quốc tế. Dell và logo Dell là các thương hiệu của Dell Inc. tại Hoa Kỳ và/hoặc các vùng tài phán khác. Tất cả các nhãn hiệu và tên gọi
khác được đề cập trong đây có thể là thương hiệu của các công ty tương ứng.
2016 - 12
Phiên bản A01
Page 3
Nội dung
1 Thao tác trên máy tính..................................................................................................5
Trước khi thao tác bên trong máy tính...........................................................................................................5
Tắt máy tính............................................................................................................................................... 6
Sau khi thao tác bên trong máy tính.............................................................................................................. 6
Lắp đặt nắp................................................................................................................................................ 7
Tháo khung bezel mặt trước.........................................................................................................................7
Lắp đặt khung bezel mặt trước..................................................................................................................... 8
Lắp đặt ổ đĩa quang...................................................................................................................................11
Lắp đặt cụm tản nhiệt................................................................................................................................ 13
Tháo bộ nhớ.............................................................................................................................................13
Lắp đặt bộ nhớ......................................................................................................................................... 13
Tháo bộ cấp nguồn................................................................................................................................... 14
Lắp đặt bộ cấp nguồn (PSU)...................................................................................................................... 15
Tháo quạt hệ thống................................................................................................................................... 15
Lắp đặt quạt hệ thống................................................................................................................................16
Lắp đặt card WLAN................................................................................................................................... 17
Tháo pin dạng đồng xu.............................................................................................................................. 17
Lắp đặt pin dạng đồng xu...........................................................................................................................17
Lắp đặt card mở rộng................................................................................................................................ 18
Tháo bo mạch hệ thống............................................................................................................................. 18
Lắp đặt bo mạch hệ thống..........................................................................................................................20
Bố trí Bo mạch hệ thống............................................................................................................................ 21
2 Khắc phục sự cố cho máy tính của bạn................................................................... 22
Mã đèn LED nguồn để chẩn đoán...............................................................................................................22
Thông báo lỗi chẩn đoán............................................................................................................................23
Thông báo lỗi hệ thống.............................................................................................................................. 26
3 Tổng quan System Setup (Thiết lập hệ thống).........................................................28
Truy cập System Setup (Thiết lập hệ thống).................................................................................................28
Các tùy chọn System Setup (Thiết lập hệ thống).......................................................................................... 28
4 Thông số kỹ thuật....................................................................................................... 32
3
Page 4
5 Liên hệ Dell.................................................................................................................. 35
4
Page 5
1
Thao tác trên máy tính
Trước khi thao tác bên trong máy tính
Sử dụng các hướng dẫn an toàn sau đây để giúp bảo vệ máy tính khỏi bị hư hại cũng như đảm bảo an toàn cá nhân của
bạn. Trừ khi có lưu ý khác, mỗi quy trình trong tài liệu này giả định rằng đã có sẵn các điều kiện sau đây:
•Bạn đã đọc thông tin an toàn đi kèm với máy tính của mình.
•Một thành phần có thể được thay thế hoặc--nếu mua riêng--được lắp đặt bằng cách thực hiện quy trình tháo ra theo thứ
tự ngược lại.
CẢNH BÁO: Ngắt đấu nối tất cả các nguồn điện trước khi mở nắp máy tính hoặc các panel. Sau khi kết thúc
thao tác bên trong máy tính, hãy lắp lại tất cả các nắp, panel và ốc vít trước khi đấu nối với nguồn điện.
CẢNH BÁO: Trước khi thao tác bên trong máy tính, hãy đọc các thông tin an toàn đi kèm với máy tính của bạn.
Để biết thêm thông tin về các quy định an toàn tốt nhất, hãy xem Trang chủ về Tuân thủ quy định tại
www.Dell.com/regulatory_compliance
THẬN TRỌNG: Nhiều công tác sửa chữa chỉ có thể được thực hiện bởi kỹ thuật viên bảo trì đã được chứng
nhận. Bạn chỉ nên xử lý sự cố và sửa chữa đơn giản như được cho phép trong tài liệu sản phẩm của mình,
hoặc theo chỉ dẫn bởi đội ngũ bảo trì và hỗ trợ trực tuyến hoặc qua điện thoại. Hư hỏng do việc bảo trì không
được phép của Dell sẽ không nằm trong phạm vi bảo hành của bạn. Hãy đọc và làm theo các hướng dẫn an
toàn đi kèm với sản phẩm.
THẬN TRỌNG: Để tránh xả tĩnh điện, hãy tiếp đất cơ thể bạn bằng cách sử dụng dây đeo cổ tay nối đất hoặc
thỉnh thoảng chạm vào một bề mặt kim loại không phủ sơn, ví dụ như đầu nối ở mặt sau máy tính.
THẬN TRỌNG: Cầm giữ các thành phần và card hết sức cẩn thận. Không chạm vào các thành phần hay điểm
tiếp xúc trên card. Giữ card ở các mép của nó hoặc bằng nẹp gắn kim loại của nó. Giữ một thành phần như bộ
xử lý bằng các mép, chứ không phải bằng các chân của nó.
THẬN TRỌNG: Khi bạn ngắt đấu nối dây cáp, hãy cầm đầu nối hoặc mấu kéo của nó, không được cầm kéo
bằng chính dây cáp đó. Một số dây cáp dùng đầu nối có mấu khóa; nếu bạn sắp ngắt đấu nối loại cáp này, hãy
nhấn vào lên các mấu khóa trước khi ngắt đấu nối cáp. Khi bạn kéo các đầu nối ra xa, hãy căn chỉnh chúng
đều nhau để tránh bẻ cong các chân cắm đầu nối. Ngoài ra, trước khi đấu nối cáp, phải đảm bảo rằng cả hai
đầu nối đều được định hướng và căn chỉnh chính xác.
GHI CHÚ: Màu sắc của máy tính và các thành phần nhất định có thể trông khác với như được thể hiện trong
tài liệu này.
Để tránh làm hỏng máy tính, hãy thực hiện các bước sau trước khi bắt đầu thao tác bên trong máy tính.
1.Đảm bảo rằng bề mặt thao tác của bạn bằng phẳng và sạch sẽ để ngăn vỏ máy tính bị trầy xước.
2.Tắt máy tính của bạn (xem mục Tắt máy tính của bạn).
THẬN TRỌNG: Để ngắt đấu nối cáp mạng, đầu tiên hãy tháo cáp khỏi máy tính của bạn và sau đó tháo cáp
khỏi thiết bị mạng.
3.Ngắt đấu nối tất cả các dây cáp mạng ra khỏi máy tính.
4.Ngắt đấu nối máy tính và tất cả các thiết bị gắn kèm khỏi các ổ cắm điện của chúng.
5.Nhấn và giữ nút nguồn khi máy tính được ngắt để nối đất bo mạch hệ thống.
6.Tháo nắp.
5
Page 6
THẬN TRỌNG: Trước khi chạm vào bất cứ thứ gì bên trong máy tính, hãy nối đất bản thân bạn bằng cách
chạm vào một bề mặt kim loại chưa sơn phủ, chẳng hạn như phần kim loại ở mặt sau máy tính. Trong khi
thao tác, hãy thường xuyên chạm vào một bề mặt kim loại chưa sơn phủ để khử tĩnh điện có thể gây hư
hại cho các thành phần bên trong.
