Epson M00037903VI User Manual

Page 1
Hứớng dn S dng Software
Tng quan
Mô tả về các tính năng ca TM-T82 Software Installer.
Cài đặt
S dng Trình điu khin Máy in
Mô tả về cách in nhanh và nhng chc năng hu ích.
TM-T82 Utility
Mô tả về TM-T82 Utility.
Thông tin Phát trin ng dng
Mô t cách điều khin máy in và nhng thông tin cn thiết.
M00037903VI
Rev. D
Page 2
Cn trng
• Không được tái to, lưu gi trong mt h thng lưu tr, hoc chuyn đi bt c thành phn nào ca tài liu này dưới bt c hình thc hoc bng bt c phương tin, đin t, máy móc, sao chép, thu li hoc cách khác mà không có văn bn cho phép trước ca Seiko Epson Corporation.
•Nội dung của tài liệu này có thể thay đổi mà không cần thông báo. Vui lòng liên h chúng tôi để biết thông tin mi nht.
•Mặc dù đã hết sức thận trọng tr v bt c li hoc sai sót nào.
•Và cũng không chịu bất cứ trách nhiệm pháp lý nào đối với những thiệt hại từ việc sử dụng các thông tin có trong đây.
• Seiko Epson Corporation hoc các công ty con ca mình s không chu trách nhim pháp lý đối vi người mua sn phm này hoc các bên th ba v nhng hư hng, thit hi, bên th ba phi chu do: tai nn, sử dụng không đúng hoc lm dng sn phm này hoc hiu chnh, sửa cha hoc thêm bt trái phép vào sn phm này, hoc (ngoi tr Hoa K) không tuân th cht ch theo các hướng dn vn hành và bo trì ca Seiko Epson Corporation.
• Seiko Epson Corporation s không chu trách nhim pháp lý đối vi bt cứ hư hỏng hoặc trục trặc nào phát sinh t vic sử dụng bt c tùy chn hoc bt cứ sản phm ph nà Epson Corporation chỉ định là Sn phm EPSON Chính hãng hoc Sn phm EPSON Đã Chp thuận.
ong vic chun b tài liu này, Seiko Epson Corporation không chu trách nhiệm
phí tn hoc chi phí mà người mua hoc các
o khác ngoài nhng sn phẩm được Seiko
Các thương hiệu
EPSON® và gia khác. MS-DOS®, C#® là các thương hiệu đã được đăng ký hoc thương hiu của khác.
EPSON tương thích vi tt c các loi máy in EPSON POS và màn hình (ngoi tr máy in TM-C100). gim thiu công vic x lý trên máy vi tính ch trong các môi trường POS. H thng này bao gm mt lot c ác lnh rt hiu qu và mang tính chc năng cao cũng như mang li s linh hot cho vic nâng cp d dàn g sa u nà y.
ESC/POS® là nhng thương hiệu đã được đăng ký của
Microsoft®,
Win32®,
Windows®,
Windows Vista®,
H thng Lnh ESC/POS
ESC/POS
là h thng lnh máy in POS bao gm các lệnh đã được và đang chờ cấp bng sáng chế.
Seiko Epson Corporation
Visual Studio®,
Microsoft Corporation
Visual Basic®,
®
ti Hoa K và các quc
Visual C++® và
ti Hoa K và các quc gia
ESC/POS
được thiết kế để
Visual
ESC/POS
Copyright © 2011-2013 Seiko Epson Corporation. Mi quyn đã được bo lưu.
2
Page 3

Để Đảm bo An toàn

Ý nghĩa các Biu tượng

Các biu tượng trong sách hướng dẫn này được nhn biết theo mức độ quan trng ca chúng như được định ng hĩa dưới đây. Xin đọc k phn sau đây trước khi sử dụng sn phẩm.
Cung cp các thông tin mà phải được quan sát thấy nhm tránh làm hư hỏng hoc gây trc trc thiết b ca bn.
Cung cp các thông tin quan trng và các li khuyên hu ích.

Hạn chế S dụng

Khi s dng sn phm này cho nhng ng dng yêu cu sn định/an toàn cao như các thiết b vn chuyn liên quan đến hàng không, đường st, đường bin, x e hơi, v.v...; các thiết bị phòng ngừa ta i họa; các thiết bị an toàn khác, v.v...;
hoc các thiết b vn hành/chính xác, v.v ..., bn chỉ được sử dụng sn phm này sau khi đã xem xét kđến những biện pháp an toàn và d phòng kết hp trong thiết kế của bn nhm duy t Do sn phm này không được thiết kế để sử dụng trong các ng dng yêu cầu độ ổn định/an toàn rt cao như thiết b hàng không vũ tr, thiết b thông tin liên lc chính, thiết bị điều khin năng lượng ht nhân, hoc thiết b y tế liên quan
đến vic chăm sóc y tế trc tiếp đầy đủ.
, v .v..., vui lòng xem xét kỹ về khả năng phù hp ca sn phm này sau khi có đánh giá
rì s an toàn và ổn định tng th cho h thống.
3
Page 4

Giới thiệu Sách hướng dẫn này

Mục đích ca Sách hướng dẫn

Sách hướng dn này cung cp các thông tin v cách sử dụng đĩa TM-T82 Software & Documents Disc dành cho những người dùng sn phm hoc các k sư phát trin có s dng phn mm này.

Mục lục Sách hướng dẫn

Sách hướng dn gm các phn sau đây:
Chương 1 Tng quan Chương 2 Cài đặt Chương 3 S dng Trình điều khin Máy in Chương 4 TM-T82 Utility Chương 5 Thông tin Phát triển Ứng dụng
4
Page 5

Mục lục

Để Đảm bo An toàn ...............................................................................................3
Ý nghĩa các Biu tượng ............................................................................................................................3
Hn chế S dng .....................................................................................................3
Gii thiu Sách hướng dn này ......... ......................................................................4
Mc đích ca Sách hướng dẫn .................................................................................................................4
Mc lc Sách hướng dn..........................................................................................................................4
Mc lc ....................................................................................................................5
Tng quan ............................................................................9
TM-T82 Software Installer......................................................................................9
Trình điều khin và các Tin ích sẽ được cài đặt......................................................................................9
H điu hành h tr...............................................................................................10
Hn chế S dng Nhiu Trình điu khin trên Cùng H thng .............................11
Cách Xem Hướng dn............................................................................................12
Mt s sai bit tùy theo H điu hành.............. .....................................................13
Xem Hướng dn Người s dng và Hướng dn Phn mm...................................14
Xem URL Trang Web H tr ca Epson .................................................................15
Cài đặt................................................................................17
Kiu Cài đặt...........................................................................................................17
Cài đặt Nhanh........................................................................................................18
Cài Đặt Địa Ch Mng cho Máy In Ethernet............................................................................................23
Cài đặt Sách Hướng dn Advanced Printer Driver.................................................................................25
Đặt cu hình Địa ch IP ca Trình điu khin Máy in..............................................................................27
Cài đặt Tùy biến.....................................................................................................28
Hin th Màn hình "Chn Phn mm".....................................................................................................29
Cài đặt Trình điều khin Máy in..............................................................................................................30
Cài đặt OPOS ADK ................................................................................................................................34
Cài đặt OPOS ADK for .NET..................................................................................................................35
Cài đặt JavaPOS ADK ...........................................................................................................................37
Cài đặt Tin ích ......................................................................................................................................39
Thêm máy in vào Máy vi tính Windows 2000 .........................................................................................41
Chế độ Cp nht ....................................................................................................42
G cài đặt ..................................................................................... .........................44
G cài đặt Trình điu khin Máy in trên Windows ..................................................................................44
G cài đặt TM-T82 Utility........................................................................................................................45
5
Page 6
G cài đặt EpsonNet Config .................................................................................................................. 45
G cài đặt TM Virtual Port Driver ........................................................................................................... 46
G cài đặt EpsonNet Simple Viewer......................................................................................................46
G cài đặt OPOS ADK...........................................................................................................................47
G cài đặt OPOS ADK for .NET.............................................................................................................47
G cài đặt JavaPOS ADK......................................................................................................................48
S dng Trình điu khin Máy in....................................... 49
Các Phương pháp Truy cp Trình điu khin Máy in và Phm vi ng dng..........49
Truy cp t menu In ca Trình điều khin Máy in .................................................................................. 49
Truy cp từ bảng Thuc tính ca Trình điều khin Máy in .....................................................................50
Truy cp t Menu Cài đặt In của Ứng dụng ...........................................................................................50
Ngôn ng Hin th các Thuc tính.........................................................................51
To Cài đặt Máy in trong mt ng dng........... ....................................................52
In Ký t.................................................................................................................54
In Ký tự dưới dạng Ảnh đồ họa...............................................................................................................55
In Ký tự bằng Phông ch Máy in ............................................................................................................55
Cài đặt Phông ch Nâng cao ................................................................................................................. 58
In Phông ch Máy in trong Môi trường .NET .............................................. ........ ..63
Phông ch Thay thế...............................................................................................................................63
In bng Phông ch Máy in ..................................................................................................................... 65
In Phông ch Mã vch/Mã 2D................................................................................................................66
In Mã vch ............................................................................................................67
Cài đặt Phông ch Mã vch................................................................................................................... 67
In Mã vạch .............................................................................................................................................69
In Mã 2D ...............................................................................................................70
Cài đặt Phông ch Mã 2D...................................................................................................................... 70
In Mã 2D ................................................................................................................................................ 72
In Logo..................................................................................................................73
Lưu tr Logo........................................................................................................................................... 73
Định Cu hình Cài đặt In Logo............................................................................................................... 73
In Logo...................................................................................................................................................75
Cài đặt Tách dòng đối vi D liu Hình nh..........................................................76
Nht ký Đin t.....................................................................................................77
Cài đặt Nht ký Điện t..........................................................................................................................78
In Tp tin được Lưu trữ ........................................................................................................................... 79
Tìm kiếm Tp tin được Lưu trữ ...............................................................................................................79
B rung Tùy chn..................................................................................................81
Cài đặt B rung...................................................................................................................................... 81
Ngăn Tin mt.......................................................................................................82
M Ngăn vi Cài đặt Trình điu khin Máy in ........................................................................................82
6
Page 7
Dao ct giy tự động.............................................................................................83
To Cài đặt Dao ct giy T động..........................................................................................................83
TM-T82 Utility ....................................................................85
Tng quan .............................................................................................................85
Khi động TM-T82 Utility .... ..................................................................................86
Khi động TM-T82 Utility........................................................................................................................86
Thêm Cng Giao tiếp và Khởi động TM-T82 Utility................................................................................88
Cài đặt Hin thi........... .........................................................................................91
Lưu tr Logo..........................................................................................................9 3
Thêm Logo .............................................................................................................................................95
Nht ký Đin t.....................................................................................................99
Cài đặt Nht ký Điện t..........................................................................................................................99
Xác nhn ca Nht ký Điện tử..............................................................................................................100
Cài đặt Gim bt Giy..........................................................................................102
Cài đặt Ct giy Tự động.....................................................................................104
Cài đặt Điu khin In n............. .........................................................................106
Cài đặt Phông ch thiết b...................................................................................108
B rung Tùy chn ........................................................................................ ........109
Cài đặt Giao din Truyn D liu.........................................................................111
Cài đặt Sao lưu/Phc hi ....................................................................................114
Lưu Cài đặt Máy in thành Tp tin..........................................................................................................114
Khôi phc Cài đặt vào Máy in...............................................................................................................115
Kim tra Hot động............. ................................................................................116
Acknowledgements.............................................................................................117
Thông tin Phát triển Ứng dng ........................................119
Cách Điu khin Máy in.......................................................................................119
Trình điều khin....................................................................................................................................119
Các lnh ESC/POS ..............................................................................................................................120
Lưu tr Logo........................................................................................................121
Ti v...................................................................................................................122
7
Page 8
8
Page 9
Chương 1 Tng quan

Tổng quan

Chương này mô tả đặc tính k thut ca TM-T82 Software & Documents Disc.

TM-T82 Software Installer

TM-T82 Software Installer cho phép bạn cài đặt nhiều loại trình điều khiển khác nhau và các tiện ích dành cho máy in TM-T 82.

Trình điều khin và các Tiện ích sđược cài đặt

Trình điều khiển
Advanced Printer Driver Trình điều khin máy in trong Windows. Các
Advanced Printer Driver Phiên bn 4.xx
UPOS Có nghĩa là Điểm Dch vụ Hợp nht . Đây l xác định các trình điều khin đối vi vic kiểm soát các thiết b ngoi vi POS trong các môi trường vận hành khác. Các trình điều khiển sau đây được cung cấp.
•OPOS ADK
•OPOS ADK for .NET
JavaPOS ADK for Windows
phiên bn sau đây được cung cấp.
à đặc tính k thut tiêu chun ca th trường POS, trong đó
1
Tin ích
TM-T82 Utility Cho phép bạn định cu hình
EpsonNet Config Tin ích này được dùng để định Ethernet.
EpsonNet Simple Viewer Điu này or KIOSK). Sử dụng máy này vi TM-T82 Utility có th thay đổi các thiết lp ca TM-T82 được kết nối vi mt máy tính khách.
EpsonTM Virtual Port Driver Trình điều khin cng USB. Khi ứng dng POS ca bn có mt cng nối tiếp (serial)/song song (parallel) cho TM-T82, và bn mun kết ni TM-T82 bng USB, bn có thể sử dng máy in được kết ni bằng cổng USB từ ng dng đó cho dù máy printer đó là loi có cng ni tiếp (serial)/song song (parallel). Do công c này thực hiện việc chuyển đổi tự động dùng để kim tra máy in được kết ni bng cng ni tiếp (serial)/song song (parallel).
cho phép bn giám sát trng thái ca máy in kết ni vi mng hay cng máy tính khách (POS
này giúp bn chuyển đổi TM-T82 t cng nối tiếp (serial)/song song (parallel) sang
các cài đặt TM-T82.
cu hình các cài đặt mng, như địa ch IP ca máy in được kết ni v ới
, bn không cn phi thay đổi các lnh ESC/POS của ứng dụng
9
Page 10

Hđiều hành hỗ tr

Dưới đây lit kê các h điu hành được hỗ trợ để chạy các trình điều khiển và tiện ích của TM-T82.
Windows 8 (32 bit / 64 bit *1)
Windows 7 SP1
Windows Vista
Windows XP
Windows 2000
Windows Server 2012 (64 bit *1)
Windows Server 2008 R2
Windows Server 2008
Windows Embedded for Point of Service
Windows Embedded POSReady 2009
*1 OPOS ADK for .NET và EPSON TM Virtual Port Driver không th dùng cho Windows 2000. *2 OPOS ADK có thể sử dụng trên Hệ điều hành 64-bit min là h thống đáp ứng các yêu cu hoạt động. Để biết
thêm chi tiết, xem phn lưu ý phát hành trước khi cài đặt OPOS ADK.
*3 EpsonNet Simple Viewer không được h trợ.
(32 bit / 64 bit *2)
SP2 (32 bit / 64 bit *2)
SP3 (32 bit)
*1
SP1 (64 bit *2)
SP2 (32 bit / 64 bit *2)
*3
*3
10
Page 11
Chương 1 Tng quan

