GE A1456W User Manual [vi]

Vn
GE Máy ảnh số
Dòng A : A1456W
Phụ lục
Kết nối máy ảnh
Sử dụng menu
Phát lại
Các nút chức năng của máy ảnh
Thao tác cơ bản
Sổ tay hướng dẫn sử dụng
imagination at work
KHUYẾN CÁO
Để máy không bị sốc điện hay cháy nổ, cần tránh để pin hay các linh kiện khác của máy tiếp xúc với nước
mưa hay ẩm ướt.
Đối với khách hàng tại Mỹ
Tuân theo Tiêu chuẩn FCC
DÀNH CHO GIA ĐÌNH HOẶC VĂN PHÒNG
Tuyên bố của FCC
Thiết bị này tuân thủ Điều 15 Quy định FCC. Hoạt động của thiết bị phải tuân theo 2 điều kiện
(1) Thiết bị này không gây sóng nhiễu có hại, và (2) thiết bị này không chấp nhận bất kỳ sóng nhiễu nào, gồm cả các tác nhân gây nhiễu không mong muốn.
Đối với khách hàng tại Châu Âu
Dấu hiệu “CE” cho thấy sản phẩm này tuân
thủ các quy định đảm bảo an toàn, sức khỏe, môi trường và bảo vệ khách hàng của Châu Âu. Các máy ảnh có dấu “CE” sẽ phân phối tại Châu Âu.
Biểu tượng này [thùng rác gạch chéo WEEE Phụ lục IV] biểu thị thiết bị điện và điện tử phải
được thu gom phân loại ở các quốc gia Châu Âu. Không vứt thiết bị chung với rác thải gia đình. Vui lòng loại bỏ sản phẩm này bằng hệ thống phân loại và tái chế tương ứng ở nước bạn.
Tuyên bố về tính tuân thủ
Tên Model: A1456W
Thương hiệu: GE
Đơn vị chịu trách nhiệm: Công ty General Imaging
Địa chỉ: 1411 W. 190th St., Suite 550,
Điện thoại:
(Bên ngoài nước Mỹ và Canada : +1-310-755-6857)
Tuân thủ các Tiêu chuẩn sau:
EN 55022:1998/A1:2000/A2:2003 Nhóm B
EMC:
theo điều khoản của Hướng dẫn EMC (89/336/EEC,2004/108/EEC)
EN 55024:1998/A1:2001/A2:2003 EN 61000-3-2:2000/A1:2001 EN 61000-3-3:1995/A1:2001
Gardena, CA 90248, USA
+1-800-730-6597
i
KHUYẾN CÁO VỀ TÍNH AN TOÀN
Lưu ý máy ảnh:
Không đặt hoặc dùng máy ảnh ở những nơi sau:
• Trong mưa, nơi quá ẩm ướt hoặc nhiều bụi.
• Ở nơi máy ảnh có thể bị đặt dưới ánh nắng trực tiếp hoặc dưới nhiệt độ cao, chẳng hạn trong xe hơi đóng kín cửa vào mùa hè.
• Ở nơi máy ảnh chịu từ trường lớn, chẳng hạngần động cơ, máy biến thế hoặc nam châm.
Không đặt máy ảnh lên bề mặt ướt hay những nơi có nước hoặc cát chảy nhỏ giọt vốn có thể tiếp xúc với máy ảnh gây hư hỏng không thể sửa chữa.
Nếu không dùng máy trong thời gian dài, nên tháo pin và thẻ nhớ ra và bảo quản nơi khô thoáng.
Nếu bạn đột ngột mang máy ảnh từ một môi trường lạnh vào nơi ấm áp, hơi ẩm có thể đọng lại bên trong máy. Chúng tôi khuyên bạn hãy đợi một lúc trước khi bật máy ảnh.
Không thể phục hồi các ảnh bị mất. Không thể phục hồi các ảnh bị mất do sự cố hỏng máy ảnh hoặc thiết bị chụp ảnh, v.v... vốn có thể khiến máy ảnh không thể phát lại các ảnh đã chụp.
Lưu ý pin:
Sử dụng pin không đúng cách có thể khiến máy ảnh bị rò rỉ, trở nên nóng, bắt lửa hoặc nổ. Hãy luôn tuân thủ các quy tắc an toàn sau.
iiii 1
• Không đặt pin vào nước và cẩn thận đặc biệt để luôn giữ các cực pin khô ráo.