Tắt máy tính
THẬN TRỌNG: Để tránh mất dữ liệu, hãy lưu và đóng mọi tập tin cũng như thoát khỏi tất cả các chương trình
đang mở trước khi tắt máy tính.
1.Tắt máy tính của bạn (Windows 8.1):
•Sử dụng một thiết bị cảm ứng:
a. Vuốt vào trong từ cạnh phải của màn hình, mở menu Nút và chọn Thiết đặt.
b. Chọn sau đó chọn Tắt nguồn.
hoặc
a. Trên màn hình Chủ, chạm sau đó chọn Tắt nguồn.
•Sử dụng chuột:
a. Chỉ vào góc trên bên phải của màn hình và nhấp Cài đặt.
b. Nhấp sau đó chọn Tắt nguồn.
hoặc
a. Trên màn hình Chủ, nhấp sau đó chọn Tắt nguồn.
2.Tắt máy tính của bạn (Windows 7):
a. Nhấp Khởi động.
b. Nhấp Tắt nguồn.
hoặc
a. Nhấp Khởi động.
b. Nhấp vào mũi tên ở góc dưới bên phải của menu Start, và sau đó nhấp vào Đăng xuất.
3.Hãy đảm bảo rằng máy tính và các thiết bị kèm theo được tắt. Nếu máy tính của bạn và các thiết bị kèm theo không tự
động tắt khi bạn tắt hệ điều hành, bấm và giữ nút nguồn trong khoảng 6 giây để tắt chúng đi.
Sau khi thao tác bên trong máy tính
Sau khi hoàn tất bất cứ quy trình lắp lại nào, đảm bảo bạn đã kết nối mọi thiết bị bên ngoài, các card và dây cáp trước khi
bật máy tính của mình.
1.Thay thế nắp.
THẬN TRỌNG: Để kết nối cáp mạng, trước tiên hãy cắm dây cáp đó vào thiết bị mạng và sau đó cắm nó
vào máy tính.
2.Kết nối bất cứ điện thoại hoặc cáp mạng nào vào máy tính của bạn.
3.Đấu nối máy tính và tất cả các thiết bị gắn kèm vào ổ cắm điện của chúng.
4.Bật máy tính của bạn.
5.Nếu được yêu cầu, hãy xác minh xem máy tính có hoạt động chính xác không bằng cách chạy Chẩn đoán Dell.
6
Page 7
Tháo nắp
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Làm theo các bước sau để tháo nắp:
a. Tháo các vít đang gắn nắp vào máy tính [1].
b. Trượt nắp máy tính về phía mặt sau máy tính [2].
c. Nhấc và tháo nắp khỏi máy tính [3].
Lắp đặt nắp
1.Trượt nắp ra khỏi mặt sau máy tính, cho đến khi các chốt khóa vào vị trí.
2.Vặn các vít để giữ chặt nắp lại.
3.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính
Tháo khung bezel mặt trước
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo nắp.
3.Làm theo các bước sau để tháo nắp:
a. Nhấc các mấu [1] và kéo khung bezel mặt trước [2].
b. Nhấc khung bezel mặt trước lên để tháo nó ra khỏi máy tính [3].
7
Page 8
Lắp đặt khung bezel mặt trước
1.Giữ khung bezel và đảm bảo rằng các móc trên mấu khớp vào các rãnh khía trên máy tính.
2.Xoay khung bezel mặt trước về phía trước máy tính.
3.Nhấn khung bezel mặt trước cho đến khi các mấu khớp vào vị trí.
4.Lắp đặt nắp.
5.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo cụm ổ đĩa cứng
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
a. Tháo các vít đang gắn ổ đĩa cứng vào khoang ổ đĩa [1].
b. Nhấc tay nắm khoang ổ đĩa [2] và trượt nó ra khỏi khoang ổ đĩa [3].
5.Làm theo các bước sau để tháo tấm đậy ổ đĩa cứng:
a. Tháo các vít đang giữ chặt ổ đĩa cứng vào tấm đậy [1].
b. Trượt ổ đĩa cứng ra khỏi tấm đậy [2].
GHI CHÚ: Tháo tấm đậy ổ đĩa cứng chỉ khi bạn sắp thay thế bằng một ổ đĩa cứng mới. Còn không, nếu
tháo ổ đĩa cứng chỉ là một điều kiện tiên quyết để tháo các thành phần khác, khi đó hãy bỏ qua Bước 5.
Lắp đặt cụm ổ đĩa cứng
1.Trượt ổ đĩa cứng vào trong tấm đậy.
2.Vặn các vít để giữ chặt ổ đĩa cứng vào tấm đậy.
3.Giữ tay cầm, hãy trượt cụm ổ đĩa cứng vào trong khoang ổ đĩa.
4.Vặn vít để giữ chặt cụm ổ đĩa cứng vào máy tính.
5.Đấu nối cáp dữ liệu và dây cáp nguồn vào ổ đĩa cứng.
9
Page 10
6.Lắp đặt:
a. khung bezel mặt trước
b. nắp
7.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo ổ đĩa quang
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp
b. khung bezel mặt trước
c. cụm ổ đĩa cứng
3.Làm theo các bước sau để gỡ ổ đĩa quang:
a. Ngắt đấu nối dây cáp nguồn và dữ liệu khỏi ổ đĩa quang [1].
b. Tháo con vít đang gắn ổ đĩa quang vào khoang ổ đĩa [2].
4.Làm theo các bước sau để tháo ổ đĩa quang:
a. Nhấn tab xanh dương để nới lỏng ổ đĩa quang [1].
b. Trượt ổ đĩa quang [2] và nhấc nó lên để tháo khỏi khung máy [3].
10
Page 11
5.Làm theo các bước sau để tháo tấm đậy khỏi ổ đĩa quang.
a. Tháo các vít đang gắn tấm đậy vào ổ đĩa quang.
b. Trượt ổ đĩa quang ra khỏi tấm đậy.
GHI CHÚ: Tháo tấm đậy ổ đĩa quang chỉ khi bạn sắp thay thế bằng một ổ đĩa quang mới. Còn không, nếu
tháo ổ đĩa quang chỉ là một điều kiện tiên quyết để tháo các thành phần khác, khi đó hãy bỏ qua Bước 5 và
Bước 6
Lắp đặt ổ đĩa quang
1.Trượt ổ đĩa quang vào trong khoang ổ đĩa cho đến khi nó khớp vào vị trí.
2.Vặn con vít để giữ chặt ổ đĩa vào khung máy.
3.Đấu nối cáp dữ liệu và dây cáp nguồn vào ổ đĩa quang.
4.Lắp đặt:
a. cụm ổ đĩa cứng
b. khung bezel mặt trước
c. nắp
5.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo nắp quạt tản nhiệt
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp
b. khung bezel mặt trước
c. cụm ổ đĩa cứng
d. ổ đĩa quang
3.Thực hiện các bước sau để tháo nắp quạt tản nhiệt:
a. Nạy các rãnh nhựa đang giữ nắp quạt theo hướng ra phía ngoài [1].
b. Tháo nắp quạt ra khỏi cụm tản nhiệt.