Hn chế S dng Nhiều Trình điều khin trên Cùng H thống

TM-T 82 Software Installer có th không cài đặt trình điều khin, hoc nếu trình điều khin không th cài đặt được, việc kết hp trình điu khin hin có và trình điu khin mới cài đặt có th không được h tr. Tham kho bng sau đây.
TMT82SoftwareInstaller
Trước khi trình điều khin TM-T82 được cài đặt
(TM-T82)
OPOS ADK
OPOS ADK for .NET (TM-T82)
JavaPOS ADK for Window (TM-T82)
*
Advanced Printer Driver Phiên bn 4.55
Advanced Printer Driver Phiên bản 4.00 đến 4.08 ✱▲ Advanced Printer Driver Phiên bản 4.09 hoặc mới hơn OPOS ADK Phiên bn 2.65 trước đó OPOS ADK Phiên bản 2.66 hoặc mi hơn ●✱●▲ OPOS ADK for .NET hin ti Phiên bn 1.11.8 trước đó OPOS ADK for .NET Ver.1.11.9 hoc phiên bn sau này JavaPOS ADK Ver.1.11.8 trước đây ▲▲▲✱ JavaPOS ADK Ver.1.11.9 hoc sau này
TM-S1000 Driver
TM-J9000 OPOS ADK ●●●▲ TM-J9000 Advanced Printer Driver TM-J9000 Status API
*
*
1
TMCOMUSB Phiên bn 2 ▲▲▲▲ TMCOMUSB Phiên bn 3 và Phiên bn 4. hoc EpsonTM
Virtual Port Driver Phiên bn 5 hoc mi hơn Epson InkJet Printer Driver
:Có hỗ trợ
:Không hỗ trợ
*:Không thể cài đặt được.
: TM-T82 Software Installer khi động ở chế độ cp nht. Trình cài đặt s cho biết phiên bn trình điu khin
đã cài đặt trên máy tính và cho phép bn chn có cp nht trì nh điều khiển đó hay không.
11
Page 12

Cách Xem Hướng dẫn

Hướng dn ca trình điu khin và các tin ích cũng được cài đặt. Để xem các hướng dn này, truy cập dữ liệu hướng dẫn như sau.
Advanced Printer Driver Phiên bn 4
[Start]‐[AllPrograms]‐[EPSON]‐[EPSONAdvancedPrinterDriver4]‐[Manual] TùychọnCàiđặtNhanhsẽkhô khihoàntấtCàiđặtNhanh.
OPOS ADK
[Start]‐[AllPrograms]/Allapps(Windows8)‐[OPOS]‐[Manual]
OPOS ADK for .NET
[Start]‐[AllPrograms]/Allapps(Windows8)‐[EPSONOPOSfor.NET]‐[Manual]
JavaPOS ADK for Windows
[Start]‐[AllPrograms]/Allapps(Windows8)‐[EpsonJavaPOSADK]‐[Documentation]
TM-T82 Utility
NgoạitrừWindows8: [Start]‐[AllPro Windows8: [Start]‐[Allapps
EpsonNet Simple Viewer
[Start]‐[AllPrograms]/Allapps(Windows8)‐[EpsonNet]‐[EpsonNetSimpleViewer]‐ [UserʹsManual]
grams]‐[EPSON]‐[TMT82Software]‐[TMT82UtilityUserʹsManual]
]‐[EPSONTMT82]‐[EPSONTMT82UtilityUserʹsManual]
ngcàiđặtcáchướngdẫn.Càiđặtcáchướngdẫnriêngsau
CàiđặtSáchHướngdnAdvancedPrinterDriver(p.25)
12
Page 13
Chương 1 Tng quan

Một s sai biệt tùy theo Hđiều hành

Ni dung mô t mt s thao tác v n hành trong sách này có th khác nhau tùy theo H điều hành. Xem bảng sau đây.
Mc Mô t
Các màn hình hiển
th
Xác nhn và cài đặt ca trình điu khin máy in
Khi động TM-T82 Utility
G cài đặt mt chương trình
Các màn hình trong Windows Vista được dùng cho các mô t trong sách hướng dẫn này.
Windows 8 Desktop - Sidebar [Settings] - [Control Panel] - [Hardware and Sound] - [Devices and Printers] Windows 7 [Start] - [Control Panel] - [Hardware and Sound] - [Devices and Printers] Nhp chut phi vào trình điều khin máy in, chn [Printer properties]. Windows Vista [Start] - [Control Panel] - [Hardware and Sound] - [Printers] Nhp chut phi vào trình điều khin máy in, chn [Properties]. Windows XP [Start] - [Control Panel] - [Printers and Faxes] Nhp chut phi vào trình điều khin máy in, chn [Properties]. Windows 2000 [Start] - [Settings] - [Control Panel] - [Printers] Nhp chut phi vào trình điều khin máy in, chn [Properties].
Windows 8 [Start] - [All apps] - [EPSON TM-T82] - [EPSON TM-T82 Utility] Windows 7 [Start] - [All Programs] - [EPSON] - [TM-T82 Software] - [TM-T82 Utility] Windows Vista [Start] - [All Programs] - [EPSON] - [TM-T82 Software] - [TM-T82 Utility] Windows XP [Start] - [All Programs] - [EPSON] - [TM-T82 Software] - [TM-T82 Utility]
Windows 8 Desktop - Sidebar [Settings] - [Control Panel] - [Uninstall a program] Windows 7 [Start] - [Control Panel] - [Uninstall a program] Windows Vista [Start] - [Control Panel] - [Uninstall a program] Windows XP [Start] - [Control Panel] - [Add or Remove Programs] Windows 2000 [Start] - [Settings] - [Control Panel] - [Add/Remove Programs]
1
13
Page 14

Xem Hướng dẫn Người sử dụng và Hướng dẫn Phần mềm

Hướng dn Người s dng: Mô t cách lắp đặt p các tiêu chun an toàn phù hp, các bin pháp an toàn và các vấn đề khác.
Hướng dn Người s dng Phn mm (hướng dn này) Gii thích ích và các vấn đề khác.
Hướng dn Tham chiếu K thut: Cung cp tt c nhng dng TM-T82, hoặc để phát triển hay thiết kế một ứng dụng máy in cho TM-T82.
Sau đây là cách xem các hướng dẫn.
Đưa đĩa TM-T82 Software & Documents Disc vào máy vi tính. TM-T82 Software Installer s
1
được đọc t động và màn hình "EPSON TM-T82 Software Installer Ver.1.00" xut hin. Nhp nút Hướng dn S dng.
Khi TM-T82 Software Ins ta lle r k h ôn g được đọc tự động, nhn đúp chut vào biu tượng [TMInstallNavi.exe] trong TM-T82 Software & Documents Disc.
v TM-T82 Software & Documents Disc, cách cài đặt trình điều khin, cách sử dụng các tiện
hn cng TM-T82, nhng thành phn kèm theo hp, cách vn chuyn phn cứng,
thông tin cn thiết để phát trin, thiết kế và/hoc cài đặt mt h thng s
14
Màn hình "Hướng dn Sử dụng" xut hin. Nhp vào nút sách hướng dn bn mun xem.
2
Page 15
Chương 1 Tng quan

Xem URL Trang Web Hỗ trợ ca Epson

Trang web này cung cp nhiu loi thông tin v sn phm cũng như dch v ti v trình điu khin mi nht.
Đưa đĩa TM-T82 Software & Documents Disc vào máy vi tính. TM-T82 Software Installer sẽ
1
được đọc t động và màn hình "EPSON TM-T82 Software Installer Ver.1.00" xut hin. Nhp chut vào nút [H tr].
Khi TM-T82 Software I n s ta lle r không được đọc tự động, nhấn đúp chut vào biu tượng [TM InstallNavi.ex e] trong TM-T82 Software & Documents Disc.
1
Màn hình "Thông tin H tr" xut hin. Liên kết URL trang web h trợ của Epson sẽ được
2
hin thị.
15
Page 16
16
Page 17

Cài đặt

Chương này mô t cách cài đặt trình điều khin máy in và tiến hành in thử sau khi cài đặt. Quy trình g cài đặt cũng được cung cp. p. 44
•Cài đặt với quyền quản trị viên hệ thống.
Đóng tt c các ng dng đang chy trước khi cài đặt.
•Nếu hệ điều hành của bạn là Windows 2000, bạn không thể cài đặt Advanced Printer Driver (Trình Điều Khin Máy In Nâng Cao) bng b cài đặt. Do đó, hãy tham khảo
vào Máy vi tính Windows 2000 (p.41)

Kiểu Cài đặt

Bn có th chn kiu cài đặt sau đây.
Cài đặt Nhanh
Đây là kiu cài đặt tiêu chun bn đang s dng kết ni Ethernet, TMNet WinConfig và EpsonNet Simple Viewer cũng được cài đặt.
:
p. 18
, dùng để cài đặt trình điều khin máy in TM-T82 và TM-T82 Utility. Nếu
, và cài đặt Advanced Printer Driver.
Chương 2 Cài đặt
Thêm máy in
Cài đặt Tùy biến
Bn có Chn kiu cài đặt này máy in và các chương trình mu, các công cụ để phát trin các chương trình.
Chế độ cp nhật
Nếu trìn th và bn có th chn xem có cp nht trình điều khin đó hay không.
th chn các trình điều khin máy in và các tin ích bn mun cài đặt.
h điều khin máy in và/hoc UPOS đã được cài đặt, phiên bn trình điều khin sẽ được hin
:
p. 28
nếu bn mun cài đặt trình điều khin UPOS, sách hướng dn trình điều khin
:
p. 42
2
17
Page 18

Cài đặt Nhanh

•Khi cài đặt, chỉ kết ni mt máy in vào máy vi tính. Không được kết ni nhiu máy in.
•Tắt máy in và sau đó bắt đầu cài đặt.
Đưa đĩa TM-T82 Software & Documents Disc vào máy vi tính. TM-T82 Software I nstaller s
1
được đọc t động và màn hình "EPSON TM-T82 Software Installer" xut hin. Nhp chut vào nút [Cài đặt Ngay].
Ngôn ng hin th có thể được thay đổi trong mc [Chn ngôn ngữ].
Khi TM-T82 Software I ns taller không được đọc tự động, nhấn đúp chuột vào biểu tượng [TMInstallNavi.exe] trong TM-T82 Software & Documents Disc.
18
Màn hình "Tha thun Gip phép" xut hiện. Đọc ni dung này và chn "Tôi chp nhn các
2
điu khon trong tha thun giy phép". Sau đó nhp chut vào nút [ Màn hình "Chn Loi Cài đặt" xut hin. Nhp chut vào nút [Cài đặt Nhanh].
3
Next
].
Page 19
Chương 2 Cài đặt
Màn hình "Chn Ngôn ng Máy in (Resident Character)" xut hin. Chn ngôn ng cho
4
máy in ca bn và nhp vào nút [Next].
Có th kim tra ngôn ng này trong mc "Resident Chara cter" được in tron g b n tự in thử của máy.
Để bt đầu t in th, hãy bật nút ngun trong lúc vn nhn gi phím FEED (NP) và np cun giy đang đóng. Tiếp tc nhn gi nút FEED cho đến khi máy bt đầu in.
Màn hình "Cài đặt Cng giao tiếp" xut hin. Cài đặt s thay đổi tùy theo phương thc kết
5
ni. Chn cng để kết ni máy in.
Kết ni Ni tiếp (Serial) Tiến hành sang Bước 6. Kết ni Parallel Nhp nút [Cng Parallel]. Chn cng LPT và nhp nút [Tiếp].
Tiến hành sang Bước 9.
Kết ni USB
Kết ni Ethernet Tiến hành sang Bước 7.
Nhp chut vào nút [Cng USB], ri sau đó nhấp chut vào nút [ Tiến hành sang Bước 9.
Next
2
].
19
Page 20
Nhp chut vào nút [Cng ni tiếp (Serial)]. Đặt cu hình cài đặt giao tiếp, sau đó nhp
6
chut vào nút [
Chn cng COM, Bits per second, Data bits, Parity and Stop bits.
Cài đặt giao tiếp ni tiếp ca trình điều khiển cn phi ging vi cài đặt ca máy in.
Nhp vào nút [Ethernet].
7
Khi máy in đã được ni mạng Tiến hành sang Bước 9. Khi sử dụng Ethernet Nhp vào nút [Chy EpsonNet Config] và cu hình cài
Next
]. Tiến hành sang Bước 8.
đặt?mng ca máy in bng cách dùng EpsonNet Config. Cài đặt Sách Hướng dn Advanced Printer Driver (p.25)
Khi cu hình cài đặt mng sau khi cài đặt trình điu khin.
Khi EpsonNet Config không được cài đặt, xut hin thông báo [Không th khởi động EpsonNet Config. Bn có mun cài đặt chương trình này ngay bây giờ không?]. Nhp vào [Yes] để cài đặt.
Cu hình địa ch IP ca máy in ti Địa ch IP và sau đó nhp nút [Tiếp]. Tiến hành sang
8
Bước 9.
Khi cu hình thiết lp mng sau khi cài đặt trình điều khin, hãy ấn định địa ch IP cng trình điều khiển máy in bn cài đặt ti đây ti máy in hoc thay đổi địa ch IP cng trình điều khin máy in thành địa chỉ sẽ được đặt cho máy in.
Tiến hành sang Bước 9.
20
Page 21
Chương 2 Cài đặt
Màn hình "Bắt đầu Cài đặt" xut hi n. Trình điều khin và tin ích s cài đặt được lit kê r a.
9
Advanced Printer Driver Phiên bn 4.xx
TM-T82 Utility Phiên bản x.xx
EpsonNet Config Ver. x.xx (Ch
EpsonNet Simple Viewer (Ch
Nhp chut vào nút [Cài đặt] để bt đầu cài đặt.
nh cho kết ni Ethernet)
nh cho kết ni Ethernet)
Màn hình "Kết ni Máy in" xut hin. Kết ni máy vi tính vào máy in, sau đó bt máy in. Khi
10
cài đặt trình điều khin mà không kết ni máy in, nhp chut vào nút [Next].
2
21
Page 22
Khi hoàn tt vic cài đặt, màn hình "Cài đặt hoàn tt." s xut hin.
11
Khi tiến hành in th Nhấp chut vào nút [In th]. Khi hoàn tt in th, nhp chut vào nút
[Hoàn tất] để kết thúc vic cài đặt.
Khi thoát khi chương trình cài đặt
Khi cài đặt máy in bng TM-T82 Utility liên tục
Vic cài đặt trình điều khin máy in kết thúc ti đây. Để biết thông tin v cách in bng trình điều khin máy in; S
dng Trình điều khin Máy in (p.49).
B chn [Chy TM-T82 Utility]. Sau đó nhp chut vào nút [Hoà n tt] để kết thúc vic cà
Đánh du vào hp chn [Chy TM-T82 Utility] (hp được đánh du sn theo mặc định). Nhp chut vào nút [Hoàn tất] để kết thúc vic cài đặt. TM-T82 Utility bắt đầu chy. TM-T82 Utility (p.85)
i đặt.
22
Page 23

Cài Đặt Địa Chỉ Mạng cho Máy In Ethernet

Nếu bn đang s dng kết ni Ether n et, cấu hình địa ch IP bng cách sử dụng EpsonNet Config.
Khi chy EpsonNet Config.
1
Khi EpsonNet Config đã được cài đặt, khi chy bng cách nhn vào [Start]-[All Programs]-[EpsonNet]- [EpsonNet Config Vx]-[EpsonNet Config].
Màn hình EpsonNet Config s hin thị.
2
Kim tra để máy in mc tiêu được lit kê trong màn hình.
Chương 2 Cài đặt
Chn máy in bn mun cu hình, sau đó nhp vào nút [Configuration].
3
Khi máy in không xut hin, nhp vào nút [Refresh].
Màn hình "Device Properties" s hin th. Chn [Network Interface] - [TCP/IP] -
4
[Basic].
Cu hình địa ch IP máy in. Nhp vào nút [Transmit] (Truyền).
5
Chn [Manual] và [Set using PING]. Sau đó cu hình Địa ch IP, Subnet Mask và Default Gateway.
2
23
Page 24
Xut hin màn hình xác nhn. Nhp vào nút [Yes].
6
Cài đặt cấu hình được gi đến máy in. Sau khong 30 giây, xut hin màn hình hoàn
7
thành. Nhp vào nút [OK].
Xác nhn các cài đặt trên màn hình "EpsonNet Config".
8
Thoát EpsonNet Config.
9
24
Page 25
Chương 2 Cài đặt