• Không làm nóng hoặc ném pin vào lửa.
• Không cố làm biến dạng, tháo rời hoặc sửa đổi pin.
Để pin xa tầm tay trẻ sơ sinh và trẻ em. Ở môi trường lạnh, pin sẽ hoạt động kém hiệu quả và
thời gian hoạt động giảm đáng kể.
Lưu ý thẻ nhớ:
Khi dùng thẻ nhớ mới hoặc khi khởi động thẻ nhớ từ PC, hãy đảm bảo định dạng thẻ nhớ bằng máy ảnh số trước khi sử dụng.
Khi muốn chỉnh sửa dữ liệu hình ảnh, nên chép dữ liệu đó qua máy tính trước.
Không thay đổi hoặc xóa tên tập tin hay thư mục của thẻ nhớ từ máy tính, vì việc này có thể khiến máy ảnh không thể nhận dạng hoặc không hiểu thư mục hay tập tin gốc.
Ảnh chụp bởi máy ảnh được lưu ở thư mục tự tạo trong thẻ nhớ SD. Vui lòng không lưu ảnh chụp từ model máy khác, vì như vậy có thể làm cho máy ảnh của bạn không nhận dạng được hình ảnh khi xem lại. Vui lòng không để máy tiếp xúc trực tiếp với môi trường khắc nghiệt như ẩm ướt hay nhiệt độ cao, điều này có thể làm giảm tuổi thọ của máy hay hư hỏng pin.
TRƯỚC KHI SỬ DỤNG
Lời nói đầu
Cám ơn quý vị đã sử dụng máy ảnh kỹ thuật số GE. Vui lòng đọc kỹ sổ tay hướng dẫn sử dụng này và cất giữ cẩn thận để xem lại sau này.
Bản quyền
© Bản quyền 2011 của Công ty General Imaging. Bản quyền đã được bảo hộ.
Không được chỉnh sửa, phân phối, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc biên dịch bất kỳ phần nào của sổ tay hướng dẫn này sang bất kỳ ngôn ngữ hay ngôn ngữ lập trình nào, dưới bất kỳ hình thức nào, với bất kỳ phương tiện nào khi không có sự phê duyệt chính thức của Công ty General Imaging.
Thương hiệu
Tất cả thương hiệu có trong sổ tay hướng dẫn này chỉ được sử dụng với mục đích nhận dạng và là tài sản của các đơn vị sở hữu liên quan.
Thông tin về tính an toàn
Trước khi sử dụng, vui lòng đọc kỹ các thông tin quan trọng sau:
• Không tự tháo rời hay sửa chữa máy ảnh.
• Không làm rơi hay va chạm vào máy. Xử lý không
đúng cách có thể làm hư hỏng sản phẩm.
• Tắt máy trước khi lắp hay tháo pin và thẻ nhớ.
• Không chạm vào ống kính.
Không để máy ảnh tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt như ẩm ướt, quá nóng hay quá lạnh, vì như vậy có thể rút ngắn tuổi thọ của máy hoặc làm hư hỏng pin.
Không sử dụng hay bảo quản máy ở nơi bụi, bẩn
hay có cát, vì các bộ phận của máy có thể bị hư hỏng.
Không để ống kính tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng
mặt trời quá lâu.
• Tải tất cả hình ảnh và tháo pin ra khỏi máy nếu bạn không dùng máy trong thời gian dài.
• Không lau máy bằng các chất tẩy gây mài mòn, chứa cồn hay dung môi. Sử dụng vải mềm ẩm lau nhẹ.
Liên quan đến sổ tay hướng dẫn sử dụng này
Tài liệu này hướng dẫn cách sử dụng máy ảnh kỹ thuật số GE. Mọi nỗ lực đã được thực hiện để đảm bảo rằng tất cả thông tin trong sổ tay là chính xác, tuy nhiên, Công ty General Imaging có toàn quyền thay đổi mà không cần thông báo.
Các ký hiệu dùng trong Sổ tay hướng dẫn này
Trong sổ tay hướng dẫn này, những ký hiệu sau đây được sử dụng giúp bạn nhận diện thông tin nhanh chóng và dễ dàng.
Thông tin cần biết.
Khuyến cáo cần lưu ý khi sử dụng máy ảnh.
