Hoa Kỳ và quốc tế. Dell™ và logo Dell là các thương hiệu của Dell Inc. tại Hoa Kỳ và/hoặc các vùng tài phán khác. Tất cả các nhãn hiệu
và tên gọi khác được đề cập trong đây có thể là thương hiệu của các công ty tương ứng.
2015 - 07
Phiên bản A01
Page 3
Nội dung
1 Thao tác với máy tính của bạn.....................................................................................5
Trước khi thao tác bên trong máy tính...........................................................................................................5
Tắt máy tính............................................................................................................................................... 6
Sau khi thao tác bên trong máy tính.............................................................................................................. 6
2 Tháo và cài đặt các thành phần...................................................................................8
Công cụ được khuyên dùng......................................................................................................................... 8
Tổng quan hệ thống.................................................................................................................................... 8
Tháo Đơn vị cung cấp nguồn (PSU)............................................................................................................11
Lắp đặt bộ cấp nguồn (PSU)...................................................................................................................... 12
Tháo nắp máy tính.................................................................................................................................... 12
Lắp đặt Nắp máy tính................................................................................................................................ 12
Lắp đặt Card PSU.....................................................................................................................................13
Tháo khung bezel mặt trước.......................................................................................................................14
Lắp đặt Khung bezel mặt trước...................................................................................................................14
Lắp đặt loa............................................................................................................................................... 20
Lắp đặt panel Nhập/Xuất (I/O).................................................................................................................... 23
Tháo nắp che bộ nhớ................................................................................................................................ 23
Lắp đặt nắp che bộ nhớ.............................................................................................................................24
Tháo bộ nhớ.............................................................................................................................................24
Lắp đặt bộ nhớ......................................................................................................................................... 24
Tháo pin dạng đồng xu.............................................................................................................................. 25
Lắp đặt pin dạng đồng xu...........................................................................................................................25
Lắp đặt Card PCI...................................................................................................................................... 26
Tháo bộ giữ Card PCIe..............................................................................................................................26
Lắp đặt bộ giữ card PCIe........................................................................................................................... 27
Tháo Cụm quạt hệ thống............................................................................................................................27
Lắp đặt Cụm quạt hệ thống........................................................................................................................ 30
Lắp đặt quạt cụm tản nhiệt.........................................................................................................................32
Tháo bộ xử lý............................................................................................................................................32
Lắp đặt bộ xử lý........................................................................................................................................ 33
Thành phần Bo mạch hệ thống...................................................................................................................33
Tháo bo mạch hệ thống............................................................................................................................. 34
Lắp đặt bo mạch hệ thống..........................................................................................................................36
3 Thông tin bổ sung.......................................................................................................37
Hướng dẫn Mô-đun bộ nhớ........................................................................................................................37
Khóa Đơn vị Cung cấp Nguồn (PSU).......................................................................................................... 37
4 Thiết lập hệ thống....................................................................................................... 38
Trình tự khởi động.....................................................................................................................................38
Các phím điều hướng ...............................................................................................................................38
Các tùy chọn System Setup (Thiết lập hệ thống).......................................................................................... 39
Cập nhật BIOS .........................................................................................................................................46
Mật khẩu Hệ thống và Cài đặt ....................................................................................................................47
Đặt mật khẩu hệ thống và mật khẩu cài đặt............................................................................................ 47
Xóa hoặc thay đổi một Hệ thống Hiện có và/hoặc Cài đặt Mật khẩu.......................................................... 47
Vô hiệu hóa một Mật khẩu Hệ thống ..................................................................................................... 48
Chẩn đoán đánh giá hệ thống trước khởi động được tăng cường (ePSA)....................................................... 49
6 Khắc phục sự cố cho máy tính của bạn .................................................................. 50
Đèn LED chẩn đoán.................................................................................................................................. 50
Thông báo lỗi ...........................................................................................................................................52
Lỗi Treo Máy Tính Hoàn Toàn .............................................................................................................. 52
Lỗi không treo máy tính........................................................................................................................ 52
Lỗi Treo Máy Tính Một Lúc................................................................................................................... 52
7 Thông số kỹ thuật....................................................................................................... 54
8 Liên hệ Dell.................................................................................................................. 59
4
Page 5
Thao tác với máy tính của bạn
Trước khi thao tác bên trong máy tính
Sử dụng hướng dẫn an toàn dưới đây để giúp bảo vệ máy tính của bạn khỏi các hư hỏng tiềm năng và giúp đảm bảo cho
sự an toàn của cá nhân bạn. Trừ khi được lưu ý khác, mỗi quy trình được đề cập trong tài liệu này cho rằng các điều kiện
dưới đây tồn tại:
•Bạn đã đọc thông tin an toàn gửi kèm với máy tính của bạn.
