Hioki BT3554-50, BT3554-51, BT3554-52 Instruction Manual [vi]

BT3554-50
HIOKI BT3554F970-01
BT3554-51 BT3554-52
Hướng dẫn sử dụng
THIẾT BỊ KIỂM TRA ẮC QUY
BATTERY TESTER
Đọc kỹ trước khi sử dụng. Lưu lại để sau này tham khảo.
Nov. 2021 Revised edition 1 BT3554F970-01 (F961-03) 21-11H
VI
HIOKI BT3554F970-01

Hướng dẫn nhanh về Thiết bị kiểm tra ắc quy

HIOKI BT3554F970-01
Hãy bắt đầu với việc đo một ắc quy mới
Để xác định ắc quy có bị chai hay không, hãy thử đo giá trị nội trở của một ắc quy mới. Ắc quy bị chai sẽ có giá trị nội trở cao gấp 1,5 đến 2 lần (giá trị nhằm mục đích tham khảo) so với ắc quy mới. Sử dụng các giá trị này làm hướng dẫn khi quyết định giá trị phán đoán chai ắc quy.
Ví dụ: Thay đổi nội trở và điện áp liên quan đến chai ắc
quy
Điện trở đã tăng gấp đôi . . .
Mới Cần thay thế
Đã chai
Giá trị điện trở
phán đoán chai
ắc quy
Giá trị ban đầu
Giá trị ban đầu
BT3554F970-01
FAIL
× 2
WARNING
× 1,5
PASS
Giá trị ban
đầu
Nội trở: 0,5 m Điện áp: 2,0 V (Giá trị ví dụ)
1,0 m
Ω
(Gấp đôi)
Ω
1,8 V (Giảm 10%)
PassPassPassPass Fail
Nội trở
Lượng điện tích khả dụng
HIOKI BT3554F970-01
Hướng dẫn cơ bản về cách sử dụng thiết bị
Nối dây đo vào thiết bị.
1
Bật thiết bị.
2
Thiết lập ngày và giờ khi sử dụng thiết bị lần đầu tiên. (tr. 45)
Chọn phạm vi điện trở. (tr. 49)
3
Chọn phạm vi điện áp. (tr. 49)
4
Bật chức năng tự động giữ và
5
tự động ghi nhớ.
( thị.)
sẽ hiển
Khi các giá trị đo đã ổn định, màn hình hiển thị sẽ giữ giá trị đo. Xem “3.6 Chức năng tự động giữ” (tr. 61).
Ngay sau khi màn hình hiển thị giữ giá trị đo, thiết bị sẽ tự động lưu giá trị. Xem “5.3 Chức năng tự động ghi nhớ” (tr. 89).
(Đen) (Đỏ)
Nhấn giữ ít nhất 1 giây.
Nối dây đo vào ắc quy cần đo.
HIOKI BT3554F970-01
6
Đã lưu ở bộ nhớ trong.
(Đen)(Đỏ)
+
HIOKI BT3554F970-01
Những chức năng tiện dụng
Chức năng so sánh
Bạn có thể thiết lập giá trị ngưỡng để xác định ắc quy bị chai bằng chức năng so sánh. (tr. 69)
Ví dụ cài đặt các giá trị phán đoán chai ắc quy
PASS WARNING FAIL
Mới
Giá trị chấp nhận
Điện trở: 0,5 m Điện áp: 2,0 V
Ω
Nhấn giữ ít nhất 1 giây.
Đang sử
dụng
Ngưỡng cảnh báo
0,75 m
Ω
(Giá trị của ắc quy mới × 1,5) 1,8 V (Giá trị của ắc quy mới × 0,9)
Giá trị từ chối
1,0 m (Giá trị của ắc quy mới × 2)
Tải các giá trị đo về máy tính
Bạn có thể kết nối thiết bị với máy tính bằng dây USB đi kèm để tải các giá trị đo. (tr. 105)
Cần thay thế
Ω
Thông tin hồ sơ (tr. 84)
HIOKI BT3554F970-01
1 2
Ắc quy này đã được lắp ở đâu?
3
Thông tin hồ sơ sẽ rất hữu ích.
Chức năng thông tin hồ sơ cho phép bạn lưu dữ liệu đã đo cùng với thông tin chi tiết.
Ý tưởng về bộ dữ liệu được lưu trữ
Thông tin hồ sơ Mã hồ sơ 1
Dữ liệu đo Mã bộ nhớ A.001
Thông tin vị trí HIOKI 1F UPS ROOM Thông tin thiết bị UPS 1-1 Mã ắc quy 1
Ngày giờ 2020/4/20 13:00:00
Giá trị điện trở Giá trị điện áp Nhiệt độ Giá trị ngưỡng so sánh Kết quả so sánh PASS, WARNING hoặc FAIL
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Linh vật của tập đoàn Hioki
4
Thông tin hồ sơ ư? Hãy cho tôi biết thêm chi tiết.
(yyyy/mm/dd hh:mm)
. . .
m
,  mΩ,  V
Ω
m V
°C
Hiokichi-kun
Ω
HIOKI BT3554F970-01
Lời nhắc ghi giá trị đo (tr. 97)
1 2
Hãy bắt tay vào việc thôi.
3
Bộ nhớ chỉ chứa 49 bộ dữ liệu . . .
Còn thiếu một!
Ắc quy thứ 50. Phải rồi.
4
Mình lại phải bắt đầu lại từ đầu.
Lời nhắc ghi giá trị đo sử dụng lời nhắc thoại và màn hình hiển thị để báo cho bạn biết mã ắc quy tiếp theo bạn phải đo. Bạn có thể hoàn thành công việc nhanh gọn, sẽ không cần phải bắt đầu lại từ đầu nữa.
Lời nhắc thoại
Màn hình
Số 1, đạt.
Ắc quy tiếp theo, Số 2.

