Gigabyte GA-P55-UD6, GA-P55-UD6-C User Manual [vi]

GA-P55-UD6
Bo mch ch khe cm LGA1156 cho dòng bộ xử lý Intel® Core™ i7 processor family/dòng bộ xử lý Intel® Core™ i5
S tay hướng dn s dng
Rev. 1001
Bng mc lc
Chương 1 Lp đặt phn cng ............................................................3
1-1 Thn trng khi lp đặt ................................................................ 3
1-2 Thông s k thut ca sn phm............................................... 4
1-3 Lp CPU và qut làm mát CPU ................................................. 7
1-3-1 Lp CPU ............................................................................ 7
1-3-2 Lp qut làm mát CPU....................................................... 9
1-4 Lp b nh............................................................................... 10
1-4-1 Cu hình b nh kênh kép............................................... 10
1-4-2 Lp b nh........................................................................11
1-5 Lp card m rng .................................................................... 12
1-6 Thiết lp ATI CrossFireX™/NVIDIA Cu hình SLI ................... 13
1-7 Lp giá đỡ SATA ..................................................................... 14
1-8 Các đầu nối bng mt sau ....................................................... 15
1-9 Các nút và đèn LED trên bo mch........................................... 17
1-10 Các đầu nối bên trong.............................................................. 19
* Để biết thêm thông tin v cách s dng sn phm này, vui lòng tham kho phiên bn
hoàn chnh ca s tay hướng dn sử dụng (tiếng Anh) trên website ca GIGABYTE.
- 2 -
Chương 1 Lp đặt phn cng
1-1 Thn trọng khi lắp đặt
Bo mch ch cha nhiu mạch điện t và ph kin mng manh có thể bị hỏng do hin tượng phóng tĩnh điện (ESD). Trước khi lp đặt, hãy đọc k s tay hướng dẫn sử dng và thc hin theo các quy trình này:
y Trước khi lp đặt, không tháo hay làm hng nhãn S xêri (S/N) hay
nhãn bo hành bo mch ch do đại lý bán hàng ca bn cung cp. Cn có các nhãn này để được chp nh
y Luôn ngt ngun đin AC bng cách rút dây ngun khi cm đin
trước khi lp hoc tháo bo mch ch hay các ph kin phn cng khác.
y Khi ni các ph kin phn cng vi các đầu ni bên trong trên bo mạch
ch, đảm bo chúng được kết ni cht và an toàn.
y Khi cm bo mch ch, tránh chm vào mi dây dn hoặc đầu n
loại.
y Tốt nht bn nên đeo dây c tay chng phóng tĩnh đin (ESD) khi cm
các ph kiện điện t như bo mch ch, CPU hoặc bộ nhớ. Nếu bn không có dây đeo c tay ESD, hăy gi tay bn luôn khô ráo và trước tiên hãy chm vào vật dụng kim loại để loi b hin tượng tĩnh điện.
y Trước khi lp bo mch ch, hãy
hoc vào hp đựng chng tĩnh điện.
y Trước khi rút cáp ngun khi bo mch ch, đảm bo bn đã tt ngun
đin.
y Trước khi bt ngun, đảm bo đin áp b ngun được điu chnh theo
mc đin áp cc b.
y Trước khi dùng s
đin ca các ph kin phn cng đã được kết ni.
y Để tránh làm hng bo mch ch, đừng để các đinh vít tiếp xúc vi mch
ca bo mch ch và các ph kin liên quan.
y Đảm bo không có các đinh vít b li lên hoăc các ph kin kim loi
được đặt trên bo mch ch hay trong thùng máy tính.
Không đặt h thng máy tính trên b mt g gh.
y y Không đặt h thng máy tính trong môi trường nhit độ cao. y Bt ngun máy tính trong quá trình lp đặt có th làm hng các ph kin
h thng cũng như có hi cho sc khe người dùng.
y Nếu bn không chc chn v bt c bước lp đặt nào hoc gp s c
liên quan đến việc sử d máy tính chuyên nghiệp.
n phm, hãy đảm bo mi si cáp và đầu ni ngun
ng sn phm, vui lòng liên h vi k thut viên
n bo hành.
i kim
đặt nó lên miếng đệm chng tĩnh đin
- 3 -
Lp đặt phn cng
1-2 Thông số kỹ thut ca sn phẩm
(Ghi chú 1)
®
®
CPU
B vi x
B nh
Âm thanh
LAN
Khe cm mở rộng
Công nghệ đa đồ ha
Giao din lưu tr
H tr cho b x lý xêri Intel
Core™ i5 trong gói LGA1156 (Vào website ca GIGABYTE để xem danh sách hỗ trợ CPU mi nhất.)