•Một thành phần có thể được thay thế hoặc - nếu mua riêng - được cài đặt bằng cách thực hiện quy trình tháo ra theo
trình tự ngược lại.
CẢNH BÁO: Ngắt đấu nối tất cả các nguồn điện trước khi mở nắp máy tính hoặc các panel. Sau khi kết thúc
thao tác bên trong máy tính, hãy lắp lại tất cả các nắp, panel và ốc vít trước khi đấu nối với nguồn điện.
CẢNH BÁO: Trước khi thao tác bên trong máy tính, hãy đọc các thông tin an toàn đi kèm với máy tính của bạn.
Để biết thêm thông tin về các thao tác an toàn tốt nhất, hãy xem trang chủ về Tuân thủ quy định tại
www.dell.com/regulatory_compliance .
THẬN TRỌNG: Nhiều trường hợp sửa chữa chỉ có thể thực hiện bởi một nhân viên kỹ thuật dịch vụ có chứng
chỉ. Bạn chỉ nên thực hiện khắc phục sự cố và sửa chữa đơn giản như đã được cho phép trong tài liệu về sản
phẩm của bạn, hoặc như được hướng dẫn bởi nhóm hỗ trợ và dịch vụ qua điện thoại hoặc trên mạng. Những
hư hỏng gây nên do thực hiện sửa chữa mà không được Dell cho phép sẽ không được chi trả theo bảo hành.
Đọc và thực hiện theo các hướng dẫn an toàn đi cùng với sản phẩm.
THẬN TRỌNG: Để tránh phóng tĩnh điện, sử dụng vòng ngăn điện quấn quanh cổ tay hoặc thường xuyên đụng
vào bề mặt kim loại không phủ sơn, như là đầu nối ở phía sau của máy tính.
THẬN TRỌNG: Sử dụng các thành phần và thẻ cẩn trọng. Không đụng vào các thành phần hoặc điểm nối trên
thẻ. Cầm thẻ ở cạnh lề của thẻ hay ở khung mép kim loại. Cầm một thành phần như là bộ xử lý ở cạnh lề của
nó chứ không phải ở các lỗ.
THẬN TRỌNG: Khi bạn ngắt kết nối cáp, kéo phía trên đầu nối cáp hoặc trên thẻ kéo của cáp, không phải ngay
trên dây cáp. Vài cáp có đầu nối với thẻ khóa; nếu bạn ngắt kết nối loại cáp này, nhấn vào thẻ khóa trước khi
bạn ngắt kết nối cáp. Khi bạn kéo đầu nối ra, giữ chúng ngang thẳng để tránh làm cong bất kỳ đầu lỗ nào.
Cũng thế, trước khi bạn kết nối cáp, hãy đảm bảo rằng cả hai đầu nối được gắn theo hướng chính xác và ngay
hàng.
GHI CHÚ: Màu máy tính và một vài thành phần nhất định có thể khác với màu của hình trong tài liệu này.
1
Để tránh hư hại cho máy tính của bạn, thực hiện các bước sau đây trước khi bạn bắt đầu thao tác bên trong máy tính của
bạn.
1.Hãy đảm bảo rằng bề mặt làm việc của bạn phẳng và sạch để tránh cho nắp máy tính khỏi bị trầy xước.
2.Tắt máy tính của bạn (xem Tắt Máy Tính Của Bạn).
THẬN TRỌNG: Để ngắt đấu nối cáp mạng, đầu tiên hãy tháo cáp khỏi máy tính của bạn và sau đó tháo cáp
khỏi thiết bị mạng.
3.Ngắt toàn bộ cáp mạng từ máy tính.
4.Ngắt đấu nối máy tính và tất cả các thiết bị gắn kèm khỏi các ổ cắm điện của chúng.
5.Nhấn và giữ nút nguồn khi máy tính được ngắt để nối đất bo mạch hệ thống.
6.Tháo nắp.
5
Page 6
THẬN TRỌNG: Trước khi chạm vào bất cứ thứ gì bên trong máy tính, hãy nối đất bản thân bạn bằng cách
chạm vào một bề mặt kim loại chưa sơn phủ, chẳng hạn như phần kim loại ở mặt sau máy tính. Trong khi
thao tác, hãy thường xuyên chạm vào một bề mặt kim loại chưa sơn phủ để khử tĩnh điện có thể gây hư
hại cho các thành phần bên trong.
