Hioki BT3554-50, BT3554-51, BT3554-52 Instruction Manual [vi]

Page 1
BT3554-50
HIOKI BT3554F970-01
BT3554-51 BT3554-52
Hướng dẫn sử dụng
THIẾT BỊ KIỂM TRA ẮC QUY
BATTERY TESTER
Đọc kỹ trước khi sử dụng. Lưu lại để sau này tham khảo.
Nov. 2021 Revised edition 1 BT3554F970-01 (F961-03) 21-11H
VI
Page 2
HIOKI BT3554F970-01
Page 3

Hướng dẫn nhanh về Thiết bị kiểm tra ắc quy

HIOKI BT3554F970-01
Hãy bắt đầu với việc đo một ắc quy mới
Để xác định ắc quy có bị chai hay không, hãy thử đo giá trị nội trở của một ắc quy mới. Ắc quy bị chai sẽ có giá trị nội trở cao gấp 1,5 đến 2 lần (giá trị nhằm mục đích tham khảo) so với ắc quy mới. Sử dụng các giá trị này làm hướng dẫn khi quyết định giá trị phán đoán chai ắc quy.
Ví dụ: Thay đổi nội trở và điện áp liên quan đến chai ắc
quy
Điện trở đã tăng gấp đôi . . .
Mới Cần thay thế
Đã chai
Giá trị điện trở
phán đoán chai
ắc quy
Giá trị ban đầu
Giá trị ban đầu
BT3554F970-01
FAIL
× 2
WARNING
× 1,5
PASS
Giá trị ban
đầu
Nội trở: 0,5 m Điện áp: 2,0 V (Giá trị ví dụ)
1,0 m
Ω
(Gấp đôi)
Ω
1,8 V (Giảm 10%)
PassPassPassPass Fail
Nội trở
Lượng điện tích khả dụng
Page 4
HIOKI BT3554F970-01
Hướng dẫn cơ bản về cách sử dụng thiết bị
Nối dây đo vào thiết bị.
1
Bật thiết bị.
2
Thiết lập ngày và giờ khi sử dụng thiết bị lần đầu tiên. (tr. 45)
Chọn phạm vi điện trở. (tr. 49)
3
Chọn phạm vi điện áp. (tr. 49)
4
Bật chức năng tự động giữ và
5
tự động ghi nhớ.
( thị.)
sẽ hiển
Khi các giá trị đo đã ổn định, màn hình hiển thị sẽ giữ giá trị đo. Xem “3.6 Chức năng tự động giữ” (tr. 61).
Ngay sau khi màn hình hiển thị giữ giá trị đo, thiết bị sẽ tự động lưu giá trị. Xem “5.3 Chức năng tự động ghi nhớ” (tr. 89).
(Đen) (Đỏ)
Nhấn giữ ít nhất 1 giây.
Page 5
Nối dây đo vào ắc quy cần đo.
HIOKI BT3554F970-01
6
Đã lưu ở bộ nhớ trong.
(Đen)(Đỏ)
+
Page 6
HIOKI BT3554F970-01
Những chức năng tiện dụng
Chức năng so sánh
Bạn có thể thiết lập giá trị ngưỡng để xác định ắc quy bị chai bằng chức năng so sánh. (tr. 69)
Ví dụ cài đặt các giá trị phán đoán chai ắc quy
PASS WARNING FAIL
Mới
Giá trị chấp nhận
Điện trở: 0,5 m Điện áp: 2,0 V
Ω
Nhấn giữ ít nhất 1 giây.
Đang sử
dụng
Ngưỡng cảnh báo
0,75 m
Ω
(Giá trị của ắc quy mới × 1,5) 1,8 V (Giá trị của ắc quy mới × 0,9)
Giá trị từ chối
1,0 m (Giá trị của ắc quy mới × 2)
Tải các giá trị đo về máy tính
Bạn có thể kết nối thiết bị với máy tính bằng dây USB đi kèm để tải các giá trị đo. (tr. 105)
Cần thay thế
Ω
Page 7
Thông tin hồ sơ (tr. 84)
HIOKI BT3554F970-01
1 2
Ắc quy này đã được lắp ở đâu?
3
Thông tin hồ sơ sẽ rất hữu ích.
Chức năng thông tin hồ sơ cho phép bạn lưu dữ liệu đã đo cùng với thông tin chi tiết.
Ý tưởng về bộ dữ liệu được lưu trữ
Thông tin hồ sơ Mã hồ sơ 1
Dữ liệu đo Mã bộ nhớ A.001
Thông tin vị trí HIOKI 1F UPS ROOM Thông tin thiết bị UPS 1-1 Mã ắc quy 1
Ngày giờ 2020/4/20 13:00:00
Giá trị điện trở Giá trị điện áp Nhiệt độ Giá trị ngưỡng so sánh Kết quả so sánh PASS, WARNING hoặc FAIL
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Linh vật của tập đoàn Hioki
4
Thông tin hồ sơ ư? Hãy cho tôi biết thêm chi tiết.
(yyyy/mm/dd hh:mm)
. . .
m
,  mΩ,  V
Ω
m V
°C
Hiokichi-kun
Ω
Page 8
HIOKI BT3554F970-01
Lời nhắc ghi giá trị đo (tr. 97)
1 2
Hãy bắt tay vào việc thôi.
3
Bộ nhớ chỉ chứa 49 bộ dữ liệu . . .
Còn thiếu một!
Ắc quy thứ 50. Phải rồi.
4
Mình lại phải bắt đầu lại từ đầu.
Lời nhắc ghi giá trị đo sử dụng lời nhắc thoại và màn hình hiển thị để báo cho bạn biết mã ắc quy tiếp theo bạn phải đo. Bạn có thể hoàn thành công việc nhanh gọn, sẽ không cần phải bắt đầu lại từ đầu nữa.
Lời nhắc thoại
Màn hình
Số 1, đạt.
Ắc quy tiếp theo, Số 2.
Page 9

Nội dung

HIOKI BT3554F970-01
Hướng dẫn nhanh về Thiết bị kiểm tra ắc quy
Giới thiệu .............................................................................1
Xác nhận thành phần của gói ............................................3
Tùy chọn ..............................................................................4
Thông tin an toàn ...............................................................8
Các biện pháp phòng ngừa vận hành ............................12
1 Tổng quan 23
1.1 Đo độ chai của ắc quy ..................................23
1.2 Tổng quan ......................................................26
1.3 Tính năng ....................................................... 28
1.4 Tên và chức năng của các bộ phận ............30
1.5 Hình minh họa kích thước bên ngoài..........38
2 Chuẩn bị đo 39
2.1 Lắp/thay pin kiềm LR6 .................................. 39
2.2 Lắp Vỏ bảo vệ Z5041 .....................................40
2.3 Kết nối Adapter không dây Z3210 (Tùy
chọn) ..............................................................41
2.4 Nối Dây đo .....................................................42
Bó Dây đo loại chân cắm và Công tắc điều
khiển từ xa 9466 ....................................................... 43
2.5 Bật/tắt thiết bị ................................................44
2.6 Thiết lập ngày và giờ ....................................45
2.7 Lắp dây đeo cổ .............................................. 46
i
Page 10
Nội dung
HIOKI BT3554F970-01
3 Phép đo 47
3.1 Kiểm tra trước khi đo....................................48
3.2 Đặt phạm vi đo ..............................................49
3.3 Chức năng giảm tần số nhiễu ......................51
3.4 Điều chỉnh điểm không
(Điều chỉnh mức không) ...............................52
Cách đoản mạch các dây đo khác nhau ...................53
Thực hiện điều chỉnh mức không ............................. 56
Khắc phục sự cố điều chỉnh mức không ..................58
Hủy bỏ điều chỉnh mức không .................................. 58
3.5 Sử dụng Chức năng giữ ...............................59
Tắt chức năng giữ ....................................................59
Giữ giá trị đo bằng Công tắc điều
khiển từ xa 9466 ....................................................... 60
3.6 Chức năng tự động giữ ................................61
3.7 Xác định giá trị phán đoán chai ắc quy .......63
3.8 Đo ắc quy (Kiểm tra) .....................................64
Lỗi đo ........................................................................ 67
Hiển thị cảnh báo ...................................................... 67
3.9 Đo nhiệt độ ....................................................68
4 Chức năng so sánh (Đánh giá theo
các giá trị ngưỡng) 69
4.1 Tổng quan ......................................................69
4.2 Bật chức năng so sánh ................................70
4.3 Đặt giá trị ngưỡng cho bộ so sánh .............71
Bảng so sánh cho bộ so sánh ..................................78
4.4 Cài đặt chuông báo bộ so sánh ...................80
4.5 Hủy bỏ chức năng so sánh .......................... 81
ii
Page 11
Nội dung
HIOKI BT3554F970-01
5 Chức năng ghi nhớ 83
5.1 Tổng quan ......................................................83
Cấu trúc bộ nhớ ........................................................ 83
Thông tin hồ sơ ......................................................... 84
5.2 Đang lưu trữ dữ liệu vào bộ nhớ .................87
5.3 Chức năng tự động ghi nhớ ........................89
5.4 Tắt chức năng ghi nhớ ................................. 91
5.5 Đọc dữ liệu được lưu trữ ............................. 92
5.6 Xóa dữ liệu đo ...............................................94
Xóa một bộ dữ liệu đo ..............................................94
Xóa toàn bộ dữ liệu trong một đơn vị .......................95
Xóa toàn bộ dữ liệu ..................................................96
6 Chức năng lời nhắc ghi giá trị đo 97
6.1 Chuẩn bị sơ bộ ..............................................98
Truyền thông tin hồ sơ tới thiết bị .............................98
6.2 Lời nhắc trực quan từ thiết bị ....................100
6.3 Lời nhắc trực quan và Lời nhắc thoại .......103
7 Chức năng giao tiếp 105
7.1 Giao tiếp với máy tinh.................................107
7.2 Giao tiếp với thiết bị di động......................108
Bật/tắt chức năng giao tiếp không dây ................... 111
7.3 Chức năng nhập dữ liệu trực tiếp Z3210-to-Excel (chức năng nhập trực tiếp Excel
năng HID) ..................................................... 112
Bật/Tắt chức năng HID ........................................... 113
®
®
, chức
iii
Page 12
Nội dung
HIOKI BT3554F970-01
8 Chức năng khác 115
8.1 Đèn nền ........................................................ 115
Bật/tắt đèn nền ....................................................... 115
Bật/tắt tự động tắt đèn nền ..................................... 11 5
8.2 Chức năng tiết kiệm điện tự động (APS) . . 116
8.3 Đèn báo mức pin của thiết bị ..................... 11 8
8.4 Đặt lại hệ thống ........................................... 119
Cài đặt mặc định (Cài đặt cấu hình của nhà sản
xuất) ........................................................................ 120
9 Thông số kỹ thuật 121
9.1 Thông số kỹ thuật chung ...........................121
9.2 Thông số kỹ thuật cơ bản ..........................123
9.3 Thông số kỹ thuật về độ chính xác ...........125
9.4 Thông số chức năng ...................................127
9.5 Cài đặt mặc định và Cài đặt có thể đặt lại 139
10 Bảo trì và bảo dưỡng 141
10.1 Sửa chữa, kiểm tra và vệ sinh ...................141
10.2 Xử lý sự cố ..................................................143
Trước khi gửi trả thiết bị để sửa chữa ....................143
10.3 Thông báo lỗi ............................................... 146
10.4 Câu hỏi thường gặp .................................... 148
10.5 Thay cầu chì ................................................149
10.6 Thay chân cắm của dây đo ........................150
10.7 Vứt bỏ thiết bị (Tháo pin lithium) ............... 153
iv
Page 13
Nội dung
HIOKI BT3554F970-01
11 Phụ lục 155
11.1 Ảnh hưởng của nối dài Dây đo và Điện
áp cảm ứng ..................................................155
Cách giảm điện áp cảm ứng ................................... 155
11.2 Ảnh hưởng của dòng điện xoáy ................156
11.3 Phương pháp đo 4 cực AC ........................157
11.4 Ảnh hưởng của Mật độ dòng điện.............159
Khi đối tượng đo rộng hoặc dày .............................159
11.5 Phát hiện đồng bộ .......................................162
11.6 Hiệu chỉnh ....................................................164
Hiệu chỉnh đơn vị đo điện trở..................................164
Hiệu chỉnh đơn vị đo điện áp .................................. 165
Phụ lục 167
Chứng Nhận Bảo Hành
v
Page 14
Nội dung
HIOKI BT3554F970-01
vi
Page 15

