Để máy không bị sốc điện hay cháy nổ, cần tránh để
pin hay các linh kiện khác của máy tiếp xúc với nước
mưa hay ẩm ướt.
Đối với khách hàng tại Mỹ
Tuân theo Tiêu chuẩn FCC
DÀNH CHO GIA ĐÌNH HOẶC VĂN PHÒNG
Tuyên bố của FCC
Thiết bị này tuân thủ Điều 15 Quy định FCC. Hoạt
động của thiết bị phải tuân theo 2 điều kiện
(1) Thiết bị này không gây sóng nhiễu có hại, và (2)
thiết bị này không chấp nhận bất kỳ sóng nhiễu nào,
gồm cả các tác nhân gây nhiễu không mong muốn.
Đối với khách hàng tại Châu Âu
Dấu hiệu “CE” cho thấy sản phẩm này tuân
thủ các quy định đảm bảo an toàn, sức khỏe,
môi trường và bảo vệ khách hàng của Châu Âu. Các
máy ảnh có dấu “CE” sẽ phân phối tại Châu Âu.
Biểu tượng này [thùng rác gạch chéo WEEE
Phụ lục IV] biểu thị thiết bị điện và điện tử phải
được thu gom phân loại ở các quốc gia Châu
Âu. Không vứt thiết bị chung với rác thải gia đình. Vui
lòng loại bỏ sản phẩm này bằng hệ thống phân loại
và tái chế tương ứng ở nước bạn.
Tuyên bố về tính tuân thủ
Tên Model: A1456W
Thương hiệu: GE
Đơn vị chịu trách nhiệm: Công ty General Imaging
Địa chỉ: 1411 W. 190th St., Suite 550,
Điện thoại:
(Bên ngoài nước Mỹ và Canada : +1-310-755-6857)
Tuân thủ các Tiêu chuẩn sau:
EN 55022:1998/A1:2000/A2:2003 Nhóm B
EMC:
theo điều khoản của Hướng dẫn EMC
(89/336/EEC,2004/108/EEC)
EN 55024:1998/A1:2001/A2:2003
EN 61000-3-2:2000/A1:2001
EN 61000-3-3:1995/A1:2001
Gardena, CA 90248, USA
+1-800-730-6597
i
KHUYẾN CÁO VỀ TÍNH AN TOÀN
Lưu ý máy ảnh:
Không đặt hoặc dùng máy ảnh ở những nơi sau:
• Trong mưa, nơi quá ẩm ướt hoặc nhiều bụi.
• Ở nơi máy ảnh có thể bị đặt dưới ánh nắng trực
tiếp hoặc dưới nhiệt độ cao, chẳng hạn trong xe hơi
đóng kín cửa vào mùa hè.
• Ở nơi máy ảnh chịu từ trường lớn, chẳng hạngần động
cơ, máy biến thế hoặc nam châm.
Không đặt máy ảnh lên bề mặt ướt hay những nơi có
nước hoặc cát chảy nhỏ giọt vốn có thể tiếp xúc với
máy ảnh gây hư hỏng không thể sửa chữa.
Nếu không dùng máy trong thời gian dài, nên tháo pin
và thẻ nhớ ra và bảo quản nơi khô thoáng.
Nếu bạn đột ngột mang máy ảnh từ một môi trường
lạnh vào nơi ấm áp, hơi ẩm có thể đọng lại bên trong
máy. Chúng tôi khuyên bạn hãy đợi một lúc trước khi
bật máy ảnh.
Không thể phục hồi các ảnh bị mất. Không thể phục
hồi các ảnh bị mất do sự cố hỏng máy ảnh hoặc thiết
bị chụp ảnh, v.v... vốn có thể khiến máy ảnh không thể
phát lại các ảnh đã chụp.
Lưu ý pin:
Sử dụng pin không đúng cách có thể khiến máy ảnh
bị rò rỉ, trở nên nóng, bắt lửa hoặc nổ. Hãy luôn tuân
thủ các quy tắc an toàn sau.
iiii1
• Không đặt pin vào nước và cẩn thận đặc biệt để luôn
giữ các cực pin khô ráo.
• Không làm nóng hoặc ném pin vào lửa.
• Không cố làm biến dạng, tháo rời hoặc sửa đổi pin.
Để pin xa tầm tay trẻ sơ sinh và trẻ em.
Ở môi trường lạnh, pin sẽ hoạt động kém hiệu quả và
thời gian hoạt động giảm đáng kể.
Lưu ý thẻ nhớ:
Khi dùng thẻ nhớ mới hoặc khi khởi động thẻ nhớ từ
PC, hãy đảm bảo định dạng thẻ nhớ bằng máy ảnh số
trước khi sử dụng.
Khi muốn chỉnh sửa dữ liệu hình ảnh, nên chép dữ
liệu đó qua máy tính trước.
Không thay đổi hoặc xóa tên tập tin hay thư mục của thẻ
nhớ từ máy tính, vì việc này có thể khiến máy ảnh không
thể nhận dạng hoặc không hiểu thư mục hay tập tin gốc.
Ảnh chụp bởi máy ảnh được lưu ở thư mục tự tạo
trong thẻ nhớ SD. Vui lòng không lưu ảnh chụp từ
model máy khác, vì như vậy có thể làm cho máy ảnh
của bạn không nhận dạng được hình ảnh khi xem
lại. Vui lòng không để máy tiếp xúc trực tiếp với môi
trường khắc nghiệt như ẩm ướt hay nhiệt độ cao, điều
này có thể làm giảm tuổi thọ của máy hay hư hỏng pin.
TRƯỚC KHI SỬ DỤNG
Lời nói đầu
Cám ơn quý vị đã sử dụng máy ảnh kỹ thuật số GE.
Vui lòng đọc kỹ sổ tay hướng dẫn sử dụng này và cất
giữ cẩn thận để xem lại sau này.
Không được chỉnh sửa, phân phối, sao chép, lưu trữ
trong hệ thống phục hồi, hoặc biên dịch bất kỳ phần
nào của sổ tay hướng dẫn này sang bất kỳ ngôn ngữ
hay ngôn ngữ lập trình nào, dưới bất kỳ hình thức
nào, với bất kỳ phương tiện nào khi không có sự phê
duyệt chính thức của Công ty General Imaging.
Thương hiệu
Tất cả thương hiệu có trong sổ tay hướng dẫn này
chỉ được sử dụng với mục đích nhận dạng và là tài
sản của các đơn vị sở hữu liên quan.
Thông tin về tính an toàn
Trước khi sử dụng, vui lòng đọc kỹ các thông tin quan
trọng sau:
• Không tự tháo rời hay sửa chữa máy ảnh.
• Không làm rơi hay va chạm vào máy. Xử lý không
đúng cách có thể làm hư hỏng sản phẩm.
• Tắt máy trước khi lắp hay tháo pin và thẻ nhớ.
• Không chạm vào ống kính.
•
Không để máy ảnh tiếp xúc với môi trường khắc
nghiệt như ẩm ướt, quá nóng hay quá lạnh, vì như
vậy có thể rút ngắn tuổi thọ của máy hoặc làm hư
hỏng pin.
Không sử dụng hay bảo quản máy ở nơi bụi, bẩn
•
hay có cát, vì các bộ phận của máy có thể bị hư
hỏng.
•
Không để ống kính tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng
mặt trời quá lâu.
• Tải tất cả hình ảnh và tháo pin ra khỏi máy nếu
bạn không dùng máy trong thời gian dài.
• Không lau máy bằng các chất tẩy gây mài mòn,
chứa cồn hay dung môi. Sử dụng vải mềm ẩm lau
nhẹ.
Liên quan đến sổ tay hướng dẫn sử dụng này
Tài liệu này hướng dẫn cách sử dụng máy ảnh kỹ
thuật số GE. Mọi nỗ lực đã được thực hiện để đảm
bảo rằng tất cả thông tin trong sổ tay là chính xác, tuy
nhiên, Công ty General Imaging có toàn quyền thay
đổi mà không cần thông báo.
Các ký hiệu dùng trong Sổ tay hướng dẫn này
Trong sổ tay hướng dẫn này, những ký hiệu sau đây
được sử dụng giúp bạn nhận diện thông tin nhanh
chóng và dễ dàng.
Thông tin cần biết.
Khuyến cáo cần lưu ý khi sử dụng máy ảnh.
23
NỘI DUNG
KHUYẾN CÁO
KHUYẾN CÁO VỀ TÍNH AN TOÀN
TRƯỚC KHI SỬ DỤNG .....................1
Lời nói đầu .......................................................... 1
Bản quyền .....................................................1
Thương hiệu .................................................1
Thông tin về tính an toàn ....................................1
Liên quan đến sổ tay hướng dẫn sử dụng này .
Các ký hiệu dùng trong sổ tay
hướng dẫn này ............................................ 2
7Đèn báo Trạng thái19Nút
8Nút Chế độ (Mode)20Nút Chụp
9Nút Xem lại21Khe cắm Thẻ nhớ/Lắp pin
10Nút Menu22Điểm lắp Giá đỡ
11Nút Hiển thị/Nút Trên23Loa
12Nút Chế độ Flash/Nút Phải
quay phim
Lắp pin và Thẻ SD/SDHC (không kèm theo máy)
1. Mở nắp khe cắm pin.
2. Lưu ý lắp pin đúng cực. Nhấn cạnh pin xuống phía
dưới đáy như hình để khóa pin vào đúng vị trí.
1011
cắm thẻ nhớ như trong hình.
4. Đóng nắp khe cắm pin.3. Lắp thẻ SD/SDHC (không kèm theo máy) vào khe
Khóa bảo
vệ ghi
Thẻ SD/SDHC tùy chọn không kèm theo máy.