Tắt máy tính
THẬN TRỌNG: Để tránh mất dữ liệu, hãy lưu và đóng mọi tập tin cũng như thoát khỏi tất cả các chương trình
đang mở trước khi tắt máy tính.
1.Tắt hệ điều hành:
•Trong Windows 8.1:
– Sử dụng một thiết bị cảm ứng:
a.Trượt nhanh vào trong từ cạnh phải của màn hình, mở menu Nút và chọn Cài đặt.
b.Chọn sau đó chọn Tắt nguồn.
Hoặc
*Trên màn hình Chủ, chạm sau đó chọn Tắt nguồn.
– Sử dụng chuột:
a.Chỉ vào góc trên bên phải của màn hình và nhấp Cài đặt.
b.Nhấp vào và chọn Tắt nguồn.
Hoặc
*Trên màn hình Chủ, nhấp sau đó chọn Tắt nguồn.
•Trong Windows 7:
1.Nhấp Khởi động.
2.Nhấp Tắt nguồn.
hoặc
1.Nhấp Khởi động.
2.Nhấp mũi tên vào góc phài dưới của menu Khởi động như dưới đây và sau đó nhấp Tắt nguồn
.
2.Hãy đảm bảo rằng máy tính và các thiết bị kèm theo được tắt. Nếu máy tính của bạn và các thiết bị kèm theo không tự
động tắt khi bạn tắt hệ điều hành, bấm và giữ nút nguồn trong khoảng 6 giây để tắt chúng đi.
Sau khi thao tác bên trong máy tính
Sau khi bạn hoàn tất bất kỳ quy trình thay thế nào, hãy chắc rằng bạn kết nối bất kỳ thiết bị ngoài, thẻ, và cáp trước khi mở
máy tính của bạn.
1.Thay thế nắp.
6
Page 7
THẬN TRỌNG: Để kết nối với cáp mạng, đầu tiên cắm cáp vào trong thiết bị mạng và sau đó cắm cáp vào
trong máy tính.
2.Kết nối bất kỳ điện thoại hoặc cáp mạng vào máy tính.
3.Đấu nối máy tính và tất cả các thiết bị gắn kèm vào ổ cắm điện của chúng.
4.Bật máy tính của bạn.
5.Nếu được yêu cầu, xác thực xem máy tính có hoạt động đúng không bằng cách chạy Chẩn đoán Dell.
7
Page 8
Tháo và cài đặt các thành phần
Phần này cung cấp thông tin chi tiết cách tháo và lắp đặt các thành phần từ máy tính của bạn.
Công cụ được khuyên dùng
Các quy trình trong tài liệu này có thể yêu cầu các công cụ sau:
•Tuốc-nơ-vít mũi dẹp loại nhỏ
•Tuốc-nơ-vít Phillips #2
•Tuốc-nơ-vít Phillips #1
•Que nhựa mũi nhọn loại nhỏ
Để tham khảo các video hướng dẫn cách thực hiện, các tài liệu và giải pháp xử lý sự cố, hãy quét mã QR này, hoặc nhấp
2
vào đây: http://www.Dell.com/QRL/Workstation/T5810
Tổng quan hệ thống
Hình 1. Mặt trước và Mặt sau máy tính T5810
1.đầu nối micrô
2.nút nguồn/đèn nút nguồn
8
Page 9
3.đèn hoạt động ổ đĩa cứng
4.đầu nối USB 3.0
5.đầu nối USB 2.0
6.ổ đĩa quang (tùy chọn)
7.nút đẩy ổ đĩa quang (tùy chọn)
8.ổ đĩa quang (tùy chọn)
9.nút đẩy ổ đĩa quang (tùy chọn)
10. đầu nối tai nghe
11. đầu nối ngõ vào/micrô
12. đầu nối serial
13. đầu nối USB 2.0
14. đầu nối bàn phím PS/2
15. đầu nối USB 3.0
16. đầu nối ngõ ra
17. khe cắm cáp bảo mật
18. vòng ổ khóa
19. đầu nối mạng
20. đầu nối chuột PS/2
21. đầu nối USB 3.0
22. Đầu nối USB 2.0
23. khe cắm card mở rộng chủ động
24. khe cắm cơ học
25. đầu nối cáp nguồn
26. chốt nhả bộ cấp nguồn (PSU)
9
Page 10
Hình 2. Xem bên trong máy tính T5810
1.tản nhiệt có quạt tích hợp2.nắp che bộ nhớ
3.khung bezel mặt trước4.khoang ổ đĩa quang (5,25”) và khoang ổ đĩa quang
dạng mỏng
5.các khe cắm ổ đĩa cứng kiểu primary (3,5” hoặc 2,5”)6.nắp che cáp PSU
7.card đồ họa8.công tắc báo xâm nhập
10
Page 11
Hình 3. Xem bên trong máy tính T5810
1.bộ giữ card PCIe
2.loa bên trong
3.bộ cấp nguồn
4.bo mạch chủ
Tháo Đơn vị cung cấp nguồn (PSU)
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Nếu PSU bị khóa, tháo các vít để mở khóa các PSU. Để biết thêm thông tin, xem Tính năng khóa PSU.