Cài đặt Sách Hướng dẫn Advanced Printer Driver

Kiu Cài đặt Nhanh s không cài đặt sách hướng dn Advanced Printer Driver. Để xem sách hướng dn, hãy cài đặt riêng.
Đưa đĩa TM-T82 Software & Documents Disc vào máy vi tính. TM-T82 Software Installer s
1
được đọc t động và màn hình "EPSON TM-T82 Software Installer" xut hin. Nhp chut vào nút [Cài đặt Ngay].
Khi TM-T82 Softwar e I n s ta lle r khô ng được đọc tự động, nhấn đúp chut vào biu tượng [TMIns t a llNavi.exe] trong TM-T82 Software & Documents Disc.
Màn hình "Tha thun Gip phép" xut hiện. Đọc ni dung này và chn "Tôi chp nhn các
2
điu khon trong tha thun giy phép". Sau đó nhp chut vào nút [
Next
].
Màn hình "Cp nht Phn mềm" xuất hin. Nhp chut vào nút [
3
Màn hình
4
nhp chut vào nút
Xóa hp chn cho các trình điều khin và tin ích mà bn không cài đặt ở đây.
Màn hình "Bắt đầu Cài đặt" xut hin. Nhp chut vào nút [Cài đặt].
5
Màn hình "EPSON APD4 Sample&Manual - InstallShield Wizard" xut hin. Nhp chut vào
6
nút [
"Chn Phn mềm"
Next
].
[Next]
xut hiện. Đánh du vào hp chọn
.
Next
].
[Sample and Manual
] và
2
Màn hình "Tha thun Gip phép" xut hiện. Đọc ni dung này và chn "Tôi chp nhn các
7
điu khon trong tha thun giy phép". Sau đó nhp chut vào nút [
8
Màn hình " vào nút [
Select Features
Next
]. Vic cài đặt sách hướng dn sẽ bắt đầu.
" xut hiện. Đánh du vào hp chn [
Next
Manual
].
] và nhp chuột
25
Page 26
Màn hình "
9
đặt các chương trình mu và sách hướng dn Advanced Printer Driver.
Ready to Install the Program
" xut hin. Nhp chut vào nút [Cài đặt] để cài
Màn hình "
10
Màn hình "Cài đặt hoàn tt." xut hin. Nhp chut vào nút [Hoàn tất] để hoàn tt vic cài
11
đặt.
Vic cài đặt sách hướng dn Advanced Printer Driver kết thúc ti đây.
InstallShield Wizard Complete
" xut hin. Nhp chut vào nút [Hoàn tất].
26
Page 27
Chương 2 Cài đặt

Đặt cu hình Địa ch IP ca Trình điu khin Máy in

Phn sau đây gii thích cách đặt cu hình địa ch IP ca máy in cho trình điều khin máy in đã được cài đặt. Vic này s thay đổi cài đặt cng Epson.
Chn t [Start] - [Control Panel] - [Hardware and Sound] và m [Printers] ri sau đó
1
nhp chut phải lên trình điều khin máy in đích và chn [Properties].
Mt s sai bit tùy theo H điu hành (p.13).
Màn hình thuc tính ca máy in s xut hin. Nhp chut vào th [Ports] và sau đó
2
nhp chut vào nút [Configure Port...].
Màn hình Cng Cu hình xut hin. Cài cng cu hình trong lúc tham kho màn hình
3
này và nhp chut vào nút [OK].
2
Màn hình s trở về màn hình Thuc tính. Khi bn nhp chut vào nút [OK], những
4
thay đổi bn đã thc hin s có hiu lc.
27
Page 28

Cài đặt Tùy biến

•Khi cài đặt, chỉ được kết ni vi mt máy in. Không được kết ni nhiu máy in.
•Khi bạn được nhắc có khởi động lại máy vi tính hay không trong lúc cài đặt, hãy chọn [No] và tiếp tc vic cài đặt. Khởi động li máy vi tính và máy in sau khi toàn b vic cài đặt đã hoàn tt. Nếu chn [Yes] và khởi động li máy vi tính trong lúc cài đặt, phn còn li ca trình điều khin s không được cài đặt.
•Nếu bạn chọn hơn một tr bn s được nhc rng điu này có th làm máy in không hot động bình thường. Trên Windows 2000, bn ch có th cài đặt mt trình điều khiển.
Các mc sau đây có thể được cài đặt vi ki ểu Cài đặt Tùy biến. Cn phi có TM-T82 Software & Documents Disc cho kiu Cài đặt Tùy biến.
Advanced Printer Driver
•Ví dụ và Sách Hướng dẫn
OPOS ADK
OPOS ADK for .NET
JavaPOS ADK
TM-T82 Utility
Coupon Generator
EpsonNet Config
EpsonNet Simple Viewer
TM Virtual Port Driver
ình điều khiển để cài đặt chúng trên hệ điều hành Windows 2000,
28
Page 29
Chương 2 Cài đặt

Hiển thị Màn hình "Chn Phần mềm"

Cn phi có TM-T82 Software & Documents Disc cho kiu Cài đặt Tùy biến. Bn có th chn các mc mà bạn mun cài đặt trong màn hình "Chn Phn mm". Làm theo các bước dưới đây để hiển thị màn hình "Chọn Phần mềm".
Đưa đĩa TM-T82 Software & Documents Disc vào máy vi tính. TM-T82 Software Installer sẽ
1
được đọc t động và màn hình "EPSON TM-T82 Software Installer" xut hin. Nhp chut vào nút [Cài đặt Ngay].
Ngôn ng hin th có thể được thay đổi trong mc [Chn ngôn ngữ].
Khi TM-T82 Softwar e I n s ta lle r khô ng được đọc tự động, nhấp đúp chut vào biu tượng [ trên đĩa CD trình điều khin máy in.
Màn hình "Tha thun Gip phép" xut hiện. Đọc ni dung này và chn "Tôi chp nhn các
2
điu khon trong tha thun giy phép". Sau đó nhp chut vào nút [ Màn hình "Chn Loi Cài đặt" xut hin. Nhp chut vào nút [Cài đặt Tùy biến].
3
Màn hình "Chn Ngôn ng Máy in (Resident Character)" xut hin. Chn ngôn ng cho
4
máy in ca bn và nhp vào nút [Next]. Màn hình "Chn Phn mm" xut hiện. Đánh du các mc mà bn mun cài đặt t danh
5
sách.
Sau bước này, làm theo quy trình cài đặt cho mi mục.
TMInstallNavi.exe
Next
].
]
2
29
Page 30

Cài đặt Trình điều khin Máy in

T rình cài đặt m áy in cũng có th được cài đặt vi kiu Cài đặt Nhanh trong đĩa TM- T82 Software & Documents Disc. Cài đặt Nhanh s cài đặt tt c các mc ca trình điu khin máy in, và kiu Cài đặt Tùy biến cho phép bn chn nhng mc bn mun cài đặt sau đây.
Advanced Printer Driver
Ví d và Sách Hướng dẫn
Làm theo các bước dưới đây để tiến hành cài đặt trình điều khin máy in.
Đưa đĩa TM- T 82 Software & Documents Disc vào máy vi tính và làm theo các bước p. 29.
1
Hin th màn hình "Chn Phn mm". Chn [Advanced Printer Driver
2
cài đặt. Nhp chut vào nút [ Màn hình "Bắt đầu Cài đặt" xut hin. Trình điều khin và tin ích s cài đặt được lit kê ra.
3
Nhp chut vào nút [Cài đặt] để bt đầu cài đặt. Màn hình "
4
Nhp chut vào nút [ Màn hình "License Agreement" xut hiện. Đọc ni dung này và chn "
5
the license agreement Màn hình "
6
Màn hình "Printer Configuration" xut hin. Nhp chut vào nút [
7
EPSON
Setup Type
Advanced Printer Driver
Next
". Sau đó nhp chut vào nút [
" xut hin. Chn [
].
Ver. 4.xx
Next
].
]. Xóa hp chọn đối vi các mc bn không muốn
4 - InstallShield Wizard
Next
].
Standard
] và nhp chut vào nút [
" xut hiện.
I accept the terms of
Next
Add
].
].
30
Page 31
Chương 2 Cài đặt
Màn hình "Add Printer" xut hin. T [Select Driver], chn mt trình điều khin để cài đặt.
8
T [PortType], chn mt cổng để cài đặt, sau đó nhp chut vào nút [Next].
9
Khi chn cng Ni tiếp trong [PortType]
Tiến hành sang Bước 10.
Khi chn cng Parallel [Loi Cng giao tiếp]
Khi la chn cng Ethernet trong [LoạiCổng]
Khi chn cng USB trong [PortType]
Màn hình "Serial Port Settings" xut hiện. Đặt cấu hình cho cổng đó và nhấp chuột vào nút
10
[Next].
Tiến hành sang Bước 11.
Tiến hành sang Bước 12.
Tiến hành sang Bước 13.
2
31
Page 32
Màn hình "Các thiết lp cng Parallel" s xut hin. Cu hình cng và nhp nút [Tiếp].
11
Xut hin màn hình "Ethernet Port Settings". Cu hình cng và nhp vào nút [Next] .
12
Màn hình "Printer Configuration" xut hin. TM-T82 được thêm vào danh sách. Nhp chuột
13
vào nút [
Next
].
32
Màn hình "
14
trình điều khin máy in. Màn hình "
15
Các chương trình mu và sách hướng dn Advanced Printer Driver sđược cài đặt. Khi màn
16
hình " nút [
Màn hình "License Agreement" xut hiện. Đọc ni dung này và chn "I accept the terms of
17
the license agreement". Sau đó nhp chut vào nút [ Màn hình "
18
được đánh du theo mc định), và nhp chut vào nút [ Màn hình "
19
đặt các chương trình mu và sách hướng dn Advanced Printer Driver. Màn hình "
20
Start Copying Files
InstallShield Wizard Complete
EPSON APD4 Sample&Manual - InstallShield Wizard
Next
].
Select Features
Ready to Install the Program
InstallShield Wizard Complete
" xut hin. Nhp chut vào nút [
" xut hin. Nhp chut vào nút [Finish].
Next
" xut hiện. Đánh du vào hp chn [
" xut hin. Nhp chut vào nút [Install] để cài
" xut hin. Nhp chut vào nút [Finish].
Next
] để bt đầu cài đặt
" xut hin, nhp chut vào
].
Next
Manual
].
] và [
Samples
] (đã
Page 33
Khi hoàn tt vic cài đặt, màn hình "Cài đặt hoàn tt." s xut hiện.
21
Khi tiến hành in thử: Nhp chut vào nút [In th]. Khi hoàn tt in th, nhp chut vào nút [Hoàn tt] để kết thúc việc cài đặt.
Vic cài đặt trình điều khin máy in kết thúc ti đây.
Chương 2 Cài đặt
2
33
Page 34

Cài đặt OPOS ADK

Đưa đĩa TM- T 82 Software & Documents Disc vào máy vi tính và làm theo các bước p. 29.
1
Hin th màn hình "Chn Phn mm". Đánh du vào [OPOS ADK
2
đặt. Nhp chut vào nút [Next]. Màn hình "Bắt đầu Cài đặt" xut hin. Trình điều khin và tin ích s cài đặt được lit kê ra.
3
Nhp chut vào nút [Cài đặt] để bt đầu cài đặt. Màn hình "Choose Setup Language" xut hin. Chn ngôn ngữ của bn, và nhp chut vào
4
nút [Next]. Màn hình "
5
nút [ Màn hình "
6
the terms of the license agreement Màn hình "
7
Màn hình "
8
Nhp chut vào nút [
Màn hình "
9
Màn hình "
10
EPSON OPOS ADK for TM-T82 Version x.xx xxx
Next
].
Software License Agreement
Select Registry File Setup Type
Browse
Start Copying Files
Port selection
Ver. x.xx
" xut hin. Chn [
] để thay đổi v trí cài đặt mc định.
" xut hin. Chọn cng. Nhp chut vào nút [
]. Xóa hp chn đối vi các mc bn không mun cài
" xut hin. Nhp chut vào
" xut hiện. Đọc ni dung này và chn "
". Sau đó nhp chut vào nút [
" xut hin. Nhp chut vào nút [
Developer
" xut hin. Nhp chut vào nút [
] và nhp chut vào nút [
Next
].
Next
].
Next
].
Next
] để bt đầu cài đặt.
I accept
Next
].
Màn hình "
11
Khi hoàn tt vic cài đặt, màn hình "Cài đặt hoàn tt." s xut hin.
12
Sau đó nhp chut vào nút [Hoàn tt] để kết thúc việc cài đặt.
Vic cài đặt OPOS ADK kết thúc ti đây.
InstallShield Wizard Complete
34
" xut hin. Nhp chut vào nút [Hoàn tất].
Page 35
Chương 2 Cài đặt

Cài đặt OPOS ADK for .NET

Để cài đặt OPOS ADK for .NET, cn có Microsoft .NET Framework và Microsoft POS for .NET. Cài đặt trước Microsoft .NET Framework và Microsoft POS for .NET Ver.1.11.
Đưa đĩa TM-T82 Software & Documents Disc vào máy vi tính và làm theo các bước
1
p. 29. Hin th màn hình "Chn Phn mềm”.
Chn [OPOS ADK for .NET Ver. x.xx.x]. Xóa hộp chn có các mc bn không mun cài
2
đặt. Nhp vào nút [Tiếp].
Xut hin màn hình "Bt đầu Cài đặt". Trình điều khin và tin ích s cài đặt được liệt
3
kê. Nhp vào nút [Cài đặt] để bắt đầu cài đặt.
Cài đặt EPSON OPOS ADK for .NET.
4
Xut hiện màn hình "EPSON OPOS ADK for .NET x.xx.x - InstallShield Wizard". Chn ngôn ng và sau đó nhp vào nút [Tiếp].
2
Xut hin màn hình "Welcome to the InstallShield EPSON OPOS ADK for .NET" Nhp
5
vào nút [Tiếp].
Xut hin màn hình "License Agreement". Đọc ni dung và chn "I accept the terms of
6
the license agreement". Nhp vào nút [Tiếp].
Xut hiện màn hình "Setup Type". Chn [Developer] và sau đó nhp vào nút [Tiếp].
7
Nhp vào nút [Browse] để thay đổi v trí cài đặt mc định.
35
Page 36
Xut hin màn hình "Setup Type". Chn cổng và nhấp vào nút [Tiếp].
8
Xut hin màn hình "Start Copying Files". Nhp vào nút [Tiếp] để bt đầu cài đặt.
9
Xut hin màn hình "InstallShield Wizard Complete". Nhp vào nút [Finish].
10
Khi cài đặt xong, xut hin màn hình "Cài đặt hoàn tt". Nhp vào nút [Hoàn tt] để
11
kết thúc cài đặt.
Kết thúc cài đặt OPOS ADK for .NET.
36
Page 37
Chương 2 Cài đặt