Nên dùng thẻ nhớ dung lượng từ 64MB đến
32GB của các nhà sản xuất uy tín như SanDisk,
Panasonic và Toshiba để lưu trữ dữ liệu tốt hơn.
Để tháo thẻ SD/SDHC, mở khe cắm pin và ấn
nhẹ thẻ xuống để thẻ nhả ra. Rút thẻ ra cẩn thận.
Bật và tắt máy
Nhấn nút Power để bật máy. Nhấn lại nút Power một
lần nữa để tắt máy.
Nút Nguồn (Power)
Khi camera bật, máy sẽ mặc định mở chế độ chụp
được thiết lập gần nhất. Nhấn nút Chế độ, dùng nút
Trái/Phải để chuyển đổi giữa các chế độ chụp. Khi sử
dụng camera lần đầu, màn hình sẽ hiển thị menu cài
đặt ngôn ngữ.
12131213
Sử dụng nút Chế độ
M
Máy ảnh GE có nút chế độ tiện dụng giúp bạn có thể chuyển đổi giữa các chế độ dễ dàng. Tất cả các chế độ có
sẵn được liệt kê bên dưới:
Tên Chế độ
Biểu
tượng
Mô tả
CĐ t.động
CĐ t.điều chỉnh
Chế độ ASCN
CĐ t.cảnh
CĐ p.cảnh
CĐ ổn định
C.dung
CĐ q.phim
Để chụp ảnh tĩnh ở chế độ tự động.
Để chụp ảnh tĩnh ở chế độ thủ công, ở chế độ này có thể thiết lập nhiều tính năng
cho máy.
Ở chế độ "ASCN", máy sẽ nhận diện thông minh các điều kiện khung cảnh khác
nhau và sẽ tự động chọn thông số cài đặt thích hợp nhất.
Để chụp một loạt các bức ảnh và ghép chúng lại thành một ảnh toàn cảnh.
Để sử dụng chế độ khung cảnh cài đặt sẵn khi chụp ảnh tĩnh. Có tất cả 20 kiểu
khung cảnh.
Chuyển sang chế độ này để chụp ảnh tĩnh bằng cách giảm mờ do rung tay, độ
sáng thấp, hoặc tốc độ chụp chậm.
Chuyển sang chế độ này để chụp ảnh chân dung trong điều kiện bình thường.
Để quay video.
Cài đặt thời gian, ngày/giờ
Cài đặt Ngày/Giờ và Ngôn ngữ sẽ hiển thị tự
động khi bật máy ảnh lần đầu.
Để cài lại ngôn ngữ, ngày/giờ, bạn phải điều chỉnh các
giá trị cài đặt sau đây trong menu cài đặt chung.
Hiển thị ngôn ngữ
•
• Ngày / Giờ
Để vào menu Cài đặt, làm theo các bước sau:
Nhấn nút Power để bật máy ảnh.
1.
2. Nhấn nút
giữa các menu cài đặt cho máy và chọn Menu Cài
Đặt Chung.
, dùng nút Trái/Phải để chuyển đổi
Tắt âm
Cài đặt Ngôn ngữ
1. Chọn ngôn ngữ bằng nút Xuống, nhấn hoặc
nút phải để vào cài đặt.
Sử dụng nút Lên/xuống/Trái/Phải để chọn ngôn
2.
ngữ mong muốn.
3.
Nhấn nút để xác nhận cài đặt.
1415
Cài đặt Ngày và Giờ
1. Chọn ngày/giờ bằng nút Lên/Xuống, sau đó nhấn
hoặc nút phải để vào cài đặt.
2. Chọn ngày và giờ cần thiết lập bằng nút Trái/Phải,
sau đó nhấn nút Lên/Xuống để điều chỉnh thông
số.
Nhấn nút
3.
để xác nhận cài đặt.
Tắt âm
Giới thiệu màn hình LCD
Khi bật máy, màn hình LCD sẽ hiển thị nhiều biểu
tượng cho biết tính năng và trạng thái hiện tại của
máy. Để biết thêm về các biểu tượng được hiển thị,
vui lòng xem“Hiển thị Màn hình LCD” trang 24.
Lưu ý về màn hình LCD:
Màn hình LCD được sản xuất bằng công nghệ cực kỳ
chính xác, vì vậy hầu hết các điểm ảnh đều hoạt động
hiệu quả. Tuy nhiên có thể có vài điểm nhỏ (đen,
trắng, đỏ, xanh dương và xanh lá) luôn xuất hiện trên
màn hình LCD. Điều này là bình thường trong quá
trình sản xuất và hoạt động ghi chép không bị ảnh
hưởng trên mọi phương diện.
Tránh để màn hình LCD tiếp xúc trực tiếp với
nước; lau hơi ẩm trên màn hình LCD bằng vải
khô mềm.
Nếu màn hình LCD bị hư hỏng, đặc biệt cẩn
trọng với tinh thể lỏng trong màn hình. Khi xảy
ra bất kỳ tình huống nào sau đây, hãy thực hiện
ngay các thao tác mô tả bên dưới:
• Nếu tinh thể lỏng tiếp xúc với da, lau vùng tiếp xúc
bằng khăn, sau đó rửa sạch với xà phòng dưới
dòng nước chảy.
• N
ếu tinh thể lỏng vô tình dính vào mắt, hãy rửa
sạch ngay bằng nước và đi đến cơ sở y tế.
•
Nếu nuốt phải tinh thể lỏng, súc miệng bằng nước.
Uống nhiều nước và nôn ra. Đến cơ sở y tế ngay
lập tức.
16171617
VẬN HÀNH CƠ BẢN
Chụp ảnh ở Chế độ tự động
Chế độ Tự động là chế độ chụp ảnh dễ sử dụng
nhất. Khi bật chế độ này, máy sẽ tự động lựa chọn
các thông số để cho hình ảnh đẹp nhất:
Để bắt đầu chụp, thực hiện các bước sau:
1. Nhấn nút Power để bật máy ảnh.
2. Nhấn nút Chế độ để chọn Chế độ Tự động
(
).
3. Ngắm đối tượng trên màn hình LCD và nhấn nhẹ
nút Chụp để lấy nét đối tượng.
4. Màn hình LCD sẽ hiển thị khung lấy nét màu xanh
sau khi lấy nét được đối tượng.
5. Nhấn mạnh nút Chụp để chụp ảnh.
Chế độ tự động là chế độ mặc định ban đầu.
Sử dụng chức năng Zoom
Máy ảnh của bạn được trang bị hai chức năng zoom:
zoom quang và zoom số. Nhấn nút Zoom của máy
ảnh để phóng to hoặc thu nhỏ đối tượng trong khi
chụp ảnh.
Thước báo
mức zoom
(Xem "Zoom số"
trang 45)
Khi zoom quang đạt giá trị tối đa, nhả nút Zoom sau
đó bấm một lần nữa để chuyển sang zoom số. Chỉ
báo zoom được ẩn sau khi nhả nút Zoom. Màn hình
hiển thị (
) trạng thái zoom hiện tại.
FlashHẹn giờ
Nhấn nút Phải/Đèn Flash để vào giao diện đèn ash,
sau đó nhấn nút Trái/Phải để chuyển đổi giữa 6 chế
độ đèn ash khác nhau:
•
Flash: Tắt ash
Đèn ash tắt.
•
Flash: Luôn bật ash
Làm cho đèn ash luôn bật lúc chụp.
Flash:Mắt đỏ + Đ.bộ chậm
•
Sử dụng chế độ này để chụp ảnh đồng bộ
chậm đồng thời khử mắt đỏ.
•
Flash: Màn trập chậm
Chế độ này để chụp ảnh người vào ban
đêm, cho hình ảnh cả đối tượng lẫn bối cảnh
ban đêm rõ nét.
Flash: Giảm mắt đỏ
•
•
Máy sẽ chớp nhanh đèn ash trước khi chụp
ảnh để khử mắt đỏ.
Flash: Tự động
Tự động: Máy sẽ tự động chớp đèn ash
dựa vào điều kiện ánh sáng lúc chụp.
Để kích hoạt chức năng hẹn giờ, nhấn nút Xuống/Hẹn
giờ để vào giao diện hẹn giờ, nhấn nút Trái/Phải để
chuyển đổi giữa 3 chế độ hẹn giờ:
•
Hẹn giờ: Tắt.
Tắt chế độ hẹn giờ chụp.
•
Hẹn giờ: 2 giây.
Máy chụp ảnh sau khi nhấn nút chụp 2 giây.
Hẹn giờ: 10 giây.
•
Máy chụp ảnh sau khi nhấn nút chụp 10 giây.
18191819
Chế độ Cận cảnh
Sử dụng tính năng quay nhanh
Nhấn nút Trái/Đóng để vào giao diện chụp cận cảnh,
nhấn nút Trái/Phải nút để chuyển đổi giữa 2 chế độ
chụp cận cảnh:
•
Cận cảnh Bật.
Lấy nét đối tượng cách ống kính 5cm.
•
Cận cảnh Tắt.
Tắt chế độ Cận cảnh.
Ở chế độ Chụp, nhấn nút biểu tượng Quay phim
để vào trực tiếp chế độ Quay phim và bắt đầu quay.
Sau khi quay xong, nhấn nút biểu tượng Quay phim
hoặc nút Chụp lần nữa, lúc này bạn có thể lưu video
và trở về màn hình chụp ảnh
Menu chức năng nâng cao
Menu Chức năng Nâng cao của máy ảnh gồm kích
thước ảnh, chất lượng ảnh, cân bằng trắng, màu sắc
ảnh, ISO và EV. Cài đặt chức năng phù hợp cho phép
bạn chụp ảnh và quay video có chất lượng cao hơn.