Giới thiệu

HIOKI BT3554F970-01
Giới thiệu
Cảm ơn bạn đã chọn Thiết bị kiểm tra ắc quy Hioki BT3554-50, BT3554-51, BT3554-52 Để đạt được hiệu quả tối đa của thiết này trong thời gian dài, vui lòng đọc hướng dẫn này cẩn thận và đặt tài liệu này ở nơi thuận tiện để tham khảo về sau.
Số Model
(Mã đặt hàng)
BT3554-50 BT3554-51 Dây đo loại chân cắm 9465-10
BT3554-52 Dây đo loại chân cắm L2020
Tài liệu này đề cập đến số model BT3554-50 (như in trên thiết bị).
Phiên bản mới nhất của tài liệu hướng dẫn sử dụng
Nội dung của tài liệu hướng dẫn này có thể thay đổi, ví dụ như do sự cải tiến sản phẩm hoặc sự thay đổi về thông số kỹ thuật. Có thể tải phiên bản mới nhất về từ trang web của chúng tôi.
https://www.hioki.com/global/support/download
Tên Model in trên thiết bị Dây đo phụ kiện tiêu chuẩn
Không có
BT3554-50
1
Page 16
Giới thiệu
HIOKI BT3554F970-01
Các nhãn hiệu
• Android, Google Play và Google Chrome là các nhãn hiệu của Google, Inc.
• IOS là nhãn hiệu đã đăng ký của Cisco Systems, Inc. và/hoặc các chi nhánh của công ty này tại Hoa Kỳ và một số quốc gia khác.
• Windows và Microsoft Excel là các thương hiệu đã đăng ký hoặc các thương hiệu của Tập Đoàn Microsoft tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
• Các biểu trưng và nhãn Bluetooth SIG, Inc. và mọi hành vi sử dụng các nhãn hiệu như vậy bởi Hioki E.E. Corporation đều được cấp phép. Các nhãn hiệu và tên thương mại khác thuộc quyền sở hữu của các chủ sở hữu tương ứng.
• Các sản phẩm và tên công ty khác đều là tên thương mại, nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu thuộc chủ sở hữu tương ứng của họ.
®
là nhãn hiệu đã đăng ký của Bluetooth
2
Page 17

Xác nhận thành phần của gói

HIOKI BT3554F970-01
Xác nhận thành phần của gói
Khi mở gói, hãy kiểm tra kỹ thiết bị để đảm bảo tất cả vẫn ở trong tình trạng tốt, và không có hư hại nào xảy ra trong quá trình vận chuyển. Cụ thể, hãy kiểm tra các phụ kiện, công tắc bảng điều khiển và các đầu nối. Nếu thấy có hư hại rõ ràng hoặc nếu thiết bị không hoạt động theo các thông số kỹ thuật, hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc đại lý ủy quyền của Hioki. Xác nhận rằng những thành phần sau đây được cung cấp.
Dây đo loại chân cắm
Cáp USB
Hướng dẫn sử dụng CD Phần mềm ứng dụng* (SF4000 GENNECT ONE)
Bảng điều chỉnh mức không
9465-10 (Dành cho
BT3554-51)
L2020 (Dành cho
BT3554-52) Không bao gồm (Dành cho
BT3554-50)
Thiết bị kiểm tra ắc quy BT3554-50 (Cùng với Vỏ bảo vệ Z5041 đi kèm)
Hộp đựng C1014
Pin kiềm LR6 ×8
Phiên bản mới nhất có thể được tải về từ trang web của chúng tôi.
*:
y đeo cổ (tr. 46)
Bộ cầu chì Z5050
3
Page 18

Tùy chọn

HIOKI BT3554F970-01
Tùy chọn
Thiết bị có các tùy chọn sau đây. Để đặt mua tùy chọn, hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc đại lý ủy quyền của Hioki. Các tùy chọn có thể thay đổi. Vui lòng kiểm tra trang web của Hioki để biết thông tin mới nhất. Vui lòng kiểm tra trang web của Hioki để biết thông tin mới nhất.
Dây đo loại chân cắm model 9465-10
Dây đo loại chân cắm này có cấu trúc bốn cực.
Dây đo loại chân cắm model L2020
Dây đo loại chân cắm này có cấu trúc bốn cực và có thể sử dụng trong những nơi khó tiếp cận đối tượng đo.
Chân cắm model 9465-90
Chân cắm thay thế cho Dây đo loại chân cắm 9465-10 và L2020 là 9465-90.
2,7 mmφ1,27 mm
φ
4
Page 19
Dây đo loại chân cắm
HIOKI BT3554F970-01
model 9772
Các chân của dây đo được bố trí song song với nhau. Chân có độ bền, chống mòn. Loại dây đo có chân cắm này được thiết kế vừa với các lỗ có đường kính 5 mm để cho phép đo mà không cần tháo nắp đầu cực. Có thể tiến hành đo ở hầu hết mọi vị trí vì có thể lắp chân cắm theo đường chéo ở những nơi khó tiếp cận.
Chân cắm model 9772-90
9772-90 là chân cắm thay thế cho Dây đo loại chân cắm model 9772.
Dây đo loại kẹp với cảm biến nhiệt độ model 9460
Dây đo 9460 này cho phép đo đồng thời điện trở, điện áp và nhiệt độ.
4,3 mm
2,5 mm
9,15 mm
1,8 mm
φ
Tùy chọn
Kẹp (Đen)
Cảm biến nhiệt độ
Mini plug (Kết nối với TEMP.SENSOR)
5
Page 20
Tùy chọn
HIOKI BT3554F970-01
Công tắc điều khiển từ xa model 9466
Khi công tắc 9466 này được gắn vào dây đo, thiết bị có thể giữ các giá trị hiển thị trong khi đo.
Các model được hỗ trợ:
• Dây đo loại chân cắm model 9465-10
• Dây đo loại chân cắm model 9772
• Dây đo loại chân cắm model L2020
Dây đo loại kẹp lớn model 9467
Dây đo 9467 có thể kẹp vào những cực dạng thanh dày của đối tượng đo. Chỉ cần kẹp dây đo vào đối tượng là có thể tiến hành phép đo bốn cực.
Khoảng φ29 mm
Đầu dò nhiệt độ model 9451
(Độ dài cáp: 1,5 m) Nối 9451 vào cổng TEMP.SENSOR ở mặt trên của thiết bị.
Mini plug φ2,5 mm (Kết nối với EXT.HOLD)
Công tắc
6
Page 21
Đầu dò nhiệt độ model 9451S
HIOKI BT3554F970-01
Mã đặt hàng: 9451-01 (Độ dài cáp: 0,1 m) Nối 9451S vào cổng TEMP. SENSOR ở mặt trên của thiết bị.
Bảng ADJ 0 model Z5038
(Dành cho model 9465-10, L2020, và 9772) Cần sử dụng băng gai dính riêng để dính model Z5038 vào hộp đựng. Vui lòng sử dụng băng gai dính có sẵn trên thị trường.
Bộ cầu chì model Z5050
Luôn sử dụng cầu chì được chỉ định.
Adapter không dây model Z3210
Hộp đựng model C1014
Vỏ bảo vệ model Z5041
Tùy chọn
7
Page 22

Thông tin an toàn

HIOKI BT3554F970-01
Thông tin an toàn
Thiết bị này được thiết kế tuân thủ Tiêu chuẩn an toàn IEC 61010 và đã được kiểm tra kỹ lưỡng về an toàn trước khi giao hàng. Tuy nhiên, sử dụng thiết bị theo cách không được mô tả trong tài liệu hướng dẫn này có thể vô hiệu các tính năng an toàn được cung cấp. Trước khi sử dụng thiết bị, đảm bảo đọc kỹ các lưu ý an toàn sau:
NGUY HIỂM
Xử lý sai trong khi sử dụng thiết bị có thể dẫn đến thương tích hoặc tử vong và làm hỏng thiết bị. Hãy làm quen với các hướng dẫn và biện pháp phòng ngừa trong tài liệu hướng dẫn trước khi sử dụng.
CẢNH BÁO
Liên quan đến nguồn cấp điện, có nguy cơ bị điện giật, sinh nhiệt, cháy và tia lửa hồ quang điện do chập điện. Nếu bạn không quen với dụng cụ đo điện và muốn sử dụng thiết bị này thì phải có một người khác có kinh nghiệm đo điện giám sát hoạt động.
Đồ bảo hộ
Thiết bị này được đo trên một đường dây mang điện. Để ngăn ngừa điện giật, hãy sử dụng biện pháp cách điện thích hợp cũng như tuân thủ luật và quy định hiện hành.
8
CẢNH BÁO
Page 23
Thông tin an toàn
HIOKI BT3554F970-01
Ký hiệu và từ viết tắt
Trong tài liệu này, mức độ nghiêm trọng của rủi ro và mức độ nguy hiểm được phân loại như sau.
Biểu thị một tình huống nguy hiểm sắp xảy
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
THẬN TRỌNG
QUAN TRỌNG
ra sẽ dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng cho người vận hành.
Biểu thị một tình huống nguy hiểm có khả năng xảy ra có thể dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng cho người vận hành.
Biểu thị một tình huống nguy hiểm có khả năng xảy ra có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc vừa phải cho người vận hành hoặc làm hỏng thiết bị hoặc trục trặc.
Cho biết thông tin hoặc nội dung liên quan đến hoạt động của thiết bị hoặc nhiệm vụ bảo trì mà đặc biệt quan trọng đối với người vận hành.
Cho biết lời khuyên hữu ích liên quan đến hiệu quả và hoạt động của thiết bị.
Cho biết nguy cơ điện áp cao. Việc không kiểm tra độ an toàn hoặc xử lý thiết bị không đúng cách có thể dẫn đến tình huống bị điện giật, bỏng hoặc tử vong.
Cho biết hành động bị cấm thực hiện.
HOLD
[HOLD]
Cho biết hành động phải được thực hiện.
Thể hiện một phím điều khiển.
Thể hiện các yếu tố trên màn hiển thị.
9
Page 24
Thông tin an toàn
HIOKI BT3554F970-01
Biểu tượng trên thiết bị
Cho biết sự hiện diện của một nguy cơ tiềm ẩn. Khi biểu tượng được in trên thiết bị, hãy tham khảo chủ đề tương ứng trong tài liệu Hướng dẫn sử dụng.
Biểu thị một cầu chì.
Biểu thị một cực nối đất.
Biểu thị DC (Dòng điện một chiều).
Biểu thị nút nguồn chuyên dùng để bật và tắt thiết bị.
Biểu tượng cho các tiêu chuẩn khác nhau
Cho biết sản phẩm này phải tuân thủ theo Chỉ dẫn Chất thải Điện và Điện tử (Chỉ dẫn WEEE) tại các quốc gia thành viên EU. Thải bỏ sản phẩm theo quy định tại địa phương.
Cho biết rằng sản phẩm phù hợp với các quy định của Chỉ dẫn EU.
10
Page 25
Thông tin an toàn
HIOKI BT3554F970-01
Hiển thị ký tự
Màn hình của thiết bị hiển thị các ký tự chữ và số như sau.
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
Một số hiển thị khác được sử dụng trong trường hợp dưới đây:
Hiển thị khi xóa dữ liệu được lưu trữ.
Hiển thị khi cài đặt chuông báo của bộ so sánh thành FAIL.
Hiển thị khi có lỗi giao tiếp bộ chuyển đổi A/D xảy ra.
Nhãn độ chính xác
Độ chính xác của thiết bị được hiển thị bằng phần trăm của giá trị đo và giá trị giới hạn lỗi chữ số được hiển thị bằng chữ số.
giá trị đo Giá trị được hiển thị
Cho thấy giá trị được hiển thị trên thiết bị. Giá trị giới hạn lỗi chỉ số được hiển thị thành tỉ lệ phần trăm của chỉ số (“% của chỉ số”).
chữ số Độ phân giải
Cho thấy đơn vị hiển thị nhỏ nhất (tức là chữ số có thể có giá trị là 1) đối với một thiết bị đo kỹ thuật số. Giá trị giới hạn lỗi chữ số được hiển thị bằng chữ số.
11
Page 26