2 3
NỘI DUNG
KHUYẾN CÁO KHUYẾN CÁO VỀ TÍNH AN TOÀN
TRƯỚC KHI SỬ DỤNG .....................1
Lời nói đầu .......................................................... 1
Bản quyền .....................................................1
Thương hiệu .................................................1
Thông tin về tính an toàn ....................................1
Liên quan đến sổ tay hướng dẫn sử dụng này .
Các ký hiệu dùng trong sổ tay
hướng dẫn này ............................................ 2
.....2
NỘI DUNG ..........................................3
SẴN SÀNG .........................................7
Tháo bao bì .........................................................7
Các góc nhìn của máy ảnh .................................8
Lắp pin và Thẻ SD/SDHC ................................. 10
Bật và tắt máy ................................................... 12
Sử dụng nút Chế độ .......................................... 13
Cài đặt thời gian, ngày/giờ ................................ 14
Cài đặt Ngôn ngữ .......................................14
Cài đặt Ngày và Giờ ................................... 15
Giới thiệu về màn hình LCD ..............................16
VẬN HÀNH CƠ BẢN ........................17
Chụp ảnh ở Chế độ Tự động ............................17
Sử dụng chức năng Zoom ................................ 17
Flash ...........................................................18
Hẹn giờ .......................................................18
Chế độ Cận cảnh ........................................ 19
Sử dụng tính năng quay nhanh .................. 19
Menu chức năng nâng cao ..............................20
Chất lượng ..................................................21
Kích thước ..................................................21
WB (Cân bằng trắng) .................................. 22
Màu sắc ...................................................... 22
ISO ..............................................................23
Bù trừ phơi sáng ......................................... 23
SỬ DỤNG CÁC CHẾ ĐỘ .................24
Hiển thị Màn hình LCD ...................................... 24
Màn hình chế độ chụp ảnh tĩnh ................. 24
Màn hình chế độ quay phim .......................26
Màn hình chế độ xem lại .............................27
Chế độ Khung cảnh Tự động (ASCN) ..............28
Chế độ Phong cảnh ....................................28
Chế độ Chân dung ......................................28
Chân dung Ban đêm ................................... 29
Chân dung Ngược sáng ............................. 29
Chế độ Phong cảnh Ban đêm .....................29
Chế độ Cận cảnh ........................................ 29
Chế độ Tự động ..........................................29
Toàn cảnh .......................................................... 30
Chế độ Khung cảnh (SCN) ...............................31
P.cảnh .........................................................32
Thể thao ......................................................32
Bãi biển ....................................................... 32
4
Hoàng hôn .................................................. 32
Pháo hoa ....................................................32
P.cảnh b.đêm ..............................................32
C.dung b.đêm ............................................. 32
Hội họp .......................................................33
Trẻ em.........................................................32
Trong nhà....................................................32
Tuyết ........................................................... 32
Giấy tờ ........................................................33
Viện bảo tàng ..............................................32
Khung hình .................................................32
Chụp ảnh chuyển động ...............................33
Tài liệu ........................................................ 33
................................................................ 33
Ly ................................................................33
Mắt cá .........................................................33
Phác họa .....................................................33
Chế độ Ổn định .................................................34
Nhận diện Khuôn mặt .......................................35
Nhận diện Nháy mắt .........................................35
XEM LẠI ...........................................36
Xem hình ảnh và video ....................................36
Xem nhanh ........................................................ 38
Sử dụng chức năng zoom khi xem lại
(chỉ với ảnh tĩnh) ............................................... 39
Sử dụng nút Xóa ...............................................40
SỬ DỤNG MENU .............................41
Menu ảnh tĩnh ................................................... 41
Chế độ AF (Chế độ Tự động Lấy nét) ........ 42
Tia hỗ trợ AF ...............................................42
