn lúc này vòng tròn khóa điện phi tt và tt c các đèn báo r nháy 1 ln.
Hướng dn vn hành
Kích hot khóa điện
Thiết bị điều khin FOB
Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
Vòng tròn
khóa điện
Khóa điện
Để m khóa đin
#
aChc chn thiết bị điu khin FOB được
kích hoạt.
bĐể xác thc h thng khóa THÔNG MINH,
nhn khóa điện.
u Nếu h thng được xác thc đúng cách
và khóa điện được mở, còi báo s kêu 2 lần, đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện sáng.
u Có thể tt âm thanh còi báo. (2T.33)
cVặn khóa đin sang v trí (On) trong khi
đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
sáng.
u Nếu không vn khóa đin sang v trí
(On) trong vòng 20 giây sau khi nhấn khóa điện, đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện s tt, đèn báo r nháy 1 ln, và sau đó khóa điện s b khóa.
(2T.27)
Khi h thng khóa THÔNG MINH không hot động đúng (2T.97)
Nếu ai đó c m khóa đin khi không có thiết bị điều khin FOB, khóa s quay t do. Nếu thy khóa đin v trí khác, hãy xoay nó về vị trí ( (Off) hoặc
(Lock)) ban
đầu.
còn nữa
31
H thng khóa THÔNG MINH ca Honda
Hướng dn vn hành
Khóa đin
(On)
(Off)
(Lock)
Vòng tròn khóa điện
Để khóa khóa đin
#
aVn khóa đin sang v trí (Off) hoc
(Lock).
bKhóa khóa đin bng mt trong các cách
sau:
• Di chuyn ra khi phm vi hoạt động ca h thng vi thiết b điu khin
(2T.28)
32
FOB.
n khóa đin.
Đợi khong 20 giây sau khi vn khóa đin t v trí hoặc (Lock).
•Ngắt kích hoạt hệ thống khóa THÔNG MINH.
cĐảm bo đèn báo h thng khóa THÔNG
MINH và vòng tròn khóa điện tắt, đèn báo r nháy mt ln và còi báo kêu 1 ln. Tín hiu này cho biết khóa điện đã được khóa.
u Có thể tt âm thanh còi báo. (2T.33)
(On) sang vị trí (Off)
(2T.27)
(Tiếp theo)
Khi h thng khóa THÔNG MINH không hot động đúng (2T.97)
Hướng dn vn hành
Luôn đảm bo khóa điện v trí (Off) hoc (Lock) khi bn ri khi xe.
Kích hot âm thanh còi báo khi
#
m/khóa khóa đin
Khi khóa điện khóa ở vị trí (Off), không th khóa c lái. Để khóa c lái, m khóa đin.
Kích hoạt
aNgt kích hot h thng khóa THÔNG
MINH.
(2T.27)
bẤn nh nút ON/O FF . Đèn LED đỏ trên
thiết bị điều khin FOB sáng.
cKhi đèn LED đỏ sáng, n nút xác định v trí
xe.
u Đèn LED đỏ bt đầu nhp nháy khi âm
thanh còi báo đã được kích hoạt đúng cách.
Ngt kích hoạt
aNgt kích hot h thng khóa THÔNG
MINH.
(2T.27)
bẤn nh nút ON/O FF . Đèn LED đỏ trên
thiết bị điều khin FOB nhp nháy.
cKhi đèn LED đỏ nhp nháy, n nút xác
định v trí xe.
u Đèn LED ngng nháy nhưng vn sáng
khi âm còi báo được ngt kích hoạt đúng cách.
33
Hướng dn vn hành

H thng báo động chng trm

H thng báo động chng trm là mt thiết b dùng để gim thiu nguy cơ mt trm. Khi cm biến phát hin có s di chuyển hoc rung động vi khóa điện v trí (Off) hoc (Lock) và h thng báo động chng trm được cài đặt, báo động được kích hoạt.
Còi báo kêu và đèn báo r nhp nháy trong khong 10 giây khi h thng báo động chng trm phát hin c hoc di chuyn xe.
Còi báo kêu và đèn báo r nhp nháy trong khong 60 giây khi h thng báo động chng trm phát hin có s thay đổi ln v trng thái ca xe. Sau khi còi báo kêu trong 60 giây, h thng báo động chng trm s được cài đặt li trng thái này.
34
ó s tác động vào xe
Hướng dn vn hành
LƯU Ý
Nút báo động chng trộm
Đèn báo động chng trộm
Nếu khóa đin vn v trí (Off) trên 10 ngày, hệ thống báo động chng trm s ngng hot động. Để cài đặt li h thng, vn khóa đin sang v trí (On) mt ln.
H thng báo động chng trm s dng sóng radio tn s thp. Sóng radio này có th gây nhiu lon các thiết bị y tế như máy tr tim.
Khi bình điện trên xe yếu, h thng báo động chng trộm có th không hoạt động.
Cài đặt h thng báo động chng trộm
#
aVn khóa đin sang v trí (Off) hoc
(Lock).
bẤn nút báo động chng trm. Trong vòng
mt giây, đèn báo r nhp nháy và còi báo kêu 1 ln. Sau 2 giây, âm còi báo mt lần. H thng báo động chng trm được kích hoạt
Đèn báo động nháy trong khi h thng báo động được kích hot.
còn nữa
35
H thng báo động chng trm
Hướng dn vn hành
Nút báo động chng trộm
Nút báo động chng trộm
Nút xác định v trí xe
Ngt h thng báo động chng trộm
#
Để ngt h thng báo động chng trm, n nút báo động chng trm trên thiết bị điều khin FOB hoặc mở khóa điện. (2T.31)
Khi ấn nút báo động chống trộm, đèn báo rẽ đèn báo động nháy 2 ln, còi báo kêu 2 ln.
Khi m khóa điện, đèn báo r nhp nháy, còi báo kêu 2 ln và đèn báo báo động chng trm tt.
(Tiếp theo)
Ngt kích hot h thng báo động
#
chng trộm
Để ngt kích hot báo động chng trm, hãy thc hin một trong các thao tác sau:
n nút báo động trên thiết b điu khin FOB.
n nút xác định v trí xe trên thiết b điu khin FOB.
•Mở khóa điện.
Sau khi ngắt kích hoạt báo động chống trm, h thng báo động chng trm s dng hot động.
(2T.31)
36
Hướng dn vn hành
Nút báo động chng trộm
Khóa điện
Vòng tròn khóa điện
Điu chnh độ nhy ca h thng báo
#
động chng trm
Có th chn 3 mức độ nhy cho h thng báo động chng trm.
aChắc chn h thng khóa THÔNG MINH
được kích hot.
(2T.27)
bTháo np bình đin. (2T.68) cn khóa đin để xác nhn h th ng khóa
THÔNG MINH.
(2T.31)
dNối gic cm chế độ EM có trên np bình
đin vào đầu ni chế độ EM.
u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
(2T.99)
và vòng tròn khóa điện tắt.
en khóa đin 1 ln. fLp li bước này 3 ln như sau:
n nút báo động trên Thiết b điu khin FOB 2 ln và khóa điện 1 ln.
u Khi n nút báo động, đèn LED trên Thiết
b điu khin FOB sáng. Đảm bo đèn LED tt trước khi n nút tiếp theo.
u Nếu không n nút báo động hoc khóa
đin trong 1 phút, đèn báo h thng
khóa THÔNG MINH bắt đầu nhấp nháy và chế độ này sẽ bị hủy. Nếu vy, tháo gic cm chế độ EM, quay tr li bước
c và thực hin li quy trình.
còn nữa
37
H thng báo động chng trm
Hướng dn vn hành
gẤn nút báo động để chn t 3 mc nhy
ca h thng báo động chng trm. Báo động kêu 3 ln: độ nhạy cao Báo động kêu 2 ln: độ nhạy trung bình Báo động kêu 1 ln: độ nhạy thấp Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện s sáng trong khi cài đặt.
hChờ khong 10 giây cho ti khi vòng tròn
khóa đin bt đầu nhp nháy. Mc độ nhy được thiết lp.
iTháo giắc cắm chế độ EM từ đầu nối chế
độ EM để kết th
u Mc độ nhy cũng được cài đặt nếu
tháo gic cm chế độ EM trước khi vòng tròn khóa điện bắt đầu nhp nháy.
jCất gic cm chế độ EM trên np bình
đin. Lp li các chi tiết theo th t ngược
li.
38
úc cài đặt.
(Tiếp theo)
Nếu h thng báo động chng trm
#
không hoạt động đúng cách
Nếu phát sinh bt k tình hung nào dưới đây, bình đin (2 T. 68) trong xe đã hao ht đin áp hoc trc trc h thng. Tháo bình đin và hãy mang xe đến Ca hàng Honda y nhim.
•Báo động không kêu.
•Báo động kêu nhưng không rõ.
•Hệ thống báo động không dừng.
Hướng dn vn hành