Nội dung

HIOKI BT3554F970-01
Hướng dẫn nhanh về Thiết bị kiểm tra ắc quy
Giới thiệu .............................................................................1
Xác nhận thành phần của gói ............................................3
Tùy chọn ..............................................................................4
Thông tin an toàn ...............................................................8
Các biện pháp phòng ngừa vận hành ............................12
1 Tổng quan 23
1.1 Đo độ chai của ắc quy ..................................23
1.2 Tổng quan ......................................................26
1.3 Tính năng ....................................................... 28
1.4 Tên và chức năng của các bộ phận ............30
1.5 Hình minh họa kích thước bên ngoài..........38
2 Chuẩn bị đo 39
2.1 Lắp/thay pin kiềm LR6 .................................. 39
2.2 Lắp Vỏ bảo vệ Z5041 .....................................40
2.3 Kết nối Adapter không dây Z3210 (Tùy
chọn) ..............................................................41
2.4 Nối Dây đo .....................................................42
Bó Dây đo loại chân cắm và Công tắc điều
khiển từ xa 9466 ....................................................... 43
2.5 Bật/tắt thiết bị ................................................44
2.6 Thiết lập ngày và giờ ....................................45
2.7 Lắp dây đeo cổ .............................................. 46
i
Nội dung
HIOKI BT3554F970-01
3 Phép đo 47
3.1 Kiểm tra trước khi đo....................................48
3.2 Đặt phạm vi đo ..............................................49
3.3 Chức năng giảm tần số nhiễu ......................51
3.4 Điều chỉnh điểm không
(Điều chỉnh mức không) ...............................52
Cách đoản mạch các dây đo khác nhau ...................53
Thực hiện điều chỉnh mức không ............................. 56
Khắc phục sự cố điều chỉnh mức không ..................58
Hủy bỏ điều chỉnh mức không .................................. 58
3.5 Sử dụng Chức năng giữ ...............................59
Tắt chức năng giữ ....................................................59
Giữ giá trị đo bằng Công tắc điều
khiển từ xa 9466 ....................................................... 60
3.6 Chức năng tự động giữ ................................61
3.7 Xác định giá trị phán đoán chai ắc quy .......63
3.8 Đo ắc quy (Kiểm tra) .....................................64
Lỗi đo ........................................................................ 67
Hiển thị cảnh báo ...................................................... 67
3.9 Đo nhiệt độ ....................................................68
4 Chức năng so sánh (Đánh giá theo
các giá trị ngưỡng) 69
4.1 Tổng quan ......................................................69
4.2 Bật chức năng so sánh ................................70
4.3 Đặt giá trị ngưỡng cho bộ so sánh .............71
Bảng so sánh cho bộ so sánh ..................................78
4.4 Cài đặt chuông báo bộ so sánh ...................80
4.5 Hủy bỏ chức năng so sánh .......................... 81
ii
Nội dung
HIOKI BT3554F970-01
5 Chức năng ghi nhớ 83
5.1 Tổng quan ......................................................83
Cấu trúc bộ nhớ ........................................................ 83
Thông tin hồ sơ ......................................................... 84
5.2 Đang lưu trữ dữ liệu vào bộ nhớ .................87