Cài đặt JavaPOS ADK

Để cài đặt JavaPOS ADK, cn có Java Runtime Environment và Java Advanced Imaging API. Chc chn phi cài đặt các phn mềm trên trước khi cài đặt JavaPOS ADK.
Đưa đĩa TM-T82 Software & Documents Disc vào máy vi tính và làm theo các bước
1
p. 29. Hin th màn hình "Chn Phn mềm"
Chọn [JavaPOS ADK Ver. x.xx.x]. Xóa hp chn có các mc bn không mun cài đặt.
2
Nhp vào nút [Tiếp].
Xut hin màn hình "Bt đầu Cài đặt". Trình điều khin và tin ích s cài đặt được liệt
3
kê. Nhp vào nút [Cài đặt] để bắt đầu cài đặt.
Xut hin màn hình "EPSON JavaPOS ADK x.xx.x". Chn ngôn ngữ và sau đó nhp vào
4
nút [OK].
2
Xut hin màn hình "Gii thiu". Nhp vào nút [Tiếp].
5
Xut hin màn hình "License Agreement" . Đọc ni dung và chn [I accept the terms of
6
the license agreement]. Nhp vào nút [Tiếp].
Xut hin màn hình "Chn JVM". Nhp vào nút [Tiếp].
7
Xut hin màn hình "Choose Install Set". Chn [Developer] và sau đó nhp vào nút
8
[Tiếp].
Xut hin màn hình "Choose Folder Location". Nhp vào nút [Tiếp].
9
Xut hin màn hình "Choose your communication". Chn cng và nhp vào nút [Tiếp].
10
Xut hin màn hình "Location for jpos.xml". Nhp vào nút [Tiếp].
11
Xut hin màn hình "Pre-Installation Summary". Nhp vào nút [Cài đặt] để bt đầu cài
12
đặt.
37
Page 38
Xut hin màn hình "Cài Đặt Hoàn Tt". Nhp vào nút [Done].
13
Nếu mt tin nhn để yêu cu bn phi khi động lại máy tính xuất hiện, chọn [No, I will restart my system myself].
Khi cài đặt xong, xut hin màn hình "Cài đặt hoàn tt.". Nhp vào nút [Hoàn tất] để
14
kết thúc cài đặt.
Kết thúc cài đặt JavaPOS ADK.
38
Page 39
Chương 2 Cài đặt

Cài đặt Tiện ích

Tin ích này cũng có thể được cài đặt d dàng vi Easy Install trên Tiện ích này cũng có thể được cài đặt d dàng với Easy Install trên TM-T82V Software & Documents Disc. Easy Install s cài đặt Tin ích TM- T82 cho kết ni S erial, P a ra llel ha y USB và cà i đặt Tin ích TM-T82, EpsonNet Config và EpsonNet Simple Viewer cho kết ni Ethernet. Custom Install cho phép bn chn các tin ích bn mun cài đặt từ các tin ích sau
TM-T82 Utility
Coupon Generator
EpsonNet Config
EpsonNet Simple Viewer
TM Virtual Port Driver
Làm theo các bước dưới đây để tiến hành cài đặt tin ích.
Đưa đĩa TM-T82 Software & Documents Disc vào máy vi tính và làm theo các bước p. 29.
1
Hin th màn hình "Chn Phn mm".
Ver. x.xx
Ver. x.xx
Ver. x.xx
Ver. x.xx
Chn các tin ích mà bn mun cài đặt t danh sách. Xóa hp chn đối vi các mc bn
2
không mun cài đặt. Nhp chut vào nút [Next]. Màn hình "Bắt đầu Cài đặt" xut hin. Các trình điều khin và các tin ích s cài đặt được
3
lit kê ra. Nhp chut vào nút [Cài đặt] để bt đầu cài đặt. TM-T82 Utility được cài đặt.
4
Tiến hành Bước 12 nếu bn không cài đặt bt c tin ích hoc trình điều khin nào khác.
Vic cài đặt được bt đầu mà không hin th bt c màn hình nào khác.
EpsonNet Config được cài đặt.
5
Vic cài đặt được bt đầu mà không hin th bt k màn hình nào khác.
EpsonNet Simple Viewer được cài đặt.
6
Tiến hành Bước 12 nếu bn không cài đặt bt c tin ích hoc trình điều khin nào khác.
Vic cài đặt được bt đầu mà không hin th bt c màn hình nào khác.
Cài đặt TM Virtual Port Driv er.
7
Màn hình "EPSON TM Virtual Port Driver Ver. x.xx - InstallShield Wizard" xut hin. Chọn ngôn ng dùng để cài đặt và nhp chut vào nút [OK].
2
39
Page 40
Màn hình "
8
hin. Nhp chut vào nút [
Welcome to the EPSON
Next
TM Virtual Port Driver
].
Ve. x.xx Setup Wizard
" xuất
Màn hình "
9
chut vào nút [ Màn hình "Ready to Install the Program" xut hin. Sau đó nhp chut vào nút [Install].
10
Khi màn hình sau đây xut hin, hãy nhp chut vào nút [Restart Later].
11
Màn hình "InstallShield Wizard Complete" xut hin. Nhp chut vào nút [Finish]. Nếu
12
được yêu cu phi khi động li máy vi tính PC, hãy chn [Yes, I want to restart my computer now.] và nhp chut vào nút [Finish].
Nếu bn đã khi động li máy vi tính, không cn phi tiến hà nh đến Bước 12 mà việc cài đặt vẫn hoàn tất.
License Agreement
Next
].
Nếu bn khi động li máy vi tính PC ti thời điểm này, vic thc hin quá trình cài đặt có th không hoàn tất. Đảm bo rng bạn đã chn nút [Restart Later].
" xut hiện. Đọc ni dung và chn "
I Agree
". Sau đó nhấp
40
Nếu được yêu cu phi khi động li máy vi tính PC trên màn hình "InstallShield Wizard Complete", hãy đảm bo rng bn đã chn
[Yes, I want to restart my computer now].
Page 41
Chương 2 Cài đặt
Khi hoàn tt vic cài đặt, màn hình "Cài đặt hoàn tt." s xut hiện.
13
Khi thoát khi chương trình cài đặt: B chn trong hp chn [Chy TM-T82 Utility] (hp được b chn sn theo mc định ). S au đó nhp chut vào nút [Hoàn tất] để kết thúc vic cài đặt. Khi cài đặt máy in bng TM-T82 Utility liên tục: Đánh du vào hp chn [Chy TM-T82 Utility]. N hp chut vào nút [Hoàn tất] để kết thúc vic cài đặt. TM-T82 Utility bắt đầu chạy. TM- T 82 Utility (p.85)
Vic cài đặt tin ích kết thúc ti đây.

Thêm máy in vào Máy vi tính Windows 2000

Nếu h điu hành ca bn là Windows 2000, hãy cài đặt Advanced Printer Driv er nh ư sau.
Trong thư mục [Printers] ca Windows 2000, nhp đúp chut vào [Add Printer]. Trình
1
hướng dn [Add Printer] s khi động. Làm theo các hướng dn hin th trên màn hình. Chn [Local Printer], và tt [Automatically
2
detect and install my Plug and Play printer.]. Chn mt cng để kết ni máy in.
3
Chn [Have Disk] sau đó chn [Browse], và sau đó chn các tp tin INI sau trên đĩa CD-
4
ROM.
root/Windows/Advanced Printer Driver/V4_INF/Driver/EAPTM-T8286.INF
Chn mt trình điều khin để cài đặt, sau đó cài đặt nó.
5
Trong thư mục [Printers] ca Windows 2000, hàng máy in đó sẽ được to ra.
6
2
41
Page 42

Chế độ Cập nhật

•Khi cài đặt, chỉ được kết ni vi mt máy in. Không được kết ni nhiu máy in.
•Khi bạn được nhắc có khởi động lại máy vi tính hay không trong lúc cài đặt, hãy chọn [No] và tiếp tc vic cài đặt. Khởi động li máy vi tính và máy in sau khi toàn b vic cài đặt đã hoàn tt. Nếu chn [Yes] và khởi động li máy vi tính trong lúc cài đặt, phn còn li ca trình điều khin s không được cài đặt.
Chế độ cài đặt cho phép bn cp nht tr ìn h điều khin máy in đã có sn trên h thng, hoc kim tra xem phiên bn mi hơn ca trình điu khin đã chn có th tn t ại cùng vi trình điều khin máy in hin có trên cùng mt h thống hay không. Khi Advanced Printer Driver, OPOS ADK, OPOS ADK for .NET, JavaPOS ADK, và TM Virtual Port Driver đã được cài đặt, vic cài đặt trình điều khin được thc hin chế độ cp nht.
i bn cài đặt Advanced Print er Dr iver, TM-T82 Utility sẽ tự động được cà i đặt.
Kh Trên hệ điều hành không hoạt động bình thường do vic không tương thích vi trình điều khin hiện có.
Đưa đĩa TM-T82 Software & Documents Disc vào máy vi tính. TM-T82 Software I nstaller s
1
được đọc t động và màn hình "EPSON TM-T82 Software Installer" xut hin. Nhp chut vào nút [Cài đặt Ngay].
Windows 2000
Ngôn ng hin th có thể được thay đổi trong mc [Chn ngôn ngữ].
, bn s chỉ được thông báo rng vic cài t trình điều khin mi có th làm máy in
Khi TM-T82 Software I ns taller không được đọc tự động, nhấn đúp chuột vào biểu tượng [TMInstallNavi.exe] trong TM-T82 Software & Documents Disc.
Màn hình "Tha thun Gip phép" xut hiện. Đọc ni dung này và chn "Tôi chp nhn các
2
điu khon trong tha thun giy phép". Sau đó nhp chut vào nút [ Màn hình "Cp nht Phn mm" xut hin. H thng được kim tr a và trình điều khin hin
3
thi cùng phiên bn ca nó sẽ được hin th. Nhp chut vào nút [
Next
Next
].
].
42
Page 43
Chương 2 Cài đặt
Màn hình "Chn Phn mm" xut hiện. Đánh dấu vào hộp chọn cho các trình điều khiển và
4
tin ích mà bn mun cài đặt và b chn đối vi các mc mà bn không cn.
Các mc yêu cu vic cp nht sẽ tự động được chọn.
Trình cài đặt s kim tra tính hp lệ của bn cp nht hoc vic kết hp gia các trình điều
5
khin. Thông báo cnh cáo s hin th nếu vic kt hp có th làm máy in hot động không bình thường. Kim tra màn hình v thông báo cnh cáo và nhp chut vào nút [
Khi bn nhp chut vào nút [ Nhp chut vào nút [OK] để tiến hành sang Bước 5.
Next
] vi thông báo cnh cáo được hin th, màn hình cnh báo s xut hiện.
Next
].
2
Nếu bn chn hơn mt trình điu khiển để cài đặt chúng trên hđiu hành được nhc rng điu này có th làm máy in không hoạt động bình thường. Trên
ch có th cài đặt mt trình điều khin.
Màn hình "Bắt đầu Cài đặt" xut hin. Kim tra các mc lit kê sđược cài đặt là chính xác,
6
và nhp chut vào nút [Cài đặt]. Khi hoàn tt vic cài đặt, màn hình "Cài đặt hoàn tt." s xut hin. Nhp chut vào nút
7
[Hoàn tất] để kết thúc vic cài đặt.
Windows 2000
Windows 2000
, bn s
, bạn
43
Page 44

Gỡ cài đặt

G cài đặt trình điu khin máy in trên Windows
G cài đặt TM-T82 Utility
G cài đặt EpsonNet Config
G cài đặt TM Virtual Port Driver
G cài đặt EpsonNet Simple Viewer
G cài đặt OPOS ADK
G cài đặt OPOS ADK for .NET
G cài đặt JavaPOS ADK

Gỡ cài đặt Trình điều khin Máy in trên Windows

Không được xóa trình điều khin máy in trong [
Printers
[ Ngay c khi biu tượng (trình điều khin máy in) biến mt khi màn hình, trình điều khin máy in vn chưa được g cài đặt.
Thoát khi tt c các ng dụng đang chy trên máy vi tính.
1
Chn [
2
or delete APD4, or create a silent installer for APD4.
Khi màn hình "
Màn hình "
3
Start
]. Mt s sai bit tùy theo H điu hành (p.13)
] - [
All Programs
User Account Control
Welcome
" xut hin. Chn [
] - [
EPSON
" xut hin, nhp chut vào nút [
Start
] -[
EPSON Advanced Printer Driver4
Uninstall
] - [
Control Panel
].
] và nhp chut vào nút [
Allow
] - [
Hardware and Sound
].
Next
] - [
].
] -
Change
44
Màn hình xác nhn g cài đặt trình điều khin máy in s xut hin. Nhp chut vào nút
4
[
Yes
].
Vic g cài đặt trình điều khin máy in s bt đầu.
5 6
Màn hình " g cài đặt.
Uninstall Complete
" xut hin. Nhp chut vào nút [Hoàn tất] để hoàn tt việc
Page 45

Gỡ cài đặt TM-T82 Utility

Thoát khi tt c các ng dụng đang chy trên máy vi tính.
1
Chương 2 Cài đặt
Chn [
2
chut vào "
Để biết thêm thông tin v nhng khác bit v các la chn trên màn hình tùy theo các phiên bn Hệ điu hành;
vào nút [
Màn hình xác nhn g cài đặt TM-T82 Utility xut hin. Nhp chut vào nút [
3
Vic g cài đặt TM-T82 Utility sẽ bắt đầu.
4
Màn hình "
5
g cài đặt.
Start
] - [
Control Panel
Uninstall
Mt s sai bit tùy theo H điều hành (p.13). Khi màn hình "
Continue
Uninstall Complete
".
].
] - [
Uninstall a program
" xut hin. Nhp chut vào nút [Hoàn tất] để hoàn tt việc
] - [
EPSON TM-T82 Utility
User Account Control
" xut hin, nhp chuột

G cài đặt EpsonNet Config

Chn [Start] - [Control Panel] - [Uninstall a program] - [EpsonNet Config]. Nhp chut
1
vào "Uninstall".
Để biết thêm thông tin v nhng khác bit v các la chn trên màn hình tùy theo các phiên bn H điu hành; Mt s sai bit tùy theo H điu hành (p.13). Khi màn hình "User Account Control" xut hiện, nhp chut vào nút [Continue].
Yes
]. Nhấp
].
2
Màn hình xác nhn g cài đặt EpsonNet Config xuất hin. Nhp chut vào nút [Yes].
2
Vic g cài đặt EpsonNet Config s bt đầu.
3
Màn hình "Uninstall Complete" xut hin. Nhp chut vào nút [Hoàn tất] để hoàn tất
4
vic g cài đặt.
45
Page 46

Gỡ cài đặt TM Virtual Port Driver

Chn [
1
Nhp chut vào "
Để biết thêm thông tin v nhng khác bit v các la chn trên màn hình tùy theo các phiên bn Hệ điều hành;
vào nút [
Màn hình xác nhn g cài đặt TM Virtual Port Driver xut hin. Nhp chut vào nút [
2
Vic g cài đặt TM Virtual Port Driver sẽ bắt đầu.
3
Khi hoàn tt vic g cài đặt, ca sổ sẽ tự động đóng lại.
4
Start
] - [
Control Panel
Uninstall
Mt s sai bit tùy theo H điu hành (p.13). Khi màn hình "
Continue
].
] - [
Uninstall a program
".
] - [
EPSON
User Account Control
TM Virtual Port Driver].
" xut hin, nhp chuột
Yes

Gỡ cài đặt EpsonNet Simple Viewer

Khi g cài đặt công c này cũng sẽ gỡ cài đặt EpsonNet SDK for Windows, tr khi bạn đang sử dụng nó ở một ứng dng khác. Làm theo các bước dưới đây để g cài đặt công c này.
Chn [
1
chut vào "Uninstall".
Để biết thêm thông tin v nhng khác bit v các la chn trên màn hình tùy theo các phiên bn Hệ điều hành;
vào nút [
Start
] - [
Control Panel
Mt s sai bit tùy theo H điu hành (p.13). Khi màn hình "
Continue
].
] - [Uninstall a program] - [EpsonNet Simple Viewer]. Nhấp
User Account Control
" xut hin, nhp chuột
].
Ca s "
2
được g cài đặt. Ca s "
3
Nếu Bước 6.
Ca s "
4
for Windows Ca s "
5
Windows Ca s "
6
Khi chn [Yes, I want to restart my computer now.], máy vi tính s khởi động lại.
Uninstall Confirmation
Uninstall Complete
EpsonNet SDK for Windows
Uninstall or change a program
].
Uninstall Confirmation
sẽ được g cài đặt.
Uninstall Complete
" xut hin. Nhp chut vào nút [Hoàn tất].
chưa được sử dụng vi bt cứ ứng dng nào khác, thc hin từ Bước 4 đến
" xut hin. Nhp chut vào nút [
" xut hin. Nhp chut vào nút [
" xut hin. Nhấp đúp chut lên [
" xut hin. Nhp chut vào nút [
Yes
Yes
Finish
]. Công c này s
EpsonNet SDK
].
EpsonNet SDK for
].
46
Page 47

Gỡ cài đặt OPOS ADK

Thoát khi tt c các ng dụng đang chy trên máy vi tính.
1
Chương 2 Cài đặt
Chn [
2
x.xx
Để biết thêm thông tin v nhng khác bit v các la chn trên màn hình tùy theo các phiên bn H điu hành; vào nút [
Màn hình xác nhn g cài đặt EPSON OPOS ADK xut hin. Nhp chut vào nút [
3
Màn hình "
4
Màn hình "
5
Màn hình "
6
Vic g cài đặt EPSON OPOS ADK bt đầu.
7
Màn hình "
8
Khi chn [
Start
] - [
Control Panel
]. Nhp chut vào "
Mt s sai bit tùy theo H điu hành (p.13). Khi màn hình "
Continue
Yes, I want to restart my computer now.
].
Information ADK Selection Confirm Deletion
Uninstall Complete
" xut hin. Nhp chut vào nút [
] - [
Uninstall a program
Uninstall
" xut hin. Nhp chut vào nút [
".
" xut hin. Nhp chut vào nút [
" xut hin. Nhp chut vào nút [Hoàn tất].
], máy vi tính s khởi động lại.
] - [
EPSON OPOS ADK Version
User Account Control
Yes
].
Next
].
Start
" xut hin, nhp chuột
].