11
Page 12
Lắp đặt nắp quạt tản nhiệt
1.Căn chỉnh các mấu trên nắp quạt với các khe trên tản nhiệt.
2.Hạ thấp nắp quạt lên tản nhiệt cho đến khi nó khớp chắc vào vị trí.
3.Lắp đặt nắp.
4.Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo cụm tản nhiệt
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp
b. khung bezel mặt trước
c. cụm ổ đĩa cứng
d. ổ đĩa quang
e. nắp quạt tản nhiệt
3.Làm theo các bước sau để tháo cụm tản nhiệt:
a. Ngắt đấu nối dây cáp cụm tản nhiệt ra khỏi bo mạch hệ thống [1].
b. Tháo các con vít để nới lỏng quạt bộ xử lý và tản nhiệt [2].
c. Nhấc tản nhiệt lên vào tháo nó ra khỏi khung máy [3].
12
Page 13
Lắp đặt cụm tản nhiệt
1.Đặt cụm tản nhiệt vào trong khe bằng cách căn chỉnh với các chân bắt vít.
2.Vặn chặt các vít để gắn cụm tản nhiệt vào bo mạch hệ thống.
3.Đấu nối cụm tản nhiệt vào bo mạch hệ thống.
4.Lắp đặt:
a. nắp quạt tản nhiệt
b. ổ đĩa quang
c. cụm ổ đĩa cứng
d. khung bezel mặt trước
e. nắp
5.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo bộ nhớ
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo nắp.
3.Nạy các mấu giữ ra khỏi mô-đun bộ nhớ cho đến khi nó bật lên. Tháo mô-đun bộ nhớ ra khỏi khe cắm của nó trên bo
mạch hệ thống.
Lắp đặt bộ nhớ
1.Căn chỉnh rãnh khía trên card bộ nhớ với mấu trên đầu nối bộ nhớ.
2.Lắp mô-đun bộ nhớ vào trong đế cắm bộ nhớ và nhấn nó xuống đến khi kêu click và khớp vào vị trí.
3.Lắp đặt nắp.
4.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
13
Page 14
Tháo bộ cấp nguồn
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp
b. khung bezel mặt trước
c. cụm ổ đĩa cứng
d. ổ đĩa quang
3.Thực hiện các bước sau để tháo bộ cấp nguồn (PSU) ra khỏi máy tính:
a. Ngắt đấu nối dây cáp PSU ra khỏi các đầu nối trên bo mạch hệ thống [1, 2].
b. Rút dây cáp PSU ra khỏi giá đỡ [3,4].
4.Thực hiện các bước sau để tháo PSU:
a. Tháo các vít đang cố định PSU [1].
b. Nhấn mấu nhả PSU xanh dương để nhả PSU ra [2].
c. Trượt và tháo PSU ra khỏi máy tính [3].
14
Page 15
Lắp đặt bộ cấp nguồn (PSU)
1.Trượt PSU về phía sau máy tính cho đến khi nó khớp vào vị trí.
2.Lắp lại các vít để giữ chặt bộ cấp nguồn vào máy tính.
3.Luồn dây cáp PSU xuyên qua các giá đỡ.
4.Đấu nối dây cáp PSU vào các đầu nối của chúng trên bo mạch hệ thống.
5.Lắp đặt:
a. ổ đĩa quang
b. cụm ổ đĩa cứng
c. khung bezel mặt trước
d. nắp
6.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo quạt hệ thống
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp
b. khung bezel mặt trước
c. cụm ổ đĩa cứng
d. ổ đĩa quang
3.Thực hiện các bước sau để tháo quạt hệ thống ra khỏi máy tính:
a. Ngắt đấu nối dây cáp quạt hệ thống khỏi đầu nối trên bo mạch hệ thống [1].
b. Gỡ dây cáp quạt hệ thống [2].
4.Tháo các vít đang giữ chặt quạt hệ thống vào khung máy tính và tháo nó khỏi máy tính. [1,2]
15
Page 16
Lắp đặt quạt hệ thống
1.Đặt quạt hệ thống lên trên máy tính.
2.Vặn các vít để giữ chặt quạt hệ thống vào máy tính.
3.Đấu nối dây cáp quạt hệ thống vào đầu nối trên bo mạch hệ thống.
4.Lắp đặt:
a. ổ đĩa quang
b. cụm ổ đĩa cứng
c. khung bezel mặt trước
d. nắp
5.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo card WLAN
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp
b. khung bezel mặt trước
c. cụm ổ đĩa cứng
d. ổ đĩa quang
3.Thực hiện các bước sau để tháo card WLAN ra khỏi máy tính:
a. Tháo con vít để nhả mấu nhựa đang giữ chặt card WLAN vào máy tính. [1][2]
b. Ngắt đấu nối dây cáp WLAN ra khỏi các đầu nối trên card WLAN. [3]
c. Tháo card WLAN ra khỏi đầu nối của nó trên bo mạch hệ thống. [4]
16
Page 17
Lắp đặt card WLAN
1.Lắp card WLAN vào đầu nối trên bo mạch hệ thống.
2.Đấu nối các dây cáp WLAN vào các đầu nối trên card WLAN.
3.Đặt mấu nhựa vào và vặn chặt con vít để cố định card WLAN vào bo mạch hệ thống.
4.Lắp đặt:
a. ổ đĩa quang
b. cụm ổ đĩa cứng
c. khung bezel mặt trước
d. nắp
5.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo pin dạng đồng xu
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp
b. khung bezel mặt trước
c. cụm ổ đĩa cứng
d. ổ đĩa quang
3.Thực hiện các bước sau để tháo pin dạng đồng xu:
a. Nhấn vào pin dạng đồng xu [1].
b. Nhấc pin dạng đồng xu ra khỏi máy tính. [2]
Lắp đặt pin dạng đồng xu
1.Đặt pin dạng đồng xu vào trong ổ pin trên bo mạch hệ thống.
2.Nhấn pin dạng đồng xu xuống cho đến khi nó khớp vào vị trí.
3.Lắp đặt:
a. ổ đĩa quang
b. cụm ổ đĩa cứng
c. khung bezel mặt trước
d. nắp
4.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
17
Page 18
Tháo card mở rộng
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp
b. khung bezel mặt trước
3.Thực hiện các bước sau để tháo card mở rộng:
a. Kéo mấu kim loại để nhả card mở rộng ra. [1]
b. Đẩy mấu về phía trước [2] và tháo card mở rộng ra khỏi khe cắm trên máy tính [3].
Lắp đặt card mở rộng
1.Lắp đặt card mở rộng trên khe cắm.
2.Đẩy chốt giữ card để giữ chặt card mở rộng.
3.Đẩy mấu kim loại cho đến khi nó khớp vào đúng vị trí.
4.Lắp đặt:
a. khung bezel mặt trước
b. nắp
5.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo bo mạch hệ thống
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp
b. khung bezel mặt trước
c. cụm ổ đĩa cứng
d. ổ đĩa quang
e. cụm quạt tản nhiệt
f. tản nhiệt
g. bộ nhớ
h. pin dạng đồng xu
18
Page 19
i. card WLAN
j. card mở rộng
3.Ngắt đấu nối các dây cáp khỏi bo mạch hệ thống:
4.Làm theo các bước sau để tháo panel I/O:
a. Tháo con vít giữ panel I/O gắn vào khung máy [1].
b. Nhấn vào mấu để nhả panel I/O ra khỏi khung máy [2].
c. Kéo panel I/O để tháo panel I/O.