5.3 Chức năng tự động ghi nhớ ........................89
5.4 Tắt chức năng ghi nhớ ................................. 91
5.5 Đọc dữ liệu được lưu trữ ............................. 92
5.6 Xóa dữ liệu đo ...............................................94
Xóa một bộ dữ liệu đo ..............................................94
Xóa toàn bộ dữ liệu trong một đơn vị .......................95
Xóa toàn bộ dữ liệu ..................................................96
6 Chức năng lời nhắc ghi giá trị đo 97
6.1 Chuẩn bị sơ bộ ..............................................98
Truyền thông tin hồ sơ tới thiết bị .............................98
6.2 Lời nhắc trực quan từ thiết bị ....................100
6.3 Lời nhắc trực quan và Lời nhắc thoại .......103
7 Chức năng giao tiếp 105
7.1 Giao tiếp với máy tinh.................................107
7.2 Giao tiếp với thiết bị di động......................108
Bật/tắt chức năng giao tiếp không dây ................... 111
7.3 Chức năng nhập dữ liệu trực tiếp Z3210-to-Excel (chức năng nhập trực tiếp Excel
năng HID) ..................................................... 112
Bật/Tắt chức năng HID ........................................... 113
®
®
, chức
iii
Nội dung
HIOKI BT3554F970-01
8 Chức năng khác 115
8.1 Đèn nền ........................................................ 115
Bật/tắt đèn nền ....................................................... 115
Bật/tắt tự động tắt đèn nền ..................................... 11 5
8.2 Chức năng tiết kiệm điện tự động (APS) . . 116
8.3 Đèn báo mức pin của thiết bị ..................... 11 8
8.4 Đặt lại hệ thống ........................................... 119
Cài đặt mặc định (Cài đặt cấu hình của nhà sản
xuất) ........................................................................ 120
9 Thông số kỹ thuật 121
9.1 Thông số kỹ thuật chung ...........................121
9.2 Thông số kỹ thuật cơ bản ..........................123
9.3 Thông số kỹ thuật về độ chính xác ...........125
9.4 Thông số chức năng ...................................127
9.5 Cài đặt mặc định và Cài đặt có thể đặt lại 139
10 Bảo trì và bảo dưỡng 141
10.1 Sửa chữa, kiểm tra và vệ sinh ...................141
10.2 Xử lý sự cố ..................................................143
Trước khi gửi trả thiết bị để sửa chữa ....................143
10.3 Thông báo lỗi ............................................... 146
10.4 Câu hỏi thường gặp .................................... 148
10.5 Thay cầu chì ................................................149
10.6 Thay chân cắm của dây đo ........................150
10.7 Vứt bỏ thiết bị (Tháo pin lithium) ............... 153
iv
Nội dung
HIOKI BT3554F970-01
11 Phụ lục 155
11.1 Ảnh hưởng của nối dài Dây đo và Điện
áp cảm ứng ..................................................155
Cách giảm điện áp cảm ứng ................................... 155
11.2 Ảnh hưởng của dòng điện xoáy ................156
11.3 Phương pháp đo 4 cực AC ........................157
11.4 Ảnh hưởng của Mật độ dòng điện.............159
Khi đối tượng đo rộng hoặc dày .............................159
11.5 Phát hiện đồng bộ .......................................162
11.6 Hiệu chỉnh ....................................................164
Hiệu chỉnh đơn vị đo điện trở..................................164
Hiệu chỉnh đơn vị đo điện áp .................................. 165
Phụ lục 167
Chứng Nhận Bảo Hành
v
Nội dung
HIOKI BT3554F970-01
vi