H thng xác định v trí xe

Nút xác định v trí xe
Vòng tròn khóa điện
H thng xác định vị trí xe là mt thiết b để
định v v trí ca xe ca bn. Khi n nút xác định v trí xe trên Thiết bị điu khin FOB
vi khóa đin v trí (Lock), xe s báo cho bn biết v trí và kích hot chức năng khóa khi động động cơ bng cách nhp nháy đèn báo r, đổ chuông còi báo, và sáng vòng tròn khóa đin. Vòng tròn khóa đin s sáng khong 1 phút.
H thng xác định v trí xe s dng sóng radio tn số thấp. Sóng radio này có th gây nh hưởng các thiết bị y tế như máy tr tim.
(Off) hoặc
còn nữa
39
H thng xác định v trí xe
Hướng dn vn hành
LƯU Ý
Nút xác định v trí xe
Khóa điện
Vòng tròn khóa điện
Vn hành
#
n nút xác định v trí xe trên thiết b điu khin FOB.
u H thng xác định v trí xe s không kích
hot khi khóa điện v trí (On).
Nếu khóa đin v trí (Off) hoc (Lock) quá 10 ngày, h thng xác định vị trí xe s không hoạt động nữa. Để cài đặt lại h thng, m khóa đin và vn khóa đin sang v trí (On) mt lần.
u Để m khóa đin (2T.31)
Khi bình điện trên xe yếu, h thng xác định vị trí xe có th không hoạt động.
(Tiếp theo)
Điu chnh mc âm lượng còi báo xác
#
định v trí xe
Có thể chọn 3 mc âm lượng còi báo hoặc tt tiếng.
aChắc chn h thng khóa THÔNG MINH
được kích hot.
bTháo np bình đin. (2T.68) cn khóa đin để xá c nhn h thng khóa
THÔNG MINH.
dNối gic cm chế độ EM có trên np bình
đin vào đầu ni chế độ EM.
u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
và vòng tròn khóa điện tắt.
(2T.27)
(2T.31)
(2T.99)
40
Hướng dn vn hành
en khóa đin 1 ln. fLp li bước sau 3 ln:
n nút xác định v trí xe trên Thiết b điu khin FOB 2 ln và khóa điện 1 ln.
u Khi n nút xá c định v trí xe, đèn LED
trên Thiết bị điều khin FOB sáng. Đảm bo đèn LED tt trước khi n nút tiếp theo.
u Nếu không n nút xác định v trí xe hoc
khóa điện trong 1 phút, đèn báo h thng khóa THÔNG MINH bt đầu nhấp nháy và chế độ này sẽ bị hủy. Nếu vy, tháo gic cm chế độ EM, quay trở lại bước c và thc hin li quy trình.
gẤn nút xác định v trí để chn t 3 mc âm
lượng. Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện s sáng trong khi cài đặt.
hCh khong 10 gi
ây cho ti khi vòng tròn khóa đin bt đầu nhp nháy. Mc âm lượng được thiết lp.
iTháo giắc cắm chế độ EM từ đầu nối chế
độ EM để kết thúc cài đặt.
u Mức âm lượng cũng được cài đặt nếu
tháo gic cm chế độ EM trước khi vòng tròn khóa điện bắt đầu nhp nháy.
jCất gic cm chế độ EM trên np bình
đin. Lp li các chi tiết theo th t ngược li.
còn nữa
41
H thng xác định v trí xe
Hướng dn vn hành
Nút xác định v trí xe
Khóa điện
Vòng tròn khóa điện
Thay đổi kiu âm còi báo xác định vị trí
#
xe
Có th chn 3 kiu âm còi báo.
aChc chn thiết bđiu khin FOB được
kích hoạt.
bTháo np bình đin. (2T.68) cn khóa đin để xác nhn h thng khóa
THÔNG MINH.
dNối gic cm chế độ EM có trên np bình
đin vào đầu ni chế độ EM.
u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
(2T.27)
(2T.31)
(2T.99)
và vòng tròn khóa điện tắt.
(Tiếp theo)
en khóa đin 1 ln. fLp li bước sau 3 ln:
n nút xác định v trí xe trên Thiết b điu khin FOB 3 ln và khóa điện 1 ln.
u Khi n nút xá c định v trí xe, đèn LED
trên thiết bị điều khin FOB sáng. Đảm bo đèn LED tt trước khi n nút tiếp theo.
u Nếu không n nút xác định v trí xe hoc
khóa điện trong 1 phút, đèn báo h thng khóa THÔNG MINH bt đầu nhp nháy và chế độ này sẽ bị hủy. Nếu vy, tháo gic cm chế độ EM, quay trở lại bước c và thc hin li quy trình.
42
Hướng dn vn hành
gẤn nút xác định v trí để chn 3 kiu âm còi
báo. Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện s sáng trong khi cài đặt.
hChờ khong 10 giây cho ti khi vòng tròn
khóa đin bt đầu nhp nháy. Kiu âm thanh được thiết lp.
iTháo giắc cm chế độ EM ra khi đầu ni
chế độ EM để kết thúc cài đặt.
u Kiu âm thanh cũng được cài đặt nếu
tháo gic cm chế độ EM trước khi vòng tròn khóa điện bắt đầu nhấp nháy.
jCất gic cm chế độ EM trên np bình
đin. Lp li các chi tiết theo th t ngược li.
Chế độ im lng tm thời
#
Chế độ yên lng tm thi là cách tt nhanh âm còi báo xác định v trí xe.
Kích hoạt:
n và gi nút xác định v trí xe trong khong 2 giây, đèn LED trên thiết bị điều khin FOB chuyn sang đỏ.
Ngt kích hot:
n li và gi nút xác định v trí xe trong khong 2 giây, đèn LED trên thiết bị điều khin FOB chuyn sang xanh lá.
43
Hướng dn vn hành

Khi động động cơ

a
b
c
LƯU Ý
Khi động động cơ theo quy trình sau đây, bt k động cơ đang ngui hay nóng.
Chiếc xe này được trang b h thng khóa THÔNG MINH. Luôn mang thiết bị điều khin FOB theo người khi chạy xe.
(2T.26)
•Nếu động cơ không khởi động trong vòng 5 (Off)
giây, vn khóa điện sang v trí 10 giây trước khi khởi động lại động cơ để phc hi điện áp bình điện.
Để xe n cm chng quá lâu hoc vn ga liên
tc có th làm hng động cơ và h thng x.
aVn khóa đin sang v trí (On). bV s Không (đèn báo sáng). cVi tay ga đã đóng hoàn toàn.
n nút đề.
đợi
44
Hướng dn vn hành
Nếu không th khi động được động cơ:
Khong 3 mm không tính hành trình t do
M nh tay ga (khong 3 mm không tính hành trình t do).
Nếu động cơ không khi động:
!a M hết ga và n nút đề khong 5 giây. !b Lp li quy trình khi động như bình
thường.
!c Nếu động cơ khi động, m ga nh nhàng
nếu tc độ cm chng không n định.
!d Nếu động cơ không khi động, đợi 10 giây
trước khi th li các bước !a & !b.
Nếu động cơ không khi động (2T.93)
#
45
Hướng dn vn hành