3.Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa:
a. Giữ tay nắm và nhấn chốt màu xanh dương xuống để nhả PSU [1,2].
b. Giữ tay nắm để trượt PSU ra khỏi máy tính.
11
Page 12
Lắp đặt bộ cấp nguồn (PSU)
1.Giữ tay nắm PSU và trượt PSU vào trong máy tính.
2.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo nắp máy tính
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Nhấc chốt nhả nắp lên.
3.Nhấc nắp lên theo góc nghiêng 45 độ và tháo nó ra khỏi máy tính.
Lắp đặt Nắp máy tính
1.Đặt nắp máy tính lên trên khung máy.
2.Nhấn nắp máy tính xuống cho đến khi nó khớp vào vị trí.
3.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
12
Page 13
Tháo Card PSU
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp máy tính
b. PSU
3.Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa:
a. Trượt nắp che cáp PSU ra khỏi khe của nó hướng về mặt trước [1].
b. Tháo nắp che cáp PSU ra khỏi máy tính [2].
4.Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa:
a. Ngắt đấu nối dây cáp nguồn ra khỏi bo mạch hệ thống [1].
b. Tháo các vít đang gắn card PSU vào khe cắm [2].
c. Tháo card PSU ra khỏi máy tính [3].
Lắp đặt Card PSU
1.Lắp lại card PSU vào khe cắm của nó.
2.Vặn các vít để giữ chặt card PSU trong khe cắm của nó.
13
Page 14
3.Đấu nối các dây cáp nguồn vào các đầu nối trên card PSU.
4.Lắp lại nắp che cáp PSU vào khe cắm của nó.
5.Lắp đặt:
a. PSU
b. nắp máy tính
6.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo khung bezel mặt trước
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo nắp đậy máy tính.
3.Lấy kẹp giữ khung bezel mặt trước ra khỏi thùng máy nằm ở cạnh của khung bezel mặt trước.
4.Xoay và kéo panel khung bezel ra khỏi máy tính để mở các móc trên các cạnh đối diện của khung bezel khỏi thùng
máy.
Lắp đặt Khung bezel mặt trước
1.Lắp các móc dọc theo cạnh dưới của panel mặt trước vào các khe ở mặt trước khung.
2.Xoay khung bezel về phía máy tính để ráp các nẹp giữ khung bezel mặt trước vào cho đến khi chúng khớp vào vị trí.
3.Lắp đặt nắp máy tính.
4.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo Ổ đĩa quang dạng mỏng
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
9.Tháo các vít đang gắn ổ đĩa quang vào hộp ổ đĩa quang.
16
Page 17
10. Tháo các vít đang gắn ổ đĩa quang vào hộp ổ đĩa quang.
11. Tháo ổ đĩa quang ra khỏi hộp ổ đĩa quang.
Lắp đặt Ổ đĩa quang dạng mỏng
1.Nhấc chốt nhả lên, và trượt hộp ổ đĩa quang vào trong khoang.
2.Nhấn vào móc để nhả chốt ra và luồn cáp vào giá đỡ.
3.Đấu nối dây cáp nguồn vào mặt sau của ổ đĩa quang.
4.Đấu nối cáp dữ liệu vào mặt sau của ổ đĩa quang.
5.Lắp đặt nắp máy tính.
6.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo ổ đĩa cứng
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo nắp đậy máy tính.
3.Ngắt đấu nối các dây cáp cấp nguồn và dữ liệu khỏi ổ đĩa cứng.
17
Page 18
4.Nhấn lên các chốt trên cả hai mặt bên của tấm đậy ổ đĩa cứng.
5.Trượt ổ đĩa cứng ra khỏi khoang.
6.Nếu lắp đặt một ổ đĩa cứng 2,5 inch, hãy tháo bỏ các vít và nhấc ổ đĩa lên để tháo nó ra khỏi hộp chứa ổ cứng.