Giới thiệu

HIOKI BT3554F970-01
Giới thiệu
Cảm ơn bạn đã chọn Thiết bị kiểm tra ắc quy Hioki BT3554-50, BT3554-51, BT3554-52 Để đạt được hiệu quả tối đa của thiết này trong thời gian dài, vui lòng đọc hướng dẫn này cẩn thận và đặt tài liệu này ở nơi thuận tiện để tham khảo về sau.
Số Model
(Mã đặt hàng)
BT3554-50 BT3554-51 Dây đo loại chân cắm 9465-10
BT3554-52 Dây đo loại chân cắm L2020
Tài liệu này đề cập đến số model BT3554-50 (như in trên thiết bị).
Phiên bản mới nhất của tài liệu hướng dẫn sử dụng
Nội dung của tài liệu hướng dẫn này có thể thay đổi, ví dụ như do sự cải tiến sản phẩm hoặc sự thay đổi về thông số kỹ thuật. Có thể tải phiên bản mới nhất về từ trang web của chúng tôi.
https://www.hioki.com/global/support/download
Tên Model in trên thiết bị Dây đo phụ kiện tiêu chuẩn
Không có
BT3554-50
1
Giới thiệu
HIOKI BT3554F970-01
Các nhãn hiệu
• Android, Google Play và Google Chrome là các nhãn hiệu của Google, Inc.
• IOS là nhãn hiệu đã đăng ký của Cisco Systems, Inc. và/hoặc các chi nhánh của công ty này tại Hoa Kỳ và một số quốc gia khác.
• Windows và Microsoft Excel là các thương hiệu đã đăng ký hoặc các thương hiệu của Tập Đoàn Microsoft tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
• Các biểu trưng và nhãn Bluetooth SIG, Inc. và mọi hành vi sử dụng các nhãn hiệu như vậy bởi Hioki E.E. Corporation đều được cấp phép. Các nhãn hiệu và tên thương mại khác thuộc quyền sở hữu của các chủ sở hữu tương ứng.
• Các sản phẩm và tên công ty khác đều là tên thương mại, nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu thuộc chủ sở hữu tương ứng của họ.
®
là nhãn hiệu đã đăng ký của Bluetooth
2

Xác nhận thành phần của gói

HIOKI BT3554F970-01
Xác nhận thành phần của gói
Khi mở gói, hãy kiểm tra kỹ thiết bị để đảm bảo tất cả vẫn ở trong tình trạng tốt, và không có hư hại nào xảy ra trong quá trình vận chuyển. Cụ thể, hãy kiểm tra các phụ kiện, công tắc bảng điều khiển và các đầu nối. Nếu thấy có hư hại rõ ràng hoặc nếu thiết bị không hoạt động theo các thông số kỹ thuật, hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc đại lý ủy quyền của Hioki. Xác nhận rằng những thành phần sau đây được cung cấp.
Dây đo loại chân cắm
Cáp USB
Hướng dẫn sử dụng CD Phần mềm ứng dụng* (SF4000 GENNECT ONE)
Bảng điều chỉnh mức không
9465-10 (Dành cho
BT3554-51)
L2020 (Dành cho
BT3554-52) Không bao gồm (Dành cho
BT3554-50)
Thiết bị kiểm tra ắc quy BT3554-50 (Cùng với Vỏ bảo vệ Z5041 đi kèm)
Hộp đựng C1014
Pin kiềm LR6 ×8
Phiên bản mới nhất có thể được tải về từ trang web của chúng tôi.
*:
y đeo cổ (tr. 46)
Bộ cầu chì Z5050
3