Các biện pháp phòng ngừa vận hành

HIOKI BT3554F970-01
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
Tuân thủ thông tin phòng ngừa sau để đảm bảo sử dụng thiết bị một cách an toàn và cho phép thiết bị hoạt động như được mô tả trong thông số kỹ thuật của nó. Đảm bảo sử dụng sản phẩm phù hợp với các thông số kỹ thuật không chỉ của chính thiết bị mà còn của mọi phụ kiện, tùy chọn, pin kiềm LR6 và thiết bị khác đang được sử dụng.
Lắp đặt thiết bị
THẬN TRỌNG
Lắp đặt thiết bị ở những nơi không phù hợp có thể gây ra sự cố cho thiết bị hoặc có thể gây ra tai nạn.
• Tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc nhiệt độ cao
• Tiếp xúc với khí ăn mòn hoặc dễ cháy
• Tiếp xúc với trường điện từ mạnh hoặc điện tích tĩnh điện
• Gần hệ thống sưởi cảm ứng (như hệ thống sưởi cảm ứng tần số cao và thiết bị nấu IH)
• Dễ bị rung
• Tiếp xúc với nước, dầu, hóa chất hoặc dung môi
• Tiếp xúc với độ ẩm cao hoặc ngưng tụ
• Tiếp xúc với lượng hạt bụi lớn
Không đặt thiết bị trên bàn không ổn định hoặc mặt phẳng nghiêng. Làm rơi hoặc làm đổ dụng cụ có thể gây thương tích hoặc hư hỏng cho thiết bị.
12
Page 27
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
HIOKI BT3554F970-01
Kiểm tra sơ bộ
NGUY HIỂM
Có nguy cơ điện giật nếu dây đo hoặc thiết bị bị hỏng. Trước khi sử dụng, tiến hành kiểm tra như sau:
• Kiểm tra xem lớp bọc của dây đo có bị nứt hay rách không và có bộ phận kim loại nào bị lộ ra không. Thay thế dây đo bằng những loại được Hioki chỉ định.
• Trước khi sử dụng, xác minh rằng thiết bị hoạt động bình thường để đảm bảo không có hư hỏng xảy ra trong quá trình lưu trữ hoặc vận chuyển. Nếu bạn thấy thiết bị gặp phải bất kỳ hư hỏng nào, vui lòng liên hệ với nhà phân phối ủy quyền hoặc đại lý bán lẻ của Hioki.
Thận trọng khi vận chuyển
Trong quá trình vận chuyển thiết bị, hãy xử lý cẩn thận để tránh làm hỏng thiết bị do rung hoặc sốc.
13
Page 28
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
HIOKI BT3554F970-01
Xử lý thiết bị
NGUY HIỂM
Để tránh bị điện giật, không tháo vỏ thiết bị. Các thành phần bên trong của thiết bị mang điện áp cao và có thể trở nên rất nóng trong quá trình vận hành.
THẬN TRỌNG
Bảo vệ thiết bị khỏi bị sốc cơ học và rung lắc khi vận chuyển và xử lý để tránh làm hỏng thiết bị. Hết sức cẩn thận để tránh gây sốc cơ học cho thiết bị, ví dụ do rơi.
14
Page 29
Thận trọng khi đo
HIOKI BT3554F970-01
Để tránh bị điện giật, hãy cẩn thận để tránh làm đoản mạch đường dây mang điện bằng đầu cắm dây đo.
• Không sử dụng thiết bị để đo các mạch vượt quá định mức hoặc thông số kỹ thuật. Làm vậy có thể khiến thiết bị hư hỏng, dẫn đến điện giật.
• Không đo điện áp vượt quá điện áp đầu vào tối đa của thiết bị (từ cực này đến cực kia) hoặc điện áp từ cực đến đất định mức tối đa là 60 V.
Điện áp đầu vào tối đa
(từ cực này đến cực kia)
60 V DC
• Không đo điện áp xoay chiều.
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
Điện áp định mức
tối đa so với đất
60 V DC
15
Page 30
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
HIOKI BT3554F970-01
CẢNH BÁO
• Nối dây đo chính xác.
• Mang găng tay bằng cao su hoặc vật liệu tương tự khi đo.
• Thông gió đầy đủ khi đo ắc quy trong phòng lắp ắc quy để tránh nổ. Tia lửa điện có thể xảy ra khi các dây đo được nối với ắc quy cần đo, có thể đốt cháy mọi loại khí dễ cháy tích tụ như hydro.
THẬN TRỌNG
Sau khi đo ắc quy điện áp cao, trước tiên, hãy làm đoản mạch dây đo để xả tụ điện khử DC được nối qua dây đo trước khi tiếp tục đo ắc quy điện áp thấp. Nếu không, điện áp vượt mức có thể được đưa vào ắc quy điện áp thấp làm hỏng ắc quy.
Để tránh làm hỏng thiết bị, không cấp điện áp cho cực EXT.HOLD và TEMP.SENSOR.
16
Page 31
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
HIOKI BT3554F970-01
QUAN TRỌNG
• Không đặt các dây đo tiếp xúc với các cực đo bị rò rỉ của ắc quy Làm như vậy có thể làm giảm chức năng của thiết bị do tiếp xúc với chất điện phân từ ắc quy bị rò rỉ.
• Nối dây đo với điện áp tín hiệu cùng pha vượt mức có thể gây ra các vấn đề sau: (1) Giá trị đo không ổn định (2) Hiển thị phát hiện ngắt dây ([−−−−]) Gắn lõi ferit xung quanh dây đo hoặc đặt thiết bị cách xa sàn có thể làm giảm ảnh hưởng.
17
Page 32
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
HIOKI BT3554F970-01
QUAN TRỌNG
• Nếu có chênh lệch tiềm ẩn giữa cực SOURCE − và cực SENSE − hay giữa cực SOURCE + và cực SENSE +, thiết bị không thể thực hiện phép đo chính xác.
SOURCE +SOURCE −
SENSE +SENSE −
OK
18
SENSE +SENSE −
SOURCE +SOURCE −
NO
Page 33
Xử lý dây đo
HIOKI BT3554F970-01
Không dùng lực khi đầu của dây đo loại chân cắm tiếp xúc với ắc quy đang đo ở góc nghiêng.
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
THẬN TRỌNG
Tránh làm đầu que đo nhiệt bị sốc vật lý và tránh uốn cong đột ngột dây đo. Những điều này có thể làm hỏng đầu que hoặc làm đứt dây.
QUAN TRỌNG
Chỉ sử dụng dây đo được Hioki chỉ định. Sử dụng các dây đo khác có thể dẫn đến đo không chính xác do kết nối lỏng lẻo hoặc lý do khác. Ngoài ra, Hioki không đảm bảo độ chính xác và vận hành đúng cách.
Bảng điều chỉnh mức không
Để tránh các sự cố chập mạch, không đặt bảng điều chỉnh mức không lên phía trên đầu ắc quy cần đo.
OK
NO
CẢNH BÁO
19
Page 34
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
HIOKI BT3554F970-01
Pin và cầu chì của thiết bị
CẢNH BÁO
• Để tránh bị điện giật, hãy ngắt kết nối các dây đo khỏi đối tượng cần đo trước khi tháo vỏ ra để thay pin kiềm LR6 và cầu chì.
• Để tránh làm hỏng thiết bị hoặc tránh bị điện giật, chỉ sử dụng vít để cố định nắp cầu chì vào đúng vị trí được lắp đặt ban đầu. Nếu bạn làm mất vít hoặc thấy vít bị hỏng, hãy liên hệ với nhà phân phối của Hioki để được thay thế.
• Chỉ sử dụng cầu chì theo chỉ định của Hioki. Không tuân thủ yêu cầu này có thể làm hỏng thiết bị, gây thương tích cho cơ thể. Cầu chì được chỉ định: Bộ cầu chì model Z5050 (216,630, Littelfuse Inc., tác dụng nhanh, định mức: 250 V / F 630 mA, định mức ngắt mạch: 1500 A)
• Không làm chập điện, nạp lại, tháo rời pin kiềm LR6 hoặc sử dụng khi bị cháy. Pin có thể phát nổ nếu bị xử lý sai cách.
• Không sử dụng thiết bị có giá đỡ cầu chì bị chập mạch. Không tuân thủ yêu cầu này có thể làm hỏng thiết bị, gây thương tích cho cơ thể.
20
Page 35
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
HIOKI BT3554F970-01
THẬN TRỌNG
Hiệu suất kém hoặc hư hỏng do rò rỉ pin kiềm LR6. Tuân thủ các cảnh báo được liệt kê dưới đây:
• Không dùng lẫn lộn pin kiềm LR6 cũ và mới hoặc các loại pin kiềm LR6 khác nhau.
• Cẩn thận quan sát cực của pin trong khi lắp.
• Không sử dụng pin kiềm LR6 sau ngày hết hạn khuyến nghị.
• Không để pin kiềm LR6 yếu trong thiết bị.
• Chỉ thay pin kiềm LR6 bằng loại được chỉ định.
• Tháo pin kiềm LR6 ra khỏi thiết bị nếu định cất giữ thiết bị trong một thời gian dài.
Xử lý và thải bỏ pin kiềm LR6 theo quy định tại địa phương.
Thận trọng khi sử dụng CD
• Thận trọng để giữ mặt ghi được của đĩa không có bụi bẩn và trầy xước. Dùng bút bi hoặc bút đánh dấu có đầu mềm khi ghi văn bản trên nhãn của đĩa.
• Giữ đĩa bên trong hộp bảo vệ và tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, nhiệt độ cao hoặc độ ẩm cao.
• Hioki không chịu trách nhiệm về bất kỳ vấn đề nào mà hệ thống máy tính của bạn gặp phải trong quá trình sử dụng đĩa này.
21
Page 36
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
HIOKI BT3554F970-01
22
Page 37