18
Page 19
7.Nếu lắp đặt một ổ đĩa cứng 3,5 inch, hãy uốn tấm đậy ổ đĩa cứng ở cả hai bên để nới lỏng ổ đĩa cứng.
8.Nhấc ổ cứng theo hướng lên trên để tháo nó khỏi khung ổ cứng.
Lắp đặt ổ đĩa cứng
1.Nếu lắp đặt ổ đĩa cứng 3,5 inch trên máy tính, hãy đặt ổ đĩa cứng vào và nhấn lên các chốt của hộp chứa ổ cứng.
2.Nếu lắp đặt ổ đĩa cứng 2,5 inch trên máy tính, hãy đặt ổ đĩa cứng lên hộp chứa ổ cứng và vặn các con vít để giữ chặt ổ
đĩa cứng.
3.Giữ chặt ổ đĩa cứng trong hộp ổ cứng và trượt nó vào bên trong khoang.
4.Kết nối dây cáp cấp nguồn ổ đĩa cứng và cáp dữ liệu.
5.Lắp đặt nắp máy tính.
6.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo Loa
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo nắp đậy máy tính.
3.Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa:
19
Page 20
a. Ngắt đấu nối cáp loa ra khỏi bo mạch hệ thống [1].
b. Nhấn móc xuống, nhấc lên và tháo loa ra [2,3].
Lắp đặt loa
1.Lắp lại loa và cố định móc.
2.Đấu nối dây cáp loa vào bo mạch hệ thống.
3.Lắp đặt nắp máy tính.
4.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Xóa Cảm ứng nhiệt HDD
GHI CHÚ: Cảm biến nhiệt HDD là một thành phần tùy chọn và máy tính của bạn có thể không được gửi kèm
nó.
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo nắp đậy máy tính.
3.Nhận biết cảm biến nhiệt HDD được đấu nối vào bo mạch hệ thống.
4.Ngắt đấu nối dây cáp cảm biến nhiệt HDD ra khỏi bo mạch hệ thống.
20
Page 21
5.Nhả chốt đang giữ chặt cảm biến nhiệt HDD. Ở đây, cảm biến nhiệt HDD được gắn vào ổ cứng.
Lắp đặt Cảm biến nhiệt HDD
GHI CHÚ: Cảm biến nhiệt HDD là một thành phần tùy chọn và máy tính của bạn có thể không được gửi kèm
nó.
1.Kết nối bộ cảm biến nhiệt HDD vào thành phần ổ HDD SAS mà bạn muốn theo dõi nhiệt độ, và giữ chặt bằng chốt.
2.Gắn dây cáp cảm biến nhiệt HDD vào bo mạch hệ thống.
3.Lắp đặt nắp máy tính.
4.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo panel Nhập/Xuất (I/O)
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp máy tính
b. khung bezel mặt trước
3.Tháo các vít đang giữ chặt hộp panel I/O vào khung máy.
21
Page 22
4.Tháo hộp panel I/O ra khỏi khung máy.
5.Ngắt đấu nối các dây cáp để nhả panel I/O ra nhằm tháo nó khỏi máy tính.
6.Tháo các con vít đang giữ chặt panel I/O vào hộp panel I/O.
22
Page 23
7.Tháo panel I/O ra khỏi hộp panel I/O.
Lắp đặt panel Nhập/Xuất (I/O)
1.Lắp lại panel I/O vào hộp panel I/O.
2.Vặn các con vít để giữ chặt panel I/O vào hộp panel I/O.
3.Đấu nối các dây cáp vào panel I/O.
4.Đặt mô-đun USB 3.0 vào trong khe của nó.
5.Vặn các con vít để giữ chặt mô-đun USB 3.0 vào hộp panel I/O.
6.Lắp lại hộp panel I/O vào trong khe của nó.
7.Vặn các vít để giữ chặt hộp panel I/O vào khung máy.
8.Lắp đặt:
a. khung bezel mặt trước
b. nắp máy tính
9.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo nắp che bộ nhớ
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp máy tính
b. ổ đĩa quang
3.Nhấn xuống mấu giữ màu xanh dương.
4.Nhấc mô-đun nắp che bộ nhớ lên trên để tháo nó khỏi máy tính.
23
Page 24
5.Lặp lại Bước 3 và Bước 4 để tháo mô-đun nắp che bộ nhớ thứ hai ra khỏi máy tính.
Lắp đặt nắp che bộ nhớ
1.Lắp đặt mô-đun nắp che bộ nhớ và nhấn xuống cho đến khi nó khớp vào vị trí.