5.Làm theo các bước sau để tháo bo mạch hệ thống:
a. Tháo các vít đang giữ chặt bo mạch hệ thống vào khung máy [1].
b. Nhấc bo mạch hệ thống ra khỏi khung máy.
19
Page 20
Lắp đặt bo mạch hệ thống
1.Lắp bo mạch hệ thống vào và đảm bảo rằng các cổng được căn chỉnh theo các lỗ trên panel mặt sau.
2.Đẩy panel I/O vào vị trí ban đầu của nó cho đến khi nó khớp vào chỗ.
3.Vặn con vít để giữ chặt panel I/O vào khung máy.
4.Đấu nối các dây cáp vào bo mạch hệ thống.
5.Lắp đặt:
a. card mở rộng
b. card WLAN
c. pin dạng đồng xu
d. bộ nhớ
e. cụm tản nhiệt
f. nắp quạt tản nhiệt
g. ổ đĩa quang
h. cụm ổ đĩa cứng
i. khung bezel mặt trước
j. nắp
6.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
20
Page 21
Bố trí Bo mạch hệ thống
1.Đầu nối thẻ SD2.Giắc tai nghe
3.đầu nối USB 3.04.đầu nối USB 3.0
5.Đầu cắm dải đèn 6.Đầu nối quạt hệ thống
7.đầu nối nguồn SATA8.Đầu nối SATA
9.Đầu nối SATA10.Đầu nối FPSU
11.Đầu nối SATA12.Khe cắm PCIex16
13.Khe cắm PCIex1 14.Jumper xóa CMOS
15.Jumper xóa mật khẩu16.Đầu nối mạng
17.Đầu nối USB 2.018.Đầu nối USB 3.0
19.Đầu nối HDMI20.Đầu nối ngõ vào, ngõ ra và micrô
21.Đế cắm bộ xử lý22.Đầu nối quạt CPU
23.Đầu nối PSU24.Khe cắm bộ nhớ
25.Khe cắm NGFF26.đầu nối công tắc nguồn
27.Đầu nối pin dạng đồng xu
21
Page 22
2
Khắc phục sự cố cho máy tính của bạn
Bạn có thể khắc phục sự cố cho máy tính của mình bằng các chỉ báo như đèn chẩn đoán, mã bíp và các thông báo lỗi trong
quá trình hoạt động của máy tính.
Mã đèn LED nguồn để chẩn đoán
Bảng 1. Mã đèn LED nguồn để chẩn đoán
Trạng thái đèn LED nguồnNguyên nhân có thểCác bước xử lý sự cố
TắtMáy tính đang tắt hoặc không
được cấp nguồn hoặc trong
chế độ Ngủ đông.
•Lắp lại dây cáp nguồn
trong đầu nối nguồn ở
mặt sau của máy tính và
ổ cắm điện.
•Nếu máy tính được cắm
vào một băng ổ cắm điện,
hãy đảm bảo băng ổ cắm
điện này được cắm vào ổ
cắm điện và được bật.
Ngoài ra, hãy bỏ qua các
thiết bị bảo vệ nguồn
điện, băng ổ cắm điện và
dây cáp điện nối dài để
kiểm tra xem máy tính
được bật đúng hay chưa.
•Đảm bảo ổ cắm điện vẫn
đang hoạt động bằng
cách kiểm tra với một
thiết bị khác, ví dụ như
đèn bàn.
Đèn hổ phách luôn sáng/nhấp nháyMáy tính không hoàn tất quá
trình POST hay lỗi bộ xử lý.
Chậm Đèn trắng nhấp nháyMáy tính đang ở chế độ ngủ.
Màu trắng cố địnhMáy tính đang hoạt động đầy
đủ và ở trạng thái Bật.
22
•Tháo ra và lắp đặt lại bất
cứ card nào.
•Tháo ra và lắp đặt lại card
đồ họa, nếu có.
•Đảm bảo cáp nguồn
được đấu nối với bo
mạch hệ thống và bộ xử
lý.
•Bấm nút nguồn để đưa
máy tính ra khỏi chế độ
ngủ.
•Đảm bảo tất cả các dây
cáp nguồn được đấu nối
vào bo mạch hệ thống.
•Đảm bảo dây cáp nguồn
điện chính và cáp panel
phía trước được đấu nối
vào bo mạch hệ thống.
Nếu máy tính không đáp
ứng, hãy làm như sau:
•Đảm bảo màn hình được
đấu nối và đang bật.
Page 23
Trạng thái đèn LED nguồnNguyên nhân có thểCác bước xử lý sự cố
•Nếu màn hình được đấu
nối và đang bật, hãy lắng
nghe mã tiếng bíp.
Thông báo lỗi chẩn đoán
Bảng 2. Thông báo lỗi chẩn đoán
Thông báo lỗiMô tả
AUXILIARY DEVICE FAILURE (LỖI THIẾT BỊ PHỤ
TRỢ)
Bàn di chuột hoặc chuột gắn ngoài có thể bị lỗi. Đối với
chuột gắn ngoài, hãy kiểm tra kết nối cáp. Bật tùy chọn
Pointing Device (Thiết bị trỏ) trong chương trình System
Setup (Thiết lập Hệ thống).
BAD COMMAND OR FILE NAME (LỆNH HOẶC TẬP TIN
SAI)
CACHE DISABLED DUE TO FAILURE (ĐÃ TẮT BỘ NHỚ
CACHE DO LỖI)
CD DRIVE CONTROLLER FAILURE (LỖI BỘ ĐIỀU
KHIỂN Ổ ĐĨA CD)
DATA ERROR (LỖI DỮ LIỆU)
DECREASING AVAILABLE MEMORY (TĂNG DỮ LIỆU KHẢ
DỤNG)
DISK C: FAILED INITIALIZATION (Ổ ĐĨA C: KHỞI
CHẠY BỊ LỖI)
DRIVE NOT READY (Ổ ĐĨA CHƯA SẴN SÀNG)
ERROR READING PCMCIA CARD (LỖI ĐỌC CARD
PCMCIA)
EXTENDED MEMORY SIZE HAS CHANGED (KÍCH CỠ BỘ
NHỚ MỞ RỘNG ĐÃ THAY ĐỔI)
Đảm bảo rằng bạn đã viết lệnh chính xác, đặt các dấu cách
ở đúng chỗ và dùng đường dẫn chính xác.
Bộ nhớ cache sơ cấp nội bộ cho bộ vi xử lý đã bị lỗi. Liên hệ
Dell.
Ổ đĩa quang không đáp ứng với các lệnh từ máy tính.
Ổ đĩa cứng không thể đọc được dữ liệu.
Một hoặc nhiều mô-đun bộ nhớ có thể bị lỗi hoặc không
được gắn đúng cách. Hãy lắp lại các mô-đun bộ nhớ hoặc
thay thế chúng nếu cần.