Tổng quan

HIOKI BT3554F970-01
1

1.1 Đo độ chai của ắc quy

QUAN TRỌNG
Để xác định ắc quy có bị chai hay không, trước tiên hãy thử đo giá trị nội trở của một ắc quy mới hoặc không bị lỗi. Nếu ắc quy bị lỗi, giá trị nội trở sẽ tăng thêm 50 đến 100 phần trăm (giá trị có mục đích tham khảo) so với giá trị ban đầu.
Biểu đồ dưới đây cho thấy mối quan hệ giữa dung lượng sạc ắc quy có sẵn và giá trị ban đầu của nội trở của ắc quy axit-chì. “CS”, “HS” và “MSE” biểu thị các loại ắc quy axit-chì theo Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS). Có thể đọc nội trở của MSE (ắc quy axit-chì tĩnh kín) ở khoảng 1 mΩ (100 Ah)khoảng 0,13 mΩ (1000 Ah).
)
(m
Ω
CS Ắc quy axit-chì tĩnh loại
có tráng
HS Ắc quy axit-chì tĩnh loại
dán có tốc độ xả cao
MSE Ắc quy axit-chì tĩnh kín
Giá trị nội trở
Dung lượng ắc quy axit-chì
CS
HS MSE
(Ah)
23
Page 38
Đo độ chai của ắc quy
HIOKI BT3554F970-01
• Đối với MSE (ắc quy axit-chì tĩnh kín), giới hạn cảnh báo (WARNING) là khi nội trở đạt khoảng 1,5 lần giá trị mặc định của nó. Giá trị từ chối (FAIL) khác nhau tùy theo từng nhà sản xuất.
• Giá trị ban đầu của nội trở có thể khác nhau giữa các ắc quy đang đo có cùng dung lượng, tùy theo model hoặc nhà sản xuất. Sử dụng biểu đồ ở trang trước làm tài liệu tham khảo.
• Ngưỡng cảnh báo (WARNING) và giới hạn từ chối (FAIL) nội trở khác nhau tùy theo từng nhà sản xuất.
Nguồn: Sách giáo khoa chứng nhận kỹ thuật viên ắc quy, Battery
Association of Japan (BAJ)
Các giá trị đo của ắc quy có thể được so sánh với các giá trị ngưỡng hiện tại bằng chức năng so sánh để xác định các giá trị đó nằm trong phạm vi nào: PASS, WARNING hoặc FAIL. Xem “4 Chức năng so sánh (Đánh giá theo các giá trị ngưỡng)” (tr. 69).
Trong các ắc quy axit-chì tĩnh hở (lỏng) như CS, HS và ắc quy axit­chì kiềm, sự thay đổi của nội trở có thể nhỏ so với ắc quy axit-chì tĩnh kín. Do đó, đôi khi rất khó xác định liệu những ắc quy như vậy có bị chai hay không.
24
Page 39
Đo độ chai của ắc quy
HIOKI BT3554F970-01
Đo ắc quy lithium-ion
Thiết bị này đo nội trở và điện áp của ắc quy bằng cách sử dụng AC có tần số 1 kHz. Bạn cũng có thể đo nội trở của ắc quy lithium-ion; tuy nhiên, nội trở của ắc quy đã đóng bộ sẽ bao gồm điện trở bảo vệ, được lắp đặt trong ắc quy đã đóng bộ. Ngoài ra, thiết bị có thể không chẩn đoán và đánh giá được tình trạng chai của các loại ắc quy như vậy vì những thay đổi về nội trở của ắc quy lithium-ion do độ chai có thể nhỏ hơn so với ắc quy axit-chì.
25
Page 40
Tổng quan
HIOKI BT3554F970-01

1.2 Tổng quan

Thiết bị này đo nội trở, điện áp và nhiệt độ đầu cuối của ắc quy axit­chì, niken-cadmium, niken-hydro và các loại ắc quy khác, cho phép bạn xác định ắc quy có bị chai không.
Đo nhiệt độ đầu cuối yêu cầu dùng Dây đo loại kẹp với cảm biến nhiệt độ model 9460 (tùy chọn). Đo nhiệt độ xung quanh yêu cầu Đầu dò nhiệt độ model 9451/9451S (tùy chọn).
Sau khi đo, có thể sao chuyển dữ liệu đo vào máy tính bằng cách dùng cáp USB kèm theo để kết nối thiết bị với máy tính của bạn. Ngoài ra, bạn cũng có thể duyệt và ghi chép dữ liệu đo trên điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng bằng cách sử dụng tính năng giao tiếp không dây.
26
Page 41
Yêu cầu Adapter không dây Z3210 để sử
HIOKI BT3554F970-01
dụng chức năng giao tiếp không dây.
Dữ liệu đo
Thông tin hồ sơ Cài đặt giá trị ngưỡng
Tổng quan
Dữ liệu đo
Cài đặt giá trị ngưỡng Thông tin hồ sơ
27
Page 42
Tính năng
HIOKI BT3554F970-01

1.3 Tính năng

Quản lý dữ liệu thuận tiện
Dữ liệu đo có thể được lưu trong kết nối với thông tin hồ sơ.
Thiết bị này có thể lưu trữ lên đến 6000 bộ dữ liệu bao gồm các giá trị hiện tại đo được (điện trở, điện áp, nhiệt độ và kết quả so sánh). Con số này tương đương với 12 đơn vị, mỗi đơn vị bao gồm buồng 500 ô. Thiết bị có thể chứa 100 bộ thông tin hồ sơ (chú thích, ví dụ như thông tin vị trí và thiết bị, và thông tin mã số ắc quy). Lưu dữ liệu đo trong kết nối với thông tin hồ sơ giúp bạn có thể dễ dàng quản lý vị trí đo, UPS và các ắc quy.
Lời nhắc ghi giá trị đo
Sau khi thiết bị này và thiết bị di động của bạn đã cài đặt GENNECT Cross, bằng cách lần lượt sử dụng màn hình hiển thị và lời nhắc thoại, chúng có thể báo cho bạn biết kết quả so sánh và mã ắc quy tiếp theo bạn phải đo. Điều này cho phép bạn ghi giá trị đo nhanh chóng.
Chức năng tự động giữ và tự động ghi nhớ
Bật chức năng này để thiết bị tự động lưu các giá trị đo vào bộ nhớ trong của thiết bị ngay khi màn hình hiển thị giữ nguyên những giá trị đo. Điều này có thể làm tăng hiệu quả hoạt động.
Đo mà không cần tắt hệ thống UPS
Thiết bị này sử dụng công nghệ đo điện trở thấp AC có độ chính xác cao cùng công nghệ giảm nhiễu. Thời gian cần thiết để thực hiện phép đo giảm đi do thiết bị có khả năng đo đường dây mang điện mà không cần tắt hệ thống UPS.
28
Page 43
Tính năng
HIOKI BT3554F970-01
Giá trị đo tin cậy
Thiết bị này có thể thu được các giá trị đo đáng tin cậy mà không bị ảnh hưởng bởi điện trở dây của dây đo hoặc điện trở tiếp xúc vì nó sử dụng phương pháp bốn cực AC để đo nội trở.
Đồng thời hiển thị điện trở, điện áp và nhiệt độ
Thiết bị này có thể hiển thị đồng thời nội trở, điện áp và nhiệt độ cực của ắc quy mà không cần thay đổi chức năng hoạt động. Đo nhiệt độ đầu cuối yêu cầu dùng Dây đo loại kẹp với cảm biến nhiệt độ model 9460 (tùy chọn). Đo nhiệt độ xung quanh yêu cầu Đầu dò nhiệt độ model 9451/9451S (tùy chọn).
Chức năng so sánh
Chức năng so sánh cho phép bạn thiết lập các giá trị ngưỡng cho nội trở và điện áp. Điều này giúp xác định mức độ chai ắc quy dễ hơn.
Giao diện máy tính
Có thể chuyển dữ liệu đo vào máy tính của bạn.
Chức năng giao tiếp không dây
Kết nối Adapter không dây Z3210 (tùy chọn) cho phép bạn duyệt và ghi chép dữ liệu đo trên điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng. Bạn có thể sử dụng lời nhắc ghi kết quả đo đồng bộ với thiết bị di động có cài đặt GENNECT Cross của bạn.
29
Page 44
Tên và chức năng của các bộ phận
HIOKI BT3554F970-01

1.4 Tên và chức năng của các bộ phận

Phía trước (1)
Màn hiển thị (tr. 34)
Phím hoạt động
SOURCE − SOURCE +
SENSE −
SENSE +
30
Page 45
Tên và chức năng của các bộ phận
HIOKI BT3554F970-01
Tên phím Nhấn một lần
Bật/tắt thiết bị.
Bật/tắt chuông báo của bộ so sánh.
Bật/tắt bộ so sánh. Cho phép bạn đặt số của bộ so sánh.
Bật/tắt tự động giữ. Bật/tắt tự động ghi nhớ.
Khởi động lời nhắc ghi giá trị đo.
Cho phép bạn chỉnh sửa những giá trị thiết lập.
Thay đổi cài đặt. Di chuyển con trỏ chữ số.
Bật chức năng ghi nhớ. Lưu trữ các giá trị đo.
Xác nhận mục nhập. Hiển thị số sê-ri.
Giữ giá trị đo. Tắt tính năng giữ.
Nhấn giữ ít nhất
1 giây.
Cho phép bạn xác nhận và thiết lập ngày giờ.
Cho phép bạn đặt các giá trị ngưỡng cho bộ so sánh.
Dừng lời nhắc ghi giá trị đo
Tắt chức năng ghi nhớ.
Nhấn giữ trong
lúc đang bật
thiết bị
Bật/tắt cài đặt HID Z3210
Tắt phát hiện ngắt dây.
Bật/tắt tiết kiệm điện tự động.
31
Page 46
Tên và chức năng của các bộ phận
HIOKI BT3554F970-01
Phía trước (2)
Màn hiển thị (tr. 34)
Phím hoạt động
SOURCE − SOURCE +
SENSE −
SENSE +
32
Page 47
Tên và chức năng của các bộ phận
HIOKI BT3554F970-01
Tên phím Nhấn một lần
Tải/hủy giá trị đo đã lưu trữ.
Xóa các cài đặt.
Thực hiện chỉnh mức không.
Bật/tắt đèn nền.
Đổi phạm vi điện trở.
Đổi phạm vi điện áp.
Nhấn giữ ít nhất
1 giây.
Xóa dữ liệu được lưu gần nhất.
Hủy chỉnh mức không.
Bật/tắt giao tiếp không dây.
Bật/tắt giảm tần số nhiễu.
(Trong lúc nhấn phím
)
Bật/tắt giảm tần số nhiễu.
(Trong lúc nhấn
)
phím
Nhấn giữ trong
lúc đang bật
thiết bị
Thiết lập lại hệ thống.
Bật/tắt tự động tắt đèn nền.
Hiển thị tất cả các phần trên màn hình LCD.
33
Page 48
Tên và chức năng của các bộ phận
HIOKI BT3554F970-01
Màn hiển thị
Mã dữ liệu
Giá trị điện trở đo và đơn vị của nó
Gtrị điện áp đo và đơn vị của nó
Đã bật chức năng giao tiếp không dây.
Giữ giá trị đo.
Tràn đầu vào.
Đã bật chuông báo của bộ so sánh.
Đang giao tiếp qua USB.
Mức pin của thiết bị
Đã bật lời nhắc ghi giá trị đo.
34
Giá trị nhiệt độ đo và đơn vị của nó
Đã xóa bộ nhớ.
Mã bộ nhớ đã chọn đã bị sử dụng.
Mã bộ nhớ đã chọn chứa thông tin hồ sơ.
Mã hồ sơ
Điều chỉnh mức không bật
Đã bật giảm tần số nhiễu.
Chức năng đang được thiết lập.
Page 49
Tên và chức năng của các bộ phận
HIOKI BT3554F970-01
Đã bật lời nhắc thoại ghi giá trị đo.
Đã bật tự động giữ. Đã bật bộ so sánh.
Đã bật tự động ghi nhớ.
Đã bật tiết kiệm điện tự động.
Mã ắc quy tiếp theo để đo và ghi (Khi đã bật lời nhắc ghi giá trị đo)
Mã bộ nhớ để lưu
Mã bộ nhớ để tải
Số bộ so sánh
Giá trị ngưỡng so sánh đang được thiết lập.
Đã đưa ra đánh giá PASS.
Đã đưa ra kết quả WARNING.
Đã đưa ra đánh giá FAIL.
Khi tất cả các phần trên màn hiển thị hiện lên, các phần khác với những phần liệt kê ở trên cũng được hiển thị, nhưng không được sử dụng.
35
Page 50
Tên và chức năng của các bộ phận
HIOKI BT3554F970-01
Trên
Cổng EXT.HOLD
Cổng USB
Cổng TEMP.SENSOR
Cổng EXT.HOLD Kết nối Công tắc điều khiển từ xa 9466 (tùy chọn)
Cổng USB Kết nối cáp USB ở đây. Cổng TEMP.SENSOR Kết nối miniplug của Dây đo loại kẹp với cảm biến
36
ở đây.
nhiệt độ 9460 (tùy chọn) ở đây. Kết nối Đầu dò nhiệt độ 9451/9451S ở đây.
Page 51
Sau
HIOKI BT3554F970-01
Tên và chức năng của các bộ phận
Nắp cầu chì (
Vít
Số sê-ri*
Nắp pin (
*: Số sê-ri bao gồm chín chữ số. Hai chữ số đầu tiên (từ bên trái
qua) cho biết năm sản xuất, và hai chữ số tiếp theo cho biết tháng sản xuất. Cần thiết để kiểm soát sản xuất. Không bóc nhãn ra.
tr. 20, tr. 149)
tr. 20, tr. 149)
37
Page 52
Hình minh họa kích thước bên ngoài
HIOKI BT3554F970-01