Quy trình sang s

Dng xe
Di chuyển
Hp s ca xe này bao gm 4 s tiến. Quy trình sang số sẽ khác nhau khi di chuyn và khi dng xe. Khi dng xe, có thể về số trc tiếp từ số 4 v s 0 bng h thng 4 s vòng. Khi xe di chuyn dùng h thng trả số 4 số. Không thể về số trc tiếp từ số 4 v s 0 được.
u Luôn nh tr ga trước khi sang số. u Đạp nh mũi chân lên cn sang s cho đến
u Tránh sang s không cn thiết và để chân
Sang số đúng cách có th gim bt nguy cơ gây hư hng động cơ và b s.
46
khi cn sang số được n xung.
trên cn sang s khi lái xe vì có th gây hư hng cơ cu sang s và cơ cu ly hp.
Hướng dn vn hành
Np bình xăng
Du mũi tên
Mép dưới c bình xăng

Đổ xăng

Loi xăng: Ch s dng loi xăng không
chì
Ch sc tan: Chiếc xe này được thiết kế để sử dụng loại xăng có chỉ số ốc tan
(RON) 88 hoc cao hơn (loi IN), (RON) 91 hoc cao hơn (loi V). Dung tích bình xăng: 3,7 lít (0,98 US gal, 0,81 Imp gal)
Hướng dẫn la chn loi xăng và đổ
#
xăng
(2T.12)
M np bình xăng
aM yên xe. 2 T.49 bVn np bình xăng ngược chiu kim đồng
h và tháo np ra.
Không được đổ xăng vượt quá mép dưới c bình xăng.
còn nữa
47
Đổ xăng
Hướng dn vn hành
3
WARNING
3
CẢNH BÁO
(Tiếp theo)
Đóng np bình xăng
!a Lp và siết cht np bình xăng bng cách
vn theo chiu kim đồng h.
u Đảm bo du mũi tên trên np bình
xăng và trên bình xăng phi thng hàng nhau.
!b Đóng yên xe.
Xăng là cht d cháy n. Bn có th b bng hoc thương tích nghiêm trng khi làm việc với xăng.
•Tắt máy và để động cơ tránh xa nguồn nhit, tia la và đám cháy.
•Làm việc với xăng ở ngoài trời.
• Lau sch chỗ xăng tràn ngay lp tức.
48
Hướng dn vn hành

Hp đựng đồ

M yên xe
Có th vn hành nút m yên xe khi thiết bị điu khin FOB đang trong phm vi hot động (
2 T. 28) và khóa đin đang v trí
(Off) hoc (Lock). n nút m yên và m yên xe.
u Nếu bình đin không đủ đin áp để khi
động động cơ, có th yên s không mở.
Đóng yên xe
Đóng yên xe và n phía đuôi yên xe xung cho đến khi khóa li. Kim tra yên xe xem có được khóa cht không bng cách nhc nh yên xe lên.
Móc giữ mũ bảo hiểm
Móc giữ mũ bảo him nm bên dưới yên xe.
u Ch s dng móc gi mũ bo him khi
dng xe.
3
WARNING
3
CẢNH BÁO
Treo mũ bảo him vào móc khi lái xe có th gây cn tr kh năng vn hành xe an toàn và có thể dẫn đến tai nạn gây thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
Ch s dng móc gi mũ bo him khi dng xe. Không lái xe mà vn để mũ bo him móc.
Nút m yên
Thiết bị điều khin FOB
Yên xe
còn nữa
49
Hp đựng đồ
Hướng dn vn hành
p cnh
bên phải
Nhấn
Túi đựng tài liệu
Đai cao su
B dng c
Công tc mốp cnh bên phi
(Tiếp theo)
p cnh bên phi
M
#
aM yên xe. 2 T. 49 bn công tc mở ốp cnh bên phi.
Đóng
#
Đóng p cnh bên phi cho ti khi khóa li.
Túi đựng tài liu/B dng c
Túi đựng tài liu và b dng cụ được gi bng đai cao su trong ngăn đựng tài liu phía sau p cnh bên phải.
M yên xe. (2T.49)
#
50

Bo dưỡng

Vui lòng đọc phn “Tm quan trng ca việc bảo dưỡng” và “Nguyên tắc bảo dưỡng cơ
bn” cn thn trước khi thc hin công vic bo dưỡng. Tham kho phn “Thông s k
thut” v d liu sa cha.
Tm quan trng ca vic bo dưỡng......T. 52
Lch bo dưỡng.........................................T. 53
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản................T. 56
Dng c......................................................T. 67
Tháo & lp các b phn thân xe ..............T. 68
Bình điện .................................................T. 68
Bugi ............................................................T. 70
Du động cơ ..............................................T. 72
Phanh.........................................................T. 75
Chân chng nghiêng ................................T. 81
Xích tải .......................................................T. 82
Tay ga.........................................................T. 87
Thông hơi vách máy................................. T. 88
Các điều chnh khác................................. T. 89
Điu chnh độ ri đèn pha.......................T. 89
Các thay thế khác.....................................T.
Thay pin thiết bị điều khin FOB............. T. 90
90
Bo dưỡng

Tm quan trng ca vic bo dưỡng

3
WARNING
3
CẢNH BÁO
Tm quan trng ca vic bo dưỡng
Bảo dưỡng xe đúng cách là điều kiện thiết yếu để đảm bảo cho sự an toàn của bạn, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa xe, giúp động cơ đạt được tính năng hoạt động tốt nhất, tránh xảy
ra hng hóc và gim lượng ô nhim môi trường. Bo dưỡng xe là trách nhiệm ca người s dng. Chc chn phi kim tra xe trước khi lái và thực hin kim tra xe định theo đúng Lch Bo Dưỡng.
Bo dưỡng xe không đúng cách hoc không khc phục lỗi trước khi lái có th dn đến tai nn gây thương tích nghiêm trng hoc t vong.
Luôn thc hin theo nhng hướng dn v lch kim tra và bo dưỡng xe trong tài liu Hướng dn sử dụng này.
52
2 T. 53
An toàn bo dưỡng
Luôn đọc k hướng dn s dng trước khi thc hin công vic bo dưỡng và chc chn bn có đủ dng c, ph tùng thay thế và có k năng sa cha yêu cu. Chúng tôi không th cnh báo hết cho bn tt c nhng mi nguy him có th xy ra trong quá trình bo dưỡng. Ch bn mi có th quyết định được liu bn có
k
nên thc hin mc bo dưỡng đó hay
không. Làm theo nhng hướng dn sau mi khi thực
hin công vic bo dưỡng.
Tt máy và vn khóa đin sang v trí (Off).
Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng, chắc
chn bng chân chng nghiêng, chng đứng hoc dng xe trên chân chng bo dưỡng chc chn.
Hãy để động cơ, ống xả, phanh và các chi
tiết nhit độ cao khác ngui hn trước khi sa cha để tránh b bng.
Ch n máy khi được hướng dn và n máy
nơi thông thoáng.
Bo dưỡng