Tùy chọn

HIOKI BT3554F970-01
Tùy chọn
Thiết bị có các tùy chọn sau đây. Để đặt mua tùy chọn, hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc đại lý ủy quyền của Hioki. Các tùy chọn có thể thay đổi. Vui lòng kiểm tra trang web của Hioki để biết thông tin mới nhất. Vui lòng kiểm tra trang web của Hioki để biết thông tin mới nhất.
Dây đo loại chân cắm model 9465-10
Dây đo loại chân cắm này có cấu trúc bốn cực.
Dây đo loại chân cắm model L2020
Dây đo loại chân cắm này có cấu trúc bốn cực và có thể sử dụng trong những nơi khó tiếp cận đối tượng đo.
Chân cắm model 9465-90
Chân cắm thay thế cho Dây đo loại chân cắm 9465-10 và L2020 là 9465-90.
2,7 mmφ1,27 mm
φ
4
Dây đo loại chân cắm
HIOKI BT3554F970-01
model 9772
Các chân của dây đo được bố trí song song với nhau. Chân có độ bền, chống mòn. Loại dây đo có chân cắm này được thiết kế vừa với các lỗ có đường kính 5 mm để cho phép đo mà không cần tháo nắp đầu cực. Có thể tiến hành đo ở hầu hết mọi vị trí vì có thể lắp chân cắm theo đường chéo ở những nơi khó tiếp cận.
Chân cắm model 9772-90
9772-90 là chân cắm thay thế cho Dây đo loại chân cắm model 9772.
Dây đo loại kẹp với cảm biến nhiệt độ model 9460
Dây đo 9460 này cho phép đo đồng thời điện trở, điện áp và nhiệt độ.
4,3 mm
2,5 mm
9,15 mm
1,8 mm
φ
Tùy chọn
Kẹp (Đen)
Cảm biến nhiệt độ
Mini plug (Kết nối với TEMP.SENSOR)
5
Tùy chọn
HIOKI BT3554F970-01
Công tắc điều khiển từ xa model 9466
Khi công tắc 9466 này được gắn vào dây đo, thiết bị có thể giữ các giá trị hiển thị trong khi đo.
Các model được hỗ trợ:
• Dây đo loại chân cắm model 9465-10
• Dây đo loại chân cắm model 9772
• Dây đo loại chân cắm model L2020
Dây đo loại kẹp lớn model 9467
Dây đo 9467 có thể kẹp vào những cực dạng thanh dày của đối tượng đo. Chỉ cần kẹp dây đo vào đối tượng là có thể tiến hành phép đo bốn cực.
Khoảng φ29 mm
Đầu dò nhiệt độ model 9451
(Độ dài cáp: 1,5 m) Nối 9451 vào cổng TEMP.SENSOR ở mặt trên của thiết bị.
Mini plug φ2,5 mm (Kết nối với EXT.HOLD)
Công tắc
6
Đầu dò nhiệt độ model 9451S
HIOKI BT3554F970-01
Mã đặt hàng: 9451-01 (Độ dài cáp: 0,1 m) Nối 9451S vào cổng TEMP. SENSOR ở mặt trên của thiết bị.
Bảng ADJ 0 model Z5038
(Dành cho model 9465-10, L2020, và 9772) Cần sử dụng băng gai dính riêng để dính model Z5038 vào hộp đựng. Vui lòng sử dụng băng gai dính có sẵn trên thị trường.
Bộ cầu chì model Z5050
Luôn sử dụng cầu chì được chỉ định.
Adapter không dây model Z3210
Hộp đựng model C1014
Vỏ bảo vệ model Z5041
Tùy chọn
7