1.5 Hình minh họa kích thước bên ngoài

60,6 ±3 mm
199 ±3 mm
132 ±3 mm
38
Page 53

Chuẩn bị đo

HIOKI BT3554F970-01
2

2.1 Lắp/thay pin kiềm LR6

Khi sử dụng thiết bị lần đầu, hãy lắp 8 pin kiềm LR6. Trước khi thử đo, hãy kiểm tra mức pin của thiết bị. Nếu mức pin của thiết bị thấp, hãy thay pin kiềm LR6 mới.
Khi nhấp nháy, biểu thị rằng mức pin của thiết bị thấp, hãy thay pin ngay khi có thể.
Tắt thiết bị và tháo dây đo.
1
1
Tháo nắp pin ở phía sau thiết
2
bị. Lắp 8 pin kiềm LR6, nhớ chú ý
3
để lắp đúng các cực. Lắp nắp pin.
4
Pin có thể cung cấp điện cho thiết bị chưa lắp Z3210 trong khoảng 8,3 giờ (nếu đã lắp Z3210 để giao tiếp thì khoảng 8,2 giờ).
4
3
2
39
Page 54
Lắp Vỏ bảo vệ Z5041
HIOKI BT3554F970-01

2.2 Lắp Vỏ bảo vệ Z5041

Nếu đã tháo Vỏ bảo vệ Z5041 khỏi thiết bị, hãy lắp bằng cách làm theo hướng dẫn bên dưới.
Tắt thiết bị và tháo dây đo.
1
Lắp thiết bị vào Vỏ bảo vệ
2
Z5041.
Quan sát hướng lắp chính xác.
Đẩy thiết bị vào trong Vỏ bảo
3
vệ theo hướng mũi tên.
OK
NO
40
(Đã hoàn thành)
Page 55
Kết nối Adapter không dây Z3210 (Tùy chọn)
HIOKI BT3554F970-01

2.3 Kết nối Adapter không dây Z3210 (Tùy chọn)

Lắp đặt Adapter không dây Z3210 (tùy chọn) vào thiết bị để bạn có thể sử dụng chức năng giao tiếp không dây. Xem “7.2 Giao tiếp với thiết bị di động” (tr. 108).
CẢNH BÁO
Tắt thiết bị và tháo dây đo. Có nguy cơ bị điện giật nếu không làm vậy.
THẬN TRỌNG
Sau khi chạm vào bất kỳ bộ phận kim loại nào, chẳng hạn như tay nắm cửa, thực hiện loại bỏ tĩnh điện khỏi cơ thể bạn, kết nối/ngắt kết nối Z3210.
Tắt thiết bị và tháo dây đo.
1
Tháo Vỏ bảo vệ Z5041 trong
2
khi nhấn xuống như hình minh họa.
Tháo nắp bảo vệ bằng một tua
3
vít đầu phẳng. Lắp Z3210 vào sâu nhất có thể,
4
nhớ chú ý quan sát hướng lắp chính xác.
Lắp Vỏ bảo vệ.
5
2
OK
4
2
3
NO
Cất nắp bảo vệ đã tháo.
Khi tháo Z3210, lắp nắp bảo vệ.
41
Page 56
Nối Dây đo
HIOKI BT3554F970-01

2.4 Nối Dây đo

CẢNH BÁO
Để tránh bị điện giật, đảm bảo nối dây đo đúng cách.
Phần này mô tả cách nối dây đo vào thiết bị. Kết nối các đầu nối của dây đo vào cả 4 cực: cực SOURCE (dương và âm) và cực SENSE (dương và âm).
(Đen)
(Đỏ)
Căn chỉnh các dấu
có cùng màu.
SOURCE
SENSE
(Đỏ)(Đen)
Khi sử dụng Dây đo loại kẹp với cảm biến nhiệt độ 9460 (tùy chọn), hãy nối mini plug với cổng TEMP.SENSOR Xem “3.9 Đo nhiệt độ” (tr. 68).
42
Page 57
Nối Dây đo
HIOKI BT3554F970-01

Bó Dây đo loại chân cắm và Công tắc điều khiển từ xa 9466

Bạn có thể bó Dây đo loại chân cắm (9465-10, 9772 và L2020) và Công tắc điều khiển từ xa 9466 (tùy chọn) với nhau. Gắn Công tắc điều khiển từ xa với đầu que của Dây đo loại chân cắm. Bó hai dây cáp bằng ống xoắn.
Model 9465-10
Model L2020
(1) Công tắc điều khiển từ xa model 9466 (2) Đầu que (3) Ống xoắn (nhỏ)
Dùng một ống xoắn để bó phần cáp giữa của dây đo giữa
đầu que và nút giao phía bên đầu que. (4) Nút giao (5) Ống xoắn (lớn)
Bó dây cáp giữa các nút giao tùy ý.
(1) (2) (3) (4)
(4)(5)
43
Page 58
Bật/tắt thiết bị
HIOKI BT3554F970-01

2.5 Bật/tắt thiết bị

Nhấn giữ phím trong ít nhất 1 giây để bật hoặc tắt thiết bị.
Xác nhận cài đặt ngày và giờ khi sử dụng thiết bị lần đầu tiên.
Nhấn giữ ít nhất 1 giây.
Khi nhấp nháy, biểu thị rằng mức pin của thiết bị thấp, hãy thay pin ngay khi có thể.
Xem “9.5 Cài đặt mặc định và Cài đặt có thể đặt lại” (tr. 139).
44
Page 59
Thiết lập ngày và giờ
HIOKI BT3554F970-01

2.6 Thiết lập ngày và giờ

Thiết bị có thể hiển thị ngày và giờ. Xác nhận cài đặt ngày và giờ khi sử dụng thiết bị lần đầu tiên. Thời gian được hiển thị bằng đồng hồ 24 giờ. Lịch của thiết bị tự động nhận ra năm nhuận.
1
2
3
Bạn cũng có thể thiết lập ngày giờ bằng GENNECT ONE hoặc GENNECT Cross.
(Nhấn giữ ít nhất 1 giây.) Để cho ngày và giờ xuất hiện.
Nhấn giữ lại phím ít nhất 1 giây sẽ ẩn đi ngày và giờ.
Nhập ngày và giờ (theo định dạng yyyy/mm/dd hh:mm).
Xác nhận mục nhập.
Ngày và giờ sẽ không được đặt nếu bạn chuyển màn hình hiển thị từ chế độ cài đặt đồng hồ mà không nhấn phím ENTER.
45
Page 60
Lắp dây đeo cổ
HIOKI BT3554F970-01

2.7 Lắp dây đeo cổ

Bạn có thể gắn dây đeo cổ để đeo thiết bị trên cổ. Gắn dây đeo cổ theo như mô tả dưới đây.
Tắt thiết bị và tháo dây đo.
1
Luồn dây đai qua lỗ của thiết
2
bị và cố định dây đai vào vị trí bằng bọ khóa đai. (2 lỗ ở mỗi bên trái và phải của thiết bị)
Điều chỉnh độ dài của dây đeo
3
cổ.
Bạn có thể cho thiết bị vào hộp đựng cùng với dây đeo cổ đã gắn.
Kiểm tra để dây đeo cổ không
4
bị tháo rời kể cả khi bạn kéo mạnh.
Luồn dây đai đối mặt qua bọ khóa đai ở bên ngoài.
46
Page 61

Phép đo

HIOKI BT3554F970-01
3
Để đảm bảo vận hành an toàn, nhớ đọc “Các biện pháp phòng ngừa vận hành” (tr. 12) trước khi bắt đầu đo.
Nội trở của ắc quy thay đổi đáng kể tùy vào trạng thái sạc đầy hoặc xả. Để tăng độ chính xác của đánh giá, hãy thực hiện các phép đo trong điều kiện bất biến (ví dụ: trong trạng thái sạc đầy).
Cực của ắc quy axit-chì (đối tượng đo) có mức điện trở cao. Do vậy, giá trị điện trở có thể khác nhau giữa các vị trí tiếp xúc, vỏ và đầu của cực. Đảm bảo luôn nối dây đo với các cực tại một vị trí cố định. Xem “11.4 Ảnh hưởng của Mật độ dòng điện” (tr. 159).
Sử dụng Dây đo loại kẹp với cảm biến nhiệt độ 9460 (tùy chọn) để đo nhiệt độ của cực ắc quy. Hoặc sử dụng một nhiệt kế không tiếp xúc, như nhiệt kế bức xạ, để đảm bảo an toàn.
Việc đo lường sẽ không thực hiện được đối với các cực được bọc lớp cách điện, do dòng điện đo lường không đủ. Trong trường hợp đó, hãy lau sạch cực để loại bỏ lớp cách điện trước khi đo.
47
Page 62
Kiểm tra trước khi đo
HIOKI BT3554F970-01
3.1 Kim tra trước khi đo
Trước khi sử dụng, xác minh rằng thiết bị hoạt động bình thường để đảm bảo không có hư hỏng xảy ra trong quá trình lưu trữ hoặc vận chuyển. Nếu bạn thấy thiết bị gặp phải bất kỳ hư hỏng nào, vui lòng liên hệ với nhà phân phối ủy quyền hoặc đại lý bán lẻ của Hioki.
Mục kim tra Phương pháp kim tra
Cầu chì bị cháy? Đưa dây đo chạm vào bảng điều chỉnh mức
không. Nếu màn hình đọc điện trở vẫn hiển thị [−−−−], cầu chì có thể bị cháy hoặc dây đo có thể bị hỏng. Hãy thay cầu chì hoặc dây đo mới.
Dây đo bị hỏng?
Mức pin của thiết bị có đủ không?
Kiểm tra ắc quy cần đo
48
Ở góc trên bên phải của màn hình bao gồm phần báo mức pin
trên phần biểu thị, cần thay pin sớm.
Đảm bảo có sẵn pin kiềm LR6 dự phòng. Việc đo lường sẽ không thực hiện được đối
với các cực được bọc lớp cách điện, do dòng điện đo lường không đủ. Trong trường hợp đó, hãy lau sạch cực để loại bỏ lớp cách điện trước khi đo.
của thiết bị. Nếu thấy
Page 63