Thiết lập chức nâng cao theo các bước sau:
Kéo Menu Chức năng Nâng cao lên bằng cách
1.
nhấn nút.
4. Nhấn Trái/Phải để chọn tùy chọn cần thiết lập,
nhấn nút
giao diện.
2. Nhấn nút Xuống để vào màn hình chức năng nâng
cao, nhấn Trái/Phải để chọn chức năng muốn cài
đặt.
3. Nhất nút Lên để vào giao diện cài đặt chức năng
nâng cao.
để xác nhận thiết lập và thoát khỏi
2021
Kích thước
Cài đặt kích thước dựa vào độ phân giải theo số điểm
ảnh. Một bức ảnh có độ phân giải cao cho phép in với
kích thước lớn mà không bị vỡ hình.
Chất lượng
Cài đặt chất lượng ảnh để chỉnh hệ số nén ảnh. Ảnh
chất lượng càng cao sẽ cho hình ảnh càng sắc nét
nhưng chiếm càng nhiều không gian lưu trữ.
Số lượng điểm ảnh càng cao, ảnh càng nét.
Số lượng điểm ảnh càng thấp, càng lưu được
nhiều ảnh trên thẻ nhớ.
Chất lượng ảnh có tất cả ba tùy chọn:
: CL: Cực nét
•
•
: CL: Nét
: CL: Chuẩn
•
M
WB (Cân bằng trắng)
Cân bằng trắng cho phép người dùng điều chỉnh
thang màu dưới các nguồn sáng khác nhau để có
được màu sắc trung thực.
(WB chỉ có ở chế độ Thủ công M).
Các tùy chọn của Cân bằng trắng bao gồm:
•
WB: T. động
•
WB: Ban ngày
•
WB: Nhiều mây
WB: Sáng trắng
•
WB: Sáng trắng nhạt
•
•
WB: Sáng chói
•
WB: Thủ công (bấm nút Chụp để nhận diện
22
WB)
Màu sắc
Hiệu ứng màu sắc giúp thêm trực tiếp hiệu ứng nghệ
thuật khi chụp ảnh. Bạn có thể thử nhiều sự phối hợp
màu sắc khác nhau để thay đổi sắc thái hình ảnh của
bạn.
(Thiết lập màu sắc chỉ có ở Chế độ Thủ công
Các tùy chọn màu bao gồm:
Màu sắc: Tự động
•
Màu sắc: Sống động
•
Màu sắc: Đen trắng
•
Màu sắc: Nâu đỏ
•
).
ISO
M
Chức năng ISO cho phép cài đặt độ nhạy sáng của
cảm biến máy ảnh dựa vào độ sáng của khung cảnh.
Giá trị ISO càng cao, chất lượng hình ảnh trong môi
trường thiếu sáng càng được cải thiện. Ngược lại, khi
chụp ảnh ở điều kiện sáng chói nên chỉnh giá trị ISO
thấp hơn.
(Chức năng ISO chỉ có ở chế độ Thủ công
Ảnh chụp với mức ISO cao sẽ bị nhiễu nhiều hơn ISO
thấp.
Các tùy chọn của ISO bao gồm tự động, 64, 100, 200,
400, 800 và 1600.
).
Bù trừ phơi sáng
Bù trừ phơi sáng cho phép bạn điều chỉnh giá trị phơi
sáng và chụp được ảnh tốt nhất.
Phạm vi điều chỉnh của giá trị phơi sáng là từ EV -2.0
đến EV+2.0.
23
SỬ DỤNG CÁC CHẾ ĐỘ
1234567
8
9
10
11
1213
14
8
15
16
1718 19 20 21
8
Hiển thị Màn hình LCD
Màn hình chế độ chụp ảnh tĩnh
Chế độ:
M
1 Biểu tượng ở Chế độ Chụp ảnh
CĐ t.động
Chế độ ASCN
CĐ t.điều chỉnh
CĐ p.cảnh
CĐ t.cảnh CĐ ổn định
C.dung
2 Chế độ AF
AF-đơn
AF-đa
3 Đo độ phơi sáng
Điểm
Trung tâm
Ai AE
4 Kích thước ảnh
5 Chất lượng ảnh
6 Số ảnh còn lại
2425
7 Thẻ nhớ ngoài/bộ nhớ trong
8 Tình trạng pin
M
M
M
9 Tỉ lệ WT (chỉ hiển thị khi zoom)
10 Zoom
11 Độ phơi sáng
12 Giá trị ISO (chỉ có ở Chế độ Thủ công
)
13 Biểu đồ Histogram
14 Khung lấy nét
15 Chụp liên tiếp
16 Biểu tượng nhận diện khuôn mặt
17 Màu sắc hình ảnh (chỉ có ở Chế độ Thủ công
18 Cân bằng trắng (chỉ có ở Chế độ Thủ công
19 Chế độ Cận cảnh
20
Hẹn giờ
2-giây
10-giây
21 Chế độ Đèn ash
Flash: Tắt ash
Flash: Luôn bật ash
Flash:Mắt đỏ + Đ.bộ chậm
Flash: Màn trập chậm
Flash: Giảm mắt đỏ
)
)
Flash: Tự động
Màn hình chế độ quay phim
113234 56789
10
11
12
Chế độ:
1 Biểu tượng của chế độ quay phim
2 AF trợ sáng liên tục
3
Đo độ phơi sáng
Điểm
Trung tâm
AiAE
26
4 Chất lượng video
5 Chế độ Cận cảnh
6 Hẹn giờ
10-giây
7 Thời lượng quay video còn lại
8 Thẻ nhớ ngoài / bộ nhớ trong
9 Tình trạng pin
10 Tỷ lệ WT (chỉ hiển thị khi zoom)
11 Zoom
12 Độ phơi sáng
13
Tình trạng Quay phim
Tạm dừng quay phim
Đang quay phim
Để có hiệu quả tốt nhất nên sử dụng thẻ nhớ
SD khi quay phim. Dung lượng thẻ nhớ tích
hợp của máy có hạn và có thể gây rè cũng như
nhiễu khi quay phim.
Thời lượng quay phim HD tối đa là 29 phút.
Trong quá trình quay video, có hỗ trợ zoom
quang 5X và zoom số 6X.
Màn hình Chế độ Xem lại
123456
7
8
9
1011
13
12
Chế độ:
1 Biểu tượng của Chế độ Xem lại
2 Biểu tượng tập tin DPOF
3 Tập tin bị khóa
4 Mã số của ảnh
5 Thẻ nhớ ngoài/bộ nhớ trong
6 Tình trạng pin
7 Zoom Ảnh
8 Khu vực hiển thị hiện tại
9 Vùng ảnh hưởng
10 Dung lượng (ảnh này/tổng các ảnh)
11 Ngày và giờ ghi
12 OK: PLAY (lm gear prompt)
13 HDR
27
Chế độ Khung cảnh Tự động (ASCN)
Ở chế độ “ASCN” máy sẽ nhận diện thông minh các
điều kiện khác nhau và tự động chọn thông số thích
hợp nhất. Với "ASCN" bạn sẽ có thể dễ dàng chụp
được các bức ảnh sắc nét.
Để sử dụng "ASCN"
Nhấn nút Lựa chọn Chế độ để chọn chế độ ASCN,
1.
sau đó nhấn
màn hình LCD sẽ hiển thị biểu tượng phát hiện
phong cảnh như bên dưới:
để vào màn hình chế độ ASCN,
2. Giữ vững máy và nhắm đối tượng cần chụp. Máy
sẽ tự động xác định chế độ khung cảnh tối ưu.
3. Nhấn nhẹ nút Chụp để lấy nét.
4. Nhấn mạnh nút chụp để chụp ảnh.
Biểu
tượng
Chế độ Phong cảnh
Đối với chế độ phong cảnh, ASCN sẽ tự động điều
chỉnh độ phơi sáng phù hợp với nền sau.
Chế độ Chân dung
Đối với chế độ chân dung, ASCN sẽ tự động điều
chỉnh độ phơi sáng và màu da để cho hình ảnh sắc
nét.
Tên Chế độBiểu
tượng
Chế độ Phong
cảnh
Chế độ Chân
dung
Chân dung
Ban đêm
Chân dung
Ngược sáng
Tên Chế độ
Chế độ Phong
cảnh Ban đêm
Chế độ Cận
cảnh
Chế độ Tự
động
2829
Chân dung Ban đêm
Khi chụp chân dung vào ban đêm, hay trong điều kiện
thiếu ánh sáng, ASCN sẽ tự động chỉnh độ phơi sáng
cho người và cảnh đêm.
Chân dung Ngược sáng
Khi mặt trời hay các nguồn sáng khác nằm phía sau
đối tượng, ASCN sẽ tự động chỉnh độ phơi sáng phía
trước để cho hình ảnh sắc nét.
Chế độ Phong cảnh Ban đêm
Đối với phong cảnh ban đêm, ASCN sẽ tự động tăng
giá trị ISO để phù hợp với điều kiện thiếu ánh sáng.
Chế độ Cận cảnh
Khi chụp cận cảnh chi tiết đối tượng, ASCN sẽ tự
động chỉnh lấy nét.
Chế độ Tự động
Máy sẽ tự chỉnh độ phơi sáng và lấy nét để cho hình
ảnh sắc nét.
Toàn cảnh
Chế độ Toàn cảnh cho phép bạn tạo một bức ảnh
toàn cảnh. Máy ảnh sẽ tự động ghép ảnh toàn cảnh
từ các ảnh riêng lẻ đã chụp.
Thực hiện theo các bước sau để tạo một ảnh toàn
cảnh:
Nhấn nút Chế độ, sử dụng nút Trái/phải để chọn
1.
chế độ Toàn cảnh, sau đó nhấn nút
độ chụp Toàn cảnh.