Khởi chạy ổ đĩa cứng bị lỗi. Hãy chạy các kiểm tra ổ đĩa
cứng trong Diagnostics Dell.
Hoạt động này đòi hỏi có ổ đĩa cứng trong khoang trước khi
có thể tiếp tục. Hãy lắp đặt một ổ cứng trong khoang ổ đĩa
cứng.
Máy tính không thể nhận biết được ExpressCard. Hãy lắp lại
card hoặc thử một card khác.
Lượng bộ nhớ được ghi lại trong bộ nhớ không xóa
(NVRAM) không khớp với bộ nhớ được lắp đặt trong máy
tính. Hãy khởi động lại máy tính. Nếu lỗi xuất hiện trở lại,
Liên hệ Dell
THE FILE BEING COPIED IS TOO LARGE FOR THE
DESTINATION DRIVE (TẬP TIN ĐANG ĐƯỢC SAO CHÉP
QUÁ LỚN ĐỐI VỚI Ổ ĐĨA ĐÍCH)
A FILENAME CANNOT CONTAIN ANY OF THE
FOLLOWING CHARACTERS: \ / : * ? " < > | -
GATE A20 FAILURE (LỖI CỔNG A20)
GENERAL FAILURE (LỖI THÔNG THƯỜNG)
Tập tin mà bạn đang cố gắng sao chép quá lớn để vừa trên
ổ đĩa, hoặc ổ đĩa đã đầy. Hãy thử sao chép tập tin vào một ổ
đĩa khác hoặc dùng ổ đĩa dung lượng lớn hơn.
Không sử dụng các ký tự này trong tên tập tin.
Mô-đun bộ nhớ có thể bị lỏng. Hãy lắp đặt lại mô-đun bộ
nhớ hoặc thay thế nếu cần.
Hệ điều hành không thể thực hiện lệnh. Theo sau thông báo
này thường là các thông tin cụ thể. Ví dụ, Printer out
of paper. Take the appropriate action.
23
Page 24
Thông báo lỗiMô tả
HARD-DISK DRIVE CONFIGURATION ERROR (LỖI CẤU
HÌNH Ổ ĐĨA CỨNG)
Máy tính không thể nhận biết loại ổ đĩa. Hãy tắt máy tính,
tháo ổ đĩa cứng, và khởi động máy tính từ ổ đĩa quang. Sau
đó, tắt máy tính, lắp đặt lại ổ đĩa cứng, và khởi động lại máy
tính. Chạy các kiểm tra Hard Disk Drive (Ổ đĩa cứng) trong
Diagnostics Dell.
HARD-DISK DRIVE CONTROLLER FAILURE 0 (LỖI 0 Ở
BỘ ĐIỀU KHIỂN Ổ ĐĨA CỨNG)
HARD-DISK DRIVE FAILURE (LỖI Ổ ĐĨA CỨNG)
HARD-DISK DRIVE READ FAILURE (LỖI ĐỌC Ổ ĐĨA
CỨNG)
INSERT BOOTABLE MEDIA (LẮP PHƯƠNG TIỆN KHỞI
ĐỘNG ĐƯỢC)
INVALID CONFIGURATION INFORMATION-PLEASE RUN
SYSTEM SETUP PROGRAM (THÔNG TIN CẤU HÌNH
KHÔNG HỢP LỆ-VUI LÒNG CHẠY CHƯƠNG TRÌNH THIẾT
LẬP HỆ THỐNG)
Ổ đĩa cứng không phản hồi các lệnh từ máy tính. Hãy tắt
máy tính, tháo ổ đĩa cứng, và khởi động máy tính từ ổ đĩa
quang. Sau đó, tắt máy tính, lắp đặt lại ổ đĩa cứng, và khởi
động lại máy tính. Nếu vấn đề vẫn tồn tại, hãy thử một ổ đĩa
khác. Chạy các kiểm tra Hard Disk Drive (Ổ đĩa cứng)
trong Diagnostics Dell.
Ổ đĩa cứng không phản hồi các lệnh từ máy tính. Hãy tắt
máy tính, tháo ổ đĩa cứng, và khởi động máy tính từ ổ đĩa
quang. Sau đó, tắt máy tính, lắp đặt lại ổ đĩa cứng, và khởi
động lại máy tính. Nếu vấn đề vẫn tồn tại, hãy thử một ổ đĩa
khác. Chạy các kiểm tra Hard Disk Drive (Ổ đĩa cứng)
trong Diagnostics Dell.
Ổ đĩa cứng có thể bị hỏng. Hãy tắt máy tính, tháo ổ đĩa
cứng, và khởi động máy tính từ ổ đĩa quang. Sau đó, tắt
máy tính, lắp đặt lại ổ đĩa cứng, và khởi động lại máy tính.
Nếu vấn đề vẫn tồn tại, hãy thử một ổ đĩa khác. Chạy các
kiểm tra Hard Disk Drive (Ổ đĩa cứng) trong Diagnostics Dell.
Hệ điều hành đang cố gắng khởi động vào phương tiện
không khởi động được, ví dụ như ổ đĩa quang. Hãy lắp
phương tiện khởi động (boot) được.
Thông tin cấu hình hệ thống không phù hợp với cấu hình
phần cứng. Thông báo này rất có thể xảy ra sau khi lắp đặt
một mô-đun bộ nhớ. Hãy hiệu chỉnh các tùy chọn thích hợp
trong chương trình thiết lập hệ thống.
KEYBOARD CLOCK LINE FAILURE (LỖI DÒNG ĐỒNG HỒ
BÀN PHÍM)
KEYBOARD CONTROLLER FAILURE (LỖI BỘ ĐIỀU
KHIỂN BÀN PHÍM)
KEYBOARD DATA LINE FAILURE (LỖI DÒNG DỮ LIỆU
BÀN PHÍM)
LICENSED CONTENT IS NOT ACCESSIBLE IN
MEDIADIRECT (NỘI DUNG ĐƯỢC CẤP PHÉP KHÔNG
TRUY CẬP ĐƯỢC TRONG MEDIADIRECT)
24
Đối với bàn phím gắn ngoài, hãy kiểm tra kết nối dây cáp.
Chạy kiểm tra Keyboard Controller trong Dell Diagnostics.
Đối với bàn phím gắn ngoài, hãy kiểm tra kết nối cáp. Khởi
động lại máy tính, và tránh chạm vào bàn phím hoặc chuột
trong quá trình khởi động. Chạy kiểm tra Keyboard Controller trong Dell Diagnostics.
Đối với bàn phím gắn ngoài, hãy kiểm tra kết nối dây cáp.
Chạy kiểm tra Keyboard Controller trong Dell Diagnostics.
Đối với bàn phím gắn ngoài hoặc bàn phím số, hãy kiểm tra
kết nối cáp. Khởi động lại máy tính, và tránh chạm vào bàn
phím các phím trong quá trình khởi động. Chạy kiểm tra
Stuck Key trong Dell Diagnostics.
Dell MediaDirect không thể xác minh các hạn chế Quản lý
Quyền hạn Kỹ thuật số (Digital Rights Management DRM)
đối với tập tin, do đó tập tin đó không thể phát được.