Lch bo dưỡng

Lch bo dưỡng đưa ra nhng yêu cu bo dưỡng cn thiết để đảm bo an toàn cho người s dng, giúp cho xe đạt được tính năng hot động đáng tin cy và kim soát khí xả hợp lý.
Bo dưỡng phi tuân theo đúng tiêu chun và thông số kỹ thut ca Honda đưa ra, phi được thc hin bi nhng k thut viên được đào to và được tra
ng b các dng c sa cha cn thiết. Ca hàng Honda y nhim là nơi có thể đáp ng được tt c các yêu cu trên. Nên lưu gi li tt c các phiếu bo dưỡng để đảm bảo chiếc xe ca bn được bo dưỡng đầy đủ, đúng cách. Kim tra xem người thc hin công việc bo dưỡng xe cho bn có ghi đầy đủ thô
ng
tin vào t phiếu bo dưỡng hay không.
Hãy giữ lại tt c các phiếu này. Nếu bán xe, nên chuyn giao nhng phiếu này cho ch xe mi.
Honda khuyến cáo Ca hàng Honda ủy nhim nên chy th xe cho bn sau mi ln kim tra bo dưỡng định k.
còn nữa
53
Lch bo dưỡng
Bo dưỡng
Kim tra
Mc bo dưỡng × 1.000 km 1 6 12 18 24 30
xe trước
khi lái
× 1.000 dặm 0,6 4 8 12 16 20
2 T.56
Tn sut *
1
Kim tra
hàng năm
Thay thế
định k
Đường ng xăng
Mc xăng 47 Hot động của tay ga 87
2
Lc gió * Thông hơi vách máy*
3
Bugi 70 Khe h xu páp – Du động cơ 72 Lưới lc du động cơ – Lc du ly tâm – Tc độ cm chng động cơ – H thng kim soát hơi xăng (loi V)
Mc độ bo dưỡng
: Trung bình. Chúng tôi khuyên bn nên để Honda Ca hàng
Honda y nhim sa cha xe giúp bn nếu bn không có đủ dng c và k năng cơ khí cn thiết. Quy trình này được cung cp trong cun Hướng dn bo trì chính thc ca Honda.
Chú thích về bảo dưỡng
: Kim tra (v sinh, điều chnh, bôi trơn hoc thay thế nếu cn) : Thay thế : V sinh : Bôi trơn
: K thut. Vì s an toàn ca bn, bn nên để Cửa hàng Honda
y nhim sa cha xe cho bn.
54
Tham khảo
trang
66 88
Lch bo dưỡng
Bo dưỡng
Kim tra
Mc bo dưỡng × 1.000 km 1 6 12 18 24 30
xe trước
khi lái
× 1.000 dặm 0,6 4 8 12 16 20
2 T.56
Tn sut *
1
Kim tra
Thay thế
hàng năm
định k
Tham khảo
trang
Xích tảiMỗi 500 km (300 dặm) 82
*4
Du phanh
2 năm 75 Mòn guc phanh/má phanh 79 H thng phanh 75 Công tắc đèn phanh 80
Độ ri đèn pha 89 Đèn/còi
H thng ly hp – Chân chng nghiêng 81 Gim xóc c, bu lông, cht – Bánh xe/lp xe 63 Vòng bi c lái
Lưu ý:
*1 :
Vi quãng đường được đọc cao hơn trên công tơ mét thì lp li chu k bo dưỡng như trên.
*2 :
Phi bo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chy trong nhng khu vc m ướt hoc bi bn.
*3 :
Bo dưỡng thường xuyên hơn khi lái xe dưới mưa hoc kéo hết ga.
*4 :
Vic thay mi đòi hi phi có k năng v cơ khí.
55
Bo dưỡng