2. Sử dụng nút Trái/Phải để chọn hướng bắt đầu
chụp, sau đó nhấn
bạn không lựa chọn hướng, camera sẽ tự động
thiết lập Chế độ chụp theo hướng từ trái sang phải
sau 2 giây.
3. Sau khi chụp bức ảnh đầu tiên, máy sẽ hiển thị hai
biểu tượng ở bên trái và phải màn hình LCD. Dịch
chuyển máy thì biểu tượng hình tròn trên màn
hình sẽ di chuyển về phía biểu tượng hình vuông.
Khi khung tròn và vuông chồng lên nhau, chúng sẽ
chuyển sang màu xanh lá, lúc này máy sẽ tự động
chụp ảnh kế tiếp. Lặp lại tương tự để chụp bức
ảnh thứ ba và hoàn thành việc ghép ảnh.
để vào Chế độ chụp; nếu
để vào chế
Máy ảnh sau đó sẽ tự động ghép các ảnh thành một
ảnh toàn cảnh. Nhấn nút xem lại để vào Chế độ xem
lại và xem ảnh toàn cảnh.
Sau khi chọn chế độ Dựng ảnh Toàn cảnh, bạn
không thể điều chỉnh Flash, Hẹn giờ, chế độ
Cận cảnh và Bù trừ Phơi sáng.
Trước khi kết thúc dựng ảnh toàn cảnh, bạn có
thể ngừng chụp bằng cách nhấn nút Xóa.
Chế độ Toàn cảnh chỉ có thể ghép từ 2 đến tối
đa là 3 ảnh.
3031
Chế độ Khung cảnh Thủ công (SCN)
Ở chế độ Khung cảnh Thủ công, bạn có thể chọn đến
20 kiểu khung cảnh theo ý muốn. Chỉ cần chọn đúng
kiểu khung cảnh cần chụp và máy sẽ tự động chỉnh
các thông số tối ưu.
Nhấn nút Chế độ, sử dụng nút Trái/Phải để vào menu
chế độ Lựa chọn Phong cảnh, sau đó nhấn
vào chế độ Lựa chọn Phong cảnh, màn hình LCD sẽ
hiển thị như hình sau:
để
Chọn một khung cảnh bằng nút Trên/Dưới/Trái/Phải
và nhấn nút
Biểu
tượng
.
Tên Chế độ
P.cảnhThể thao
Bãi biểnHoàng hôn
Pháo hoaP.cảnh b.đêm
C.dung b.đêmHội họp
Trẻ emTrong nhà
TuyếtGiấy tờ
Viện bảo tàngKhung hình
Chụpảnh
chuyển động
LáLy
Mắt cáPhác họa
Biểu
tượng
Tên Chế độ
Tài liệu
P.cảnh
Dùng cho p.cảnh. Tái tạo s.động màu xanh lam và
xanh lục.
Hội họp
Để chụp ảnh đám đông hội họp trong nhà, cho bức
ảnh chân thật sắc nét.
Thể thao
Chuyển nhanh các đ.tượng. Chụp ảnh sắc nét không
bị nhòe.
Bãi biển
Để chụp ảnh trong điều kiện nắng gắt.
Hoàng hôn
Đối với cảnh hoàn hôn. Ghi lại các đối tượng dưới
ánh nắng mặt trời chói chang.
Pháo hoa
Đối với cảnh pháo hoa ban đêm. Điều chỉnh tốc độ
bấm máy chậm để ghi lại các hình ảnh rực rỡ.
P.cảnh b.đêm
Dùng cho cảnh ban đêm. Nên dùng giá ba chân.
C.dung b.đêm
Đối với ảnh chân dung chụp vào ban đêm.
32
Trẻ em
Dùng cho trẻ em và thú cưng. Nên tắt đèn ash để
bảo vệ mắt.
Trong nhà
Đối với cảnh trong nhà. Giảm thiểu độ nhòe và cải
thiện độ trung thực màu sắc.
Tuyết
Đối với cảnh tuyết, tái tạo phong cảnh trắng tự nhiên
và rõ ràng.
Giấy tờ
Để chụp các loại bằng cấp.
Viện bảo tàng
Đối với khu vực viện bảo tàng hoặc nơi không dùng
đèn ash.
Khung hình
Để ghép thêm khung hình cho ảnh chụp.
Chụp ảnh chuyển động
Làm mờ phông nền của ảnh và nổi bật chuyển động
của đối tượng chính.
Tài liệu
Để có bức ảnh rõ nét khi chụp văn bản tài liệu hay
bảng trắng.
Lá
Đối với cây cối. Chụp ảnh cây cỏ và hoa rực rỡ.
Ly
Dùng cho các đ.tượng sau lớp kính trong suốt.
Mắt cá
Để tăng hiệu ứng mắt cá độc đáo. Hiệu ứng này giúp
trải rộng vùng trung tâm để làm biến dạng hình ảnh
như khi nhìn qua mắt cá.
Phác họa
Cho hình ảnh với hiệu ứng nét vẽ phác họa bằng bút
chì.
1. Sau khi lựa kiểu khung cảnh, nhấn nút để
chọn.
Sau khi thiết lập tùy chọn, nhấn nút
2.
nhận cài đặt và vào chế độ Lựa chọn Phong cảnh
để chụp ảnh.
Menu chức năng chính cũng cho phép bạn chỉnh chất
lượng và kích thước ảnh. Vui lòng xem “Menu Chức năng Nâng cao” trang 20 để được hướng dẫn chi
tiết.
để xác
33
Chế độ Ổn định
Chế độ này có thể giúp giảm mờ ảnh do rung tay, ánh
sáng thấp và tốc độ chụp chậm.
Nhấn nút Chế độ, dùng nút Trái/Phải để chọn chế độ
Ổn định, sau đó nhấn nút
Sử dụng chế độ ổn định trong môi trường tối
hoặc khi chụp ở tốc độ chậm.
Chụp ảnh khi chuyển động nhanh (ví dụ như
chụp ảnh từ trên xe đang di chuyển) có thể làm
cho chất lượng ảnh kém đi.
để vào chế độ Ổn định.
34353435
Nhận diện Khuôn mặt
Nhận diện Nháy mắt
Chức năng Nhận diện khuôn mặt hữu hiệu ở điều
kiện thông thường. Ở Chế độ chụp ảnh (trừ Chế độ
Toàn cảnh/Quay phim), có thể kích hoạt chức năng
Nhận diện khuôn mặt nhằm phát hiện khuôn mặt và
lấy nét tự động, hiệu ứng này giúp khuôn mặt trở nên
rõ nét hơn.
Chức năng Nhận diện nhắm mắt hữu hiệu ở điều
kiện thông thường. Khi chụp ảnh, nếu máy phát hiện
có người nhắm mắt, màn hình sẽ hiển thị biểu tượng
nhắm mắt (
) để nhắc nhở.
XEM LẠI
1
2
3
4
5
6
Xem hình ảnh và video
Để xem hình ảnh và đoạn video đã ghi trên màn hình
LCD:
1. Nhấn nút
thị ảnh hay đoạn video chụp gần nhất.
2. Sử dụng nút Trái/Phải để xem các hình ảnh hoặc
đoạn video đã lưu trong bộ nhớ trong hay thẻ nhớ
ngoài.
3.
Để xem đoạn video đã chọn, nhấn nút
chế độ xem lại phim.
Trong khi xem lại video, màn hình sẽ hiển thị các nút
điều chỉnh. Nhấn nút Trái/Phải và nhấn
3637
để vào chế độ Xem lại. Máy sẽ hiển
để vào
để xác nhận.
Các nút điều chỉnh.
1 Quay lại khung hình
đầu tiên và xem
2Phát5Tua lui
3Tua tới6Tạm dừng
4 Quay lại
khung hình
đầu tiên
Khi xem phim, nhấn nút mũi tên Lên/Xuống để điều
chỉnh âm lượng ; tắt âm như hình .
Xem nhanh
Khi ở chế độ Phát lại, bấm một đầu nút Zoom ( )
để hiển thị các ảnh nhỏ của hình ảnh và video trên màn
hình.
1. Sử dụng nút Zoom để chuyển đổi giữa các kiểu
hiển thị xem nhanh 3x3, 4x4 và theo thư mục
ngày.
4. Sử dụng nút Trên/Dưới/Trái/Phải để chọn ảnh hay
phim, nhấn nút
để trở về kích cỡ ban đầu.
2. Khi hiển thị xem nhanh 3x3 và 4x4 ảnh thu nhỏ,
sử dụng nút Lên/Xuống/Trái/Phải để chọn một bức
ảnh hoặc video clip cần xem; nhấn
phục lại kích thước ban đầu.
Khi hiển thị xem nhanh theo thư mục ngày, sử
3.
dụng nút Lên/Xuống để chọn thư mục ngày. Bạn
có thể vào xem chỉ mục thông tin ngày tháng bằng
cách nhấn nút
.
để khôi
Thư mục ngày được sắp xếp theo trình tự ngày
chụp.
Nếu biểu tượng
LCD, tức là đoạn phim hiện đang phát.
xuất hiện trên màn hình
3839
Sử dụng chức năng zoom khi xem lại (chỉ với ảnh tĩnh)
Các nút zoom cũng có thể được sử dụng trong khi
xem lại ảnh. Bạn có thể phóng lo ảnh lên đến 2~8 lần.
1. Nhấn nút
2. Dùng nút Trái/Phải để chọn ảnh cần phóng to.
Bấm một đầu của nút Zoom (
3.
4. Sử dụng các nút Zoom để phóng to và thu nhỏ.
Chỉ báo zoom và khung của toàn bộ ảnh sẽ hiển
thị trên màn hình.