Đo phơi sáng (Đo độ Phơi sáng).. ..............43
Chụp liên tiếp .............................................. 43
Lấy nét Tự động (AF) liên tục .....................43
Chụp nụ cười .............................................. 44
Zoom số ...................................................... 45
Chụp chậm .................................................45
Xem lại nhanh ............................................. 46
Nhãn ngày ..................................................46
Menu Quay phim ............................................... 47
AF liên tục.. ................................................. 48
Đo phơi sáng (Đo độ Phơi sáng).. ..............48
DIS.. ............................................................ 49
Menu Xem lại .................................................... 50
Chế độ ........................................................ 50
Bảo vệ .........................................................50
Xóa .............................................................51
DPOF (Định dạng Trật tự In Kỹ thuật số) ... 52
Thay đổi Kích thước ................................... 53
Xoay ảnh .....................................................53
Khử Mắt đỏ .................................................54
Cắt ảnh ....................................................... 54
HDR-Độ nét tối sáng cao ............................ 55
Hiển thị cài đặt56
Trình chiếu .................................................. 56
Cài đặt Nền ................................................. 57
Menu Cài đặt ..................................................... 59
5
Chế độ ........................................................ 59
Âm bíp ........................................................60
Độ sáng màn hình LCD .............................. 60
Tiết kiệm năng lượng ..................................61
Ngày/Giờ ....................................................61
Vùng ...........................................................61
Ngôn ngữ .................................................... 62
Tệp/phần mềm ..................................................62
Định dạng bộ nhớ .......................................62
Sao chép qua
bộ nhớ trong ra thẻ nhớ ngoài) ................... 63
Đánh số tập tin ............................................63
Khôi phục cài đặt ........................................ 64
Phiên bản FW (Phiên bản Phần
mềm Hệ thống) ...........................................64
Thẻ nhớ (Sao chép từ
Truyền ..............................................65
Hệ video ............................................................65
Kết nối với máy tính .......................................... 66
Cài đặt Chế độ USB ...................................66
Sao chép tập tin qua Máy tính ....................66
Kết nối với máy in hỗ trợ PictBridge .................68
Cài đặt Chế độ USB ...................................68
Kết nối máy ảnh với máy in ........................ 69
Sử dụng Menu Pictbridge .................................70
In kèm ngày ................................................ 70
In không kèm ngày .....................................71
In chỉ mục ...................................................72
In DPOF ...................................................... 73
Thoát ...........................................................73
PHỤ LỤC ..........................................74
Thông số Kỹ thuật .............................................74
Thông báo lỗi ....................................................78
Xử lý sự cố ........................................................ 80
66 7
SẴN SÀNG
Tháo bao bì
Sản phẩm gồm model máy ảnh mà bạn đã mua cùng những phụ kiện sau. Nếu thiếu hay có bất kỳ phụ kiện nào bị hư hỏng, vui lòng liên hệ với nhà cung cấp.
Đĩa CDThẻ bảo hànhPin kiềm cỡ AA
Dây đeo tay Cáp USB
Các góc nhìn của máy ảnh
1 2 3
4
5 6 7
8
9
10
11
12
15
14
13
Nhìn từ phía
Nhìn từ phía sau
trước
8 9
Nhìn từ bên phải
Nhìn từ trên xuống
18 19 20
21 22 23
17
16
Nhìn từ bên trái
Nhìn từ dưới lên
1 Đèn Flash 13 Nút Xóa/Nút Hẹn giờ/Nút Xuống 2 Tia hỗ trợ AF/Báo giờ 14 Nút chụp cận cảnh/nút Trái 3 Ống kính 15 Nút Chức năng/OK
4 Mic-rô 16 Cổng nối USB/AV 5 Màn hình LCD 17 Chốt lắp Dây đeo 6 Nút Zoom 18 Nút Nguồn
7 Đèn báo Trạng thái 19 Nút 8 Nút Chế độ (Mode) 20 Nút Chụp 9 Nút Xem lại 21 Khe cắm Thẻ nhớ/Lắp pin 10 Nút Menu 22 Điểm lắp Giá đỡ 11 Nút Hiển thị/Nút Trên 23 Loa 12 Nút Chế độ Flash/Nút Phải
quay phim
Lắp pin và Thẻ SD/SDHC (không kèm theo máy)
1. Mở nắp khe cắm pin.
2. Lưu ý lắp pin đúng cực. Nhấn cạnh pin xuống phía dưới đáy như hình để khóa pin vào đúng vị trí.
10 11
cắm thẻ nhớ như trong hình.
4. Đóng nắp khe cắm pin.3. Lắp thẻ SD/SDHC (không kèm theo máy) vào khe
Khóa bảo vệ ghi
Thẻ SD/SDHC tùy chọn không kèm theo máy. Nên dùng thẻ nhớ dung lượng từ 64MB đến 32GB của các nhà sản xuất uy tín như SanDisk, Panasonic và Toshiba để lưu trữ dữ liệu tốt hơn.