Nguyên tc bo dưỡng cơ bản

Kim tra xe trước khi lái
Để đảm bo an toàn, trách nhim ca bn là phi thc hin kim tra xe trước khi lái và chc chn không còn trc trc nào trước khi lái xe. Kim tra xe trước khi lái là việc làm bt buc vì s an toàn ca bn bi vì ch mt hng hóc nh nào đó ví d như lp xì hơi cũng có th gây phin toái rt ln cho bn.
Kim tra các mc sau đây trước khi lên xe:
Mực xăng - Đổ xăng vào bình nếu cần.
2 T. 47
Tay ga - Kim tra chc chn tay ga hot
động êm mi v trí ca c lái, c khi mga và tr ga hoàn toàn.
2 T. 87
Mc du động cơ - Đổ thêm du động cơ
nếu cn. Kim tra xem có rò r không.
2 T. 72
Xích tải - Kim tra tình trng và độ chùng
xích tải, điều chnh và bôi trơn nếu cần.
2 T. 82
56
Phanh - Kiểm tra hot động;
Phanh trước: kim tra mức dầu phanh và độ mòn má phanh. Phanh sau: kim tra mòn guc phanh và hành trình tự do, điều chnh nếu cần.
2 T. 79, 77
2 T. 75, 76
Đèn và còi - Kim tra đèn, đèn báo và còi
xem có hoạt động đúng chức năng
không.
Bánh xe và lốp xe - Kim tra tình trng,
áp suất lốp và điều chnh nếu cần.
2 T. 63
Kiểm tra chc chn không để các vt liu
d cháy mc vào bên trong xe hoc khu
vc c ng x.
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
3
WARNING
3
CẢNH BÁO
LƯU Ý
LƯU Ý
Thay thế ph tùng
Luôn sử dụng ph tùng chính hãng ca Honda hoc loi tương đương để đảm bảo an toàn và độ bền ca xe.
Lp ph tùng không chính hãng ca Honda có th gây mt an toàn cho xe và gây tai nn làm thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
Luôn sử dụng ph tùng chính hãng ca Honda hoc loi tương đương được thiết kế và áp dng cho chiếc xe này.
Bình điện
Chiếc xe này s dng loi bình điện không cn bo dưỡng. Không cần kim tra mc dung dịch điện phân hoặc đổ thêm nước cất. V sinh các cc bình đin nếu chúng b bn hoc mòn điện cc. Không được tháo di chn np bìn Không cn tháo np bình điện khi sạc.
Bình điện ca loi xe này thuc loi khô ng cn bo dưỡng và có th hng nếu tháo di chắn nắp bình đin.
Biu tượng này trên bình điện nghĩa là không được thi bỏ sản phm như rác thi sinh hoạt.
Thi b bình điện không đúng cách có th gây hi cho môi trường và sc khe con người. Luôn tuân theo quy định của địa phương về hướng dn thi b bình điện hp lý.
h điện ra.
57
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
3
WARNING
3
CẢNH BÁO
Hành động trong trường hp khn cấp
#
Nếu xy ra bt k điu gì dưới đây, ngay lp tc đi khám bác sĩ.
Dung dịch đin phân bn vào mt:
u Ra mt nhiu ln bng nước lnh trong
ít nht 15 phút. Dùng nước vi áp lc có th làm tn thương mt.
Dung dịch đin phân bn lên da:
u B qun áo dính dung dch và ra sch
vùng da bng nước.
Dung dch đin phân bn vào ming:
u Súc ming kỹ bng nước và không nuốt.
58
Ở điều kiện hoạt động bình thường bình điện tạo ra khí Hyđrô có thể gây nổ.
Do đó nếu có tia la có th làm n bình đin vi mt lc đủ để có th làm tn
thương hoặc gây nguy him đến tính mng ca bn.
Nên để th có tay ngh thc hin công vic bo dưỡng bình đin này. Người thc hin công việc bảo dưỡng cần mặc áo và đeo kín
V sinh các cc bình đin
#
1.
Tháo bình điện. 2 T. 68
2.
Nếu các cc bình đin có du hiu b mòn và b bám mui trng, hãy ra bng nước m và lau sch.
h bo hộ.
Bo dưỡng
LƯU Ý
LƯU Ý
Cu chì b đứt
3.
Nếu các cc bình đin b mòn quá mc, hãy v sinh và đánh bóng các điện cực bng bàn chi si thép hoc giy nhám. Đeo kính bo h.
4.
Sau khi v sinh, lp li bình điện.
Bình điện có tui th gii hn. Tham kho ý kiến ca Ca hàng Honda y nhim khi cn thay thế bình điện. Luôn thay thế bình điện cùng loi vi bình điện cũ.
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Cu chì
Cu chì dùng để bo v mch đin trên xe. Nếu mt chi tiết đin nào trên xe không hot động, hãy kim tra và thay thế cu chì b hng.
2 T. 109
Kim tra và thay thế cu chì
#
Vn khóa đin sang v trí (Off) để tháo và kim tra cu chì. Nếu cu chì bị đứt, hãy thay cu chì có cùng thông s vi cu chì cũ. Để biết thông s ca cu chì, hãy tham kho phn “Thông s k thut.”
2 T. 125
Lp ph kin không chính hãng ca Honda có thể gây quá ti h thng đin, làm phóng đin và có th gây hư hng h thng.
Thay thế cầu chì có thông s cao hơn có th là m tăng kh năng hư hng h thng đin.
còn nữa
59
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
Mã dầu Phân loi du máy
Không nên Nên
Nếu cu chì liên tc b hng, có kh năng h thng điện b trc trc. Hãy mang xe ti Ca hàng Honda y nhim để được kim tra.
Du động cơ
Mc độ tiêu hao du động cơ khác nhau và cht lượng du gim tùy theo thi gian s dng và điu kin lái xe. Kim tra mc du động cơ đều đặn và đổ thêm du khuyên dùng vào nếu cn. Du cũ hoc bn cn được
La chn du động cơ
#
Để biết du động cơ khuyên dùng, hãy tham kho phn “Thông s k thut.”
Nếu s dng du động cơ không chính hãng ca Honda, hãy kim tra nhãn hiu du để chc chn đạt tt c các tiêu chí sau:
Tiêu chun JASO T 903
Tiêu chun SAE
Phân loi API
thay càng sm càng tốt.
*1
*2
: 10W-30
*3
: SG hoc cao hơn
: MA
2 T. 124
*1.
Tiêu chun JASO T 903 là mt chỉ số dùng để chn du động cơ cho động cơ xe máy 4 k. Gm có hai loi: MA và MB. Ví d: nhãn sau để nhn biết loi du MA.
*2.
Tiêu chun SAE phân loi dầu theo độ nhớt.
*3.
Phân loi API quy định cht lượng và tính năng hot động ca du động cơ. S dng du SG hoc cao hơn ngoi tr loi có dòng ch "Energy Conserving" hoc "Resource Conserving" vòng ngoài ca nhãn API.
60
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
LƯU Ý
LƯU Ý
Mòn
(THAY THẾ)
Hư hng
(THAY THẾ)
Bình thường
(TT)
Du phanh
Không tự đổ thêm hoặc thay thế dầu phanh, ngoi tr trường hp khn cp. Ch s dng du phanh sch đựng trong bình kín. Nếu l
đổ thêm dầu, hãy mang đến Cửa hàng Honda ủy nhiệm để được sửa chữa ngay khi có thể.
Du phanh có th phá hy các bề mt sơn và nha. Lau sch chỗ dầu phanh tràn ngay lp tc và ra sch sẽ.
Du phanh khuyên dùng:
Xích tải
Xích ti phi được kim tra và bôi trơn đều đặn. Kim tra xích ti thường xuyên hơn nếu
lái xe trên đường xu, lái xe vi tốc độ cao hoc khi tăng
Du phanh Honda DOT 3 hoc DOT 4 hoc loi tương đương
tc liên tục. 2 T. 82
Nếu xích ti không di chuyn êm, gây ra tiếng n, b hng con lăn, lng cht ni hoc mt xích, hãy mang đến Ca hàng Honda ủy nhim để được kim tra.
Đồng thi hãy kim tra nhông dn động và nhông bị động. Nếu mt trong hai b mòn hoặc hng răng nhông, hãy mang đến Ca hàng Honda y nhim để thay thế.
Thay xích ti mi lên nhông đã mòn có th làm cho xích nhanh b mòn.
còn nữa
61
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
V sinh và bôi trơn xích ti
#
Sau khi kim tra độ chùng xích, hãy v sinh xích ti và nhông tải đồng thi quay bánh sau. S dng khăn khô vi dung môi có đim chp cháy cao để vệ sinh. S dng bàn chi si mm để v sinh xích nếu xích b bn. Sau khi v sinh, hãy lau khô và bôi trơn bằng du bôi trơn khuyên dùng.
Du bôi trơn khuyên dùng:
Du bôi trơn xích ti Nếu không có sn du bôi trơn xích ti, hãy sử dụng du hp s SAE 80 hoặc
90.
62
Không sử dụng xăng hoc dung môi có điểm chp cháy thp để v sinh xích ti. Vì làm như vậy có thể dẫn đến c Tránh để du bôi trơn bám vào phanh hoc lp xe. Tránh bôi du bôi trơn quá nhiu vào xích để không bị bắn vào qun áo và xe máy.
háy nổ.
Bo dưỡng
Thông hơi vách máy
Thường xuyên thc hin bo dưỡng khi điu khin xe dưới tri mưa, chy hết ga,
hoc sau khi ra xe hay bị đổ xe. Thc hin bo dưỡng khi nhìn thy cn bn phn trong sut của ống thông hơi. Nếu thy cn bn tràn ra ngoài ng này, có kh năng lc gió b bám du động cơ làm gim tính năng hot động ca động cơ.
2 T. 88
Lp xe (Kim tra/Thay thế)
Kim tra áp sut lốp
#
Kiểm tra lốp bằng mắt thường và sử dụng đồng hồ đo áp suất để đo áp suất lốp ít nhất
mt ln mi tháng hay bt c khi nào thy lp b non hơi. Luôn kim tra áp sut lp khi lp ngui.
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Kim tra hư hng lốp
#
Kim tra lp xem có vết ct hoc nt làm l phn lõi bên trong lp ra ngoài hoc b vt nhn cm vào thành lp hoc gai lp. Đồng thi kim tra xem lp có b phình to hoc phng lên hai bên thành lốp không.
Kim tra mòn bt thường
#
Kim tra lp xem có du hiu mòn bt thường trên b mt tiếp xúc không.
còn nữa
63
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
hoặc TWI
Du v trí ch thị độ mòn
3
WARNING
3
CẢNH BÁO
Kim tra độ sâu gai lốp
#
Kim tra du ch th mòn gai lp. Nếu nhìn thy du này, hãy thay lp ngay lp tc.
S dng lp xe b mòn quá mc hoc không được bơm đúng áp suất là những nguyên nhân gây tai nn dn đến thương tích nghiêm trng hoặc dẫn đến t vong.
TWI: chỉ số độ mòn gai lốp
64
Hãy thc hin theo nhng chỉ dẫn v bơm lp và bo dưỡng lp xe trong tài liu hướng dn này.
Bo dưỡng
3
WARNING
3
CẢNH BÁO
Hãy mang xe đến Ca hàng Honda y nhim để thay lp. Để biết loi lp và áp sut lp khuyên dùng,
hãy tham kho “Thông số kỹ thuật.” Thc hin theo nhng hướng dn sau mi khi thay lốp.
2 T. 124
Sử dụng lốp khuyên dùng hoặc loại lốp có
cùng kích c, cu trúc, di tốc độ và gii hn trng ti tương ng vi loi cũ để thay thế.
Loại xe này không được phép ráp săm bên
trong lp xe. Tích t nhit quá mc có th làm nổ lốp.
Loại xe này ch s dng lp không săm.
Vành xe được thiết kế dành riêng cho loại lp không săm, trong quá trình tăng tc hoc phanh gp thì kiu lp có săm s b trượt ra khi vành và nhanh chóng xì hơi.
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Lp lp xe không đúng cách có th gây nh hưởng đến kh năng điu khin và
s n định của xe, có th gây ra tai nn làm thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
Luôn sử dụng lp xe đúng kích cỡ, đúng chng loi theo như khuyến cáo trong hướng dẫn s dng này.
65
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
Lc gió
Chiếc xe này được trang b tm lc gió loi giy nhn. V sinh tm lc gió bng cách thi khí hay các cách làm sch khác có th làm mất đi tính năng ca tm lc gió và d bám bi. Nghiêm cm không được v sinh tm lc gió. Nên để Ca hàng Honda y nhim thc hin công vic này cho bn.
66
Bo dưỡng