Page 25
Thông báo lỗiMô tả
MEMORY ADDRESS LINE FAILURE AT ADDRESS, READ
VALUE EXPECTING VALUE (LỖI DÒNG ĐỊA CHỈ BỘ
NHỚ TẠI ĐỊA CHỈ, GIÁ TRỊ ĐÃ ĐỌC, GIÁ TRỊ DỰ
KIẾN)
Mô-đun bộ nhớ có thể bị lỗi hoặc không được gắn đúng
cách. Hãy lắp lại mô-đun bộ nhớ hoặc thay thế nếu cần.
MEMORY ALLOCATION ERROR (LỖI CẤP PHÁT BỘ NHỚ)
MEMORY DOUBLE WORD LOGIC FAILURE AT ADDRESS,
READ VALUE EXPECTING VALUE (LỖI LOGIC DOUBLE
WORD BỘ NHỚ TẠI ĐỊA CHỈ, GIÁ TRỊ ĐÃ ĐỌC, GIÁ
TRỊ DỰ KIẾN)
MEMORY ODD/EVEN LOGIC FAILURE AT ADDRESS,
READ VALUE EXPECTING VALUE (LỖI LOGIC CHẴN/LẺ
BỘ NHỚ TẠI ĐỊA CHỈ, GIÁ TRỊ ĐÃ ĐỌC, GIÁ TRỊ
DỰ KIẾN)
MEMORY WRITE/READ FAILURE AT ADDRESS, READ
VALUE EXPECTING VALUE (LỖI GHI/ĐỌC BỘ NHỚ TẠI
ĐỊA CHỈ, GIÁ TRỊ ĐÃ ĐỌC, GIÁ TRỊ DỰ KIẾN)
NO BOOT DEVICE AVAILABLE (KHÔNG CÓ THIẾT BỊ
KHỞI ĐỘNG)
NO BOOT SECTOR ON HARD DRIVE (KHÔNG CÓ CUNG
TỪ KHỞI ĐỘNG TRÊN Ổ ĐĨA CỨNG)
Phần mềm bạn đang cố gắng chạy có xung đột với hệ điều
hành, một chương trình, hoặc một tiện ích khác. Hãy tắt máy
tính, chờ 30 giây, và sau đó khởi động lại máy. Thử chạy lại
chương trình đó. Nếu thông báo lỗi vẫn xuất hiện, hãy xem
tài liệu hướng dẫn của phần mềm.
Mô-đun bộ nhớ có thể bị lỗi hoặc không được gắn đúng
cách. Hãy lắp lại mô-đun bộ nhớ hoặc thay thế nếu cần.
Mô-đun bộ nhớ có thể bị lỗi hoặc không được gắn đúng
cách. Hãy lắp lại mô-đun bộ nhớ hoặc thay thế nếu cần.
Mô-đun bộ nhớ có thể bị lỗi hoặc không được gắn đúng
cách. Hãy lắp lại mô-đun bộ nhớ hoặc thay thế nếu cần.
Máy tính không thể tìm thấy ổ đĩa cứng. Nếu ổ đĩa cứng là
thiết bị khởi động của bạn, hãy đảm bảo rằng ổ đĩa được lắp
đặt, gắn chắc đúng vị trí và được phân vùng làm thiết bị khởi
động.
Hệ điều hành có thể bị hỏng, Liên hệ Dell.
NO TIMER TICK INTERRUPT (KHÔNG CÓ NGẮT BỘ ĐẾM
GIỜ)
NOT ENOUGH MEMORY OR RESOURCES. EXIT SOME
PROGRAMS AND TRY AGAIN (KHÔNG ĐỦ BỘ NHỚ HOẶC
TÀI NGUYÊN. HÃY THOÁT MỘT VÀI CHƯƠNG TRÌNH VÀ
THỬ LẠI)
OPERATING SYSTEM NOT FOUND (KHÔNG TÌM THẤY HỆ
ĐIỀU HÀNH)
OPTIONAL ROM BAD CHECKSUM (TỔNG KIỂM TRA SAI
CỦA ROM TÙY CHỌN)
SECTOR NOT FOUND (KHÔNG TÌM THẤY CUNG TỪ)
SEEK ERROR (LỖI TÌM KIẾM)
Một con chip trên bo mạch hệ thống có thể bị hỏng. Hãy
chạy các kiểm tra System Set trong Dell Diagnostics.
Bạn có quá nhiều chương trình đang mở. Hãy đóng tất cả
các cửa sổ và mở chương trình mà bạn muốn sử dụng.
Cài đặt lại hệ điều hành. Nếu vấn đề vẫn còn, Liên hệ Dell.
ROM tùy chọn đã bị lỗi. Liên hệ Dell.
Hệ điều hành không thể xác định vị trí cung từ trên ổ đĩa
cứng. Bạn có thể có cung từ bị lỗi hoặc Bảng Phân bố Tập
tin (FAT) bị hỏng trên ổ đĩa cứng đó. Hãy chạy tiện ích kiểm
tra lỗi của Windows để kiểm tra cấu trúc tập tin trên ổ đĩa
cứng. Xem Trợ giúp và Hỗ trợ của Windows để biết
hướng dẫn (nhấp vàoBắt đầu → Trợ giúp và Hỗ trợ). Nếu
một lượng lớn các cung từ bị hỏng, hãy sao lưu dữ liệu (nếu
có thể) và sau đó định dạng lại ổ đĩa cứng.
Hệ điều hành không thể tìm thấy một rãnh cụ thể trên ổ đĩa
cứng.
25
Page 26
Thông báo lỗiMô tả
SHUTDOWN FAILURE (LỖI TẮT MÁY)
Một con chip trên bo mạch hệ thống có thể bị hỏng. Hãy
chạy các kiểm tra System Set trong Dell Diagnostics. Nếu
thông báo đó lại xuất hiện, Liên hệ Dell.
TIME-OF-DAY CLOCK LOST POWER (ĐỒNG HỒ GIỜ
NGÀY MẤT NGUỒN)
TIME-OF-DAY CLOCK STOPPED (ĐỒNG HỒ GIỜ NGÀY
ĐÃ DỪNG)
TIME-OF-DAY NOT SET-PLEASE RUN THE SYSTEM
SETUP PROGRAM (CHƯA CÀI GIỜ NGÀY-HÃY CHẠY
CHƯƠNG TRÌNH THIẾT LẬP HỆ THỐNG)
UNEXPECTED INTERRUPT IN PROTECTED MODE (NGẮT
BẤT NGỜ Ở CHẾ ĐỘ ĐƯỢC BẢO VỆ)
X:\ IS NOT ACCESSIBLE. THE DEVICE IS NOT
READY (X:\ KHÔNG TRUY CẬP ĐƯỢC. THIẾT BỊ CHƯA
SẴN SÀNG)
Các cài đặt cấu hình của hệ thống bị hỏng. Hãy kết nối máy
tính của bạn vào ổ cắm điện để sạc pin. Nếu vấn đề vẫn tồn
tại, hãy thử khôi phục lại dữ liệu bằng cách vào chương
trình System Setup (Thiết lập Hệ thống), sau đó thoát ngay
khỏi chương trình. Nếu thông báo đó lại xuất hiện, Liên hệ
Dell.