3.2 Đặt phạm vi đo

HIOKI BT3554F970-01
Phần này mô tả cách đặt phạm vi đo điện trở và điện áp.
Phạm vi điện trở 3 mΩ, 30 mΩ, 300 mΩ, 3 Phạm vi điện áp 6 V, 60 V
(Phạm vi đơn)
Phạm vi nhiệt độ
Nhấn phím tục để chuyển qua các phạm vi.
Bởi vì thiết bị có phạm vi đo nhiệt đơn nên không cần cài đặt phạm vi nhiệt độ.
hoặc V để hiển thị các cài đặt hiện tại. Nhấn phím liên
Ω
Ω
Đặt phạm vi đo
49
Page 64
Đặt phạm vi đo
HIOKI BT3554F970-01
Phạm vi điện trở
3.000 m
3.000
Ω
Ω
30.00 m
300.0 m
Ω
Ω
Phạm vi điện áp
6.000 V 60.00 V
Sau một khoảng thời gian không hoạt động, thiết bị sẽ xác nhận mục nhập của bạn và màn hình sẽ trở về chế độ đo.
50
Page 65
Chức năng giảm tần số nhiễu
HIOKI BT3554F970-01

3.3 Chức năng giảm tần số nhiễu

Bật chức năng giảm tần số nhiễu có thể làm giảm ảnh hưởng của nhiễu thể hiện trong môi trường đo, khiến các giá trị đo ít biến động hơn. Giá trị đo điện trở sẽ trở nên ổn định hơn. (Công nghệ giảm nhiễu)
Chức năng giảm tần số
nhiễu tắt
Khi hiện lên:
Đã bật chức năng giảm tần số nhiễu.
Khi nhấp nháy:
Đang tránh các tần số nhiễu.
Đang tắt chức năng giảm tần số nhiễu
Tắt bật lại thiết bị sẽ tắt tính năng này.
Quá trình thực hiện phép đo có thể tốn nhiều thời gian hơn khi đã bật chức năng giảm tần số nhiễu.
Lần này, thiết bị sẽ nhấp nháy
Tùy thuộc vào tần số nhiễu, có khả năng không thể tránh được tất cả các loại nhiễu.
Chức năng giảm tần số
nhiễu bật
.
51
Page 66

Điều chỉnh điểm không (Điều chỉnh mức không)

HIOKI BT3554F970-01
3.4 Điều chỉnh đim không (Điều chỉnh mức không)
Khi thực hiện chức năng điều chỉnh mức không, thiết bị sẽ coi các giá trị đo (giá trị hiệu chỉnh) bằng không để hiển thị các kết quả đo tiếp theo. Chỉ khi sử dụng dây đo tùy chọn hoặc phụ kiện, thiết bị mới có thể đáp ứng thông số về độ chính xác kể cả khi không thực hiện điều chỉnh mức không. Tuy nhiên, hãy thực hiện điều chỉnh mức không trong những trường hợp sau:
Khi bạn muốn tăng độ chính xác của phép đo Đối với phạm vi 3 mΩ, các thông số về độ chính xác sẽ khác nhau tùy thuộc vào việc đã thực hiện điều chỉnh mức không hay chưa. Xem “9.3 Thông số kỹ thuật về độ chính xác” (tr. 125).
Khi sử dụng dây đo, bao gồm cả sản phẩm Hioki, không phải là phụ kiện hoặc tùy chọn của thiết bị hoặc khi sử dụng dây đo có độ dài mở rộng
QUAN TRỌNG
Chỉ sử dụng dây đo được Hioki chỉ định. Hioki không đảm bảo độ chính xác và vận hành đúng cách nếu sử dụng bất kỳ dây đo nào không được công ty chỉ định.
Thực hiện điều chỉnh mức không sẽ điều chỉnh các điểm không của tất cả các phạm vi.
Kể cả sau khi thiết bị đã tắt, các giá trị hiệu chỉnh vẫn được giữ lại và chức năng điều chỉnh mức không sẽ không bị hủy.
Sau khi thay thế dây đo, luôn thực hiện điều chỉnh mức không trước khi đo.
Đảm bảo sử dụng bảng điều chỉnh mức không đi kèm hoặc tùy chọn khi thực hiện điều chỉnh mức không.
Nhớ giữ dây đo đoản mạch trong quá trình điều chỉnh mức không.
Giữ đầu của dây đo tránh xa các thành phần kim loại.
52
Page 67
Điều chỉnh điểm không (Điều chỉnh mức không)
HIOKI BT3554F970-01

Cách đoản mạch các dây đo khác nhau

Đối với Dây đo loại chân cắm
Sử dụng bảng điều chỉnh mức không đi kèm hoặc tùy chọn mua thêm. Có thể thực hiện điều chỉnh mức không bằng phương pháp bốn cực AC.
Chọn 2 lỗ trên bảng điều chỉnh
1
mức không có khoảng cách gần bằng với hai cực trên ắc quy cần đo.
Nhấn dây đo vào bảng điều chỉnh mức không theo chiều
2
dọc.
Dây đo loại chân cắm model 9465-10 hoặc model L2020
Dây đo loại chân cắm model 9772
Lắp chân được đánh dấu (khắc) của đầu que hướng về phía bạn.
53
Page 68
Điều chỉnh điểm không (Điều chỉnh mức không)
HIOKI BT3554F970-01
Giữ bảng điều chỉnh mức không cách thiết bị ít nhất 10 cm.
Đảm bảo sử dụng bảng điều chỉnh mức không đi kèm hoặc tùy
chọn khi thực hiện điều chỉnh mức không.
Lắp đầu tip của chân cắm vào lỗ trên bảng điều chỉnh mức không và cho mỗi cực SOURCE và SENSE tiếp xúc với lỗ ở trên bảng. (Xem hình dưới.)
SOURCE
SENSE
Không đặt bảng điều chỉnh mức không lên trên ắc quy hoặc lên kim loại. Hiệu ứng cảm ứng điện từ có thể khiến các giá trị đo không ổn định. Trong trường hợp đó, giữ bảng điều chỉnh mức không tránh xa kim loại.
Nếu thực hiện điều chỉnh mức không bằng cách làm đoản mạch các đầu tip của Dây đo loại chân cắm hoặc sử dụng tấm kim loại khác với bảng điều chỉnh mức không được sử dụng cho mục đích này, thiết bị sẽ không thể điều chỉnh mức không chính xác.
Khi khoảng cách giữa các cực trên ắc quy (đối tượng đo) lớn hơn khoảng cách giữa các lỗ trên bảng điều chỉnh mức không, hãy sử dụng các lỗ ở cả hai góc để thực hiện điều chỉnh mức không.
Bảng điều chỉnh mức không được coi là vật tư tiêu hao. Nên thay mới sau khi sử dụng khoảng 700 lần.
54
Page 69
Điều chỉnh điểm không (Điều chỉnh mức không)
HIOKI BT3554F970-01
Đối với Dây đo loại chân kẹp
Nối các kẹp màu đỏ và đen với nhau, sau đó thực hiện điều chỉnh mức không.
Dây đo loại kẹp với cảm biến nhiệt độ model 9460
(Đỏ) (Đen)
Dây đo loại kẹp lớn model 9467
(Đỏ) (Đen)
SOURCE (+) SOURCE (−)
SENSE (+) SENSE (−)
SOURCE (+) SOURCE (−)
SENSE (+) SENSE (−)
55
Page 70
Điều chỉnh điểm không (Điều chỉnh mức không)
HIOKI BT3554F970-01

Thực hiện điều chỉnh mức không

Kim tra đ đảm bảo các dây
1
đo được nối đúng cách.
Ngắt kết nối dây đo được kết nối với đối tượng đo nếu có.
Nhấn phím 0ADJ.
2
Thiết bị sẽ được đặt vào trạng thái chờ để thu được các giá trị hiệu chỉnh.
Trong khi [0AdJ] đang nhấp
3
nháy, làm đoản mạch các dây đo bằng bảng điều chỉnh mức không.
Xem “Cách đoản mạch các dây đo khác nhau” (tr. 53).
Nếu không đoản mạch các dây đo trong khi màn hình nhấp nháy thì sẽ có lỗi.
(Đen)
(Đỏ)
1
2
Nhấp nháy trong
khoảng 10 giây.
56
Đối với Dây đo loại chân cắm
Page 71
Điều chỉnh điểm không (Điều chỉnh mức không)
HIOKI BT3554F970-01
Thiết bị sẽ tự động bắt đầu thu giá trị hiệu chỉnh.
Khi đã hoàn tất điều chỉnh mức không, thiết bị sẽ hiển thị [0ADJ] và đưa màn hiển thị trở lại chế độ đo.
Phạm vi 3 m
Ω
Giữ các dây đo đoản mạch cho đến khi hoàn thành thao tác điều chỉnh mức không.
Điều chỉnh mức không bắt đầu cả khi nhấn phím sau khi các dây đo đã được ngắn mạch.
Phạm vi 30 m
Điều chỉnh mức không
hoàn tất
Ω
Phạm vi 300 m
Phạm vi 3 Ω, phạm vi điện
Ω
áp
57
Page 72
Điều chỉnh điểm không (Điều chỉnh mức không)
HIOKI BT3554F970-01

Khắc phục sự cố điều chỉnh mức không

Mục kim tra Giải pháp
Cầu chì bị cháy? Kiểm tra xem cầu chì có bị cháy không.
(tr. 149)
Các giá trị hiệu chỉnh thu được vượt quá 300 đơn vị trong phạm vi điện trở hoặc điện áp?
Bạn có làm đoản mạch các dây đo đúng cách trong khi thiết bị ở chế độ chờ để thu được các giá trị hiệu chỉnh không?
Nối lại dây đo vào thiết bị. Dây đo có thể đã bị hỏng. Hãy thay cầu
chì hoặc dây đo mới. Loại bỏ bụi bẩn trên bảng điều chỉnh mức
không. Trong khi thiết bị ở chế độ chờ để thu các
giá trị hiệu chỉnh (trong khoảng 10 giây), hãy sử dụng bảng điều chỉnh mức không làm đoản mạch các dây đo để thực hiện điều chỉnh mức không.

Hủy bỏ điều chỉnh mức không

Nhấn phím 0ADJ ít nhất 1 giây trong khi chức năng điều chỉnh mức không đang hoạt động để hủy bỏ điều chỉnh mức không.
Điều chỉnh mức không bật Điều chỉnh mức không tắt
58
Nhấn giữ ít nhất 1 giây.
Page 73
Sử dụng Chức năng giữ
HIOKI BT3554F970-01

3.5 Sử dụng Chức năng giữ

Phần này mô tả cách giữ lại giá trị đo trên màn hiển thị bằng chức năng giữ. Nhấn phím HOLD. [HOLD] sẽ xuất hiện và màn hiển thị sẽ giữ lại các giá trị đo.
Khi màn hình cảnh báo hoặc điện áp được hiển thị là [----], thiết bị không thể giữ lại các giá trị được hiển thị.
Khi bạn thay đổi bất kỳ cài đặt này, thiết bị sẽ tắt chức năng giữ.
Tắt thiết bị sẽ hủy bỏ chức năng giữ.
Sử dụng chức năng tự động giữ có thể tự động giữ giá trị đo sau khi chúng đã ổn định. Xem “3.6 Chức năng tự động giữ” (tr. 61).
Chức năng giữ tắt Chức năng giữ bật

Tắt chức năng giữ

Nhấn lại phím HOLD để tắt chức năng giữ.
59
Page 74
Sử dụng Chức năng giữ
HIOKI BT3554F970-01
Giữ giá trị đo bằng Công tắc điều khin từ xa 9466
Công tắc điều khiển từ
Có thể sử dụng Công tắc điều khiển từ xa 9466 (tùy chọn) để vận hành theo cách tương tự như khi sử dụng phím HOLD.
Ngắt kết nối dây đo khỏi ắc quy
1
cần đo.
Cắm mini plug của Công tắc
2
điều khin từ xa 9466 vào cổng EXT.HOLD.
Nối đầu nối của dây đo vào
3
thiết bị.
Nhấn nút PRESS trên Công tắc
4
điều khin từ xa 9466.
Thiết bị sẽ giữ lại giá trị đo.
xa model 9466
NO
Trên đầu thiết bị
(Đen) (Đỏ)
Tắt chức năng giữ
Nhấn nút PRESS trên Công tắc điều khiển từ xa 9466 hoặc phím
HOLD trên thiết bị.
60
Page 75
Chức năng tự động giữ
HIOKI BT3554F970-01