B nh cache L3 khác nhau theo tng CPU B vi x lý Intel
Các đế cm thanh DIMM DDR3 6 x 1.5V h tr lên đến 16
®
P55 Express
GB b nhớ hệ thống
Cu trúc b nh kênh kép H tr các thanh nh DDR3 2200/1333/1066/800 MHz H tr các mô-đun b nh không ECC H tr các mô-đun b nh Extreme Memory Profile (XMP)
(Vào website ca GIGABYTE để xem danh sách hỗ trợ bộ nh mi nht.)
B gii mã Realtek ALC889A Âm thanh trung thực Kênh 2/4/5.1/7.1 H tr Nhà hát Ti gia DolbyH tr đầu vào/ra S/PDIF H tr CD vào 2 x chip RTL8111D (10/100/1000 Mbit) H tr làm vic theo nhóm H tr mng LAN kép thông minh 1 x khe cắm PCI Express x16, tốc độ x16 (PCIEX16_1) 1 x khe cắm PCI Express x16, tốc độ x8 (PCIEX8_1)
(Khe cm PCIEX16_1 và PCIEX8_1 tương thích chuẩn PCI Express 2.0.)
1 x khe cắm PCI Express x16, tốc độ x4 (PCIEX4_1) 2 x khe cắm PCI Express x1 2 x khe cắm PCI H tr công ngh ATI CrossFireX™/NVIDIA SLI
(Ch các khe cm PCIEX16_1 và PCIEX8_1.)
B vi x lý:
6 x đầu ni SATA 3Gbps (SATA2_0, SATA2_1, SATA2_2, SATA2_3, SATA2_4, SATA2_5) h tr lên đến 6 thiết b SATA 3Gbps
Hỗ tr h thng đĩa d phòng SATA RAID 0, RAID 1, RAID 5 và RAID 10
Chip GIGABYTE SATA2:
1 x đầu ni IDE h tr ATA-133/100/66/33 và đến 2 thiết b IDE
2 x đầu ni SATA 3Gbps (GSATA2_2, GSATA2_3) h tr lên đến 2 thiết b SATA 3Gbps
Hỗ tr SATA RAID 0, RAID 1 và JBOD
2 x chip JMB362:
2 x đầu ni eSATA 3Gbps (eSATA/USB Combo) bng mt sau h tr lên đến 2 thiết b SATA 3Gbps
H tr SATA RAID 0, RAID 1 và JBOD
2 x đầu ni SATA 3Gbps (GSATA2_0/GSATA2_1) h
tr lên đến 2 thiết b SATA 3Gbps
Hỗ tr SATA RAID 0, RAID 1 và JBOD
Core™ i7/bộ xử lý xêri Intel®
(Ghi chú 2)
(Ghi chú 3)
(Ghi chú 4)
Lp đặt phn cng
- 4 -
Giao din lưu tr
USB
IEEE 1394
Các đầu nối bên trong
Các đầu nối mt sau
B điu chnh Vào/Ra
Chip iTE IT8720:
1 x đầu ni đĩa mm h tr ti đa 1 đĩa mm
Được tích hợp trong bộ vi xử lý đến 14 cổng USB 2.0/1.1 (10 bng mt sau, bao gm
2 eSATA/USB Combo, 4 cng qua các giá cm USB được ni vi các đầu cắm USB bên trong)
Chip T.I. TSB43AB23 đến 3 cổng IEEE 1394a (2 bng mt sau, 1 qua giá
cm IEEE 1394a được ni vi đầu cắm IEEE 1394a bên trong)
1 x đầu nối nguồn điện chính ATX 24 chân 1 x đầu nối nguồn điện 12V ATX 8 chân 1 x đầu nối ổ đĩa mềm 1 x đầu nối IDE 10 x các đầu nối SATA 3Gbps 1 x đầu cắm quạt CPU 3 x đầu cắm quạt hệ thống 1 x đầu cắm quạt nguồn 1 x đầu cắm quạt cho bộ vi xử lý 1 x đầu cắm bảng mặt trước 1 x đầu cắm âm thanh bảng mặt trước 1 x đầu nối CD vào 1 x đầu cắm S/PDIF vào 1 x đầu cắm ra S/PDIF 2 x đầu cắm USB 2.0/1.1 1 x đầu cắm IEEE 1394a 1 x đầu cắm cổng nối tiếp 1 x nút xóa sạch CMOS 1 x nút nguồn 1 x nút đặt lại 1 x cổng nối bàn phím/chuột PS/2 1 x đầu nối ra S/PDIF đồng trục 1 x đầu nối ra S/PDIF quang học 2 x cổng IEEE 1394a 8 x cổng USB 2.0/1.1 2 x đầu nối eSATA/USB Combo 2 x cổng RJ-45 6 x giắc cắm âm thanh (Loa giữa/Loa trầm phụ ngoài/Loa