Pin dự phòng hỗ trợ duy trì các cài đặt cấu hình hệ thống có
thể cần phải sạc. Hãy đấu nối máy tính của bạn vào ổ cắm
điện để sạc pin. Nếu vấn đề vẫn còn tồn tại, Liên hệ Dell.
Giờ hoặc ngày được lưu trữ trong chương trình thiết lập hệ
thống không khớp với đồng hồ hệ thống. Hãy hiệu chỉnh các
cài đặt cho tùy chọn Date and Time (Ngày và Giờ).
Một con chip trên bo mạch hệ thống có thể bị hỏng. Hãy
chạy các kiểm tra System Set trong Dell Diagnostics.
Bộ điều khiển bàn phím có thể bị hỏng, hoặc mô-đun bộ nhớ
có thể bị lỏng. Hãy chạy các kiểm tra System Memory và
kiểm tra Keyboard Controller trong Dell Diagnostics hoặc
Liên hệ Dell.
Lắp một đĩa cứng vào ổ đĩa và thử lại.
Thông báo lỗi hệ thống
Bảng 3. Thông báo lỗi hệ thống
Thông báo hệ thốngMô tả
Alert! Previous attempts at booting this
system have failed at checkpoint [nnnn]. For
help in resolving this problem, please note
this checkpoint and contact Dell Technical
Support
CMOS checksum error
CPU fan failure
System fan failure
Hard-disk drive failure
Keyboard failure
No boot device available
Máy tính đã không hoàn tất được quy trình khởi động ba lần
liên tiếp cho cùng một lỗi.
RTC được đặt lại, đã nạp các thông số mặc định của Thiết lập BIOS.
Quạt CPU đã bị lỗi.
Quạt hệ thống đã bị lỗi.
Có thể ổ đĩa cứng gặp lỗi trong quá trình POST.
Lỗi bàn phím hoặc do dây cáp lỏng. Nếu gắn lại dây cáp
không giải quyết được vấn đề, hãy thay thế bàn phím.
Không có phân vùng khởi động trên ổ đĩa cứng, dây cáp ổ
đĩa cứng bị lỏng, hoặc không có thiết bị có thể khởi động.
•Nếu ổ đĩa cứng là thiết bị khởi động của bạn, hãy đảm
bảo rằng các dây cáp được đấu nối cũng như ổ đĩa
26
Page 27
Thông báo hệ thốngMô tả
được lắp đặt và phân vùng đúng cách để làm thiết bị
khởi động.
•Vào thiết lập hệ thống và đảm bảo rằng các thông tin
trình tự khởi động đều chính xác.
No timer tick interrupt
NOTICE - Hard Drive SELF MONITORING SYSTEM
has reported that a parameter has exceeded
its normal operating range. Dell recommends
that you back up your data regularly. A
parameter out of range may or may not
indicate a potential hard drive problem
Một con chip trên bo mạch hệ thống có thể bị lỗi hoặc lỗi bo
mạch chủ.
Lỗi S.M.A.R.T, có thể ổ đĩa cứng bị lỗi.
27
Page 28
3
Tổng quan System Setup (Thiết lập hệ thống)
Thiết lập Hệ thống cho phép bạn:
•Thay đổi các thông tin cấu hình hệ thống sau khi bạn thêm, thay đổi hoặc gỡ bỏ bất kỳ phần cứng nào trong máy tính
của mình.
•Cài hoặc thay đổi một tùy chọn người dùng chọn được như mật khẩu người dùng.
•Đọc lượng bộ nhớ hiện tại hoặc cài loại ổ đĩa cứng được lắp đặt.
Trước khi sử dụng Thiết lập Hệ thống, khuyến cáo bạn nên ghi lại những thông tin trên màn hình Thiết lập Hệ thống để tham
khảo sau này.
THẬN TRỌNG: Trừ khi bạn là chuyên gia sử dụng máy tính, đừng thay đổi các cài đặt cho chương trình này.
Một số thay đổi nhất định có thể làm máy tính của bạn hoạt động không chính xác.
Truy cập System Setup (Thiết lập hệ thống)
1.Bật (hoặc khởi động lại) máy tính của bạn.
2.Sau khi logo Dell màu trắng xuất hiện, hãy bấm F2 ngay lập tức.
Trang System Setup (Thiết lập Hệ thống) sẽ hiển thị.
GHI CHÚ: Nếu bạn chờ quá lâu và logo hệ điều hành xuất hiện, hãy chờ đến khi thấy màn hình nền. Sau
đó, tắt hoặc khởi động lại máy tính và thử lại.
GHI CHÚ: Sau khi logo Dell xuất hiện, bạn cũng có thể bấm F12 rồi sau đó chọn BIOS setup.
Các tùy chọn System Setup (Thiết lập hệ thống)
Bảng 4. — Main
System TimeHiển thị giờ hệ thống. Cho phép bạn đặt lại giờ trên đồng hồ bên trong của máy
tính.
System DateHiển thị ngày hệ thống. Cho phép bạn đặt lại ngày trên lịch bên trong của máy
tính.
BIOS VersionHiển thị bản hiệu chỉnh BIOS.
Product NameHiển thị số hiệu model máy tính
Service TagHiển thị các thẻ dịch vụ máy tính của bạn.
Asset TagHiển thị thẻ tài sản máy tính của bạn (nếu có).
CPU TypeHiển thị loại bộ xử lý.
CPU SpeedHiển thị tốc độ của bộ xử lý
CPU IDHiển thị ID bộ xử lý
CPU CacheHiển thị kích thước bộ nhớ cache L1 và L2 của bộ xử lý
SATA 0Hiển thị số hiệu model và dung lượng của ổ đĩa cứng.
SATA 1Hiển thị số hiệu model và dung lượng của ổ đĩa cứng.
28
Page 29
AC Adapter TypeHiển thị loại bộ chuyển đổi.
System MemoryHiển thị kích thước của bộ nhớ được lắp đặt.
Memory SpeedHiển thị tốc độ của bộ nhớ được lắp đặt
Bảng 5. Advanced
Intel (R) SpeedStep (TM)Cho phép bạn bật hoặc tắt công nghệ Intel SpeedStep.
Mặc định: Enabled (Bật)
VirtualizationCho phép bạn bật hoặc tắt tính năng ảo hóa.
Mặc định: Enabled (Bật)
Integrated NICCho phép bạn bật hoặc tắt mạng tích hợp
Mặc định: Enabled (Bật)
SATA OperationCho phép bạn thay đổi chế độ SATA
Mặc định: AHCI
Adapter WarningsCho phép bạn bật hoặc tắt cảnh báo Bộ chuyển đổi
Mặc định: Enabled (Bật)
Internal WLANCho phép bạn bật hoặc tắt tính năng WLAN bên trong.
USB ConfigurationCho phép bạn bật hoặc tắt các cổng USB.
Cổng USB mặt trước: Enabled (Bật)
Cổng USB mặt sau: Enabled (Bật)
Gỡ lỗi USB: Enabled (Bật)
Power OptionsCho phép bạn sửa đổi các tùy chọn nguồn điện.