3.6 Chức năng tự động giữ

Phần này mô tả cách tự động giữ giá trị đo sau khi chúng đã ổn định. Nhấn phím A.HOLD/A.MEM vài lần để hiển thị [AUTO HOLD].
Tự động giữ Tự động ghi nhớ
Tự động giữ tự động ghi
Tắt
Để tắt chức năng giữ, nhấn phím HOLD hoặc nút PRESS trên Công tắc điều khiển từ xa 9466.
nhớ
61
Page 76
Chức năng tự động giữ
HIOKI BT3554F970-01
Tự động giữ sẽ không hoạt động trong những trường hợp sau:
Khi giá trị điện trở hiển thị [−−−−]
Khi [OVER] và giá trị hiển thị tối đa của điện trở nhấp nháy
Sử dụng chức năng tự động ghi nhớ cùng với chức năng tự động giữ có thể tự động giữ và lưu giá trị đo.
Hủy bỏ chức năng tự động giữ
Nhấn phím A.HOLD/A.MEM vài lần để ẩn [AUTO HOLD].
62
Page 77
Xác định giá trị phán đoán chai ắc quy
HIOKI BT3554F970-01

3.7 Xác định giá trị phán đoán chai ắc quy

Để xác định ắc quy có bị chai hay không, trước tiên hãy đo nội trở của ắc quy mới hoặc ắc quy còn tốt và xác định các giá trị phán đoán mức độ chai của ắc quy. Ắc quy bị chai sẽ có giá trị nội trở cao gấp 1,5 đến 2 lần (giá trị nhằm mục đích tham khảo), chỉ tạo ra điện áp bằng 0,9 lần so với ắc quy mới. Sử dụng các giá trị này làm hướng dẫn khi quyết định giá trị phán đoán chai ắc quy.
Ví dụ về các giá trị phán đoán chai ắc quy
PASS WARNING FAIL
Giá trị ban đầu
Điện trở:
Điện áp:
Các giá trị trên thay đổi tùy theo nhà sản xuất và model ắc quy. Xem “1.1 Đo độ chai của ắc quy” (tr. 23).
Mới
0,5 m
Ω
Đang sử
Ngưỡng cảnh
0,75 m
2,0 V 1,8 V
dụng
báo
Cần thay thế
Giá trị từ chối
Ω
1,0 m
Ω
63
Page 78

Đo ắc quy (Kiểm tra)

HIOKI BT3554F970-01
3.8 Đo ắc quy (Kim tra)
Chuẩn bị đo. (tr. 39)
1
Đặt phạm vi điện trở và điện áp. (tr. 49)
2
Thực hiện điều chỉnh mức không. (tr. 52)
3
Nối dây đo vào ắc quy cần đo.
4
Đặt tất cả các chân cắm tiếp xúc với ắc quy.
Xem “11.1 Ảnh hưởng của nối dài Dây đo và Điện áp cảm ứng” (tr. 155), “11.2 Ảnh hưởng của dòng điện xoáy” (tr. 156), và “11.4 Ảnh hưởng của Mật độ dòng điện” (tr. 159).
64
(Đỏ)
+
(Đen)
Page 79
Đo ắc quy (Kiểm tra)
HIOKI BT3554F970-01
Đọc giá trị đo.
5
Nội trở của ắc quy
Giá trị điện áp
Sử dụng các giá trị đo đ đánh giá xem ắc quy có bị chai
6
hay không. Ví dụ:
Điện áp
Giá trị
ban đầu
(2,0 V)
Giá trị
hiện tại
(1,8 V)
Như đã nói, ắc quy này cần được thay thế.
PASS
WARNING
Giá trị ban đầu
(0,5 mΩ)
FAIL
Giá trị hiện tại
(1,0 m
)
Ω
Điện trở
65
Page 80
Đo ắc quy (Kiểm tra)
HIOKI BT3554F970-01
Đ giữ lại giá trị đo
Đ lưu trữ giá trị đo.
Đ tải dữ liệu đã lưu trữ vào máy tính
Đ thiết lập các giá trị ngưỡng đ đánh giá xem ắc quy có bị chai không
Xem “3.5 Sử dụng Chức năng giữ”
(tr. 59).
Có thể lưu các giá trị đo bằng cách nhấn phím MEMORY trong khi màn hiển thị đang giữ lại giá trị.
Xem “5.2 Đang lưu trữ dữ liệu vào bộ nhớ” (tr. 87).
Xem “7 Chức năng giao tiếp”
(tr. 105).
Dựa trên các giá trị phán đoán mức độ chai, bạn có thể đặt các giá trị ngưỡng để đánh giá xem ắc quy có bị chai hay không.
Xem “4 Chức năng so sánh (Đánh giá theo các giá trị ngưỡng)” (tr. 69).
66
Page 81
Đo ắc quy (Kiểm tra)
HIOKI BT3554F970-01

Lỗi đo

Nếu [−−−−] hiển thị và [OVER] nhấp nháy trên màn hình (đồng thời, giá trị hiển thị tối đa nhấp nháy) tức là không có lỗi.
[−−−−] Nếu [----] được hiển thị trên màn hình điện trở, dây
[OVER] và giá
trị hin thị tối đa nhấp nháy
đo bị hở. Hoặc thiết bị không thể thực hiện phép đo vì sự cố như không có dòng điện do dây đo bị hỏng.
Dây đo không được nối chính xác với đối tượng đo.
Điện trở của đối tượng đo vượt quá phạm vi đo.
Điện trở, điện áp hoặc nhiệt độ có thể đã vượt quá
mức phạm vi đo.
QUAN TRỌNG
Khi đo điện trở tiếp xúc của rơle hoặc đầu nối, lưu ý thiết bị sẽ tạo ra điện áp cực hở mạch tối đa khoảng 5 V. Điện áp cực hở mạch có thể làm hỏng lớp phủ oxy hóa trên đầu nối của đối tượng đo, khiến cho phép đo không chính xác.
Hin thị cảnh báo
Trong trường hợp đầu vào quá áp, thiết bị sẽ hiển thị [OVER] và giá trị hiển thị tối đa nhấp nháy, đèn nền màu đỏ sáng lên và chuông báo kêu.
67
Page 82
Đo nhiệt độ
HIOKI BT3554F970-01

3.9 Đo nhiệt độ

Sử dụng Dây đo loại kẹp với cảm biến nhiệt độ 9460 (tùy chọn) để đo nhiệt độ ắc quy. Sử dụng Đầu dò nhiệt độ 9451/9451S (tùy chọn) để đo nhiệt độ xung quanh. Xem “Tùy chọn” (tr. 4).
Kết nối đầu nối của Dây đo
1
loại kẹp với cảm biến nhiệt độ 9460 vào thiết bị.
Kết nối mini plug của Dây
2
đo loại kẹp với cảm biến nhiệt độ 9460 vào cổng
TEMP.SENSOR.
Kết nối mini plug của Đầu dò nhiệt độ 9451/9451S vào cổng TEMP.SENSOR.
Thiết bị sẽ phát hiện cảm biến nhiệt độ và tự động hiển thị nhiệt độ.
(Đen) (Đỏ)
NO
Trên đầu thiết bị
68
Page 83
Chức năng so sánh (Đánh giá
HIOKI BT3554F970-01
4
theo các giá trị ngưỡng)

4.1 Tổng quan

Chức năng so sánh được sử dụng để so sánh các giá trị đo của ắc quy với các giá trị ngưỡng đặt trước để đánh giá ắc quy dựa trên cơ sở ba cấp độ bao gồm PASS, WARNING hoặc FAIL.
Giá trị ngưỡng so sánh
Đặt ngưỡng cảnh báo điện trở, giá trị từ chối điện trở và ngưỡng cảnh báo điện áp. Có thể cài đặt tới 200 điều kiện so sánh. Để biết thêm thông tin về cách thiết lập ngưỡng, hãy xem “1.1 Đo độ chai của ắc quy” (tr. 23).
Chuông báo của bộ so sánh
Thiết bị có cài đặt mặc định sẽ phát ra tiếng bíp khi bộ so sánh đưa ra kết quả WARNING hoặc FAIL. Xem “4.4 Cài đặt chuông báo bộ so sánh” (tr. 80).
Điện áp
Giá trị ban đầu
Ngưỡng cảnh báo
PASS
WARNING
Giá trị ban đầu
Ngưỡng
cảnh báo
Giá trị từ
chối
FAIL
FAIL
Điện trở
69
Page 84
Bật chức năng so sánh
HIOKI BT3554F970-01

4.2 Bật chức năng so sánh

1
2
3
Khi chức năng bộ so sánh được bật, phạm vi đo sẽ thay đổi sang phạm vi chỉ định trong cài đặt bộ so sánh với con số đã chọn.
Nhấn phím.
Số bộ so sánh nhấp nháy sẽ xuất hiện.
Nhấn lại phím COMP để trở về chế độ đo bình thường.
Chọn một số bộ so sánh.
Bạn có thể chọn số từ 1 đến
200.
Xác nhận mục nhập.
Chức năng so sánh sẽ được bật.
70
Page 85
Đặt giá trị ngưỡng cho bộ so sánh
HIOKI BT3554F970-01