Để tháo thẻ SD/SDHC, mở khe cắm pin và ấn nhẹ thẻ xuống để thẻ nhả ra. Rút thẻ ra cẩn thận.
Bật và tắt máy
Nhấn nút Power để bật máy. Nhấn lại nút Power một lần nữa để tắt máy.
Nút Nguồn (Power)
Khi camera bật, máy sẽ mặc định mở chế độ chụp được thiết lập gần nhất. Nhấn nút Chế độ, dùng nút Trái/Phải để chuyển đổi giữa các chế độ chụp. Khi sử dụng camera lần đầu, màn hình sẽ hiển thị menu cài đặt ngôn ngữ.
12 1312 13
Sử dụng nút Chế độ
M
Máy ảnh GE có nút chế độ tiện dụng giúp bạn có thể chuyển đổi giữa các chế độ dễ dàng. Tất cả các chế độ có sẵn được liệt kê bên dưới:
Tên Chế độ
Biểu
tượng
Mô tả
CĐ t.động
CĐ t.điều chỉnh
Chế độ ASCN
CĐ t.cảnh
CĐ p.cảnh
CĐ ổn định
C.dung
CĐ q.phim
Để chụp ảnh tĩnh ở chế độ tự động.
Để chụp ảnh tĩnh ở chế độ thủ công, ở chế độ này có thể thiết lập nhiều tính năng cho máy.
Ở chế độ "ASCN", máy sẽ nhận diện thông minh các điều kiện khung cảnh khác nhau và sẽ tự động chọn thông số cài đặt thích hợp nhất.
Để chụp một loạt các bức ảnh và ghép chúng lại thành một ảnh toàn cảnh.
Để sử dụng chế độ khung cảnh cài đặt sẵn khi chụp ảnh tĩnh. Có tất cả 20 kiểu khung cảnh.
Chuyển sang chế độ này để chụp ảnh tĩnh bằng cách giảm mờ do rung tay, độ sáng thấp, hoặc tốc độ chụp chậm.
Chuyển sang chế độ này để chụp ảnh chân dung trong điều kiện bình thường.
Để quay video.
Cài đặt thời gian, ngày/giờ
Cài đặt Ngày/Giờ và Ngôn ngữ sẽ hiển thị tự động khi bật máy ảnh lần đầu.
Để cài lại ngôn ngữ, ngày/giờ, bạn phải điều chỉnh các giá trị cài đặt sau đây trong menu cài đặt chung.
Hiển thị ngôn ngữ
• Ngày / Giờ
Để vào menu Cài đặt, làm theo các bước sau:
Nhấn nút Power để bật máy ảnh.
1.
2. Nhấn nút giữa các menu cài đặt cho máy và chọn Menu Cài Đặt Chung.
, dùng nút Trái/Phải để chuyển đổi
Tắt âm
Cài đặt Ngôn ngữ
1. Chọn ngôn ngữ bằng nút Xuống, nhấn hoặc nút phải để vào cài đặt.
Sử dụng nút Lên/xuống/Trái/Phải để chọn ngôn
2. ngữ mong muốn.
3.
Nhấn nút để xác nhận cài đặt.
14 15
Cài đặt Ngày và Giờ
1. Chọn ngày/giờ bằng nút Lên/Xuống, sau đó nhấn
hoặc nút phải để vào cài đặt.
2. Chọn ngày và giờ cần thiết lập bằng nút Trái/Phải, sau đó nhấn nút Lên/Xuống để điều chỉnh thông số.
Nhấn nút
3.
để xác nhận cài đặt.
Tắt âm
Giới thiệu màn hình LCD
Khi bật máy, màn hình LCD sẽ hiển thị nhiều biểu tượng cho biết tính năng và trạng thái hiện tại của máy. Để biết thêm về các biểu tượng được hiển thị, vui lòng xem“Hiển thị Màn hình LCD” trang 24.
Lưu ý về màn hình LCD:
Màn hình LCD được sản xuất bằng công nghệ cực kỳ chính xác, vì vậy hầu hết các điểm ảnh đều hoạt động hiệu quả. Tuy nhiên có thể có vài điểm nhỏ (đen, trắng, đỏ, xanh dương và xanh lá) luôn xuất hiện trên màn hình LCD. Điều này là bình thường trong quá trình sản xuất và hoạt động ghi chép không bị ảnh hưởng trên mọi phương diện.