2.Lắp đặt:
a. ổ đĩa quang
b. nắp máy tính
3.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo bộ nhớ
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp máy tính
b. ổ đĩa quang
c. nắp che bộ nhớ
3.Nhấn các nẹp giữ bộ nhớ xuống ở mỗi bên mô-đun bộ nhớ, và nhấc mô-đun bộ nhớ lên để tháo nó khỏi máy tính.
GHI CHÚ: Nghiêng bộ nhớ DIMM trong khi tháo có thể làm hư hỏng bộ nhớ DIMM.
Lắp đặt bộ nhớ
1.Lắp mô-đun bộ nhớ vào khe cắm bộ nhớ.
2.Nhấn mô-đun bộ nhớ xuống cho đến khi các nẹp giữ cố định bộ nhớ đúng vị trí.
GHI CHÚ: Nghiêng bộ nhớ DIMM trong khi lắp có thể làm hư hỏng bộ nhớ DIMM.
3.Lắp đặt:
a. nắp che bộ nhớ
24
Page 25
b. ổ đĩa quang
c. nắp máy tính
4.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo pin dạng đồng xu
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp máy tính
b. ổ đĩa quang
c. nắp che bộ nhớ
3.Nhấn chốt nhả ra khỏi pin để pin bật lên khỏi ổ pin. Nhấc pin dạng đồng xu ra khỏi máy tính.
Lắp đặt pin dạng đồng xu
1.Đặt pin dạng đồng xu vào trong ổ pin trên bo mạch hệ thống.
2.Nhấn pin dạng đồng xu xuống cho đến khi chốt nhả bật ngược lại vào vị trí và khóa chặt pin.
3.Lắp đặt:
a. nắp che bộ nhớ
b. ổ đĩa quang
c. nắp máy tính
4.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo Thẻ PCI
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo nắp đậy máy tính.
3.Mở chốt nhựa cài thẻ PCI trong khe.
25
Page 26
4.Nhấn chốt xuống và kéo thẻ PCI ra khỏi máy tính.
Lắp đặt Card PCI
1.Đẩy card mở rộng vào khe cắm card và cố định chặt chốt.
2.Lắp chốt nhựa để giữ chặt card PCI vào khe cắm card.
3.Lắp đặt nắp máy tính.
4.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo bộ giữ Card PCIe
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp máy tính
b. thẻ PCIe
3.Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa:
a. Rút dây cáp ra khỏi các nẹp [1].
b. Nhấn và trượt chốt ra để nhả bộ giữ card PCIe [2].
26
Page 27
c. Tháo bộ giữ card PCIe ra khỏi máy tính [3].
Lắp đặt bộ giữ card PCIe
1.Đặt bộ giữ card PCIe vào trong khe của nó và lắp các chốt vào.
2.Luồn các dây cáp xuyên qua các nẹp để cố định chúng.
3.Lắp đặt:
a. card PCIe
b. nắp máy tính
4.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo Cụm quạt hệ thống
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp máy tính
b. ổ đĩa quang
c. bộ giữ card PCIe
d. nắp che bộ nhớ
3.Rút dây cáp bo mạch hệ thống ra khỏi các nẹp.
4.Tháo con vít đang gắn tấm kim loại vào quạt hệ thống.
27
Page 28
5.Nhấn các chốt ở hai bên của tấm kim loại để nhả nó ra.
6.Nhấc tấm kim loại ra khỏi khung máy.
7.Tháo các vít đang cố định khoang ổ đĩa.
28
Page 29
8.Ngắt đấu nối cáp quạt hệ thống ra khỏi bo mạch hệ thống.
9.Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa:
a. Tháo các vít đang gắn cụm quạt hệ thống vào khung máy [1].
b. Nhấc cụm quạt hệ thống ra khỏi khung máy [2].
10. Nạy các đệm cao su để tháo các quạt hệ thống ra khỏi cụm quạt hệ thống.
29
Page 30
THẬN TRỌNG: Sử dụng lực quá mức có thể làm hỏng các đệm cao su.
11. Tháo các quạt hệ thống ra khỏi cụm quạt hệ thống.
Lắp đặt Cụm quạt hệ thống
1.Đặt các quạt vào trong cụm quạt hệ thống và gắn các đệm cao su vào.
2.Đặt cụm quạt vào trong khung máy.
3.Vặn các vít để giữ chặt cụm quạt vào khung máy.
4.Đấu nối các dây cáp quạt hệ thống vào các đầu nối của nó trên bo mạch hệ thống.
5.Luồn các dây cáp quạt hệ thống đi ra khỏi lỗ hở trong mô-đun quạt hệ thống theo hướng bo mạch hệ thống.