Dng c

B dng c được để phía sau p cnh bên phi.
2 T. 50
Việc sửa cha, điều chnh nh hoc thay thế ph tùng trên đường có th thc hin
được nh có nhng dng cụ đi kèm.
Dụng cụ tháo cầu chì
Tua vít Phillips/tiêu chun
Cần tua vít
T uýp tháo bugi
Cờ lê lục giác 5 mm
67
Bo dưỡng

Tháo & lp các b phn thân xe

p gia
Vít A
Np bình đin
Bu lông
Bình điện
Bu lông
Cc âm
Cc dương
Bình điện
Tháo
#
Kim tra chắc chắn khóa điện đã v trí (Off).
1.
Tháo p gia bng cách tháo vít A.
2.
Dch chuyn np bình đin lên phía trên bng cách tháo các bu lông.
3.
Tháo cc âm - ra khi bình điện.
68
4.
Tháo cực dương + ra khi bình điện.
5.
Tháo np bình điện.
6.
Tháo bình điện mt cách cn thn tránh làm rơi các ốc cực.
Bo dưỡng
Lp
#
Lp li các chi tiết đã tháo theo th t ngược vi lúc tháo. Luôn nh ni cực dương
+ vào trước. Chắc chn các bu lông
ốc được siết cht.
Chắc chắn các thông tin hin th trên đồng h phi chính xác sau khi lp li bình đin.
2 T. 21
H thng báo động chng trm ngt kích hot nếu ngt kết ni bình điện. H thng s vn tt khi bình đin được ni li. Để kích hot h thng, vn khóa đin sang v trí ON mt ln. Để kích hot h thng, hãy tham kho phn “Cài đặt h thng báo động chng trm.”
2 T. 35
Để s dng bình đin đúng cách, hãy tham kho phn “Nguyên tc bo dưỡng cơ
2 T. 57
bn.” “Bình điện hng.” 2 T. 107
Tháo & lp các b phn thân xe u Bình đin
69
Bo dưỡng

Bugi

LƯU Ý
Np chp bugi
Tuýp tháo bugi
Kim tra bugi
Để biết loi bugi khuyên dùng, tham kho phn “Thông s k thut.” 2 T. 124
Ch s dng loi bugi khuyên dùng theo đúng di nhit khuyên dùng.
S dng bugi không đúng di nhit có thể gây hư hỏng động cơ.
1.
Tháo chp bugi ra khi bugi.
2.
Lau sch bi bn xung quanh l bugi.
3.
Tháo bugi bng tuýp tháo bugi đi kèm.
2 T. 67
70
4.
Kim tra các điện cc và phn sứ ở gia xem có bám bi, b mòn, hay dính muội cacbon không.
u Nếu b mòn hoc bám bi nhiu thì
nên thay thế bugi.
u Lau sch bugi bm ướt hoc bám
mui cacbon bng dng c chùi bugi hoc bàn chi.
Bo dưỡng
Khe h bugi
Đin cc bên
LƯU Ý
5.
Kim tra khe h bugi bng thước kim tra khe hở.
u Nếu cn điu chnh, hãy un cong
đin cc bên mt cách cn thn.
Khe h bugi tt nht nên khoảng:
0,8 ti 0,9 mm (0,03 ti 0,04 in)
Bugi u Kim tra bugi
8.
Siết bugi:
Nếu bugi cũ còn tốt:
Siết thêm 1/8 vòng sau khi lắp sát vào v trí lp ráp.
Đối vi bugi mi, siết cht 2 ln để
tránh lng bugi:
a) Đầu tiên, siết bugi:
NGK: Siết thêm 1/2 vòng sau khi lp sát vào v trí lp ráp. DENSO: Siết thêm 3/4 vòng sau khi
lp sát vào v trí lp ráp. b) Sau đó ni lng bugi. c) Tiếp theo, siết bugi một lần nữa: Siết thêm 1/8 vòng sau khi lp sát vào v trí lp ráp.
6.
7.
Chắc chắn đệm bugi còn tt. Lp bugi. Vi bugi có vòng đệm, vn cht bng tay để tránh làm hng ren.
Siết bugi không đúng có thể làm hỏng động cơ. Nếu bugi quá lng có th làm hng piston. Bugi quá chặt, có th dn đến hng ren.
9.
Lp li các chi tiết đã tháo theo th t ngược vi lúc tháo.
u Khi lp li np chp bugi, cn thn
tránh kp vào dây hoặc cáp khác.
71
Bo dưỡng

Du động cơ

Np đổ du
Vch trên
Vch dưới
L kim tra mc du
Kim tra du động cơ
1.
Nếu động cơ ngui, để động cơ n cm chng t 3 đến 5 phút.
2.
Vn khóa đin sang v trí (Off), và đợi t 2-3 phút.
3.
Dng xe bng chân chng đứng trên b mt bng phng, chc chn.
4.
Kim tra xem mức dầu có nm gia vch trên và vch dưới trên l kim tra mc du không.
72
Bo dưỡng
Đổ thêm du động cơ
LƯU Ý
Du động cơ u Đổ thêm du động cơ
2.
Đảm bo lp np đổ du vào chc chn.
Nếu du động cơ mc dưới hoc gn chm du vch dưới, hãy đổ thêm du động cơ khuyên dùng. 2 T. 60, 124
1.
Tháo nắp đổ dầu. Đổ dầu khuyên dùng cho đến khi chm du vch trên.
u Dng xe bng chân chng đứng trên
b mt bng phng, chc chn khi kim tra mc du.
u Không đổ du tràn quá du vch trên. u Chc chn không có vt l lt vào qua
l đổ du.
u Lau sạch ch du tràn ngay lp tc.
Đổ quá nhiu du hoc vn hành xe thiếu du có th gây
hư hng động cơ. Không được hòa trn các loi du khác nhau có phm cp du khác nhau vào vi nhau. C hún g có thảnh hưởng không tốt đến hoạt động bôi trơn và tính năng ca ly hp.
Để biết loi du khuyên dùng và hướng dn la chn du, hãy tham kho phn “Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bản.”
2 T. 60
Thay dầu động cơ
Thay dầu đòi hi phi có dng cụ đặc biệt. Chúng tôi khuyến cáo bn nên để Cửa hàng Honda y nhim thc hin công việc này.
1.
Nếu động cơ ngui, để động cơ nổ cầm chng t 3 đến 5 phút.
2.
Vn khóa đin sang v trí (Off) và đợi t 2 - 3 phút.
còn nữa
73
Du động cơ u Thay du động cơ
Bo dưỡng
Bu lông x
Vòng đệm kín
3.
Dng xe bng chân chng đứng trên b mt bng phng, chc chn.
4.
Đặt khay cha du nht phí a dưới bu lông xả.
5.
Tháo np đổ du, bu lông x du và đệm kín ra để x du.
u Loi b du trung tâm tái chế đạt
tiêu chuẩn.
6.
Lp đệm kín mi vào bu lông x. Siết bu lông xả.
Lc siết: 24 N·m (2,4 kgf·m, 18 lbf·ft)
7.
Đổ du động cơ khuyên dùng vào vách máy (2 T. 60, 124) sau đó lp nắp đổ du vào.
Du khuyên dùng
Khi thay dầu:
0,8 lít (0,8 US qt, 0,7 Imp qt)
8.
Kim tra mực dầu. 2 T. 72
9.
Phi chc chn là không có rò r du.
74
Bo dưỡng