sau ngoài/Loa ngoài bên cạnh/Đường vào/Đường ra/Micrô)
Chip iTE IT8720
- 5 -
Lp đặt phn cng
B kim soát phn cng
BIOS
Các chc năng đơn
Phn mm theo gói
H điu hành H s biu mu
Phát hiện điện áp hệ thống Phát hiện nhiệt độ CPU/Hệ thống Phát hiện tốc độ quạt CPU/Hệ thống/Nguồn điện Cnh báo CPU quá nóng Cnh báo li qut CPU/H thng/Ngun đin Kiu soát tc độ qut CPU/H thngỔ đĩa flash 2 x 16 Mbit S dng AWARD BIOS được cp phép H tr DualBIOS™ PnP 1.0a, DMI 2.0, SM BIOS 2.4, ACPI 1.0b H tr @BIOS H tr Q-Flash H tr Xpress BIOS Rescue H tr cho Trung tâm tải về H tr cho Xpress Installl H tr cho Xpress Recovery2 H tr cho EasyTuneH tr Dynamic Energy Saver™ 2 H tr Smart TPMH tr cho Smart 6™ H tr cho Q-Share Norton Internet Security (Phiên bản OEM)
H tr Microsoft
H s biu mu ATX; 30,5cm x 24,4cm
(Ghi chú 6)
(Ghi chú 7)
®
Windows 7/Vista/XP
(Ghi chú 5)
(Ghi chú 1) Do gii hn hệ điều hành 32 bit Windows Vista/XP, khi đã lp b nhớ vật lý
hơn 4GB, dung lượng b nh thc hin th s ít hơn 4GB.
(Ghi chú 2) Để có hiu suất tối ưu, nếu chỉ lắp mt card đồ họa PCI Express, hãy chắc
chn là lp card vào khe cm PCIEX16_1.
(Ghi chú 3) Khe cm PCIEX8_1 chia s băng thông vi khe cm PCIEX16_1. Khi khe
cm PCIEX8_1 được lp vi card đồ ha PCI Express, khe c
m PCIEX16_1
s hot động lên ti chế độ x8.
(Ghi chú 4) Băng thông mặc định cho khe cm PCIEX4_1 là x1. Khi được cu hình
thành chế độ x4, các khe cm PCIEX1_1 và PCIEX1_2 và các đầu nối eSATA s không hoạt động bởi vì chúng chia sẻ băng thông vi khe cắm PCIEX4_1. (Hãy tham kho Chương 2 “Các thiết bị ngoi vi tích hợp” để biết cách thay đổi băng thông hoạt động cho khe cm PCIEX4_1.)
(Ghi chú 5) Chc năng điều khin tốc độ qut trên CPU/h
thng được h tr hay
không s ph thuc vào thng làm lnh của CPU/hệ thống bn lp.
(Ghi chú 6) Các chc năng có sẵn trong EasyTune có thể khác nhau theo mu bo mạch
ch.
(Ghi chú 7) Đặc điểm này không bt buc do chính sách ca khu vc khác nhau.
Lp đặt phn cng
- 6 -
1-3 Lp CPU và quạt làm mát CPU
Đọc các hướng dn sau đây trước khi bn bt đầu lp CPU:
y Đảm bo bo mch ch h tr CPU.
(Vào website ca GIGABYTE để xem danh sách hỗ trợ CPU mi nhất.)
y Luôn tt máy tính và rút dây ngun khỏi cm đin trước khi lp CPU để
tránh làm hng phn cứng.
y Xác định mt chân cm trên CPU. Không th lp CPU nếu xác định không
đúng. (Hoc bn có th xác định các khía nhcht canh chnh trên đế cm CPU.)
y Tra mt lp m chu nhit mng và trơn lên b mt CPU. y Không bt máy tính nếu chưa lp qut làm mát CPU, nếu không có th gây ra
hin tượng quá nóng và làm hng CPU.
y Cài tn s máy ch CPU phù hp vi các thông số k thut CPU. Bn không
nên cài đặt tần số kênh hệ thống vượt quá các thông số kỹ thut phn cng vì nó không
đáp ng các yêu cu thông thường cho các thiết b ngoi vi. Nếu bn mun cài tn s vượt quá các thông s k thut thông thường, hãy thc hin điều này theo các thng s k thut phn cng k c CPU, card đồ ha, b nh, đĩa cng, v.v...