Tránh để màn hình LCD tiếp xúc trực tiếp với nước; lau hơi ẩm trên màn hình LCD bằng vải khô mềm.
Nếu màn hình LCD bị hư hỏng, đặc biệt cẩn trọng với tinh thể lỏng trong màn hình. Khi xảy ra bất kỳ tình huống nào sau đây, hãy thực hiện ngay các thao tác mô tả bên dưới:
• Nếu tinh thể lỏng tiếp xúc với da, lau vùng tiếp xúc bằng khăn, sau đó rửa sạch với xà phòng dưới dòng nước chảy.
• N
ếu tinh thể lỏng vô tình dính vào mắt, hãy rửa
sạch ngay bằng nước và đi đến cơ sở y tế.
Nếu nuốt phải tinh thể lỏng, súc miệng bằng nước.
Uống nhiều nước và nôn ra. Đến cơ sở y tế ngay lập tức.
16 1716 17
VẬN HÀNH CƠ BẢN
Chụp ảnh ở Chế độ tự động
Chế độ Tự động là chế độ chụp ảnh dễ sử dụng nhất. Khi bật chế độ này, máy sẽ tự động lựa chọn các thông số để cho hình ảnh đẹp nhất:
Để bắt đầu chụp, thực hiện các bước sau:
1. Nhấn nút Power để bật máy ảnh.
2. Nhấn nút Chế độ để chọn Chế độ Tự động
(
).
3. Ngắm đối tượng trên màn hình LCD và nhấn nhẹ nút Chụp để lấy nét đối tượng.
4. Màn hình LCD sẽ hiển thị khung lấy nét màu xanh sau khi lấy nét được đối tượng.
5. Nhấn mạnh nút Chụp để chụp ảnh.
Chế độ tự động là chế độ mặc định ban đầu.
Sử dụng chức năng Zoom
Máy ảnh của bạn được trang bị hai chức năng zoom: zoom quang và zoom số. Nhấn nút Zoom của máy ảnh để phóng to hoặc thu nhỏ đối tượng trong khi chụp ảnh.
Thước báo mức zoom (Xem "Zoom số" trang 45)
Khi zoom quang đạt giá trị tối đa, nhả nút Zoom sau đó bấm một lần nữa để chuyển sang zoom số. Chỉ báo zoom được ẩn sau khi nhả nút Zoom. Màn hình hiển thị (
) trạng thái zoom hiện tại.
Flash Hẹn giờ
Nhấn nút Phải/Đèn Flash để vào giao diện đèn ash, sau đó nhấn nút Trái/Phải để chuyển đổi giữa 6 chế độ đèn ash khác nhau:
Flash: Tắt ash
Đèn ash tắt.
Flash: Luôn bật ash
Làm cho đèn ash luôn bật lúc chụp.
Flash:Mắt đỏ + Đ.bộ chậm
Sử dụng chế độ này để chụp ảnh đồng bộ chậm đồng thời khử mắt đỏ.
Flash: Màn trập chậm
Chế độ này để chụp ảnh người vào ban đêm, cho hình ảnh cả đối tượng lẫn bối cảnh ban đêm rõ nét.
Flash: Giảm mắt đỏ
Máy sẽ chớp nhanh đèn ash trước khi chụp ảnh để khử mắt đỏ.
Flash: Tự động
Tự động: Máy sẽ tự động chớp đèn ash dựa vào điều kiện ánh sáng lúc chụp.
Để kích hoạt chức năng hẹn giờ, nhấn nút Xuống/Hẹn giờ để vào giao diện hẹn giờ, nhấn nút Trái/Phải để chuyển đổi giữa 3 chế độ hẹn giờ:
Hẹn giờ: Tắt.
Tắt chế độ hẹn giờ chụp.
Hẹn giờ: 2 giây.
Máy chụp ảnh sau khi nhấn nút chụp 2 giây.
Hẹn giờ: 10 giây.
Máy chụp ảnh sau khi nhấn nút chụp 10 giây.
18 1918 19
Chế độ Cận cảnh
Sử dụng tính năng quay nhanh
Nhấn nút Trái/Đóng để vào giao diện chụp cận cảnh, nhấn nút Trái/Phải nút để chuyển đổi giữa 2 chế độ chụp cận cảnh:
Cận cảnh Bật.