Phanh

Hp du phanh trước
Vch LWR
Kim tra du phanh trước
1.
Dng xe thng đứng trên b mt bng phng, chắc chắn.
2.
Kim tra bình d tr du phanh có nm ngang không và mực dầu có trên
vch LWR không. Nếu mc du phanh trong hp du phanh thp hơn vch LWR hoc hành trình t do tay phanh vượt quá tiêu chun, hãy kiểm tra độ mòn má phanh. Nếu má phanh không b mòn, có khả năng b rò rỉ dầu
phanh. Hãy mang xe ti Ca hàng Honda y nhim để được kim tra.
75
Phanh u Kim tra má phanh trước
Bo dưỡng
Má phanh
Ch th
độ mòn
Đĩa phanh
Kim tra má phanh trước
Kim tra tình trng du ch th mòn má phanh. Cn thay thế má phanh nếu má phanh b mòn ti du ch thị. Kim tra má phanh t phía dưới ngàm phanh.
Nếu cn thay thế má phanh, nên để Ca hàng Honda y nhim thc hin công việc này. Luôn thay c má phanh bên trái và bên phải cùng lúc.
76
Phanh u Kim tra hành trình t do bàn đạp phanh sau
Bo dưỡng
Hành trình t do
Bàn đạp phanh sau
Cht cn phanh
c điu chnh
Kim tra hành trình t do bàn đạp phanh sau
1.
Dng xe bng chân chng đứng trên b
mt bng phng, chc chn.
2.
Đo khong cách dch chuyn ca bàn
đạp phanh sau trước khi bt đầu phanh.
Hành trình t do tính tại đầu bàn đạp phanh:
20 - 30 mm (0,8 đến 1,2 in)
Kim tra chắc chắn đũa phanh, cn phanh, lò xo và các c cht còn tốt.
Điu chnh hành trình t do bàn đạp phanh sau
Kim tra chc chn phn khuyết ca c điu chnh nm va khít vào cht cn
phanh khi thc hiện điều chnh hành trình t do.
Nếu bn không th điu chnh đúng được theo cách này, hãy mang xe đến Ca hàng Honda y nhim.
còn nữa
77
Phanh u Điu chnh hành trình t do bàn đạp phanh sau
Bo dưỡng
c điu chnh
Cht cn phanh
Tăng hành trình t do
Gim hành trình t do
LƯU Ý
Cn phanh
c điu chnh
Nhấn
Cht cn phanh
Khe h
1.
Điu chnh bng cách vn c điu chnh phanh sau na vòng mi ln.
3.
Nhn cn phanh để kim tra xem có khe h gia ốc điều chỉnh phanh sau và chốt cn phanh.
2.
Th phanh vài ln và kim tra xem bánh xe có quay t do sau khi nh bàn đạp phanh không.
78
Sau khi điều chnh, kim tra li hành trình t do ca bàn đạp phanh. Kim tra chắc chắn đũa phanh, cn phanh, lò xo và các ốc chốt còn tốt.
Không vặn điều chnh vượt quá gii hạn của nó.
Phanh u Kim tra độ mòn guc phanh sau
Bo dưỡng
Cn phanh
Mũi tên
Du tham khảo
Bát phanh
Kim tra độ mòn guc phanh sau
Phanh sau có vch ch th mòn phanh.
Khi nhn phanh, mũi tên trên cn phanh di chuyn v phía du tham kho trên bát phanh. Nếu mũi tên trùng khp vi du tham kho khi nhn hết phanh thì cn phải thay guc phanh mới. Hãy mang xe đến Ca hàng Honda ủy nhim để được thc hin dch v này.
Khi cn bo dưỡng phanh, hãy mang xe đến Ca hàng Honda y nhim. Ch s dng ph tùng chính hãng ca Honda hoc loi tương
đương.
79
Phanh u Điu chnh công tc đèn phanh
Bo dưỡng
B A
Công tắc đèn phanh
c điu chnh
Điu chnh công tc đèn phanh
Kim tra hot động công tắc đèn phanh. Gi công tắc đèn phanh và vn c điều chnh theo hướng A nếu công tc hot động quá tr hoc vn c theo hướng B nếu công tc hot động quá sm.
80
Bo dưỡng
Lò xo chân chng nghiêng

Chân chng nghiêng

Kim tra chân chng nghiêng
1.
Kim tra chân chng nghiêng có hot động trơn tru không. Nếu chân chng
nghiêng bị cứng hoc kêu cót két thì làm sch khu vc cht và bôi trơn c cht bng m bôi trơn sch.
2.
Kim tra lò xo xem có b hng hoc mt đàn hi không.
81
Bo dưỡng

Xích tải

Np l kim tra
Kim tra độ chùng xích tải
Kim tra độ chùng xích ti ti mt vài điểm trên xích. Nếu độ chùng không cố định ở tất c các đim, có th mt vài mt xích b xon và dính. Hãy mang đến Ca hàng Honda y nhiệm để được kim tra.
1.
Chuyn v trng thái Không s. Tt máy.
2.
Dng xe bng chân chng đứng trên b mt bng phng, chc chn.
82
3.
Tháo np l kim tra.
Bo dưỡng
p xích ti
Bu lông
4.
Dùng ngón tay dch chuyn xích ti lên, xung.
Độ chùng xích ti:
25 - 35 mm (1,0 đến 1,4 in)
u Không lái xe nếu độ chùng xích vượt
quá 50 mm (2,0 in).
5.
Quay bánh sau và kim tra xem xích có di chuyn êm không.
Xích tải u Kim tra độ chùng xích ti
6.
Tháo p xích ti bng cách tháo các bu lông.
7.
Kim tra nhông ti. 2 T. 61
8.
V sinh và bôi trơn xích ti. 2 T. 62
9.
Lp li các chi tiết đã tháo theo th t ngược vi lúc tháo.
10 .
Siết cht các bu lông.
Lc siết: 7 N·m (0,7 kgf·m, 5 lbf·ft)
83
Xích tải u Điu chnh độ chùng xích ti
Bo dưỡng
c khóa
Đĩa điu chnh
c trc sau
c điu chnh
Vch điu chnh
c khóa
Vch điu chnh
Đĩa điu chnh
c điu chnh
Điu chnh độ chùng xích ti
Điu chnh xích đòi hi phi có dng c đặc biệt. Hãy mang đến Ca hàng Honda ủy nhim để được điu chnh xích.
1.
Chuyn v trng thái Không s. Tt máy.
2.
Dng xe bng chân chng đứng trên
84
b mt bng phng, chc chn.
3.
Tháo np l kim tra. 2 T. 82
4.
Ni lng c trc sau.
5.
Ni lng c khóa c hai bên đĩa điu chnh xích.
6.
Vn c hai c điu chnh xích ti vi s vòng như nhau cho đến khi đạt được
độ chùng xích tải tiêu chuẩn. Vặn ốc điều chỉnh cùng chiều kim đồng hồ để
căng xích. Vn c điu chnh ngược chiu kim đồng hồ để to thêm độ chùng. Điu chnh độ chùng ti đim gia nhông dẫn động và nhông bị động. Kim tra độ chùng
xích tải. 2 T. 82
Bo dưỡng
7.
Kim tra trc sau có thng hàng hay không bng cách xác nhn xem phần cui ca đĩa điều chỉnh xích tải có thẳng hàng vi vạch điều chỉnh ở cả 2 bên ca càng sau. Du ca c hai bên phi tương xứng. Nếu trc này không thng hàng, vn c điu chnh trái hoc phi cho đến khi hai vch thng hàng nhau và kim tra li độ chùng xích.
8.
Siết cht c trc sau.
Lc siết: 59 N·m (6,0 kgf·m, 44 lbf·ft)
9.
Giữ ốc điều chnh và siết cht c khóa.
10 .
Kim tra li độ chùng xích.
Xích tải u Điu chnh độ chùng xích ti
11 .
Hành trình t do ca bàn đạp phanh sau sẽ bị ảnh hưởng khi thay đổi vị trí ca bánh sau trong quá trình điu khin độ chùng ca xích ti. Kim tra hành trình t do bàn đạp phanh sau và điều chnh khi cn.
12 .
Lp li np l kim tra.
2 T. 77
Nếu không s dng dng c cân lc trong quá trình lp ráp, hãy mang đến Cửa hàng Honda y nhim để được lp đúng cách càng sm càng tốt. Lp ráp không đúng cách có th dn ti mt kh năng phanh.
85
Xích tải u Điu chnh độ chùng xích ti
Bo dưỡng
Kim tra độ mòn xích tải
#
Nếu xích quá chùng khi trc sau đã dch chuyn đến mc gii hn xa nht ca điều chnh là xích ti đã mòn và phi được thay thế.
Xích tải:
RK420EL hoc DID420AD2
Nếu cn thay thế xích ti, nên để Ca hàng Honda y nhim thc hin công vic này.
86
Bo dưỡng
Kim tra tay ga
Hành trình t do
Mép tay ga
Tt máy, kim tra xem tay ga có xoay êm t v trí đóng hết cho đến v trí m hết mi v trí ca c lái và hành trình t do tay ga có đúng không. Nếu tay ga không di chuyn êm, tự động đóng ga hoặc nếu dây ga b hng, hãy mang đến Cửa hàng Honda y nhim để được kim tra.