4.3 Đặt giá trị ngưỡng cho bộ so sánh

Phần này mô tả cách đặt giá trị ngưỡng cho bộ so sánh (giới hạn cảnh báo điện trở, giá trị từ chối điện trở, giới hạn cảnh báo điện áp).
Bạn có thể đặt giá trị ngưỡng qua GENNECT ONE hoặc GENNECT Cross. Xem GENNECT ONE (bao gồm trong CD đi kèm) hoặc Hướng dẫn sử dụng trên GENNECT Cross.
Ví dụ: Các giá trị ngưỡng cho ắc quy có nội trở ban đầu
là 0,4
Ngưỡng cảnh báo điện trở: 0,6 Ω (1,5 lần giá trị mặc định) Giá trị từ chối điện trở: 0,8 Ω (2 lần giá trị mặc định) Ngưỡng cảnh báo điện áp: 1,8 V *: Giá trị ban đầu tức là giá trị điện trở của ắc quy mới hoặc ắc quy
trong tình trạng tốt và giá trị điện áp ban đầu mà ắc quy như vậy tạo ra.
và tạo ra điện áp 2 V.
Ω
71
Page 86
Đặt giá trị ngưỡng cho bộ so sánh
HIOKI BT3554F970-01
Chọn số bộ so sánh
1
2
3
Nhấn giữ phím ít nhất 1 giây.
Số bộ so sánh nhấp nháy sẽ xuất hiện.
Nhấn lại phím COMP để trở về chế độ đo bình thường.
Chọn số bộ so sánh.
Bạn có thể chọn số từ 1 đến
200.
Xác nhận mục nhập.
Màn hình sẽ trở về chế độ cài đặt phạm vi.
72
Page 87
Cài đặt phạm vi
HIOKI BT3554F970-01
1
Chọn phạm vi điện trở.
(Vị trí dấu thập phân sẽ di chuyển.)
Đặt giá trị ngưỡng cho bộ so sánh
2
3
Chọn phạm vi điện áp.
(Vị trí dấu thập phân sẽ di chuyển.)
Xác nhận mục nhập.
Ngưỡng cảnh báo điện trở và
[WARNING] sẽ nhấp nháy.
73
Page 88
Đặt giá trị ngưỡng cho bộ so sánh
HIOKI BT3554F970-01
Cài đặt giá trị ngưỡng
1
2
3
4
5
6
Cài đặt ngưỡng cảnh báo điện trở.
Xác nhận mục nhập.
Giá trị từ chối điện trở và [FAIL] sẽ nhấp nháy.
Cài đặt giá trị từ chối điện trở.
Xác nhận mục nhập.
Ngưỡng cảnh báo điện áp và
[WARNING] sẽ nhấp nháy.
Cài đặt ngưỡng cảnh báo điện áp.
Xác nhận mục nhập.
74
Page 89
Đặt giá trị ngưỡng cho bộ so sánh
HIOKI BT3554F970-01
7
Cài đặt phương pháp đánh giá điện áp.
Khi bạn đã chọn [PoL], kết nối ngược lại dây đỏ và đen của dây đo sẽ gây ra kết quả
[WARNING].
[WARNING]
(Đen)(Đỏ) (Đỏ)(Đen)
Phương pháp đánh giá điện ápPhương pháp so sánh
[AbS]
(Cài đặt mặc định)
[PoL]
Đánh giá giá trị điện áp tuyệt đối, bất kể chúng là cực dương hay cực âm.
Kết quả [WARNING] sẽ được đưa ra cho giá trị điện áp âm. Nếu dây đo được tiếp xúc ngược cực với ắc quy (đầu que đỏ và đen lần lượt lắp vào cực âm và dương), kết quả
[WARNING] sẽ được đưa ra.
Dữ liệu
được lưu trữ
Đã ghi dấu (chỉ dấu âm)
Đã ghi dấu (chỉ dấu âm)
Bạn chỉ có thể cài đặt phương pháp đánh giá bằng GENNECT Cross phiên bản 1.8 hoặc mới hơn.
75
Page 90
Đặt giá trị ngưỡng cho bộ so sánh
HIOKI BT3554F970-01
8
Nếu bạn đặt giá trị từ chối điện trở thành giá trị nhỏ hơn ngưỡng cảnh báo điện trở như đã cài đặt trước đó, ngưỡng cảnh báo sẽ thay đổi thành cùng giá trị với giá trị từ chối điện trở.
Xác nhận mục nhập.
Màn hiển thị sẽ quay lại chế độ đo và bật chức năng so sánh. Các cài đặt hiện đã được lưu.
76
Page 91
Đặt giá trị ngưỡng cho bộ so sánh
HIOKI BT3554F970-01
Khi có đánh giá PASS được đưa ra
Điện áp
Giá trị ban đầu
Ngưỡng
cảnh báo
điện áp
PASS
Giá trị đo
WARNING
FAIL
FAIL
Giá trị
ban đầu
Khi có kết quả WARNING được đưa ra
Điện áp
Giá trị ban đầu
Ngưỡng
cảnh báo
điện áp
PASS
Giá trị
ban đầu
Khi có đánh giá FAIL được đưa ra
Điện áp
Giá trị ban đầu
Ngưỡng
cảnh báo
điện áp
PASS
Giá trị
ban đầu
WARNING
WARNING
Ngưỡng
cảnh báo
điện trở
Giá trị đo
Ngưỡng
cảnh báo
điện trở
Ngưỡng
cảnh báo
điện trở
Giá trị từ chối điện trở
FAIL
FAIL
Giá trị từ chối điện trở
FAIL
Giá trị đo
FAIL
Giá trị từ chối điện trở
Điện trở
Điện trở
Điện trở
77
Page 92
Đặt giá trị ngưỡng cho bộ so sánh
HIOKI BT3554F970-01

Bảng so sánh cho bộ so sánh

Thiết bị sẽ hiển thị kết quả và phát ra tiếng bíp như trong bảng sau:
Ngưỡng cảnh
báo điện trở
Giá trị từ chối
điện trở
Điện trở (thấp)
Điện áp (cao) PASS WARNING FAIL
Ngưỡng cảnh báo điện áp
Điện áp (thấp) WARNING WARNING FAIL
Điện trở (trung
bình)
Điện trở (cao)
Các điều kiện biên như sau:
Điện trở
PASS
Điện áp
WARNING
<
Ngưỡng
cảnh báo
điện trở
Ngưỡng
cảnh báo
điện áp
Điện trở
<
WARNING
Điện áp
PASS
Giá trị từ chối
điện trở
<
Điện trở
FAIL
78
Page 93
Đặt giá trị ngưỡng cho bộ so sánh
HIOKI BT3554F970-01
Ví dụ về cách đọc bảng đầu ra của bộ so sánh
Ví dụ 1:
Nếu điện trở đo được nhỏ hơn hoặc bằng ngưỡng cảnh báo điện trở và điện áp đo được lớn hơn hoặc bằng ngưỡng cảnh báo điện áp thì [PASS] được hiển thị.
Ví dụ 2:
Nếu điện trở đo được lớn hơn ngưỡng cảnh báo điện trở nhưng nhỏ hơn hoặc bằng giá trị từ chối điện trở, và điện áp đo được lớn hơn ngưỡng cảnh báo điện áp thì [WARNING] được hiển thị và chuông báo kêu.
Khi ngưỡng cảnh báo điện trở và điện trở được đặt thành cùng một giá trị, các điều kiện biên như sau:
Điện trở
PASS
Ngưỡng cảnh báo
điện trở
Giá trị từ chối
=
điện trở
<
Điện trở
FAIL
79
Page 94
Cài đặt chuông báo bộ so sánh
HIOKI BT3554F970-01

4.4 Cài đặt chuông báo bộ so sánh

Phần này mô tả cách cài đặt thiết bị để phát ra tiếng bíp theo kết quả so sánh. Có thể cài đặt chuông báo kêu theo các trạng thái sau: Theo mặc định, thiết bị được cài đặt để phát ra tiếng bíp khi bộ so sánh đưa ra kết quả WARNING hoặc đánh giá FAIL.
Tắt
Âm báo cho
PASS
Âm báo cho đánh giá FAIL
Khi bạn nhấn phím , cài đặt chuông báo bộ so sánh hiện tại
được hiển thị. Nhấn phím liên tục để chuyển qua các cài đặt.
Thiết bị sẽ không phát ra tiếng bíp bất kể kết quả so sánh.
Thiết bị sẽ phát ra tiếng bíp khi bộ so sánh đưa ra đánh giá PASS.
Thiết bị sẽ bật đèn nền màn hình màu đỏ và phát ra tiếng bíp khi bộ so sánh đưa ra kết quả WARNING hoặc đánh giá FAIL.
Tắt
Âm báo cho PASS
Sau một khoảng thời gian không hoạt động, thiết bị sẽ xác nhận mục nhập của bạn và màn hình sẽ trở về chế độ đo.
Không thể cài đặt âm báo.
80
Âm báo cho FAIL
Page 95
Hủy bỏ chức năng so sánh
HIOKI BT3554F970-01

4.5 Hủy bỏ chức năng so sánh

Nhấn phím COMP khi bộ so sánh được bật để tắt chức năng so sánh.
Bộ so sánh bật Bộ so sánh tắt
• Không thể sử dụng các phím phạm vi trong khi đang bật chức năng so sánh.
• Nếu không có giá trị đo, [−−−−] được hiển thị và bộ so sánh sẽ không hoạt động.
• Ngay cả khi thiết bị đã tắt, cài đặt bộ so sánh vẫn được lưu; bộ so sánh sẽ được bật khi bật lại thiết bị.
81
Page 96
Hủy bỏ chức năng so sánh
HIOKI BT3554F970-01
82
Page 97

Chức năng ghi nhớ

HIOKI BT3554F970-01
5

5.1 Tổng quan

Thiết bị có thể lưu trữ tới 6000 bộ dữ liệu gồm những giá trị đo hiện tại*. Sau khi đo, bạn có thể duyệt và gửi dữ liệu đã lưu trữ tới máy tính hoặc thiết bị di động của mình. Cấu trúc của bộ nhớ trong như sau:
*: Ngày giờ, điện trở, điện áp, nhiệt độ, giá trị ngưỡng so sánh và
kết quả so sánh

Cấu trúc bộ nhớ

Nhãn đơn vị (12 đơn vị) Mã bộ nhớ (500 ắc quy)
A 001 . . . 499 500 B 001 . . . 499 500 C 001 . . . 499 500 D 001 . . . 499 500 E 001 . . . 499 500
(Ví dụ màn hình)
F 001 . . . 499 500 G 001 . . . 499 500 H 001 . . . 499 500
J 001 . . . 499 500
L 001 . . . 499 500 N 001 . . . 499 500 P 001 . . . 499 500
83
Page 98
Tổng quan
HIOKI BT3554F970-01

Thông tin hồ sơ

Thiết bị có thể chứa 100 bộ thông tin hồ sơ (chú thích, ví dụ như thông tin vị trí và thiết bị, mã số ắc quy của những ắc quy được đo). Bạn có thể lưu dữ liệu đã đo cùng với thông tin hồ sơ đã đăng ký trước đó.
Ý tưởng đăng ký thông tin hồ sơ trong bộ nhớ
Thông tin hồ sơ
Mã hồ sơ*
Thông tin vị trí*
Thông tin thiết bị*
Mã ắc quy*
*1: Có thể chọn từ 1 đến 100. *2: Có thể đăng ký bất kỳ chú thích. Chuỗi có giới hạn tối đa 72 byte *3: Mã số được gán cho ắc quy được đo. Có thể chọn từ 1 đến 500.
1
hồ sơ
bộ nhớ
1
A.001
2
B.001
C.001
3
D.001
4
E.001
5
1
2
3
HIOKI 1F UPS ROOM
2
Bắt đầu 1
UPS 1-1 Mã bộ nhớ
Kết thúc 50
Dữ liệu đo được lưu
 
A.001 A.050
HIOKI 1F UPS ROOM
A.050 B.050 C.050 D.050 E.050
84
Page 99
Tổng quan
HIOKI BT3554F970-01
Bạn có thể lưu trữ dữ liệu đã đo cùng thông tin hồ sơ đã đăng ký trước đó. Điều này khiến việc kiểm soát thông tin dễ dàng hơn, bao gồm những UPS được trang bị ắc quy được đo và vị trí của chúng.
Ý tưởng về bộ dữ liệu được lưu trữ
Thông tin hồ sơ Mã hồ sơ 1
Thông tin vị trí HIOKI 1F UPS ROOM Thông tin thiết bị UPS 1-1 Mã ắc quy 1
Dữ liệu đo Mã bộ nhớ A.001
Ngày giờ 2020/4/20 13:00:00
Giá trị điện trở Giá trị điện áp Nhiệt độ Giá trị ngưỡng so sánh Kết quả so sánh PASS, WARNING hoặc FAIL
(yyyy/mm/dd hh:mm)
m
.
.
.
,  mΩ,  V
m
Ω
Ω
V
°C
Khi bạn chọn mã bộ nhớ đã được gán cho một bộ thông tin hồ sơ,
[PROFILE] sẽ hiển thị.
85
Page 100
Tổng quan
HIOKI BT3554F970-01
Cách đăng ký thông tin hồ sơ
Máy tính Dùng GENNECT ONE để đăng ký.
Thông tin hồ sơ có thể được truyền qua giao diện USB.
Điện thoại / Máy tính bảng
• Chỉ vận hành thiết bị không thể đăng ký hoặc xóa thông tin hồ sơ.
• Không thể xem chi tiết về thông tin hồ sơ được truyền tới thiết bị trên màn hình hiển thị của thiết bị.
Để truyền thông tin hồ sơ đã đăng ký trong thiết bị đến máy tính hoặc điện thoại của bạn
Bạn có thể tải thông tin lên GENNECT ONE hoặc GENNECT Cross. Xem GENNECT ONE (bao gồm trong CD đi kèm) hoặc Hướng dẫn sử dụng trên GENNECT Cross.
Dùng GENNECT Cross phiên bản 1.8 hoặc mới hơn để đăng ký. Thông tin hồ sơ có thể được truyền không dây. Cần kết nối thiết bị với Adapter không dây Z3210.
86
Loading...