Thông tin an toàn

HIOKI BT3554F970-01
Thông tin an toàn
Thiết bị này được thiết kế tuân thủ Tiêu chuẩn an toàn IEC 61010 và đã được kiểm tra kỹ lưỡng về an toàn trước khi giao hàng. Tuy nhiên, sử dụng thiết bị theo cách không được mô tả trong tài liệu hướng dẫn này có thể vô hiệu các tính năng an toàn được cung cấp. Trước khi sử dụng thiết bị, đảm bảo đọc kỹ các lưu ý an toàn sau:
NGUY HIỂM
Xử lý sai trong khi sử dụng thiết bị có thể dẫn đến thương tích hoặc tử vong và làm hỏng thiết bị. Hãy làm quen với các hướng dẫn và biện pháp phòng ngừa trong tài liệu hướng dẫn trước khi sử dụng.
CẢNH BÁO
Liên quan đến nguồn cấp điện, có nguy cơ bị điện giật, sinh nhiệt, cháy và tia lửa hồ quang điện do chập điện. Nếu bạn không quen với dụng cụ đo điện và muốn sử dụng thiết bị này thì phải có một người khác có kinh nghiệm đo điện giám sát hoạt động.
Đồ bảo hộ
Thiết bị này được đo trên một đường dây mang điện. Để ngăn ngừa điện giật, hãy sử dụng biện pháp cách điện thích hợp cũng như tuân thủ luật và quy định hiện hành.
8
CẢNH BÁO
Thông tin an toàn
HIOKI BT3554F970-01
Ký hiệu và từ viết tắt
Trong tài liệu này, mức độ nghiêm trọng của rủi ro và mức độ nguy hiểm được phân loại như sau.
Biểu thị một tình huống nguy hiểm sắp xảy
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
THẬN TRỌNG
QUAN TRỌNG
ra sẽ dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng cho người vận hành.
Biểu thị một tình huống nguy hiểm có khả năng xảy ra có thể dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng cho người vận hành.
Biểu thị một tình huống nguy hiểm có khả năng xảy ra có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc vừa phải cho người vận hành hoặc làm hỏng thiết bị hoặc trục trặc.
Cho biết thông tin hoặc nội dung liên quan đến hoạt động của thiết bị hoặc nhiệm vụ bảo trì mà đặc biệt quan trọng đối với người vận hành.
Cho biết lời khuyên hữu ích liên quan đến hiệu quả và hoạt động của thiết bị.
Cho biết nguy cơ điện áp cao. Việc không kiểm tra độ an toàn hoặc xử lý thiết bị không đúng cách có thể dẫn đến tình huống bị điện giật, bỏng hoặc tử vong.
Cho biết hành động bị cấm thực hiện.
HOLD
[HOLD]
Cho biết hành động phải được thực hiện.
Thể hiện một phím điều khiển.
Thể hiện các yếu tố trên màn hiển thị.
9
Thông tin an toàn
HIOKI BT3554F970-01
Biểu tượng trên thiết bị
Cho biết sự hiện diện của một nguy cơ tiềm ẩn. Khi biểu tượng được in trên thiết bị, hãy tham khảo chủ đề tương ứng trong tài liệu Hướng dẫn sử dụng.
Biểu thị một cầu chì.
Biểu thị một cực nối đất.
Biểu thị DC (Dòng điện một chiều).
Biểu thị nút nguồn chuyên dùng để bật và tắt thiết bị.
Biểu tượng cho các tiêu chuẩn khác nhau
Cho biết sản phẩm này phải tuân thủ theo Chỉ dẫn Chất thải Điện và Điện tử (Chỉ dẫn WEEE) tại các quốc gia thành viên EU. Thải bỏ sản phẩm theo quy định tại địa phương.
Cho biết rằng sản phẩm phù hợp với các quy định của Chỉ dẫn EU.
10
Thông tin an toàn
HIOKI BT3554F970-01
Hiển thị ký tự
Màn hình của thiết bị hiển thị các ký tự chữ và số như sau.
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
Một số hiển thị khác được sử dụng trong trường hợp dưới đây:
Hiển thị khi xóa dữ liệu được lưu trữ.
Hiển thị khi cài đặt chuông báo của bộ so sánh thành FAIL.
Hiển thị khi có lỗi giao tiếp bộ chuyển đổi A/D xảy ra.
Nhãn độ chính xác
Độ chính xác của thiết bị được hiển thị bằng phần trăm của giá trị đo và giá trị giới hạn lỗi chữ số được hiển thị bằng chữ số.
giá trị đo Giá trị được hiển thị
Cho thấy giá trị được hiển thị trên thiết bị. Giá trị giới hạn lỗi chỉ số được hiển thị thành tỉ lệ phần trăm của chỉ số (“% của chỉ số”).
chữ số Độ phân giải
Cho thấy đơn vị hiển thị nhỏ nhất (tức là chữ số có thể có giá trị là 1) đối với một thiết bị đo kỹ thuật số. Giá trị giới hạn lỗi chữ số được hiển thị bằng chữ số.
11