Tay ga

Hành trình t do tay ga tính t mép tay ga:
2 - 6 mm (0,1 ti 0,2 in).
87
Bo dưỡng

Thông hơi vách máy

ng thông hơi vách máy
V sinh ng thông hơi vách máy
1.
Đặt mt khay cha thích hp bên dưới ng thông hơi vách máy.
2.
Tháo ng thông hơi vách máy và x cn.
3.
Lp li ng thông hơi vách máy.
88
Bo dưỡng
Bánh răng
Đèn pha
Nâng lên
H xung

Các điu chnh khác

Điu chnh độ ri đèn pha
Có thể điều chỉnh độ rọi theo phương thẳng đứng để đạt được độ rọi hợp lý. Sử dụng
tua vít Phillips đi kèm để vặn bánh răng vào hoc ra, nếu cn ( Tuân th theo lut và quy định của địa phương về độ ri ca đèn.
2 T. 67).
89
Bo dưỡng

Các thay thế khác

Thay pin thiết bị điều khi ển FOB
Nếu đèn báo Thiết b điu khin FOB nháy 5 ln khi vn khóa điện sang vị trí (On), hoc phm vi hot động không n định, hãy thay thế pin ngay khi có thể. Hãy mang xe đến Ca hàng Honda ủy nhim để được thc hin dch v này.
Loi pin: CR2032
90
1.
Tháo np trên thiết bị bằng cách chèn mt đồng xu hoc lách tua vít đầu dẹt có ph khăn bo v vào rãnh ca thiết b điu khin FOB.
u Dùng khăn bo vđể bc đồng xu
hoc tua vít đầu dt để không làm xước thiết b điu khin FOB.
u Không chạm tay vào mch đin hoc
đầu cc. Vì như vy có th gây ra trc trc.
u Cẩn thn không làm xước v chng
thm nước và không để cho bi bn lt vào.
u Không được c tháo thân thiết bđiu
khin FOB.
Bo dưỡng
2.
Pin
Miếng vi bo v
Rãnh
Np trên
Np dưới
3
WARNING
3
CẢNH BÁO
Thay thế pin cũ bằng pin mi sao cho
mt có cc
3.
Lp hai na ca thiết b điu khin vào
vi nhau.
u Đảm bo np trên và np dưới được
lp vào đúng v trí.
- hướng lên trên.
Các thay thế khác u Thay pin thiết b điu khin FOB
Cnh báo bng hóa cht: không nut pin.
Nếu nut phi, pin có th gây bng nghiêm trng bên trong và thm chí t vong.
●Để pin xa tm tay tr em và đóng chặt khoang cha pin.
Nếu khoang cha pin không đóng cht, hãy ngưng s dng sn phm và
để xa tm tay tr em.
Ngay lp tc đưa đến cơ s y tế nếu
tr nut phi pin.
91

Tìm kiếm hư hng

Động cơ không khi động.......................T. 93
Các đèn cnh báo sáng hoc nhp nháyT. 94
Đèn báo li PGM-FI (Phun xăng đin t) (MIL)
...............................................................T. 94
Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH...T. 95
Cnh báo khác...........................................T. 96
Báo lỗi đồng h báo xăng........................T. 96
Khi h thng khóa THÔNG MINH không hot
động đúng cách.......................................T. 97
M khóa đin trong trường hp khn cp.T. 99
Thng lp ................................................ T. 102
Trc trc về điện..................................... T. 107
Bình điện hng...................................... T. 107
Cháy bóng đèn...................................... T. 107
Cháy cu chì......................................... T. 109
Động cơ thnh thong hot động không n
định ........................................................ T. 110
Tìm kiếm hư hỏng

Động cơ không khi động

Mô tơ đề hoạt động nhưng động cơ không khi động
Kim tra các mc sau đây:
Kim tra quy trình khi động động cơ tiêu
chun. 2 T. 44
Kim tra xem có còn xăng trong bình
xăng.
Kim tra xem đèn báo li phun xăng đin
t PGM-FI (MIL) có sáng không.
u Nếu đèn này sáng, hãy liên h vi
Ca hàng Honda y nhim càng sm càng tốt.
Mô tơ đề không hoạt động
Kim tra các mc sau đây:
Kim tra quy trình khi động động cơ tiêu
chun. 2 T. 44
Kim tra xem cu chì có bị đứt không.
2 T. 109
Kiểm tra xem mi ni bình đin có lng
không ( không (2 T. 57).
2 T. 68) hoặc đin cc có b mòn
Kiểm tra tình trng bình đin 2 T. 107
Nếu li trên vn còn tiếp din, hãy mang xe đến Ca hàng Honda y nhim để được kim tra.
93
Tìm kiếm hư hỏng

Các đèn cnh báo sáng hoc nhp nháy

Đèn báo li PGM-FI (Phun xăng đin t) (MIL)
Nếu đèn này sáng khi đang lái xe, có th h thng PGM-FI b trc trc nghiêm trng. Hãy gim tốc độ và mang xe đến Ca hàng Honda y nhim để được kim tra càng sm càng tt.
94
Các đèn cnh báo sáng hoc nhp nháy u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
Tìm kiếm hư hỏng
Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
Khi đèn báo h thng khóa
#
THÔNG MINH nháy 5 lần
Thay pin thiết bị điều khin FOB 2 T. 90
Khi đèn báo h thng khóa THÔNG
#
MINH nháy trong khi khóa điện ở vị
(On)
trí
Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH nháy khi kết nối gia xe và thiết bị điều khin FOB dng sau khi vn khóa điện
sang vị trí
Có th là do nguyên nhân sau:
(On).
Só ng radio mnh hoc tiếng n ln làm
nh hưởng đến h thng
Làm rơi thiết bị điu khin FOB khi đang
chy xe
Tuy nhiên, các nguyên nhân này s không nh hưởng đến hot động ca xe cho đến khi khóa điện khóa lại.
Nếu vn khóa đin sang v trí (Off) hoc
(Lock) trong khi đèn hệ thống khóa
THÔNG MINH đang nháy, vòng tròn khóa đin, đèn báo r, đèn báo h thng khóa THÔNG MINH s sáng, và còi báo kêu khong 20 giây sau đó tự động tt, khóa đin được khóa. Ngoài ra, để tắt đèn nháy và chuông kêu, hãy n và gi khóa điện trên 2 giây. Sau khi đèn ngng nháy và chuông ngng kêu, khóa điện đã được khóa.
Nếu không có thiết b điu khin FOB, có th m khóa điện bng cách khác.
2 T. 99
95
Tìm kiếm hư hỏng

Cnh báo khác

Báo lỗi đồng h báo xăng
Nếu h thng nhiên liu b li, các đèn báo xăng s hin th trên màn hình ging như hình minh ha sau đây. Nếu có các hin tượng như trên xy ra, hãy mang đến Ca hàng Honda y nhim càng sm càng tt.
96
Loading...