G cài đặt OPOS ADK for .NET

Yes
].
2
Đóng tt c các ng dng đang chy trên máy tính.
1
Chn [Start] - [Control Panel] - [Uninstall a program] - [EPSON OPOS ADK for .NET
2
x.x.x]. Nhp vào "Uninstall".
Để biết thông tin v s khác nhau ca vic la chn màn hình da trên các phiên bn hệ điu hành;
Mt s sai bit tùy theo H điu hành (p.13). Khi xut hin màn hình "User Account Control", hãy
nhp vào nút [Tiếp].
Xut hin màn hình xác nhn g cài đặt EPSON OPOS ADK for .NET. Nhấp vào nút
3
[Yes].
Vic g cài đặt EPSON OPOS ADK for .NET bt đầu.
4
Xut hiện màn hình hoàn thành. Nhấp vào nút [Finish] để hoàn tt cài đặt.
5
47
Page 48

G cài đặt JavaPOS ADK

Đóng tt c các ng dng đang chy trên máy tính.
1
Chn [Start] - [Control Panel] - [Uninstall a program] - [EPSON JavaPOS ADK]. Nhp
2
vào "Uninstall/Change".
Để biết thông tin v s khác nhau ca vic la chn màn hình da trên các phiên bn h điu hành;
Mt s sai bit tùy theo H điu hành (p.13). Khi xuất hiện màn hình "User Account Control", hãy
nhp vào nút [Tiếp].
Xut hin màn hình "Uninstall Epson JavaPOS ADK". Nhp vào nút [Uninstall].
3
Vic g cài đặt EPSON JavaPOS ADK bắt đầu.
4
Xut hin màn hình hoàn thành. Nhp vào nút [Done] để hoàn tt g cài đặt.
5
48
Page 49
Chương 3 S dng Trình

Sử dụng Trình điều khiển Máy in

Chương này s gii thích cách s dng những chức năng chính của trình điều khiển máy in.

Các Phương pháp Truy cập Trình điều khiển Máy in và Phạm vi Ứng dụng

Tùy thuc và cách bn truy cp trình điều khin máy in như thế nào, phm vi cài đặt của ứng dng bn thc hin trên trình điều khin máy in s khác nhau.
•Truy cập t Các cài đặt m
tt c nhng người s dng được định cấu hình trên máy tính nà y. Bạn phải có quyền quản trị hệ thống để thc hin nhng cài đặt này.
rình điều khin máy in t menu In ca trình điều khin máy in.
áy in bạn đã thc hin trên trình điều khin máy in sđược áp dng cho các cài đặt máy in ca
•Truy cập t Các cài đặt máy in bạn đã thc hin trên trình điều kh in máy in s chđược áp dụng cho các cài đặt máy in
ca bn. Chúng không th áp dng cho các cài đặt ca nhng người khác. Phương pháp này được khuyến ngh áp dng.
•Truy cập t Các cài đặt máy in bạn đã thc hin trên ng dng s chđược áp dụng cho ứng dụng đó. Các cài đặt này sẽ
b hy b khi bn tho át khỏi ng dng. Khi bn khi động li ứng dng, các cài đặt máy in được định cấu hình trong thuc tính trình điều khin ca máy in sẽ được áp dụng.
rình điều khin máy in từ bảng Thuc tính ca trình điều kh iển máy in.
rình điều khin máy in t menu cài đặt in của ứng dụng.

Truy cập t menu In của Trình điều khiển Máy in

3
49
Page 50

Truy cp từ bng Thuộc tính ca Trình điều khi ển Máy in

Truy cp từ Menu Cài đặt In ca Ứng dụng

50
Page 51
Chương 3 S dng Trình

Ngôn ngữ Hiển th các Thuộc tính

Ngôn ngữ được dùng trên Advanced Printer Driver màn hình và phn H tr có thđược lựa chọn từ 24 ngôn ngữ khác nhau. Vic la chn ngôn ngữ để bạn hiu được d dàng nht s giúp bạn đnh cấu hình các cài đặt mt cách chính xác trong Advanced Printer Driver. Ngôn ng xut hin lúc đầu được cài đặt dựa trên thông tin về ngôn ngữ trong hệ điều hành ca bạn.
Chn th [Cài đặt Máy in] t phn S thích In. Chn [Ngôn ng hin th các thuc tính] t
1
danh sách.
Chn ngôn ng mà bn mun s dng trong màn hình và phn Tr giúp t danh sách s
2
xung [Chn ngôn ng]. Khi chn xong, hãy nhp chut vào nút [ Các ngôn ng có thể lựa chọn được trình bày dưới đây.
Các ngôn ng có th chọn
Tiếng Trung - Hongkong Tiếng Trung gin th Tiếng Trung phn th Tiếng Croatia
Tiếng Séc Tiếng Đan Mch Tiếng Hà Lan Tiếng Anh
Tiếng Phn Lan Tiếng Pháp Tiếng ĐứcTiếng Hungari
Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Tiếng Nauy
Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Nga Tiếng Sloveni Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Thy Điển Tiếng Thái Tiếng Th Nhĩ K Tiếng Việt
OK
].
3
51
Page 52

Tạo Cài đặt Máy in trong một ng dụng

Phn này gii thích v ln cài đặt đầu tiên trong mt ng dng Bn cn phi chn kiu máy in và to cài đặt v giy trên ng dng đó. Sau đây là quy trình cài đặt bằng cách sử dụng chương trình
1 2
Windows WordPad
Chn [ WordPad
Chn [ Chn TM-T82 và nhp chut vào nút [ màn hình
Start
.
File
] - [
WordPad
] - [
Print...
.
All Programs
] để hin th hp thoi
.
] - [
Accessories
Apply
Windows
] - [
Print
]. Nhp chut vào nút [
để in t mt máy in TM.
WordPad
.
] để khi động chương trình
Cancel
] để quay tr li
Chn [
3
Chn loi giy cun bn s dng t danh sách s xung [ Nhp chut vào nút [
Ngay c khi nếu các lề ở bên trái và phải được cài đặt v 0, vn sẽ có một khong trng nh xut hin c hai bên giy do các đặc tính k thut ca máy in như được trình bày dưới.
File
] - [
Page Setup
Máy in TM L trái (mm) L phi (mm)
Kiu 79,5 mm 3.7 3.7
Kiu 58 mm 3.7 3.0
] để hin th hp thoi
OK
].
Page Setup
Size
.
], và cài đặt phn [
Margins
].
52
Page 53
Chương 3 S dng Trình
Chiu rng giy đã chn theo mc
4
Các cài đặt khi sử dng Microsoft Word
Khi sử dụng Chn menu Word 6.0/95
Options
[
Khi sử dụng Chn [ if created in printer metrics to lay out document
Word 2003
[
Tools ", hoặc đánh du vào hp chn "
] trên cùng thẻ.
Word 2007
Word Options
" thành "
hoc phiên bn trước đó:
] - [
Options
]-[
Microsoft Word 6.0/95
] - thẻ [
:
Advanced
]-[
Compatibility Options for
" trong mc [
Page Setup
Compatibility
Use printer metrics to lay out document
," hoc chn "
sẽ được áp dng cho
] và thay đổi ứng dng đích thành "
] và cài đặt "
Custom
Layout Options
," và đánh du vào hp chn "
].
WordPad
Lay out this document as
.
Microsoft " trong mục
Use
3
53
Page 54

In Ký t

Tiêu chuẩn
Chiu cao gp đôi
Chiu rng gp đôi
Chiu cao / rng gp đôi
In các ký tự dưới dạng ảnh đồ họa p. 55 S dng
•Bạn có thể áp dụng kiểu nghiêng và chỉnh sửa ký tự khác cũng như tự do thay đổi cỡ phông chữ.
•Bạn có thể in hầu như chính xác những gì nh ìn th ấy trên màn hình ng dụng.
•Do độ phân
In ký tự bằng Phông chữ Máy in p. 55 S dng Ph
Có hai loi phông ch Châu Âu; FontA/FontB. FontB là phông ch
FontA12/FontB12 là nhng loi phông ch dài theo chiu dc, do đó bn có th làm các ký t gây được s chú ý nhiu hơn so vi nhng loi khác không gim số lượng ký tự.
các phông chữ của
gii ca máy in là 203 dpi, các ký t ự nhỏ hơn 10 point có thể bị nhòe.
Windows
. Các tính năng như sau:
ông ch Máy in là phông chữ đã được cài đặt sn vào máy in TM. Các tính năng như sau:
chiu ngang hp, do đó trên mt hàng s có nhiu ký tự hơn.
•Hỗ trợ nhiều bảng mã p. 57
•Các ký tự nhỏ (FontA
Đây là các phông ch đơn cách. Bn có th tính toán các chui ký t s dà i nh ư thế nào nhm giúp bn xác định được b cc.
Các Phông ch Má mt c phông ch. Bng dưới đây trình bày mi kích thước ký tự của Phông ch Máy in và số lượng ký tự có th s dng cho mi dòng p. 56.
Tên Phông
ch
FontA11 8.5 12 x 24 48 25 FontB11 6.0 9 x 17 64 46
•Kết quả in ra có th trong hơi khác so vi nhng gì bn nhìn thy trên màn hình ng dụng.
•Các cài đặt chữ đậm và ch nghiêng trên ng dng ca bn s không được thể hin qua các kết qu in. Ch gch dưới được in ra nhưng chúng s không được đặt đúng v trí bn đã quy định.
•Bạn khôn
•Trong môi trường làm các phông ch do hoc chiu ngang như FontA12/FontA21 không th s dng được.
g thể sử dụng c Phông ch Máy in và Phông ch Mã vch (hoc Mã 2D) trên cùng mt dòng.
11/FontB11) s không b nhòe. Chúng có thể được in rõ ràng.
y in được cung cp theo kích c. Vic bn chn mt loi Phông ch Máy in cũng s chọn
C phông ch
(đim nh)
.NET
, bn cn phi to cài đặt Thay thế Phông ch True Loại p. 63. Việc cài đặt s
Windows
thay thế không thể sử dụng để in. Các phông ch kéo dài theo chiu dọc
Cu trúc ký t
Chiu cao x Chiu
rng (Chm)*
S ký t mi dòng
trên giy 80mm
S ký t mi
dòng trên giấy
58mm
54
Page 55

In Ký tự dưới dạng Ảnh đồ họa

Gõ các ký tự sẽ được in và quy định Phông chữ, Điểm ảnh và Ngôn ngữ.
1
Khi hoàn tt vic cài đặt, hãy in d liệu.
2
Chương 3 S dng Trình

In Ký tự bằng Phông ch Máy in

Gõ các ký tự sẽ được in và quy định Phông ch Máy in, Điểm ảnh và Ngôn ngữ.
1
Đảm bo rng bn đã quy định kích c đim nh ca Phông ch Máy in được chn p. 56. Ví d: Nếu bn chn FontA44, quy định kích c là 38,5 điểm ảnh, và "Western" là loi ngôn ng.
Khi hoàn tt vic cài đặt, hãy in d liệu.
2
3
55
Page 56
Danh sách Phông chữ Máy in
Các Phông ch Máy in được cài đặt trong TM-T82 như sau:
Tên Phông ch
FontA11 8.5 12 x 24 FontA12 17
FontA21 8.5
FontA22 17 24 x 48 FontA24 34
FontA42 17
FontA44 34 48 x 96 FontA48 68
FontA84 34
FontA88 68 96 x 192 FontB11 6 9 x 17 FontB12 12
FontB21 6
FontB22 12 18 x 34 FontB24 24
FontB42 12
FontB44 24 36 x 68 FontB48 48
FontB84 24
FontB88 48 72 x 136
C phông ch
(đim nh)
chiu cao gp đôi
chiu rng gp đôi
chiu cao gp đôi
chiu rng gp đôi
chiu cao gp đôi
chiu rng gp đôi
chiu cao gp đôi
chiu rng gấp đôi
chiu cao gp đôi
chiu rng gp đôi
chiu cao gp đôi
chiu rng gp đôi
Cu trúc ký t
Chiu cao x Chiu
rng (Chm)*
12 x 48
24 x 24
24 x 96
48 x 48
48 x 192
96 x 96
9 x 34
18 x 17
18 x 68
36 x 34
36 x 136
72 x 68
* Chiu rng bao gm c hai chm trng.
56
Page 57
Chương 3 S dng Trình
Bảng mã cho các Phông chữ Cài đặt
Các bng mã được h trợ bởi TM-T82 như sau:
Các Bng mã Được H tr
PC 437 (Hoa K, Tiêu chun Châu Âu)
772 (Tiếng Lithuania) 774 (Tiếng Lithuania) WPC 775 PC 850 (Đa ngôn ng) PC 851 (Tiếng Hy Lạp) PC 852 (Tiếng Latin 2) PC 853 (Tiếng Th Nhĩ Kỳ) PC 855 (Chữ Cyrillic) PC 857 (Tiếng Th Nhĩ Kỳ)
PC 858 (Euro) PC 860 (Tiếng Bồ Đào Nha) PC861 (Tiếng Iceland)
PC 862 (Tiếng Do Thái) PC 863 (Tiếng Pháp ca người
PC 865 (Tiếng Nauy) PC 866 (Tiếng Cyrillic #2) PC869 (Tiếng Hy Lạp) WPC 1250 WPC 1251 WPC 1252 WPC 1253 WPC 1254 WPC 1255 WPC 1256 WPC 1257 WPC 1258 ISO 8859-2 (Tiếng Latin 2) ISO 88 59-7 (Tiếng Hy Lạp) ISO 8859-15 (Tiếng Latin 9) PC1098: Tiếng Ba Tư PC 720 KZ1048: Tiếng Kazakhstan PC 1125 (Tiếng Ukraina)
Ch Katakana PC737 (Tiếng Hy Lp)
PC 864 (Tiếng Ả-rập)
Canada)
3
57
Page 58