1-3-1 Lp CPU
A. Xác định các chốt canh chỉnh trên đế cắm CPU của bo mạch chủ và các khía hình V
trên CPU.
Đế cm CPU LGA1156
trên c hai cnh CPU và các
Cht canh chnh
Góc một chân cắm của đế cắm CPU
Khía hình V
Chân cm tam giác đánh du trên CPU
- 7 -
Cht canh chnh
LGA1156 CPU
Khía hình V
Lp đặt phn cng
B. Thc hiện theo các bước bên dưới để lắp đúng CPU vào đế cắm CPU ca bo mch chủ.
Trước khi lp CPU, đảm bo đã tt máy tính và rút dây ngun khi cm điện để tránh làm hng CPU.
Bước 1: Nhn nh tay cm cn khe cm CPU xung và ra xa khe cm bng ngón tay. Sau đó nâng hoàn toàn cn khe cm CPU và tm chu ti bng kim loi cũng được nâng lên.
Bước 2: S dng ngón cái và ngón tr để túm ly np bo v khe cm như được ch ra và nâng lên theo chiu thẳng đứng. (KHÔNG chm vào các phn tiếp xúc khe cắm. Để bo v khe cm CPU, luôn đặt np bo v khe cm li ch cũ khi CPU không được lp.)
Bước 3: Gi CPU bng ngón cái và các ngón tr. Canh chnh chân cm CPU đánh du (tam giác) vi góc mt chân cm của đế cắm CPU (hoc bn có th canh chnh các khía hình V trên CPU vi các cht canh chnh trên đế cm) và lp nh CPU vào đúng v trí.
Bước 4: Mt khi CPU được đưa vào đúng, s dng mt tay để gi cn khe cm và dùng tay kia để đặt nhẹ tấm chu t Khi đặt tm ti li ch cũ, hãy chc chn là đầu phía trước ca tm chu ti nm dưới c vít vai.
i li chỗ cũ.
Bước 5: Đẩy cn khe cm CPU ngược li vào trong v trí khóa.
Lp đặt phn cng
LƯU Ý:
Gi cn khe cm CPU bng tay cm, không gi phn đế ca cn.
- 8 -
1-3-2 Lp qut làm mát CPU
Thc hin theo các bước bên dưới để lp đúng qut làm mát CPU trên bo mch ch. (Quy trình sau đây sử dụng qut làm mát đóng hp ca Intel® làm qut làm mát mẫu.)
Hướng ca du mũi tên trên đinh bm dương
Bước 1: Tra mt lp m chu nhit mng và trơn lên bề mặt CPU va lắp.
Bước 2:
Trước khi lp qut làm mát, hãy lưu ý hướng ca du mũi tên trên đinh bm dương. (Xoay đinh bm cùng hướng mũi tên s tháo qut làm mát ra, xoay ngược li s lp nó vào.)
Đinh bm dương
Đỉnh đinh bm âm
Đinh bm âm
Bước 3: Lp qut làm mát trên đỉnh CPU, canh chnh bn đinh bm qua các l chân cm trên bo mch chủ. Ấn các đinh bm xung theo đường chéo.
Bước 4:
Bn s nghe mt tiếng “cách” khi n xung mi đinh bm. Kim tra xem các đinh bm âm và dương có được lp gn nhau không. (Tham kho s tay lp quạt làm mát CPU để có các chỉ dẫn v cách lp qut làm mát.)
Bước 5: Sau khi lp, kim tra mt sau ca bo mạch ch. Nếu đinh bm đã được lp đúng như hình trình bày trên, vic lắp đã hoàn tất.
Bước 6:
Cui cùng, hãy gn đầu nối ngun điện ca qut làm mát CPU vào đầu cắm qut CPU (CPU_FAN) trên bo mch chủ.
Phi hết sc chú ý khi tháo qut làm mát CPU vì m chu nhit/băng dán gia qut làm mát CPU và CPU có th dính cht vào CPU. Tháo qut làm mát CPU không đúng cách có th làm hng CPU.
- 9 -
Lp đặt phn cng
Loading...
+ 21 hidden pages