Lấy nét đối tượng cách ống kính 5cm.
Cận cảnh Tắt.
Tắt chế độ Cận cảnh.
Ở chế độ Chụp, nhấn nút biểu tượng Quay phim để vào trực tiếp chế độ Quay phim và bắt đầu quay.
Sau khi quay xong, nhấn nút biểu tượng Quay phim hoặc nút Chụp lần nữa, lúc này bạn có thể lưu video và trở về màn hình chụp ảnh
Menu chức năng nâng cao
Menu Chức năng Nâng cao của máy ảnh gồm kích thước ảnh, chất lượng ảnh, cân bằng trắng, màu sắc ảnh, ISO và EV. Cài đặt chức năng phù hợp cho phép bạn chụp ảnh và quay video có chất lượng cao hơn.
Thiết lập chức nâng cao theo các bước sau:
Kéo Menu Chức năng Nâng cao lên bằng cách
1. nhấn nút.
4. Nhấn Trái/Phải để chọn tùy chọn cần thiết lập, nhấn nút giao diện.
2. Nhấn nút Xuống để vào màn hình chức năng nâng cao, nhấn Trái/Phải để chọn chức năng muốn cài đặt.
3. Nhất nút Lên để vào giao diện cài đặt chức năng nâng cao.
để xác nhận thiết lập và thoát khỏi
20 21
Kích thước
Cài đặt kích thước dựa vào độ phân giải theo số điểm ảnh. Một bức ảnh có độ phân giải cao cho phép in với kích thước lớn mà không bị vỡ hình.
Chất lượng
Cài đặt chất lượng ảnh để chỉnh hệ số nén ảnh. Ảnh chất lượng càng cao sẽ cho hình ảnh càng sắc nét nhưng chiếm càng nhiều không gian lưu trữ.
Số lượng điểm ảnh càng cao, ảnh càng nét. Số lượng điểm ảnh càng thấp, càng lưu được nhiều ảnh trên thẻ nhớ.
Chất lượng ảnh có tất cả ba tùy chọn:
: CL: Cực nét
: CL: Nét
: CL: Chuẩn
M
WB (Cân bằng trắng)
Cân bằng trắng cho phép người dùng điều chỉnh thang màu dưới các nguồn sáng khác nhau để có được màu sắc trung thực. (WB chỉ có ở chế độ Thủ công M).
Các tùy chọn của Cân bằng trắng bao gồm:
WB: T. động
WB: Ban ngày
WB: Nhiều mây
WB: Sáng trắng
WB: Sáng trắng nhạt
WB: Sáng chói
WB: Thủ công (bấm nút Chụp để nhận diện
22
WB)
Màu sắc
Hiệu ứng màu sắc giúp thêm trực tiếp hiệu ứng nghệ thuật khi chụp ảnh. Bạn có thể thử nhiều sự phối hợp màu sắc khác nhau để thay đổi sắc thái hình ảnh của bạn.
(Thiết lập màu sắc chỉ có ở Chế độ Thủ công
Các tùy chọn màu bao gồm:
Màu sắc: Tự động
Màu sắc: Sống động
Màu sắc: Đen trắng
Màu sắc: Nâu đỏ
).
ISO
M
Chức năng ISO cho phép cài đặt độ nhạy sáng của cảm biến máy ảnh dựa vào độ sáng của khung cảnh. Giá trị ISO càng cao, chất lượng hình ảnh trong môi trường thiếu sáng càng được cải thiện. Ngược lại, khi chụp ảnh ở điều kiện sáng chói nên chỉnh giá trị ISO thấp hơn.
(Chức năng ISO chỉ có ở chế độ Thủ công
Ảnh chụp với mức ISO cao sẽ bị nhiễu nhiều hơn ISO thấp.
Các tùy chọn của ISO bao gồm tự động, 64, 100, 200, 400, 800 và 1600.
).
Bù trừ phơi sáng
Bù trừ phơi sáng cho phép bạn điều chỉnh giá trị phơi sáng và chụp được ảnh tốt nhất.
Phạm vi điều chỉnh của giá trị phơi sáng là từ EV -2.0 đến EV+2.0.
23
Loading...
+ 59 hidden pages