Cài đặt Phông chữ Nâng cao

Khi phát trin một ứng dng in, vic tinh chnh bố cục in là hết sc cn thiết và các tên phông ch phải được thay đổi khi thiết b thay đổi. Bng cách định cu hình các cài đặt nâng cao cho các phông ch, có thể đạt được nhng kết qu in mong mun vi thay đổi cài đặt ti thiu trong ng dng đó.
Cài đặt tên hiệu
•Một tên hiệu có thể được quy định cho một phông chữ máy in. Điu này cho phép in bng phông ch máy in mà không cn thay đổi tên phông ch trong ng dng.
Thay thế phông ch máy in
•Tùy chọn này thay thế các phông chữ TrueType cho các phông ch máy in. Các phông ch TrueType được điu chnh đến kích c ca phông ch máy in nhm gim ti thiu vic phá v b cc các ký t. Các phông ch cân xng được in dưới dng các phông ch có chiu rng cố định. Chn cài đặt này khi nhng sai bit nh v c phông ch làm phá v b cc.
Đăng ký phông ch gi lp
•Có thể quy định bất cứ tên, cỡ phông chữ (ch iều cao và chiu rng bng chm) và thiết kế phông ch (phông ch TrueType). Sử dụng các cài đặt này khi bn mun thay đổi tên và c phông chữ.
Làm theo các bước dưới đây để mở màn hình "Cài đặt nâng cao phông ch máy in".
Chn th [Phông] t phn S thích In. Nhp chut vào nút [Cài đặt Nâng cao…].
1
58
Page 59
Chương 3 S dng Trình
Màn hình "Cài đặt nâng cao phông ch máy in" s xut hiện.
2
Nếu th [Thay thế Phông ch Máy in] không xut hin, chn th [Cài đặt Tài liu] t phn Sở thích In và cài [In mi ký t dưới dng nh đồ họa] thành "Có".
3
59
Page 60
Cài đặt tên hiệu
Tên phông chđược quy định trong ng dng
Phông ch máy in dùng để in
Chn th [Cài đặt tên hiu]. Chn phông ch t danh sách [Ph ông chữ máy in có th chnh sa], và quy định tên hiu. Khi chn xong, hãy nhp chut vào nút [OK]. Ví d, bng cách cài đặt tên phông chữ của ứng dng thành mt tên hiu cho phông chữ của máy in-"FontA11", có th in các ký tự bằng "FontA11" mà không cn phi thay đổi ứng dụng đó.
60
Page 61
Chương 3 S dng Trình
Phông ch dùng để in
Tên phông chữ được quy định trong ng dng
Thay thế Phông chữ Máy in
Chn th [Thay thế Phông ch Máy in]. Chn mt phô ng ch ữ t [Danh sách phông máy in], và chn dạng phông ch (Phông ch TrueType) mà bn mun thay thế cho nó. Khi chn xong, hãy nhp chut vào nút [OK]. Ví d, khi phông ch "Arial" được thay thế cho "FontA", vic quy định "FontA11" trong ng dng s in các ký t theo phông ch Arial kích cỡ của "FontA11". C phông chữ được điều chỉnh đến kíc h cỡ tương t như phông ch máy in. Cài đặt này cho phép mt máy in độ phân gii 18 0 dpi có th i rng 80mm.
Không th thay thế các phông ch TrueType hai byte đối vi FontA/FontB.
n 46 ký t phông ch Arial mi dòng trên giy cun chiu
3
61
Page 62
Đăng ký Phông ch Gi lp
Tên Phông ch
C phông ch
Phông ch dùng để in
Chn th [Đăng ký Phông ch Gi lp]. Nhp tên ca phông chữ giả lập mà bn muốn đăng ký và quy định dạng phông chữ sẽ được thay thế (Phông ch TrueType). Nhp ch iu rng và chiu cao. Khi chn xong, hãy nhp chut vào nút [OK]. Chc năng đăng ký phông ch gi lp giúp điều ch nh b cc bn in d dàng. Ngoài r a, khi thiết b thay đổi trong mt ng dng hin ti, có th in
Nếu kích c ký t quá nh hoc t l chiu cao-chiu rng quá ln, các ký t có th b nhòa. Đảm bo rng phi kim tra kết qu in r a tht cẩn thn trước khi sử dụng chc năng này.
bng kích c ký t và bố cục trước đó mà không cn thay đổi ứng dụng.
62
Page 63

In Phông chữ Máy in trong Môi trường .NET

Chương 3 S dng Trình
.NET Framework không thể sử dụng được. Để có thể sử dụng các phông ch máy in trong môi trường cp chc năng thay thế phông ch. Chc năng này cũng có thể được sử dụng khi bn mun dùng các phông ch máy in từ một ứng dng mà chỉ hỗ tr các phông ch TrueType.
chỉ hỗ tr các phông ch TrueType và OpenType. Do đó, các phông ch máy in ca máy in đó s
.NET
, trình điều khin máy in cung

Phông ch Thay thế

Chc năng thay thế phông ch ca trình điều khin máy in s tha y th ế một phông ch TrueType bng mt phông ch máy in. Các ký t trong phông ch TrueType ược quy định trên một ứng dng sẽ được chuyển đổi thành phông ch máy in quy định và được in ra. Ngay c khi to cài đặt thay thế, phông chữ TrueType được quy định thay thế bởi một phông ch máy in vn s không thay đổi trên màn hình ng dng. Cài đặt này chỉ được th hin qu Lưu ý rng các phông ch TrueType sau đây không th được thay thế.
Các phông ch TrueType không dùng để thay thế
Marlett Symbol MS Outlook Wingdings 3
Wingdings Webdings Wingdings 2
Do các phông ch cân xng có chiu rng khác nhau cho mi ký t, nếu được tha y thế bng mt phông ch máy in, các ký t có th chng lên nhau hoc khong cách gia các ký t có thể lớn hơn khi in ra. Khuyến cáo thay thế các phông ch này bằng các phông ch có chiu rng không đổi. Không th in ra các hình nh trên màn hình ng dng như vy vì các phông ch máy in có những đặc điểm khác vi phông ch TrueType, chng hn như tỷ lệ co (aspect ratio). Bn cn phi xác qu in ra trước.
Các phông ch máy in có tỷ lệ chiu ngang/chiu dc khác nhau, chng hạn như FontA12/FontA21, không th in được.
a các kết qu in ra.
nhn li các kết
3
63
Page 64
Chn th [Cài đặt Máy in] t phn S thích In. Chn [Thay thế Phông ch True Loi] t
1
danh sách, sau đó chn [Thay thế].
Nhp chut vào nút [Cài đặt Nâng cao…].
2
Màn hình "Thay thế Phông ch TrueType" s xut hin. Quy định phông ch TrueType để
3
thay thế, và phông ch thay thế của nó, sau đó nhp chut vào nút [OK].
Sau khi chn phông ch TrueType để thay thế, nhp chut vào nút trong [Tên Phông ch Thiết b] và chọn phông ch thay thế từ danh sách s xuống.
64
Page 65
Chương 3 S dng Trình

In bng Phông chữ Máy in

Khi in bng phông ch máy in, hãy cn thn các điều sau:
Ch có các phông ch máy in có cùng t l c chiu dc và chiu ngang, chng hn như FontA11/ FontA22, mi có th in được.
Các ký tự ở bất cứ cỡ phông ch nào nhỏ hơn phông c hữ máy in nh nht (ví d: FontB11) s không th in được.
Nếu cỡ điểm ảnh nằm giữa các kích cỡ của FontA11 và FontA22 được quy định tương tự như kích cỡ điểm ảnh của phông chữ TrueType, phông chữ máy in nhỏ hơn sẽ được in ra.
Ví d: Nếu phông ch Arial 12 đim nh được chn, FontA11 sđược in ra.
Các cài đặt chữ đậm và chữ nghiêng trên một ứng dng s không được thể hin qua các kết qu in. Ch gch dưới được in ra nhưng chúng s không ược đặt đúng v trí bn đã quy định.
Thay thế phông chPhông ch Thay thế (p.63)
1
Mt khi đã to cài đặt thay thế, các ký t phông ch TrueType s luôn luôn được in theo phông chữ máy in. Chn các phông ch TrueType mà bn s không s dng để dành cho các mc đích khác.
Gõ các ký tự được in. Quy định phông ch TrueType, Điểm ảnh và Ngôn ng. (Trong hộp
2
Đim, quy định c phông ch TrueType như mô t dưới đây.)
Nếu các ký t không va vào mt dòng và mt s ký t được in ra dòng k ế tiếp, hãy gim c phông ch TrueType.
Xác định c phông ch TrueType bng cách thêm 1 điểm nh vào c phông ch trong th [Phông] và b phn phân số của số đó đi. Ví d: Nếu c phông ch máy in là 38,5 điểm ảnh, hãy chọn 39,0 điểm ảnh.
Ví d: Nếu bn quy định là "39,0", FontA44 sẽ được chn. Nếu bn qu
Khi hoàn tt vic cài đặt, hãy in d liệu.
3
S dng ng dng ca bn, đảm bo rng bạn có th nhận được các kết qu in như mong muốn.
y định "10,0", FontA11 sẽ được chọn.
3
65
Page 66

In Phông chữ Mã vch/Mã 2D

Thay thế phông chPhông ch Thay thế (p.63)
1
Quy định mt loi phông chữ TrueType khác nhau cho mi Mã vch 1, 2 và 3. Khi bn mun in c Mã vch 1 - 8 và Mã 2D 1 - 8, bn phi gán mt phông ch TrueTyep khác nhau cho tng loi. Bn không th s dng các phông ch TrueType đã quy định để in ngoài các mã vch. Ngay c nếu bn gõ mt ký t khác bng phông ch TrueType, bn in ra s không có gì. Đảm bo rng bn chn các phông ch TrueType mà bn s không sử dụng cho các mục đích khác.
Gõ các ký tự được in. Quy định phông ch TrueType và kích c cho các ký tự bạn muốn
2
thay thế bằng phông ch Mã vch hoc Mã 2D.
Quy định mt c phông ch như đã chn trong th [Mã vch] hoặc [Mã 2D]. Ngoài ra, bn không thđược các kết qu in vi bố cc trang mà bn đã chn.
Khi hoàn tt vic cài đặt, hãy in d liệu.
3
S dng ng dng ca bn, đảm bo rng bn có th nhận được các kết qu in như mong mun.
66
Page 67
Chương 3 S dng Trình

In Mã vạch

Trình điều khin máy in này có sn các phông ch mã vch.
Bn có th in các mã vch mà không cn nhúng phn gii mã mã vch vào ng dng ca bn hoc chun b các d liu đồ ha cho mã vch.
Bn có th in các mã vch mt cách chính xác.
Khi in trong Môi trường phông ch unicode không th dùng để in ngoài các mã vạch.
Khi được dùng kết hp vi cài đặt [Xoay], hãy cài tc độ in thp vi thẻ [Cài đặt Tài liệu]. Khi tốc độ in quá nhanh, mã vch có th không đọc được.

Cài đặt Phông chữ Mã vạch

Phông ch mã vch có thể được dùng sa u khi đăng ký loại mã vch và kích cỡ của chúng. T ruy cp vào trình điều khiển t bng Thuc tính ca trình điu khin và làm theo quy trình dưới đây.
.NET
, bn cn phải định cu hình cài đặt thay thế các phông ch unicode. Các
Chn thẻ [Mã vạch] t phn Sở thích In. Chọn mt phông ch mã vch t danh sách s
1
xung [Tên phông ch], sau đó chn mt loi mã vch t danh sách s xung [Loi].
Cài đặt Mô t
Tên phông ch Bạn có thể định cu hình lên đến tám phông ch mã vch (Mã vạch1 đến Mã
vch8) Khi lp trình, hãy quy định phông ch bng [Tên phông ch] h oặc [Tên hiu].
Đim C phông ch mã vch được hin th. Khi in, hãy quy định kích c này trong ng
dng ca bn.
Tên hiệuBạn có thể tạo các cài đặt tùy chọn. Bạn có thể quy định Tên hiệu trong lúc lập
trình.
Loại Cấu hình loi mã vc h. (UP C-A, Code39 , v.v...).
3
67
Page 68
Nhp chut vào nút [Cài đặt Nâng cao…].
2
Màn hình cài đặt nâng cao cho mã vch s xut hin. Quy định chiu rng, chiu cao mã
3
vch (phn t) và có in các ký t HRI hay không. Khi chn xong, hãy nhp chut vào nút [OK].
Để biết thêm thông tin, xem hướng dn trình điu khin máy in (Advanced Printer Driver Ver. 4 Printer Setting Guide).
Cài đặt Mô t
Chiu rng phn t Quy định chiu rng hp nht ca các đường mảnh ca mã vch. Đơn v ca chiu
Chiu cao phn t Quy định chiu cao mã vch. Đơn v ca chiu cao là s lượng nh nhất các chấm
V trí HRI Cài xem có in các ký t HRI hay không và v trí ca chúng. Phông HRI Quy định phông ch cho các ký t HRI. Xoay Cài xem có xoay mã vch mt cách t do hay không.
Chế độ nhập Hex Cho phép nhp các ký t mã vch dng nh phân. Thêm Vùng Trng Thêm vùng trng (l trng bt buộc để đọc mã vch) trên c hai bên ca mã vạch.
Nhp chut vào nút [
4
rng là chm nh nht ca máy in TM. Chiu cao và chiu rng ca phn t s xác định kích cỡ đim nh ca phông ch mã vch.
Chiu rng ca mã vch được xác định bi cài đặt này và s lượng ký t trong mã
. Nếu chiu rng ca mã vch ln hơn vùng in trên giấy, m vch s không được
vch in ra hoc sẽ bị cắt bỏ.
ca máy in TM. Chiu cao và chiu rng ca phn t s xác định kích c đim nh ca phông ch mã vch.
Nếu bn đã cài để xoay toàn b trang trên th [B trí], và to cài đặt xoay mã vch đây, mã vch s được xoay theo độ nghiêng kết hp c hai cài đặt xoay này. Ví d: Nếu bn quy định [Xoay 90 độ] trong th [B trí], và c ũng quy định [Xoay 90 độ] bng cài đặt này, mã vch s được xoay 180 độ.
Apply
] để đăng ký mã vch.
68
Page 69
Chương 3 S dng Trình

In Mã vạch

Gõ các ký tự được in. Quy định phông ch Mã vạch, Điểm ảnh và Ngôn ngữ.
1
Đảm bo rng bn đã quy định kích c đim nh ca phông ch mã vch được chn. Nếu bn không chc chắn v kích c, hãy kim tra trên th [Mã vch] trong mc S thích In. Cài đặt Phông ch Mã vạch (p.67) Ví d: Nếu bn quy định Mã vch1, cỡ điểm ảnh nên là 65, và ngôn ng
Khi hoàn tt vic cài đặt, hãy in d liệu.
2
Western
.
3
69
Page 70

In Mã 2D

Trình điều khin máy in này có sn các phông ch Mã 2D.
Bn có th in các Mã 2D mà không cần chun b các d liu đồ ha 2D.
Bn có th in các Mã 2D mt cách chính xác.
Khi in trong Môi trường phông ch unicode không th dùng để in ngoài các Mã 2D.
Cài Tốc độ In thp vi th [Cài đặt Tà i liu]. Khi tốc độ in quá nhanh, các biểu tượng có thể không đọc được.