để vào chế độ Xem lại.
) để phóng to
5. Sử dụng 4 nút phương hướng để dịch chuyển
sang các góc khác của ảnh.
6. Nhấn nút
ảnh.
Không thể phóng to phim.
để khôi phục kích thước ban đầu của
Sử dụng nút Xóa
Ở Chế độ Xem lại, bạn có thể nhấn nút Dưới/Xóa để
xóa ảnh hoặc video.
Để xóa hình ảnh hoặc video:
1 Nhấn nút
2 Chọn một ảnh hay video bạn muốn xóa bằng nút
Trái/Phải.
3.
Nhấn nút Dưới/Xóa và màn hình sẽ hiển thị như
sau.
để vào Chế độ Xem lại
4. Chọn Có hoặc Quay lại bằng nút Trên/Dưới và
nhấn nút
Không thể phục hồi hình ảnh/đoạn video đã xóa.
Xem hướng dẫn sử dụng các kiểu xóa trang 51.
để xác nhận.
40414041
SỬ DỤNG MENU
Menu ảnh tĩnh
Chế độ:
Ở mỗi Chế độ Ảnh tĩnh bên trên, nhấn nút để vào
menu Ảnh tĩnh.
Để điều chỉnh từng tính năng:
1.
Ở menu Ảnh tĩnh, chuyển đổi giữa các trang Cài
đặt Hình ảnh hoặc Cài đặt Cho máy khác nhau
bằng nút Trái/Phải để chọn trang chức năng bạn
muốn điều chỉnh và nhấn nút Dưới.
2. Nhấn nút Trên/Dưới để lựa chọn tính năng.
3. Nhấn
M
hoặc nút Phải vào menu phụ.
4. Nhấn nút Lên/Xuống để chọn một tùy chọn, hoặc
nhấn nút Trái để quay lại menu.
5. Nhấn nút
trước.
Sau khi chọn lựa một tính năng, bạn có thể
nhấn nút Trên để quay lại menu Ảnh tĩnh cho
các trang Cài đặt Hình ảnh hoặc Cài đặt Cho
máy khác. Hoặc bạn có thể nhấn nút Dưới vài
lần để chuyển đến trang menu cài đặt kế tiếp.
Tham khảo các trang tiếp theo để tìm hiểu thêm về
mỗi tính năng.
để xác nhận thiết lập và trở về menu
Chế độ AF (Chế độ Tự động Lấy nét)
Sử dụng tính năng này để điều chỉnh lấy nét cơ tự
động khi chụp ảnh.
Có hai tùy chọn:
• AF-đơn: Máy hiển thị khung lấy nét ở giữa màn
hình LCD để lấy nét đối tượng.
AF kép: Camera sẽ lấy nét nhiều phần của đối
•
tượng chụp một cách chính xác.
42
Tia hỗ trợ AF
Tia Hỗ trợ AF có thể bật hoặc tắt trong tùy chọn này.
Tia Hỗ trợ AF có thể giúp lấy nét tăng cường khi sử
dụng camera trong môi trường tối. Lưu ý không nên
tắt Tia Hỗ trợ AF, nếu không, camera có thể lấy nét
thiếu chuẩn xác.
Đo Phơi sáng (Đo độ Phơi sáng)
Sử dụng tính năng này để chọn vùng phơi sáng.
Có ba tùy chọn:
• Chấm
Trọng tâm
•
AiAE (Đo độ Phơi sáng Thông minh Nhân
•
tạo)
Chụp liên tiếp
Sử dụng tính năng này để chụp liên hoàn. Sau khi
vào chế độ này, bạn có thể chụp nhiều ảnh bằng cách
nhấn nút Chụp.
Có 5 tùy chọn:
• Tắt: Tắt chức năng Chụp liên hoàn.
•
K.hạn chế: Nhấn và giữ nút chụp, máy sẽ chụp
liên tiếp cho đến khi bạn thả nút chụp ra hoặc khi
thẻ nhớ đầy.
• 3 ảnh: Chụp liên tiếp ba ảnh.
• 3 ảnh (Cuối): Chụp liên tiếp đến khi thả nút chụp
ra nhưng máy chỉ lưu 3 bức ảnh cuối cùng.
• C.chụp chờ: Tự động chụp ảnh theo các
khoảng thời gian định sẵn.
Trong chế độ này, đèn ash được mặc định Tắt
để chụp liên hoàn nhanh chóng.
43
Lấy nét Tự động (AF) liên tục
Sau khi bật chức năng AF liên tục, máy sẽ tự động
lấy nét khi máy hay đối tượng dịch chuyển.
Chụp nụ cười
Với chức năng "Nhận diện Nụ cười" mới, bạn sẽ
không bỏ lỡ một nụ cười nào vì máy sẽ tự động phát
hiện và chụp ảnh khi đối tượng cười.
44
1. Kích hoạt chức năng chụp nụ cười, biểu tượng
) sẽ hiển thị trên màn hình LCD.
(
2. Hướng camera vào đối tượng, khi camera xác
định được khuôn mặt của ai đó, khung lấy nét
màu trắng sẽ bao quanh khuôn mặt trên màn hình.
Nhấn mạnh nút Chụp, sau đó nhả ra. Camera sẽ
"chờ đợi" người này mỉm cười.
3.
Khi đối tượng mỉm cười, máy ảnh sẽ tự động nhả
nút chụp và chụp ảnh.
4.
Nếu bạn muốn ngừng chức năng chụp ảnh nụ
cười, hãy nhấn nút Chụp.
Máy ảnh phải nhận diện được khuôn mặt thì
chức năng nhận diện nụ cười mới hoạt động
chuẩn xác.
Để có kết quả phát hiện tối ưu, đối tượng phải
được đóng khung để chiếm hầu hết không gian
màn hình.
Zoom số
Sử dụng tính năng này để bật hoặc tắt chức năng
zoom số. Khi tắt zoom số thì chỉ có zoom quang hoạt
động.
Chụp chậm
Ở chế độ Chụp chậm, màn trập sẽ mở khi nhấn nút
chụp. Tính năng này cho phép bạn chỉnh thời gian
chụp trong suốt thời gian phơi sáng. (Chức năng
chụp chậm chỉ có ở Chế độ thủ công M).
• Thủ công: Cài đặt thời gian phơi sáng từ
2 đến 30 giây.
Nên dùng giá đỡ máy khi phơi sáng lâu.
45
Xem lại nhanh
Tính năng này cho phép xem lại ảnh nhanh ngay sau
khi chụp. Ảnh hiển thị trên màn hình theo khoảng thời
gian định sẵn.
Có bốn tùy chọn:
• Tắt
1 giây
•
• 2 giây
• 3 giây
Nhãn ngày
Chèn ngày/giờ vào ảnh.
• Tắt
• Ngày
• Ngày / giờ
464647
Menu Quay phim
Chế độ:
Ở mỗi Chế độ Quay phim nêu trên, nhấn nút để
đến menu Quay phim tương ứng.
Để cài đặt mỗi tính năng:
Ở menu Quay phim, chuyển đổi giữa các trang
1.
Cài đặt Phim hoặc Cài đặt Cho máy khác nhau
bằng nút Trái/Phải để chọn trang với tính năng
bạn muốn điều chỉnh và nhấn nút Dưới.
2. Nhấn nút mũi tên Lên/Xuống để chọn tùy chọn
cần thiết lập, và nhấn
phụ.
hoặc nút Phải vào menu
3. Nhấn nút Lên/Xuống để chọn một tùy chọn, hoặc
nhấn nút Trái để quay lại menu.
4. Nhấn nút
trước.
Tham khảo các trang tiếp theo để biết thêm thông tin
về mỗi tính năng.
để xác nhận thiết lập và trở về menu
Đo Phơi sáng (Đo độ Phơi sáng)
Cài đặt chế độ phơi sáng ở các điều kiện ánh sáng
khác nhau.
Có ba tùy chọn:
• Chấm
rọng tâm
• T
• AiAE (Đo độ Phơi sáng Thông minh Nhân tạo)
48
AF liên tục
Sau khi bật tính năng AF liên tục, máy sẽ tự động lấy
nét khi máy hay đối tượng dịch chuyển.
DIS
Chức năng này có thể được sử dụng để đảm bảo độ
ổn định tối đa cho màn hình khi quay phim.
49
Menu Xem lại
Chế độ:
Ở Menu Xem lại, nhấn nút
Tham khảo các phần tiếp theo để biết chi tiết về các
tính năng khác nhau.
để vào menu Xem lại.
Bảo vệ
Để tránh vô tình xóa ảnh hay video của bạn, sử dụng
tính năng này để khóa một hoặc tất cả các le.
Để khóa/mở khóa một ảnh hay video:
1. Sử dụng mũi tên Lên/Xuống để lựa chọn Bảo vệ,
Nhấn
hoặc nút Phải vào menu phụ.
5051
2. Sử dụng nút Lên/Xuống chọn một ảnh để khóa
ảnh hoặc phim đã chọn; hoặc chọn Tất cả để bảo
vệ tất cả ảnh và phim lưu trong bộ nhớ tích hợp/
thẻ nhớ. Nhấn
bảo vệ ảnh/phim.
3. Nhấn nút
ảnh/video, có tùy chọn Mở khóa để mở khóa cho
le đó nếu nó bị khóa. Dùng nút Trên/Dưới chọn
Quay lại để trở về menu Xem lại.
4. Biểu tượng chìa khóa (
cùng của màn hình cho biết ảnh/video đã bị khóa.
Sau khi chọn cài lại, tất cả các tính năng bảo vệ
của dữ liệu đã được thiết lập là Bảo vệ trước đó
sẽ bị hủy bỏ.