6.Vặn các vít để cố định khoang ổ đĩa.
7.Thay thế tấm kim loại và lắp con vít giúp cố định tấm kim loại vào quạt hệ thống.
8.Luồn và đấu nối dây cáp bo mạch hệ thống vào đầu nối của nó.
9.Lắp đặt:
a. bộ giữ card PCIe
b. nắp che bộ nhớ
c. ổ đĩa quang
d. nắp máy tính
10. Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
30
Page 31
Tháo cụm tản nhiệt
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo nắp đậy máy tính.
3.Thực hiện các bước sau:
a. Ngắt đấu nối dây cáp cụm tản nhiệt ra khỏi bo mạch hệ thống [1].
b. Nới lỏng các vít cố định đang giữ cụm tản nhiệt [2].
c. Nhấc cụm tản nhiệt lên vào tháo nó ra khỏi máy tính [3].
Lắp đặt cụm tản nhiệt
1.Đặt cụm tản nhiệt vào bên trong máy tính.
2.Vặn chặt các vít cố định để gắn cụm tản nhiệt vào bo mạch hệ thống.
GHI CHÚ: Căn chỉnh lệch các vít có thể làm hỏng hệ thống.
3.Đấu nối dây cáp tản nhiệt vào bo mạch hệ thống.
4.Lắp đặt nắp máy tính.
5.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo quạt cụm tản nhiệt
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp máy tính
b. cụm tản nhiệt
3.Thực hiện các bước sau:
a. Tháo các vít đang gắn quạt tản nhiệt ra khỏi cụm tản nhiệt.
b. Đẩy các đệm cao su ra ngoài để nhả quạt tản nhiệt ra khỏi cụm tản nhiệt.
c. Tháo quạt tản nhiệt ra khỏi cụm tản nhiệt.
31
Page 32
Lắp đặt quạt cụm tản nhiệt
1.Trượt quạt tản nhiệt vào trong cụm tản nhiệt.
2.Lắp các vít để cố định quạt tản vào cụm tản nhiệt.
3.Lắp các đệm cao su để giữ chặt quạt tản vào cụm tản nhiệt.
4.Lắp đặt:
a. cụm tản nhiệt
b. nắp máy tính
5.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo bộ xử lý
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp máy tính
b. cụm tản nhiệt
3.Để tháo bộ xử lý:
GHI CHÚ: Nắp bộ xử lý được cố định bằng hai cần đẩy. Chúng có các biểu tượng chỉ báo cần đẩy nào sẽ
được mở đầu tiên và cần đẩy nào đóng lại trước tiên.
a. Nhấn xuống cần đẩy đầu tiên đang giữ nắp bộ xử lý ở đúng vị trí và nhả nó sang một bên ra khỏi móc giữ của nó [1].
b. Lặp lại bước 'a' để nhả cần đẩy thứ hai ra khỏi móc giữ của nó [2].
c. Nhấc đòn bẩy lên từ móc giữ của nó [3].
d. Nhấn xuống đòn bẩy đầu tiên [4].
e. Nhấc và tháo nắp bộ xử lý [5].
f. Nhấc bộ xử lý lên để tháo nó ra khỏi socket và đặt nó vào trong gói chống tĩnh điện [6].
32
Page 33
GHI CHÚ: Làm hư hỏng các chốt trong khi tháo bộ xử lý có thể khiến bộ xử lý bị hỏng.
4.Lặp lại các bước trên để tháo bộ xử lý thứ hai (nếu có) ra khỏi máy tính.
Để kiểm tra xem máy tính của bạn có hai khe cắm bộ xử lý hay không, hãy xem mục Thành phần Bo mạch hệ thống.
Lắp đặt bộ xử lý
1.Đặt bộ xử lý vào trong socket của nó.
2.Lắp lại nắp bộ xử lý.
GHI CHÚ: Nắp bộ xử lý được cố định bằng hai cần đẩy. Chúng có các biểu tượng chỉ báo cần đẩy nào sẽ
được mở đầu tiên và cần đẩy nào đóng lại trước tiên.
3.Trượt cần đẩy đầu tiên sang bên vào móc giữ để cố định bộ xử lý.
4.Lặp lại bước '3' để trượt cần đẩy thứ hai vào trong móc giữ.
5.Lắp đặt:
a. cụm tản nhiệt
b. nắp máy tính
6.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Thành phần Bo mạch hệ thống
Hình ảnh sau đây sẽ hiển thị các thành phần bo mạch hệ thống.