Cài đặt Phông chữ Mã 2D

Phông ch Mã 2D có thể được dùng sau khi đăng ký loi Mã 2D và kích cỡ của nó. Truy cp vào trình điều khin t bng Thuc tính ca trình điu khin và làm theo quy trình dưới đây.
Chn th [Mã 2D] t phn S thích In. Chn mt phông ch Mã 2D t danh sách s xung
1
[Tên phông ch], sau đó chn mt loi Mã 2D t danh sách s xung [Loại].
.NET
, bn cn phải định cu hình cài đặt thay thế phông ch unicode. Các
70
Cài đặt Mô t
Tên phông ch Bạn có thể định cu hình lên đến tám phông ch Mã 2D (Mã 2D1 đến Mã 2D8) Khi l ập
trình, hãy quy định phông chữ bằng "Tên phông chữ" hoặc "Tên hiệu".
Đim C phông ch Mã 2D được hin th. Khi in, hãy quy định kích c này trong ng dng
ca bn. Tên hiệuBạn có thể tạo các cài đặt tùy chọn. Bạn có thể quy định Tên hiệu trong lúc lập trình. Loại Định cu hình loi Mã 2D. (Mã QR, FDF417, v.v...)
Page 71
Chương 3 S dng Trình
Nhp chut vào nút [Cài đặt Nâng cao…].
2
Màn hình cài đặt nâng cao cho Mã 2D s xut hin. Xác định các chi tiết ca Mã 2D. Khi
3
chn xong, hãy nhp chut vào nút [OK].
Để biết thêm thông tin, xem hướng dn trình điu khin máy in (Advanced Printer Driver Ver. 4 Printer Setting
Guide).
Cài đặt Nâng cao Cho phép bn quy định kích c Mã 2D, Mc Hiu chnh Li và nhng th khác.
Xoay Cài xem có xoay Mã 2D m ột cách t do hay không.
Chế độ nhp Hex Cho phép nhp các ký t Mã 2D dng nh phân. Thêm Vùng Trống Thêm vùng trống (l trng bt buộc để đọc Mã 2D) trên c hai bên ca Mã 2D.
Nhp chut vào nút [
4
Cài đặt Mô t
Cài đặt các ni dung thay đổi bi loi Mã 2D.
Nếu bn đã cài để xoay toàn b trang trên th [B trí], và to cài đặt xoay Mã 2D đây, Mã 2D s được xoay theo độ nghiêng kết hp c hai cài đặt xoay này. Ví d: Nếu bn quy định [Xoay 90 độ] trong th [Bố trí], và cũng quy định [Xoay 90 độ] bng cài đặt này, Mã 2D sẽ được xoay 180 độ.
Apply
] để đăng ký Mã 2D.
3
71
Page 72

In Mã 2D

Gõ các ký tự được in. Quy định phông ch Mã 2D, Điểm ảnh và Ngôn ngữ.
1
Đảm bo rng bn đã quy định kích c đim nh ca phông chữ Mã 2D được chn. Nếu bn không chc chn v kích c, hãy kim tra trên th [Mã 2D] trong mc S th ích In.
Cài đặt Phông ch Mã 2D (p.70)
Ví d: Nếu bạn quy định Mã 2D1, cỡ điểm ảnh nên là 9,5 và ngôn ng nên là Tiếng Nhật.
Khi hoàn tt vic cài đặt, hãy in d liệu.
2
72
Page 73

In Logo

Các logo có thể được in ở đầu hoc cui mi trang.
Bn có th lưu các logo ca mình trong b nh máy in để có th đọc li chúng t máy in khi in ra
Phù hợp để in nh đồ ha chng hn như logo ca mt ca hiệu.
TM-T82 Utility cho phép bn lưu các tp tin BMP, JPEG, GIF, hoc PNG trong máy in.
Kích thước tối đa ca mt logo có thể lưu tr là 2047 x 831 chm (chiu rng x chiu cao).
Chun b tp tin logo Khi bn m công thc sau. Công thc: S Chấm ảnh = Chiu dài (cm Chiu rn Chiu rn Trong trường hp này,

Lưu trữ Logo

Chương 3 S dng Trình
un in mt logo có chiu rng 50mm, chiu cao 15mm, hãy tính toán kích thước logo theo
) / 2,54 (mt inch) x độ phân gii máy in TM (dpi) g: 6,0 / 2,54 x 203 = 480 chấm ảnh g: 2,0 / 2,54 x 203 = 160 chấm ảnh
hãy to mt hình nh 480 x 160 chấm ảnh để làm logo.
TM-T82 Utility lưu tr các tập tin logo trong b nh NV memory (b nh không thay đổi) ca máy in TM. Các tp tin được lưu tr s không b xóa đi ngay c khi tt máy in.
Lưu tr Logo (p.93)

Định Cu hình Cài đặt In Logo

Chn th [Cài đặt Tài liu] t phn Sở thích In. Chọn [In Logo] t danh sách.
1
Chn v trí logo sẽ được in ra.
2
Chn t [Đầu Tài liu] / [Cu ối Tài liu] / [Đầu trang] / [Cui Trang].
3
73
Page 74
Chn logo cn in và v trí in ca logo. Khi chn xong, hãy nhp chut vào nút [OK].
3
Cài đặt Mô t
Chn logo Chn [Logo đã được đăng ký trong máy in]. Khóa mã Cài khóa mã để quy định logo sẽ được in.
Để có th s dng khóa mã, xem phn Lưu tr Logo trong mc TM-T82 Utility.
Lưu tr Logo (p.93)
Ví dụ: Nếu các logo được lưu tr như trình bày dưới đây trong T82 Utility, [48, 48] / [48, 49] / [48, 50] có thể được cài cho khóa mã.
Lưu tr Logo
trong TM-
V trí In Cài v trí in ca logo.
Chn t [Trái] / [Gia] / [Phải].
74
Page 75
Chương 3 S dng Trình

In Logo

Gõ các ký tự được in. Ở đây không cn phải có cài đặt c thể để in logo do loi và v trí in
1
ca logo hoc nhng thông s tương t đã được ci bi TM-T82 Utility.
In d liu. Logo được in ở vị trí quy định bi TM-T82 Utility.
2
3
75
Page 76

Cài đặt Tách dòng đối với Dữ liệu Hình ảnh

Cài đặt tách dòng có thđược sử dụng để cải thiện vẻ ngoài của dữ liệu hình ảnh. Các cài đặt sau đây có thể được định cu hình:
Loi hòa sắc
Độ sáng
Chn th [Cài đặt Tách dòng] t phn S thích In. Chn độ hòa sc và độ sáng, sau đó nhp chut vào nút [OK].
Cài đặt Mô t
Loi hòa scTùy chn này định nghĩa gii thut hòa sc. Hình nh này sẽ th hin mu sp x ếp điểm
nh tùy theo loi hòa sc được chn. Chn t [Hòa sc Th t Phân tán] / [Hòa sc Tht Theo mng] / [Li Dither] / [Ngưỡng].
Độ sáng Cài độ sáng ca d liu hình nh. Hình nh s th hin sp xếp đim nh vi cài đặt độ
sáng đã chn.
76
Page 77
Chương 3 S dng Trình

Nhật ký Điện t

Nht ký điện t s lưu gi mt bn sao hó a đơn đã in dưới dạng mt tp tin hình nh (jpeg). Điều này cho phép các bn sao được lưu tr ngay c khi không có máy in giy nht ký. Do các bn sao được lưu trữ dưới dng d liu điện t nên không cn phi sử dụng giấy. Nht ký điện t s lưu tr mt tp ti trình xem, có th in và tìm kim theo ngày. Chn th [Tin ích] trong mc S thích In và nhp chut vào nút [Cài đặt Nht ký Điện t EPSON]. Màn hình Nht ký Đin t s m ra.
n cho mi tài liệu được in. Tp tin được lưu tr có thể được xem trong chương
3
77
Page 78

Cài đặt Nhật ký Điện t

Để bt chc năng nht ký điện t, hãy đánh du vào hp chn [Journal].
Để to mt nht ký đin t, cài [In m i ký tự dưới dạng nh đồ họa] thành "Có" trên thẻ [Cài đặt Tài
liu].
Mt khi đã đánh du vào hộp chn, d liu in ra sđược lưu lại thành một tập tin (jpeg). Nếu bạn cần thay đổi vị trí lưu gi tp tin, nhp chut vào nút [Save] và thay đổi v trí. V trí mc định được th hin dưới đây .
H điu hành V trí lưu tr
Windows XP C:\Documents and Settings\All Users\Application Data Windows 7/Vista C:\ProgramData
Lưu trữ Tp tin
Sau khi bt chc năng nht ký điện t, mt tp tin sẽ tự động được lưu li khi máy in in x ong . Có thể xem tp tin được lưu tr này t danh sách nht ký đin tử. Tên tp tin được in sẽ được đăng ký trong mc [Document Name].
78
Page 79
Chương 3 S dng Trình

In Tp tin được Lưu tr

Chn tp tin mà bn mun in t danh sách bên phi màn hình Nht ký Điện t. T p tin sẽ xut hin trong chương trình xem nh. Nhp chut vào nút [Print] để in tp tin.

Tìm kiếm Tp tin được Lưu tr

Nhp chut vào nút [Search] trong màn hình Nht ký Điện tử để m màn hình tìm kiếm.
1
3
79
Page 80
Xác định mt ngày trong mc [Date] trên màn hình tìm kiếm hoc nhp tên tp tin trong
Các kết qu tìm kiếm xut hin trong danh sách.
Xác định các điu kin tìm kiếm
2
mc [Document Name]. Nhp chut vào nút [OK]. Bn s quay li màn hình Nht ký Đin t, và các kết qu tìm kiếm s xut hin trong danh sách bên phi ca màn hình.
80
Page 81

Bộ rung Tùy chọn

B rung gn ngoài tùy chn có th phát âm thanh.
Đối vi b rung gn ngoài có th cài được loi âm thanh và số lần kêu.

Cài đặt Bộ rung

Chn th [Cài đặt Tài liu] t phn Sở thích In. Chọn [Tùy chn b rung] t danh sách.
1
Chương 3 S dng Trình
Chn khi b rung s kêu.
2
Chn t [Đầu Tài liu] / [Cu ối Tài liu] / [Đầu trang] / [Cui Trang].
Cài b rung. Khi chn xong, hãy nhp chut vào nút [OK].
3
Cài đặt Mô t
Chn b rung Chn cài đặt b rung.
Không phát âm thanh b rung Không phát âm thanh b rung. Phát âm thanh b rung gắn
ngoài Mu Cài đặt âm thanh b rung t năm mu, A đến E. ĐếmChọn s ln phát âm thanh b rung.
Phát âm thanh b rung gn ngoài tùy chọn.
3
81
Page 82

Ngăn Tiền mặt

Bn có th cài để m ngăn tin mặt được kết nối với thiết bị trước hoặc sau khi in.
Khi đóng ngăn, hãy đóng bng tay.

Mở Ngăn vi Cài đặt Trình điều khin Máy in

Chn S thích In - th [Cài đặt Tài liu]. Nhp chut vào [Ngăn Tin mt] trên danh sách
1
được hin thị.
82
Định cu hình ngăn tin mt. Khi chn xong, hãy nhp chut vào nút [OK].
2
Sau đây là cài đặt để m ngăn tin mt EPSON.
Cài đặt Mô t
Ngăn Tin mt #1 (2 chân) Cài ngăn sang "Khô n g được mở (không gửi lệnh)". Ngăn Tin mt #2 (5 chân) Cài ngăn tin mt để m ra.
M trước khi in Ngăn tin mt m trước khi in. M sau khi in Ngăn tin mt m sau khi in.
Page 83

Dao cắt giấy tđộng

Bn có th cài khi nào dùng dao ct giy t động để cắt giấy.

Tạo Cài đặt Dao ct giấy Tđộng

Chn S thích In - th [Cài đặt Tài liu]. Nhp chut vào [Ngun giy] trên danh sách được
1
hin thị.
Chương 3 S dng Trình
To cài đặt dao ct giy t động. Khi chn xong, hãy nhp chut vào nút [OK].
2
Cài đặt Mô t
Document[Feed,Cut] Giy được đưa vào trước và được ct mi ln hoàn tt mt tác v in. Document[Feed,No Cut] Giy được đưa vào trước nhưng chưa được ct mi ln hoàn tt tác v
in.
Document[No Feed,Cut] Giấy được ct nhưng chưa được đưa vào trước mi ln hoàn tt tác v
in. Do có khong trng gia dao ct giy tđộng và đầu in (1 đến 2 cm, tùy thuc vào kiu máy in TM), l trên ti thiu vn có ngay c khi bạn cài đặt l trên cùng v 0 (không). Để tránh lãng phí, cài đặt này cho
phép bn in phn hàng) vào phn dưới cùng ca trang trước và sau đó ct giy mà không cn đẩy giy vào trưc. Theo cách này có th sử dng được phn l trên
cùng được to ra bi khong trng t nhiên có sn ca máy in TM.
Document[No Feed,No Cut] Giy không cn đẩy vào trước và không b ct mi lần hoàn tt mt tác
v in.
trên cùng ca trang kế tiếp (ví d như các logo cửa
3
83
Page 84
Cài đặt Mô t
Page[Feed,Cut] Giy được đưa vào trước và được ct mi ln in được mt trang. Page[Feed,No Cut] Giy được đưa vào trước nhưng không bị cắt mi ln in được mt trang. Page[No Feed,Cut] Giấy được ct nhưng không bđưa vào trước mi ln in được mt trang. Tùy biến Tạo cài đặt tùy biến.
Khi chn cài đặt này, màn hình cài đặt tùy biến s xut hin.
84
Page 85
Chương 4 TM-T82 Utility

TM-T82 Utility

Chương dưới đây gii thích cách s dng TM-T82 Utility để định cấu hình máy in này.