để xác nhận và vào giao diện
và chọn Có để khóa. Khi khóa Một
) sẽ hiển thị phía trên
Xoá
Có hai cách xóa le:
• Xóa Một
1. Trong Tùy chọn Delete (Xóa), chọn One (Một) và
sau đó bấm nút
2. Sử dụng nút Trái/Phải để chọn ảnh hay phim cần
xóa. Chọn Có (để xóa le) hoặc Không (để quay
lại menu trước đó) bằng nút Trên/Dưới, sau đó
nhấn nút
.
để xác nhận.
• Xóa tất cả
1. Trong tùy chọn Xóa, chọn Tất cả và sau đó bấm
.
nút
2. Sử dụng nút Trên/Dưới chọn Có để xóa tất cả,
hoặc Trở về để trở về menu
•
Xóa theo thư mục ngày
1. Trong tùy chọn Xóa, nhấn nút
mục ngày.
2. Sử dụng nút Trên/Dưới chọn Thư mục ngày cần
xóa, nhấn
chọn thao tác (Có: đồng ý xóa, Trở về: về menu
trước) và nhấn
để xác nhận, nhấn Lên/Xuống để
để xác nhận.
sau khi chọn thư
DPOF (Định dạng Trật tự In Kỹ thuật số)
DPOF cho phép bạn lưu lại các ảnh bạn muốn in và
lưu chọn lựa của bạn vào thẻ nhớ, nhờ đó bạn có thể
dễ dàng gởi thẻ nhớ đến tiệm rửa ảnh mà không cần
nói trực tiếp với họ bạn muốn in ảnh nào.
52
Biểu tượng “
muốn xóa le đã khóa cần phải mở khóa truớc.
Xóa le sẽ làm khôi phục lại tính năng PDOF
ban đầu
” cho biết le đã bị khóa. Nếu
Thay đổi kích thước
Tính năng này cho phép bạn thay đổi kích thước sang
định dạng cụ thể và lưu thành ảnh mới.
1. Chọn Thay đổi kích thước từ menu Xem lại theo
các bước đã mô tả.
2. Dùng nút Trái/Phải để chọn ảnh cần thay đổi kích
thước.
3. Dùng nút Trên/Dưới chọn định dạng (1024X768
hoặc 640X480) để thay đổi kích thước ảnh hoặc
nhấn nút Quay lại để hủy và trở về menu Xem lại.
4.
Nhấn nút để xác nhận cài đặt.
Việc thay đổi kích thước ảnh sẽ tạo ra một ảnh
mới với kích thước đã chọn. Ảnh với kích thước
cũ vẫn được lưu trong bộ nhớ.
Xoay ảnh
Bạn có thể sử dụng tính năng này để xoay ảnh.
1. Chọn tính năng Xoay ảnh từ menu Xem lại theo
các bước đã mô tả.
2.
Dùng nút Trái/Phải để chọn ảnh cần xoay.
3.
Sử dụng nút Trên/Dưới để chọn hướng xoay ảnh
hoặc nhấn nút Quay lại để về menu Xem lại.
4. Nhấn nút để xác nhận cài đặt.
Không thể xoay được ảnh toàn cảnh và video.
Tập tin đã xoay sẽ thay thế bản gốc.
53
Khử mắt đỏ
Dùng chức năng này để xóa mắt đỏ của ảnh.
1. Chọn Khử mắt đỏ trong menu Phát lại như được
mô tả trước đây.
2.
Sử dụng nút Trái/Phải để chọn ảnh cần khử mắt đỏ.
3.
Dùng nút Trên/Dưới chọn Có để chỉnh sửa ảnh
được chọn hoặc Quay lại để hủy và trở về menu
Xem lại.
4. Nhấn nút để xác nhận cài đặt.
Để có hình ảnh đẹp nhất, khuôn mặt của đối
tượng phải tương đối lớn trên màn hình LCD,
đối tượng nên quay mặt chính diện vào máy
ảnh và mắt đỏ cần càng lớn càng tốt.
Nếu trong ảnh không có mắt đỏ, nhấn nút
sau khi chọn “Có”, màn hình sẽ hiển thị thông
54
báo: không có mắt đỏ!
Cắt ảnh
Tính năng Cắt ảnh cho phép bạn chọn lựa một vùng
của ảnh mà bạn muốn giữ lại và lưu thành ảnh mới.
Để cắt ảnh:
1.
Chọn tính năng Cắt ảnh từ Menu Xem lại
2. Sử dụng nút Trái/Phải để xác định ảnh muốn cắt
và ảnh sẽ hiển thị trên màn hình LCD.
3. Sử dụng nút zoom và 4 nút phương hướng điều
chỉnh khung cắt ảnh để xác lập vị trí và kích thước
ảnh mới.
4. Trình nhắc “Save Changes?” (Lưu Các Thay Đổi?)
sẽ hiển thị sau khi bấm nút
nhận những thay đổi và lưu ảnh, hoặc chọn “X” để
hủy bỏ những thay đổi và trở về màn hình nhắc
cắt xén.
Không thể cắt ảnh một lần nữa khi ảnh đã được
cắt thành 640x480.
, chọn “O” để xác
HDR-Độ nét tối sáng cao
Với chức năng HDR, ảnh được chụp với tính đồng
nhất phơi sáng. Bằng cách tối ưu hóa chi tiết của
phần sáng và phần tối của bức ảnh bị phơi sáng quá
mức hoặc tương phản cao, bức ảnh sẽ trở nên sắc
nét và có chiều sâu hơn.
1. Chọn thiết lập HDR trong menu
trước đây.
2. Bấm nút Trái và Phải để tìm ảnh bạn muốn tối ưu
và sau đó chọn Xác nhận để thực hiện tối ưu HDR
hoặc chọn Trở lại để trở lại menu Phát lại.
3. Sau khi tối ưu hóa HDR, ảnh sẽ được lưu thành
một tập tin khác với biểu tượng
gốc vẫn còn trong bộ nhớ.
như đã mô tả
, các tập tin
55
Hiển thị cài đặt
Chế độ:
Bấm nút ở chế độ Phát lại để vào menu Hiển thị
cài đặt.
Hãy tham khảo các phần sau đây để biết chi tiết của
mỗi thiết lập.
5657
Trình chiếu
Tính năng này cho phép bạn xem hình ảnh đã lưu
dưới dạng trình chiếu.
1. Chọn menu Trình chiếu, nhấn
để vào giao diện cài đặt trình chiếu.
Nhấn nút Lên/Xuống để chọn hiệu ứng phát lại,
2.
thời lượng phát lại hoặc thời gian lặp lại, và nhấn
hoặc nút Phải để vào cài đặt tùy chọn và điều
chỉnh. Nhấn nút
3. Dùng nút Trên/Dưới chọn Bắt đầu trình chiếu hoặc
Hủy để quay về menu Xem lại.
4. Nhấn nút
để xác nhận cài đặt.
để xác nhận cài đặt.
hoặc nút Phải
Cài đặt Nền
Sử dụng cài đặt này để chọn ảnh yêu thích làm nền.
1. Bấm nút Xuống để chọn nền menu Cài đặt Nền.
2. Nhấn hoặc nút Phải vào giao diện thiết lập
phông nền.
Menu Nền:
Sử dụng nút Lên/Xuống để chọn tùy chọn Menu Nền,
bấm nút
về trang vừa rồi và bấm nút
để xác nhận hoặc bấm lại nút Trái để trở
để thoát khỏi menu.
• Người dùng
• Tự nhiên
• Nhấp nháy
Trên Màn hình:
Sử dụng nút Lên/Xuống để chọn tùy chọn Trên Màn
hình, bấm
về trang vừa rồi và bấm
để xác nhận hoặc bấm nút Trái để trở
để thoát menu.
Khôi phục Cài đặt Nhà máy:
Sử dụng nút Lên/Xuống để chọn Khôi phục Cài Đặt
Nhà Máy, bấm
trở về trang vừa rồi và bấm
để xác nhận hoặc bấm lại nút để
để thoát khỏi menu.
• Người dùng
• GE Logo
• Có
• Không
585859
Menu Cài đặt
Chế độ: M
2.
Chuyển đổi giữa các tính năng khác nhau bằng
nút Trên/Dưới.
3.
Nhấn nút Phải để vào menu chi tiết.
Có thể sử dụng menu Cài đặt cho máy ở tất cả các
chế độ. Chọn các menu bằng cách nhấn vào nút
và chuyển đổi giữa các menu bằng nút Trái/Phải.
Tắt âm
Để điều chỉnh các tính năng:
1. Chọn trang menu có tính năng bạn muốn điều
chỉnh và nhấn nút Dưới.
Sau khi chọn lựa một tính năng, bạn có thể
nhấn nút Trên để trở về menu Cài đặt cho
máy khác. Hoặc bạn có thể nhấn nút Dưới để
chuyển sang trang menu kế tiếp.
Tham khảo các trang tiếp theo để biết thêm chi tiết về
từng tính năng.
Âm bíp
Sử dụng tính năng này để điều chỉnh âm bíp khi nhấn
phím và thay đổi kiểu âm chụp ảnh, âm phím, âm hẹn
giờ, và âm bật/tắt máy.
3. Nhấn nút Phải, nhấn nút Trên/Dưới để điều chỉnh
âm lượng và đổi kiểu chuông, và nhấn
nhận cài đặt.
60
để xác
Độ sáng màn hình LCD
Tính năng này dùng để chỉnh độ sáng màn hình LCD.
1. Chọn Độ sáng LCD từ menu Cài đặt theo các
bước đã mô tả.
2.
Chọn Tự động hoặc điều chỉnh độ sáng màn hình
bằng nút Trái/Phải, và nhấn
để xác nhận.