Đánh thức bởi LAN/WLAN tích hợp: Disabled (Tắt)
AC Recovery: Power Off (Tắt nguồn)
Deep Sleep Control: Enabled in S4 and S5 modes (Bật ở
chế độ S4 và S5)
Auto Power On: Disabled (Tắt)
Auto Power On Mode: Cho phép bạn chọn ngày (Mặc định:
tắt)
Auto Power On Date: Cho phép bạn chọn ngày tháng
Auto Power On Date: Cho phép bạn chọn giờ
SMART SettingsCho phép bạn bật hoặc tắt tính năng SMART.
Mặc định: Disabled (Tắt)
Bảng 6. — Security
Unlock Setup StatusCho phép bạn khóa hoặc mở khóa thiết lập hệ thống.
29
Page 30
Mặc định: Unlocked (Mở khóa)
Admin Password StatusHiển thị trạng thái cho biết có cài Mật khẩu Quản trị hay
không.
Mặc định: Not Set (Không cài)
System Password StatusHiển thị trạng thái cho biết có cài mật khẩu Hệ thống hay
không.
Mặc định: Not Set (Không cài)
HDD Password StatusHiển thị trạng thái cho biết có cài mật khẩu Hệ thống hay
không.
Mặc định: Not Set (Không cài)
Asset Tag
Admin Password
HDD Password
Password ChangeCho phép bạn cài tùy chọn để thay đổi mật khẩu.
Mặc định: Permitted (Cho phép)
Password BypassCho phép bạn cài tùy chọn để bỏ qua mật khẩu.
Mặc định: Disabled (Tắt)
Secure Boot ModeCho phép bạn bật hoặc tắt Secure Boot Control (Kiểm soát
Khởi động An toàn).
Mặc định: Standard (Tiêu chuẩn)
HDD ProtectionCho phép bạn sửa đổi tính năng bảo vệ HDD.
Mặc định: Enabled (Bật)
Bảng 7. — Boot
Boot List OptionHiển thị các chế độ khởi động
Mặc định: UEFI
File Browser Add Boot Option và File Browser Del Boot
Option được bật
Secure BootCho phép bạn bật hoặc tắt Secure Boot Control (Kiểm soát
Khởi động An toàn).
Mặc định: Enabled (Bật)
Legacy Option ROMsCho phép bạn tải các ROM tùy chọn kế thừa.
Mặc định: Disabled (Tắt)
Boot Option PrioritiesHiển thị các ưu tiên tùy chọn khởi động.
Boot Option # 1: Windows Boot Manager (Trình quản lý Khởi
động Windows)
Boot Option # 2: Onboard NIC (IPV4)
Boot Option # 3: Onboard NIC (IPV6)
30
Page 31
Bảng 8. — Exit
Save Changes and ResetCho phép bạn lưu hoặc giữ các thay đổi đã thực hiện với
thiết lập hệ thống
1.Cho phép bạn bỏ qua các thay đổi đã thực hiện với
thiết lập hệ thống
2.Cho phép bạn khôi phục các tùy chọn thiết lập hệ thống
về mặc định
3.Cho phép bạn bỏ qua các thay đổi đã thực hiện với
thiết lập hệ thống
4.Cho phép bạn lưu các thay đổi đã thực hiện với thiết
lập hệ thống
31
Page 32
Thông số kỹ thuật
GHI CHÚ: Các dịch vụ có thể thay đổi theo từng khu vực. Các đặc tả sau đây chỉ là những thông số được pháp
luật yêu cầu để gửi đi cùng với máy tính của bạn. Để biết thêm thông tin về cấu hình máy tính của bạn, hãy vào
Trợ giúp và Hỗ trợ trong hệ điều hành Windows của bạn và chọn tùy chọn để xem thông tin về máy tính của
bạn.
Bảng 9. — Bộ xử lý
4
Loại
Bảng 10. — Thông tin hệ thống
ChipsetIntel H110
Bảng 11. — Bộ nhớ
Đầu nối mô-đun bộ nhớhai khe cắm UDIMM
Dung lượng mô-đun bộ nhớ2 GB, 4 GB và 8 GB
Loại1600 MHz DDR3L (non-ECC)
Bộ nhớ tối thiểu2 GB
Bộ nhớ tối đa16 GB
•Intel Celeron
•Intel Pentium
•Bộ xử lý Intel Core i3 thế hệ thứ 6
•Bộ xử lý Intel Core i5 thế hệ thứ 6
•Bộ xử lý Intel Core i7 thế hệ thứ 6
GHI CHÚ: Tùy thuộc vào hệ điều hành được cài đặt,
yêu cầu bộ nhớ tối thiểu có thể sẽ khác nhau.
động - Lỗi nguồn hệ thống; đèn hổ phách nhấp nháy chỉ
báo lỗi khởi động - Nguồn hệ thống OK.
đèn hoạt động ổ đĩađèn trắng — đèn trắng nhấp nháy chỉ báo rằng máy tính
đang đọc/ghi dữ liệu từ/vào ổ đĩa cứng.
Bảng 20. — Nguồn
Pin dạng đồng xupin lithium dạng đồng xu 3 V CR2032
Điện áp đầu vào100 VAC — 240 VAC
Tần số đầu vào50 Hz — 60 Hz
Dòng điện vào1,7 A / 2,5 A
Dòng đầu ra3,34 A / 4,62 A
Tỏa nhiệt tối đa
GHI CHÚ: Tỏa nhiệt được tính toán bằng cách sử dụng định mức công suất nguồn cấp.
Bảng 21. — Kích thước vật lý của Khung máy
Chiều cao293,1 mm (11,54 inch)
Rộng92,60 mm (3,65 inches)
Sâu314,5 mm (12,38 inch)
Cân nặng (tối thiểu)3,17 kg (6,99 pound)
Bảng 22. — Thông số kỹ thuật môi trường
Nhiệt độ
Hoạt động10°C đến 35°C (50°F đến 95°F)
Bảo quản–40 °C đến 65 °C (–40 °F đến 149 °F)
Độ ẩm tương đối20 % đến 80 % (không ngưng tụ)
Độ cao
Hoạt động-15,20 m đến 3048 m (-50 foot đến
10.000 foot)
Bảo quản-15,20 m đến 10668 m (-50 foot đến
35.000 foot)
Mức độ chất gây ô nhiễm không khíG1 được định nghĩa bởi ISA-
S71.04-1985
34
Page 35
5
Liên hệ Dell
GHI CHÚ: Nếu bạn không có kết nối internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên hệ trên hóa đơn
mua hàng, phiếu gói hàng, hóa đơn, hoặc danh mục sản phẩm của Dell.
Dell cung cấp một số tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ trực tuyến và qua điện thoại. Dịch vụ có sẵn khác nhau tùy theo quốc gia và
sản phẩm, và một số dịch vụ có thể không có sẵn trong khu vực của bạn. Để liên hệ với Dell để bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật,
hoặc các vấn đề dịch vụ khách hàng:
1.Truy cập vào Dell.com/support.
2.Chọn thể loại hỗ trợ của bạn.
3.Xác nhận quốc gia và khu vực của bạn trong danh sách thả xuống Chọn một quốc gia và khu vực ở cuối trang.
4.Chọn đường dẫn hỗ trợ hoặc dịch vụ thích hợp dựa trên nhu cầu của bạn.
35
Loading...
+ hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.