Tổng quan

Trong lúc lưu li các cài đặt, không được tt máy in hoc h y bỏ kết ni vi máy in.
TM-T82 Utility cung cấp các chức năng sau đây.
Đối vi người s dng thông thường
•Lưu trữ Logo p. 93
•Cài đặt P (Chi tiết tham kho TM-T82 Utility User's Manual.)
•Nhật ký Điện tử *1 *2
•Cài đặt G
•Cài đặt Cắt giấy Tự động p. 104
Đối vi người qun tr máy in
•Cài đặt Điều khiển In ấn p. 106
•Cài đặt P
•Cài đặt Bộ rung
•Cài đặt Giao diện p. 111
•Cài đặt S
•Kiểm t
*1 Không thể sử dụng trên Windows 2000. *2 Vì mc này không thể sử dụng vi mt s phiên bn máy in nên có th nó s không được hin thị. *3 Nếu trình điều khin phiếu hay Virtual Port Driver Ver.8 không được cài đặt, mc này sẽ bị vô hiu hóa.
hiếu *1 *2 *3
im bt Giy *2 p. 102
hông ch Thiết b p. 108
ao lưu / Phc hồi p. 114
ra Vn hành p. 116
*3 p. 99
p. 109
4
85
Page 86

Khởi động TM-T82 Utility

Khởi động TM-T82 Utility

Kích hot TM-T82 Utility như sau. Nếu bn đã đánh du chn [Chạy TM-T82 Utility] tại Bước 10 của quá trình Cài đặt Nhanh, hãy bắt đầu từ Bước 2.
Chn [
1
Màn hình sau đây s xut hin. Chn máy in để sử dụng và nhp chut vào nút [
2
button.
Nếu bn mun thay đổi ngôn ng, hãy nhp chut vào nút [Chn Ngôn ng].
Nếu không thy máy in hin th, nhp chut vào nút [
Cng Giao tiếp và Khi động TM-T82 Utility (p.88).
Start
] - [
All Programs
•Nhấp chuột vào nút [Thêm Cổng] khi bạn muốn định cấu hình mới cho một cổng máy in. Thêm Cổng Giao tiếp và Khởi động TM-T82 Utility (p.88)
Để xóa mt cng, chn cng đó và nhp chut vào nút [Xóa Cng].
] - [EPSON] - [TM-T82 Software] - [TM-T82 Utility].
Thêm Cổng
]. Sau đó chuyn ti phn sau đây: Thêm
Đồng ý
]
86
Page 87
Chương 4 TM-T82 Utility
TM-T82 Utility được bt đầu chy. Khi trao đổi d liu vi máy in đã được thiết lp, các cài
3
đặt máy in có được t máy in s hin th trên màn hình [
Khi chy TM-T82 Utility lần đầu tiên, chương trình sẽ không khởi động nếu không th thiết lập được giao tiếp vi máy in. Mt khi đã thiết lập được giao tiếp, tiện ích này có thể khởi động bằng thông tin cài đặt máy in trước đó ngay c khi máy đang ngoi tuyến. Để nhn được máy in đã kết ni khi dùng cng USB kết n i, chy mc [ hoc kim tra s serial trên mt bên hông ca máy in và s serial ca TM-T82 Utility.
Cài đặt máy in
In th
] sau khi chy TM-T82 Utility,
].
87
4
Page 88

Thêm Cổng Giao tiếp và Khởi động TM-T82 Utility

Thêm mt cng giao tiếp như sau:
Chn [
1
Màn hình sau đây s xut hin. Nhp chut vào nút [
2
Màn hình [
3
nhp chut vào nút [
Start
] - [
Thêm Cổng
All Programs
] xut hiện. Định cu hình cho cng sẽ được thêm vào. Sau đó,
Đồng ý
] - [EPSON] - [TM-T82 Software] - [TM-T82 Utility].
].
Thêm Cổng
].
88
•Nếu việc giao tiếp với cổng thất bại, thông báo lỗi sẽ xuất hiện. Trong trường hp như vậy,
bn không th thêm cng.
•Nhấp chuột vào nút [Kiểm tra giao tiếp] sẽ hiển thị các kết quả trao đổi thông tin trên màn
hình. Chc năng này không thc hin vic in thử.
Page 89
Ni tiếp (Serial)
Cài đặt Mô t
Cng: Tìm kiếm Tc độ trao đổi: Parity: Data Bit: Stop Bit: Cài đặt Cng ảo
Kim tra giao tiếp
Song song (Parallel)
Cài đặt Mô t
Cng: Tìm kiếm Cài đặt Cng ảo
Kim tra giao tiếp
Chương 4 TM-T82 Utility
Chn cng song song (parallel) trên máy vi tính bạn đang sử dụng. Chn các cng ni tiếp (serial) hin có.
Định cu hình tc độ truyn d liu. Định cu hình mc parity. Định cu hình chiu dài bit. Định cu hình stop bit.
Khi động công c Cài đặt Cng Ảo Để biết thêm chi tiết, xem hướng dn s dng cho phn công c Cài đặt Cng o.
Chy kim tra giao tiếp.
Chn cng song song (parallel) trên máy vi tính bn đang s dng. Chn các cng song song (parallel) hin có. Khi động công c
Cài đặt Cng ảo
ca Chy kim tra giao tiếp.
Cài đặt Cng ảo
tool.
. Để biết thêm chi tiết, xem hướng đẫn
USB
Cng: Tìm kiếm Kim tra giao tiếp
Ethernet
Địa ch IP Tìm kiếm Cài đặt nâng cao
(EpsonNet Config) Kim tra giao tiếp
Cài đặt Mô t
Chn cng USB mà bn mun. Tìm kiếm các cng USB hin có. Chy kim tra giao tiếp.
Nếu kết ni bng cng USB, không th thêm các máy in trong môi trường tồn ti c máy in thuc Kiu Máy in và Kiu ca Nhà cung cp. Trong trường hp này, trước hết h ãy tắt các máy in hin hành và sau đó khi động tin ích.
Cài đặt Mô t
Định cu hình địa ch IP ca máy in bn đang s dng. Tìm kiếm các máy in TM-T82 trên mng và hin thị địa ch IP ca chúng. Kích hot EpsonNet Config. To cài đặt mng ca máy in bng cách sử dụng
EpsonNet Config. Chy kim tra giao tiếp.
Nếu không có máy in TM-T82 nào vi địa chỉ IP ca nó đã đặt cu hình được hin th ngay c sau khi nhp chut vào nút [Tìm kiếm], hãy nhp địa ch IP ca TM-T82 trc tiếp vào mc "Địa ch IP:".
4
89
Page 90
Màn hình sau đây s xut hin mt ln na. Chn cổng đã th êm vào và nhp chut vào nút
4
[
Đồng ý
TM-T82 Utility được bt đầu chy.
5
].
90
Page 91

Cài đặt Hiện thời

Cho phép bn kim tra các cài đặt ca máy in và bộ đếm bảo trì máy in.
Cài đặt Mô t
Thông tin máy in
Cài đặt Hin thời
B đếm Bo trì
* Vì mc này không thể sử dụng vi mt s phiên bn máy in nên có th nó s khô ng được hiển thị.
Tên máy in Hin th tên máy in. Font đi kèm Hin th font được cài trong TM-T82. S serial Hin th s serial ca TM-T82. Phiên bn firmware Hin th phiên bn firmware ca TM-T82. Lưu tr các Logo Hin th s lượng các logo được lưu tr và kích thước của
chúng. Phiếu* Hin th các cài đặt phiếu. Nht ký điện t*Hiển thị các cài đặt nhật ký điện tử. Gim bt giy* Hin th các cài đặt gim bt giy. T động Ct giyHiển thị các cài đặt của chức năng tự động cắt giấy. Điu khin In n Hin th b rng giy và các thiết lp mt độ in. Phông ch Thiết b Hiển th các phông ch thiết b cài trong TM-T82. B rung Hin th các cài đặt b rung. Giao diệnHiển thị cài đặt giao tiếp của cổng giao tiếp.
Hin th các bộ đếm bo trì.
Chương 4 TM-T82 Utility
4
91
Page 92
Bđếm bảo trì
Cho phép bn kim tra các bộ đếm sau đây và đặt li mt số bộ đếm. B đếm tích lũy không th đặt li được.
Chiu dài np giy [km] S ln ct ca da
o ct tự động [Lần]
92
Page 93
Chương 4 TM-T82 Utility

Lưu trữ Logo

Cho phép bạn định cấu hình các logo sẽ được lưu tr trên máy in. Bn có th ghi d liu logo trong máy in và lưu chúng lại thành tệp tin để sử dụng chúng ở các máy in khác. Phn này mô t cách định cu hình các logo sđược lưu trữ trên máy in. Tiện ích này sẽ giúp cho bạn in hoặc xóa logo được lưu tr trên máy in, nhưng bn không th chnh sa hoc khôi phc nó thành tp tin.
[
Lưu tr Logo
Danh sách Khóa Mã
Thêm Sa Xóa In th Thay đổi Chế độ Logo
] có các chc năng sau đây.
Cài đặt Mô t
Hin th các logo đã đăng ký trong máy in và các logo sẽ được thêm vào máy in. Các logo đã đăng ký trong máy in
s có ký hiu phn đầu Khóa mã. Thêm d liu logo trên danh sách. Sa các cài đặt tách dòng và độ sáng ca d liu logo. Xóa các logo In các logo đã chọn. Hin th màn hình "
phép bn thay đổi chế độ cài đặt ca [ Cài đặt hin thi được hin th bên dưới [ Logo
].
Chn Chế độ để Lưu tr Logo
Lưu tr các Logo
Lưu tr các
" để cho
4
].
93
Page 94
Cài đặt Mô t
Chế độ Chn Khóa-mã Đầu tiên
T động cài khóa mã ch o logo được lưu tr.
Chế độ Cài đặt Phông Điều khin Advanced Printer Driver
Không sử dụng chế độ khóa mã
(không nên dùng)
Qun lý Khóa-mã
Xác định mã nhn dng logo. Nếu được bt, chc năng này s t động cài các khóa mã
cho các logo được đăng ký. Nếu bị tắt, hãy cài Khóa mã khi thêm hoc chnh sa các logo.
Advanced Printer Driver cho phép bn gán mt phông điều khin (h đến 1) cho logo ca bn thay vì s dng mt khóa mã.
Không khuyến nghị sử dụng.
Bn có th kim tra Khóa-mã ca logo được lưu tr trong máy in, hoc xóa các logo.
Ly Khóa Mã
Xem trước
Du ch báo Logo Du ch báo: Kích thước b nh đã đăng ký trong máy in
Lưu thành Tp tin
Lưu vào Máy in
Ly các s Khóa mã đã đăng ký. Hin th hình nh logo sẽ được lưu tr trên máy in. Kích c
và v trí in ca logo cũng có thể được định cu hình. Hình nh các logo đã được lưu trên máy in s không được hin thị.
dành cho các logo
D liu logo b sung: Kích thước các logo được hin th
trên danh sách
Dung lượng đã dùng: Kích thước ca các logo đã đăng ký Lưu các d liu logo đã được định cấu hình thành tập tin để
lưu tr vào máy in. Các d liu này cũng có th được lưu tr dưới dng tp tin bmp.
Lưu tr các d liu logo đã được định cu hìn h vào máy in.
94
Page 95
Chương 4 TM-T82 Utility

Thêm Logo

Khi lưu tr nhiu logo, khuyến cáo bn nên thêm chú ng vào má y in cùng một lúc. Khi lưu lại logo sẽ được lưu trữ vào tp tin cài đặt máy in, xem Thêm mt logo như sau.
Cài đặt Sao lưu/Phc hi (p.114).
Nhp chut vào nút [
1
Nếu chế độ logo là [Chế độ Cài đặt Phông Điều khin Advanced Printer Driver], hãy chn mt Khóa-mã để đăng ký logo đó, sau đó nhp chut vào nút [Thêm].
Xác định d liu hình nh sẽ được dùng làm logo.
2
Có th chn kích cỡ tập tin là 2047 (Rng) x 831 (Cao) điểm ảnh (chm) hoc ít hơn, và định dng có th là bmp, jpeg, gif, hoc png. Nếu chiu rng logo ln hơn chiu rng giy, mt thông báo cnh bo s xut hiện. Nhp chut vào nút [
Chiu rng giy - S cột điểm nh
80mm - 48 cột 576 80mm - 42 cột 546 58mm - 42 cột 378 58mm - 35 cột 420
Thêm
].
Đồng ý
] và gim kích c logo trong màn hình [
Sa Logo
] ca bước 3.
4
95
Page 96
Màn hình [
3
trên phn trên ca màn hình. Khi chn xong, hãy nhp chut vào nút [
Bn có th sa các mc sau:
Chiu rng nh Chnh kích thước
Quy trình tách dòng (Half toning)
Độ sáng Mt độ
Sa Logo
Cài đặt Mô t
] xut hin. Sa hình nh logo trong lúc kim tra hình ảnh được xem ở
Xác định chiu rng hình nh sẽ được chnh kích thước đến (theo mm). Xác định xem hình ảnh có được chnh kích thước hay không. Nếu chiu rng
hình nh ln hơn chiu rng giy và không chnh kích thước, phn hình nh vượt quá chiu rng giy s b ct b.
Định cu hình cài đặt tách dòng ca hình nh.
Định cu hình độ sáng ca hình nh. Cu hình mt độ in.
Đồng ý
].
96
Nếu chế độ logo là [Chế độ Chn Khóa mã Đầu tiên] và [T động cài khóa mã cho logo
4
được lưu tr.] không được bt, màn hình "Cài đặt Khóa mã" s hin th. Cài mt Khóa mã và nhp chut vào nút [OK].
Nếu chế độ logo khác ngoài [ C h ế độ Chn Khóa mã Đầu tiên] được chn hoc [T động cài khóa mã cho logo được lưu tr.] được bt, màn hình "Cài đặt Khóa mã" s không được hin th.
D liu logo s được thêm vào danh sách. Khi lưu tr d liu ca nhiu logo, hãy lp li
5
Bước 1 đến 4.
Page 97
Chương 4 TM-T82 Utility
Sau khi lưu trữ mọi d liu logo cần được thêm vào máy in, hãy kim tra du ch báo bên
6
phi màn hình để xem kích thước d liu đó có thđược chấp nhận lưu trữ trên máy in hay không, sau đó nhp chut vào nút [Lưu vào Máy in].
D liu logo s được lưu tr vào máy in. Các d liu logo cũng s được lưu li vào tp tin
7
lưu tr logo (tp tin TLG). Tp tin này được dùng khi to tp tin cài đặt máy in.
97
4
Page 98
Tệp tin Lưu tr Logo
Bi tp tin lưu tr logo (tp tin TLG) được t động lưu li khi thêm các logo vào máy in, tp tin lưu trữ logo này ch cha các d liu logo được thêm vào máy in ln cui. Khi lưu tr các d liu nhiu logo vào tệp tin cài đặt máy in, hãy thêm toàn bộ dữ liu logo vào máy in cùng một lúc. Khi lưu lại các dữ liệu đã được lưu trữ trên máy in, hãy làm theo quy trình dưới đây.
Chun b mi d liu logo để thêm vào máy in.
1
Xóa mi logo đã được lưu tr trên máy in.
2
Xem
Lưu tr mi logo và thêm chúng vào máy in cùng mt lúc. Theo cách này, tp tin lưu tr
3
logo (tp tin TLG) cha tt c các d liu logo sẽ được to ra.
Xem
Lưu tr Logo (p.93).
Thêm Logo (p.95).
98
Page 99
Chương 4 TM-T82 Utility

Nhật ký Điện t

Vì mc này không thể sử dụng vi mt s phiên bn máy in nên có th nó sẽ không được hiển thị.
Nht ký điện t là chc năng lưu d liu đã in thành các tp tin hình nh. Khi mt phiếu được đặt, mục này cũng được hin th.

Cài đặt Nht ký Điện t

Thc hin cài đặt nht ký điện t như sau:
Nhp [Nht ký Điện t].
1
Chn [Kích hot nht ký điện t].
2
99
4
Page 100

Xác nhn ca Nht ký Điện t

Chn [Kích hot nht ký điện t] và nhp nút [M] để hin th màn hình nht ký điện tử. Rê và chn khong thi gian bn mun xác nhn từ lịch và nhp vào d liu in t danh sách. Các tp tin hình nh ca d liệu đã in sẽ được hin thị ở bên phải. Nếu bn mun hin th theo đơn v tun hoc chn trên các tháng khác và vân vân, hãy rê và mở rộng khung hin thị để hin th lch hai tháng và kích hot s la chn.
Cài đặt Miêu t
File Export Text File D liu in được chọn đã được xut thành tp tin văn bn.
(Nếu d liu đồ ha được in, nó s không thể được xut thành
văn bn). Export BMP File D liu in được chọn đã được xut thành tp tin bitmap. Print D liu in được chn đã được in ra máy in. Exit Nht ký điện tử đã đóng.
View Refresh Màn hình đã được làm mới.
Language Ngôn ngữ đã được hoán đổi. Option Các thiết lập máy in đã được đọc và hình nh được hin th trên
màn hình khp vi hình ảnh đã được thc s in. Report S biên lai và phiếu mi ngày đã được cng li. (Hin th Báo cáo
(p.101))
Help About Phiên bn ca nht ký điện tử được hin thị.
100
Loading...