Tiết kiệm năng lượng
Tính năng này cho phép tiết kiệm năng lượng và
kéo dài tuổi thọ pin. Thực hiện các thao tác bên dưới
để máy tự tắt màn hình LCD và tắt nguồn sau một
khoảng thời gian không sử dụng.
1. Chọn Tiết kiệm Năng lượng từ menu Cài đặt
như đã mô tả trước đây.
2. Nhấn nút
cho màn hình và máy ảnh sau đó nhấn nút Phải.
3. Nhấn nút Trên/Dưới để điều chỉnh mục đã chọn.
Cả hai mục đều có các tùy chọn sau:
Trên/Dưới để chọn tiết kiệm năng lượng
• Tắt màn hình LCD:
30 giây, 1 phút, 2 phút và Bật.
• Tắt máy:
3 phút, 5 phút, 10 phút và Bật.
4. Nhấn nút
để xác nhận.
Ngày/Giờ
Xem “Cài đặt Ngày và Giờ” trang 15.
Vùng
Vùng là chức năng hữu ích cho những chuyến đi
nước ngoài. Tính năng này cho phép hiển thị giờ
trong nước trên màn hình LCD khi bạn ở nước ngoài.
1. Chọn Vùng từ menu Cài đặt như đã mô tả, khi đó
màn hình giờ quốc tế sẽ hiển thị.
2. Nhấn nút Trên/Dưới để chỉnh múi giờ trong nước
(
) và múi giờ nước ngoài ().
3. Dùng nút Trái/Phải để chọn thành phố gần với
múi giờ cần cài đặt nhất. Nhấn
để xác nhận.
61
Tệp/phần mềm
Định dạng bộ nhớ
Lưu ý: việc định dạng sẽ xóa toàn bộ dữ liệu ở thẻ
nhớ ngoài và bộ nhớ trong, gồm cả le ảnh và phim
đã khóa.
Để sử dụng tính năng này:
1. Chọn Định dạng bộ nhớ từ menu Cài đặt theo
các bước đã mô tả.
Ngôn ngữ
Xem “Cài đặt Ngôn ngữ” trang 14.
2. Dùng nút Trên/Dưới để chọn Có hoặc Không.
Sau đó nhấn
3. Chọn Có, camera sẽ định dạng các phương tiện
truyền thông đã chọn.
4. Nếu chưa lắp thẻ nhớ vào camera, định dạng bộ
nhớ tích hợp; nếu đã lắp thẻ nhớ, chỉ có thẻ nhớ
mới được định dạng.
để xác nhận.
6263
Sao chép qua Thẻ nhớ (Sao chép từ bộ nhớ
trong ra thẻ nhớ ngoài)
Sử dụng tính năng này để chép các tập tin từ bộ nhớ
trong sang thẻ nhớ ngoài.
1. Chọn Sao chép vào thẻ nhớ trong menu File và
Phần mềm.
2.
Dùng nút Trên/Dưới để chọn Có hoặc Không.
Sau đó nhấn
để xác nhận.
Đánh số tập tin
Sau khi chụp ảnh hay quay phim, máy sẽ tự lưu
thành tập tin có đánh số. Bạn có thể sử dụng tính
năng này để chọn hoặc đánh số tiếp theo hoặc đánh
số lại từ 1 và lưu tập tin vào thư mục mới trong thẻ
nhớ. Khi số lượng ảnh trong thẻ nhớ vượt quá 999,
chức năng này sẽ bị vô hiệu.
1. Chọn Tên File trong menu File và Phần mềm.
2. Chọn các tùy chọn bằng nút Trên/Dưới và nhấn
để xác nhận.
Khôi phục cài đặt
Sử dụng tính năng này để khôi phục lại các chế độ
mặc định của máy.
1. Chọn thiết lập Đặt lại trong menu File và Phần
mềm.
2.
Dùng nút Trên/Dưới để chọn Có hoặc Không.
Sau đó nhấn
để xác nhận.
Phiên bản FW (Phiên bản Phần mềm Hệ thống)
Dùng chức năng này để xem phiên bản phần mềm hệ
thống hiện hành.
1. Chọn Phiên bản FW trong menu File và Phần
mềm.
2.
Nếu thẻ SD có phiên bản phần mềm hệ thống mới,
hãy nâng cấp theo yêu cầu.
Để cập nhật phiên bản phần mềm hệ thống
mới nhất, bạn có thể vào trang web sau:
http://www.ge.com/digitalcameras.
646465
Truyền
Hệ video
Sử dụng tính năng này để xác định hệ video trong
khu vực hiện tại.
1.
Chọn Hệ thống Video trong menu Cài đặt Kết nối.
2.
Dùng nút Trên/Dưới để chọn NTSC hay PAL.
Nhấn
để xác nhận.
Tín hiệu đầu ra video có thể điều chỉnh là NTSC hoặc
PAL tùy theo tiêu chuẩn từng khu vực. Mỗi vùng sẽ có
một hệ video tương ứng khác nhau.
NTSC: Mỹ, Canada, Đài Loan, Nhật Bản, v.v...
AL: Châu Âu, Châu Á (trừ Đài Loan), Châu Đại
P
Chú ý: Đầu ra Tivi sẽ không hiển thị nếu chọn sai hệ
dương, v.v...
video.
Kết nối với máy tính
Sử dụng Cáp USB và phần mềm ArcSoft (Đĩa CD)
kèm theo máy để sao chép (truyền) hình ảnh qua máy
tính.
Cài đặt Chế độ USB
Cổng USB của máy ảnh có thể kết nối với cả Máy
tính và Máy in, những thao tác sau sẽ giúp thiết lập
kết nối giữa máy ảnh với Máy tính.
1. Vào menu cài đặt cho máy, dùng nút Trên/Dưới
chọn Kết nối USB, sau đó nhấn nút Phải.
2.
Dùng nút Trên/Dưới để chọn Máy tính.
3.
Nhấn
để xác nhận.
Sao chép tập tin qua Máy tính
Máy tính sẽ tự nhận diện máy ảnh như một ổ đĩa di
động. Nhấp đôi vào biểu tượng Máy tính của tôi trên
desktop để chọn ổ đĩa di động tương ứng và chép
các thư mục và tập tin sang một địa chỉ trên máy tính,
như vậy bạn có thể sao chép bất kỳ thư mục hoặc tập
tin cụ thể nào.
Bằng cách sử dụng cáp USB, bạn có thể chép các
hình ảnh hay video đã ghi qua máy tính. Thực hiện
các thao tác sau để kết nối máy ảnh với máy tính.
1.
Bật máy tính có cài phần mềm ArcSoft.
2. Kiểm tra đảm bảo cả máy ảnh và máy tính đều bật.
3. Nối một đầu của cáp USB với cổng USB/AV OUT
của máy ảnh.
Nối đầu kia của dây cáp với cổng USB trên máy
4.
tính.
6667
Hệ điều hành Windows (Windows 2000, Windows
XP, Windows Vista, Windows 7.)
Nhấp vào [Safety remove the hardware] và tháo
đầu nối USB khi hiển thị menu như sau.
5. Sau khi chép xong, ngắt kết nối.
Nếu cài đặt kết nối USB với [Máy tính] :
Tắt máy ảnh và tháo cáp USB.
Nếu cài đặt kết nối USB với [Máy tính (PTP) ] :
Ngắt kết nối máy ảnh với hệ thống như hướng dẫn
bên dưới trước khi tắt máy ảnh và tháo cáp nối USB.
Máy tính MAC
Kéo biểu tượng untitled vào Thùng rác. (“Untitled”)
Kết nối với máy in hỗ trợ PictBridge
PictBridge giúp in ảnh trực tiếp từ thẻ
nhớ của máy ảnh kỹ thuật số bằng máy
in. Để biết máy in có hỗ trợ PictBridge
không, hãy kiểm tra logo PictBridge trên
vỏ máy hoặc xem hướng dẫn sử dụng.
Với chức năng PictBridge của máy ảnh, bạn có thể in
trực tiếp hình ảnh bằng máy in hỗ trợ Pictbridge nhờ
cáp USB mà không cần thông qua máy tính.
3.
Nhấn nút
để xác nhận.
Cài đặt Chế độ USB.
Cổng USB của máy ảnh có thể kết nối với cả Máy
tính và Máy in, những thao tác sau sẽ giúp thiết lập
kết nối giữa máy ảnh với máy in.
1. Vào menu cài đặt cho máy, dùng nút Trên/Dưới
chọn Kết nối USB, sau đó nhấn nút Phải.
2.
Chọn Máy in bằng nút Trên/Dưới.
Khi khởi động lại, máy sẽ sẽ tự động chuyển
sang chế độ kết nối với máy tính
6869
Kết nối máy ảnh với máy in.
1. Kiểm tra đảm bảo cả máy in và máy ảnh đều bật.
2. Nối một đầu của Cáp USB với Cổng USB của máy
ảnh
3.
Nối đầu kia của Cáp USB với Cổng USB của máy
in.
Nếu máy ảnh kết nối với máy in không hỗ trợ
PictBridge, báo lỗi sau sẽ hiển thị trên màn hình LCD.
Báo lỗi trên cũng hiển thị nếu cài đặt sai chế độ
USB, trong trường hợp này bạn nên tháo cáp
USB, kiểm tra chế độ USB, kiểm tra máy in có
đang bật không và sau đó nối cáp USB lại.
Sử dụng Menu PictBridge
Sau khi cài đặt chế độ kết nối USB với Máy tính,
menu PictBridge sẽ xuất hiện.
Chọn một tính năng bằng nút Trên/Dưới và nhấn nút
Phải hoặc
Tham khảo các phần sau để biết thêm chi tiết về mỗi
tính năng.
để vào mục đó.