Các biện pháp phòng ngừa vận hành

HIOKI BT3554F970-01
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
Tuân thủ thông tin phòng ngừa sau để đảm bảo sử dụng thiết bị một cách an toàn và cho phép thiết bị hoạt động như được mô tả trong thông số kỹ thuật của nó. Đảm bảo sử dụng sản phẩm phù hợp với các thông số kỹ thuật không chỉ của chính thiết bị mà còn của mọi phụ kiện, tùy chọn, pin kiềm LR6 và thiết bị khác đang được sử dụng.
Lắp đặt thiết bị
THẬN TRỌNG
Lắp đặt thiết bị ở những nơi không phù hợp có thể gây ra sự cố cho thiết bị hoặc có thể gây ra tai nạn.
• Tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc nhiệt độ cao
• Tiếp xúc với khí ăn mòn hoặc dễ cháy
• Tiếp xúc với trường điện từ mạnh hoặc điện tích tĩnh điện
• Gần hệ thống sưởi cảm ứng (như hệ thống sưởi cảm ứng tần số cao và thiết bị nấu IH)
• Dễ bị rung
• Tiếp xúc với nước, dầu, hóa chất hoặc dung môi
• Tiếp xúc với độ ẩm cao hoặc ngưng tụ
• Tiếp xúc với lượng hạt bụi lớn
Không đặt thiết bị trên bàn không ổn định hoặc mặt phẳng nghiêng. Làm rơi hoặc làm đổ dụng cụ có thể gây thương tích hoặc hư hỏng cho thiết bị.
12
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
HIOKI BT3554F970-01
Kiểm tra sơ bộ
NGUY HIỂM
Có nguy cơ điện giật nếu dây đo hoặc thiết bị bị hỏng. Trước khi sử dụng, tiến hành kiểm tra như sau:
• Kiểm tra xem lớp bọc của dây đo có bị nứt hay rách không và có bộ phận kim loại nào bị lộ ra không. Thay thế dây đo bằng những loại được Hioki chỉ định.
• Trước khi sử dụng, xác minh rằng thiết bị hoạt động bình thường để đảm bảo không có hư hỏng xảy ra trong quá trình lưu trữ hoặc vận chuyển. Nếu bạn thấy thiết bị gặp phải bất kỳ hư hỏng nào, vui lòng liên hệ với nhà phân phối ủy quyền hoặc đại lý bán lẻ của Hioki.
Thận trọng khi vận chuyển
Trong quá trình vận chuyển thiết bị, hãy xử lý cẩn thận để tránh làm hỏng thiết bị do rung hoặc sốc.
13
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
HIOKI BT3554F970-01
Xử lý thiết bị
NGUY HIỂM
Để tránh bị điện giật, không tháo vỏ thiết bị. Các thành phần bên trong của thiết bị mang điện áp cao và có thể trở nên rất nóng trong quá trình vận hành.
THẬN TRỌNG
Bảo vệ thiết bị khỏi bị sốc cơ học và rung lắc khi vận chuyển và xử lý để tránh làm hỏng thiết bị. Hết sức cẩn thận để tránh gây sốc cơ học cho thiết bị, ví dụ do rơi.
14
Thận trọng khi đo
HIOKI BT3554F970-01
Để tránh bị điện giật, hãy cẩn thận để tránh làm đoản mạch đường dây mang điện bằng đầu cắm dây đo.
• Không sử dụng thiết bị để đo các mạch vượt quá định mức hoặc thông số kỹ thuật. Làm vậy có thể khiến thiết bị hư hỏng, dẫn đến điện giật.
• Không đo điện áp vượt quá điện áp đầu vào tối đa của thiết bị (từ cực này đến cực kia) hoặc điện áp từ cực đến đất định mức tối đa là 60 V.
Điện áp đầu vào tối đa
(từ cực này đến cực kia)
60 V DC
• Không đo điện áp xoay chiều.
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
Điện áp định mức
tối đa so với đất
60 V DC
15
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
HIOKI BT3554F970-01
CẢNH BÁO
• Nối dây đo chính xác.
• Mang găng tay bằng cao su hoặc vật liệu tương tự khi đo.
• Thông gió đầy đủ khi đo ắc quy trong phòng lắp ắc quy để tránh nổ. Tia lửa điện có thể xảy ra khi các dây đo được nối với ắc quy cần đo, có thể đốt cháy mọi loại khí dễ cháy tích tụ như hydro.
THẬN TRỌNG
Sau khi đo ắc quy điện áp cao, trước tiên, hãy làm đoản mạch dây đo để xả tụ điện khử DC được nối qua dây đo trước khi tiếp tục đo ắc quy điện áp thấp. Nếu không, điện áp vượt mức có thể được đưa vào ắc quy điện áp thấp làm hỏng ắc quy.
Để tránh làm hỏng thiết bị, không cấp điện áp cho cực EXT.HOLD và TEMP.SENSOR.
16
Loading...
+ 158 hidden pages