In kèm ngày
Khi cài ngày và giờ cho máy ảnh, tất cả ảnh bạn chụp
sẽ được lưu kèm ngày. Làm theo các thao tác sau để
in ảnh kèm ngày.
1. Chọn In kèm ngày từ menu PictBridge. Màn hình
sẽ hiển thị như sau.
2. Dùng nút Trái/Phải để xem lướt các hình.
7071
3. Dùng nút Trên/Dưới để chọn số lượng bản in của
ảnh hiện tại.
4. Nhấn nút
5. Chọn Có để xác nhận việc in ấn, hoặc Hủy. Sau
đó nhấn nút
và màn hình sẽ hiển thị như sau.
.
In không kèm ngày
Sử dụng tính năng này để in hình không kèm ngày.
1. Chọn In không kèm ngày ở menu PictBridge.
Màn hình sẽ hiển thị như sau.
2. Dùng nút Trái/Phải để xem lướt các hình.
3. Dùng nút Trên/Dưới để chọn số lượng bản in của
ảnh hiện tại.
4.
Nhấn nút
và màn hình sẽ hiển thị như sau.
5. Chọn Có để xác nhận việc in ấn, hoặc Hủy. Sau
đó nhấn nút
.
In chỉ mục
Bạn có thể sử dụng tính năng này để in mọi chỉ mục
hiển thị tất cả hình ảnh hiện có trong máy bạn.
1. Chọn In chỉ mục ở menu PictBridge. Màn hình
sẽ hiển thị như sau.
72
2. Chọn Có để xác nhận việc in ấn, hoặc Hủy. Sau
đó nhấn nút
.
In DPOF (Định dạng Trật tự In Kỹ thuật số)
Để in ảnh DPOF, bạn phải chọn ảnh đã cài đặt DPOF.
Xem phần “DPOF” trang 52.
1. Chọn In DPOF ở menu PictBridge. Màn hình sẽ
hiển thị như sau.
2. Chọn Có để xác nhận việc in ấn, hoặc Hủy. Sau
đó nhấn nút .
Thoát
Để thoát menu PictBridge,chọn Exit. Máy sẽ hiển thị
thông báo “Tháo cáp USB”.
Tháo cáp USB khỏi máy ảnh và máy in.
73
PHỤ LỤC
Thông số Kỹ thuật
Thiết kế và thông số kỹ thuật có thể được thay đổi mà không cần thông báo.
Tự động, Thủ công, Tự động-Cảnh, Cảnh (Thể thao, Trong nhà,
Tuyết, Pháo hoa, Bảo tàng, Phong cảnh đêm, Trẻ em, Lá, Hoàng hôn,
Thủy tinh, Phong cảnh, Chân dung đêm, Bãi biển, Tài liệu, Hội họp,
Giấy tờ, Mắt cá, Chụp ảnh chuyển động, Khung hình, Phác họa), Ổn
định, Chân dung, Toàn cảnh, Video
Chụp Toàn cảnhCó
Màn hình LCD
Độ nhạy sáng ISOTự động, ISO 64/100/200/400/800/1600
Phương thức Lấy nét tự động AFAF-đơn, AF-đa (TTL 9-điểm), Tia hỗ trợ AF (Bật/Tắt)
Phương thức đo độ sáng
Phương thức điều chỉnh độ phơi sángChương trình AE (Có thể khóa AE)
Bù trừ Phơi sáng±2 EV trong 1/3 bước
Tốc độ Chụp4 ~ 1/2000 giây (Thủ công 30 giây)
Chế độ Xem lại
Điều chỉnh Cân bằng Trắng
2.7 inch (230,400 pixels) LTPS (low-temperature polycrystalline
silicon) TFT color LCD
AE Thông minh Nhân tạo (AiAE), Bình quân Trung tâm, Điểm (Cố
định ở giữa khung hình)
Xem từng hình, Chỉ mục (xem nhanh 9/16 hình), Trình chiếu, Phim (có
thể Xem chậm), Zoom (Xấp xỉ 2X~8X), Âm thanh, Hiển thị biểu đồ
Tự động (AWB), Ánh sáng ban ngày, Nhiều mây, Sáng trắng, Sáng
trắng nhạt CWF, Sáng chói, Thủ công
76
Tự động/Khử mắt đỏ/Flash liên tục/Tắt ash/Đồng bộ chậm/Mắt
Đèn ash trong (Phạm vi chụp)
đỏ+Đồng bộ chậm
Vùng chụp Rộng: Xấp xỉ 0,6m~4,0m / Xa: Xấp xỉ 0,8m~2,6m
Dung lượng
Bộ nhớ trong: 50MB
Thẻ SD /SDHC (Hỗ trợ tới 32GB)
Các tính năng khácPictBridge, Hỗ trợ ExifPrint, Hỗ trợ Đa ngôn ngữ
Jack nốiUSB2.0 (*1)/AV-OUT
Năng lượngPin kiềm AA 2X Pin AA NiMH [Bán riêng]
Số lượng Ảnh chụp (Thời lượng pin)Xấp xỉ 120 tấm (tùy vào Chuẩn CIPA)
o
Môi trường Hoạt độngNhiệt độ: 0 ~ 40
C, Độ ẩm: 0 ~ 90%
Kích thước (Dài x Cao x Dày)96.4mm x 59.5mm x (24.7~26.0) mm
Trọng lượngXấp xỉ 132g (Chỉ tính thân máy)
*1: 5 pin Macro USB
77
Thông báo lỗi
Thông báoGiải thích
Không có thẻ• Chưa cắm thẻ nhớ.
Lỗi thẻ• Thẻ nhớ chưa được định dạng.
Thẻ đầy• Thẻ nhớ đầy và không thể lưu thêm ảnh mới
Chống sao chép• Thẻ nhớ được cài đặt chống sao chép.
Lỗi ảnh• Ảnh không được chụp đúng cách
• Ảnh bị hư.
Không có ảnh• Không có ảnh trong thẻ nhớ ngoài hay bộ nhớ trong.
Lỗi ống kính• Ống kính bị kẹt và máy ảnh sẽ tự động tắt.
Lỗi hệ thống• Gặp lỗi không mong muốn.
Không thể lưu ảnh• Công tắc chống sao chép trên thẻ nhớ được bật sang vị trí “KHÓA”.
Nằm ngoài phạm vi• Khi chụp ảnh ở Chế độ Toàn cảnh, hướng dịch chuyển sai hoặc góc
dịch chuyển nằm ngoài phạm vi đã cài đặt.
7879
Thông báoGiải thích
Thẻ chưa định dạng, muốn định
dạng thẻ?
Không thể xóa ảnh này• Ảnh hay phim bạn muốn xóa đã bị khóa.
Không thể quay phim• Công tắc chống sao chép trên thẻ nhớ được bật sang vị trí “KHÓA”.
Chú ý! Máy đang ghi, vui lòng đợi.• Không được thực hiện thao tác khác khi đang ghi âm/quay phim.
Chú ý!! Hết pin.• Pin hết
Không thể xem tập tin này• Máy không nhận dạng được định dạng hình ảnh.
Lỗi kết nối• Máy không kết nối với máy in.
Lỗi in• Có lỗi ở máy in hoặc máy ảnh.
Không thể in.• Kiểm tra máy in có hết giấy hoặc hết mực không.
• Xác nhận xem bạn có muốn định dạng thẻ nhớ không
• Kiểm tra máy in có bị kẹt giấy không.
Xử lý sự cố
Sự cốNguyên nhân Giải pháp
Không bật máy được.• Hết pin.
• Lắp pin không đúng.
Máy tắt đột ngột.•
Ảnh bị nhòe.• Ống kính bẩn.
Không lưu được ảnh, phim .• Thẻ nhớ đầy.• Thay thẻ nhớ mới
Không chụp được ảnh khi
nhấn nút chụp.
Hết pin.• Sạc pin hoặc thay bằng pin đã sạc đầy.
• Hiển thị biểu tượng
chụp.
• Thẻ nhớ đầy.
• Không đủ bộ nhớ trống để lưu
tập tin.
• Máy ở chế độ xem lại.
• Sạc pin hoặc thay bằng pin đã sạc đầy.
• Lắp lại pin theo đúng cực.
• Dùng vải mềm lau sạch ống kính.
khi
• Sử dụng chức năng Ổn định ảnh.
• Xóa bớt hình ảnh không cần thiết.
• Mở khóa thẻ nhớ.
• Thay thẻ nhớ mới hoặc xóa bớt dữ liệu
trong thẻ nhớ hiện dùng.
• Xóa bớt hình ảnh không cần thiết.
• Thẻ nhớ bị khóa.
• Chuyển sang Chế độ chụp
8081
Sự cốNguyên nhânGiải pháp
Không in được hình từ máy in
đã kết nối.
Ghi vào thẻ nhớ với tốc độ
chậm.
Không thể ghi vào thẻ nhớ.• Khi bạn chụp hay quay, thẻ
Quá nhiều phim để xử lý.• Khi chọn Xem lại Ngày, nếu
Vượt quá số lượng thư mục tối
đa thẻ nhớ cho phép.
• Máy ảnh không kết nối với
máy in đúng cách.
• Máy in không hỗ trợ PictBridge.
• Máy in bị kẹt giấy.
• Máy in hết giấy hoặc hết mực.
• Khi ghi phim có định dạng HD
trở lên vào thẻ nhớ Class 4 trở
xuống, quá trình ghi có thể sẽ
rất chậm.
nhớ bận và không thể tiếp tục
chụp hoặc quay phim.
phim vượt quá các đặc tính
yêu cầu thì bạn sẽ không thể
vào Xem lại Ngày.
• Z
aznaczenie opcji "Tak"
wybiera menu "File No" z listy
menu (szczegółowe informacje
na stronie 63).