23.panel mặt trước và đầu nối USB 2.024.đầu nối loa bên trong
25.đầu nối panel mặt sau USB 3.026.đầu nối USB 2.0 bên trong cho khoang linh hoạt
27.các đầu nối SATA (HDD0-HDD3 & SATA0-1)28.jumper RTC_RST
29.đầu nối nguồn hệ thống 24 chân30.đầu nối nguồn CPU
Tháo bo mạch hệ thống
1.Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo:
a. nắp máy tính
34
Page 35
b. ổ đĩa quang
c. card đồ họa và các bộ chuyển đổi PCI khác
d. cụm tản nhiệt
e. nắp che bộ nhớ
f. mô-đun bộ nhớ
g. bộ xử lý
3.Ngắt đấu nối tất cả các dây cáp ra khỏi bo mạch hệ thống.
4.Tháo các vít đang giữ chặt bo mạch hệ thống vào khung máy.
5.Thực hiện các bước sau:
a. Trượt bo mạch hệ thống theo hướng phía trước [1].
b. Xoay nghiêng bo mạch hệ thống [2].
35
Page 36
6.Nhấc bo mạch hệ thống theo hướng lên trên và tháo nó khỏi máy tính.
Lắp đặt bo mạch hệ thống
1.Căn chỉnh bo mạch hệ thống vào các đầu nối cổng ở mặt sau của khung máy và đặt bo mạch hệ thống vào trong
khung.
2.Vặn các vít để giữ chặt bo mạch hệ thống vào khung máy.
3.Đấu nối các dây cáp vào bo mạch hệ thống.
4.Lắp đặt:
a. bộ xử lý
b. mô-đun bộ nhớ
c. nắp che bộ nhớ
d. cụm tản nhiệt
e. card đồ họa và các bộ chuyển đổi PCI khác
f. ổ đĩa quang
g. nắp máy tính
5.Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
36
Page 37
3
Thông tin bổ sung
Phần này cung cấp thông tin về các tính năng bổ sung thuộc máy tính của bạn.
Hướng dẫn Mô-đun bộ nhớ
Để đảm bảo có hiệu suất tối ưu cho máy tính của bạn, xem xét các hướng dẫn chung sau đây khi cấu hình bộ nhớ hệ thống:
•Mô-đun bộ nhớ của các dung lượng khác nhau có thể được để chung lẫn nhau (ví dụ, 2GB và 4 GB). Tuy nhiên, tất cả
các kênh phải có cấu hình y như nhau.
•Mô-đun bộ nhớ phải được cài đặt từ đầu với ổ cắm đầu tiên.
•\Nếu mô-đun bộ nhớ với các tốc độ khác nhau được cài đặt, chúng hoạt động với tốc độ của mô-đun bộ nhớ chậm nhất
được cài đặt.
GHI CHÚ: Nếu tất cả DIMMs là 2133, CPU được chỉ định có thể chạy bộ nhớ ở tốc độ chậm hơn.
Khóa Đơn vị Cung cấp Nguồn (PSU)
Khóa PSU ngăn việc tháo PSU khỏi thùng máy.
GHI CHÚ: Để khóa và mở khóa PSU, luôn đảm bảo rằng nắp thùng máy được tháo ra.
Để giữ chặt PSU, tháo vít khỏi vị trí mở khóa vít và vặn chặt vít vào vị trí khóa. Tương tự, để mở khóa PSU, tháo vít khỏi vị
trị khóa vít và vặn chặt vít vào vị trí mở khóa vít.
37
Page 38
Thiết lập hệ thống
Cài đặt hệ thống cho phép bạn quản lý các phần cứng máy tính của bạn và xác định tùy chọn mức BIOS. Từ Cài đặt Hệ
thống, bạn có thể:
•Thay đổi cài đặt NVRAM sau khi bạn thêm hoặc tháo phần cứng
•Xem cấu hình phần cứng hệ thống
•Kích hoạt hoặc vô hiệu hóa các thiết bị tích hợp
•Thiết lập hiệu suất và quản lý ngưỡng điện năng
•Quản lý bảo mật máy tính của bạn
Trình tự khởi động
Trình tự khởi động cho phép bạn bỏ qua Cài đặt Hệ thống - xác định trình tự khởi động thiết bị và khởi động trực tiếp đến
một thiết bị cụ thể (ví dụ: ổ đĩa quang hay ổ cứng). Trong quá trình Tự kiểm tra mở nguồn (POST), khi logo của Dell xuất
hiện, bạn có thể:
•Truy cập Cài đặt Hệ thống bằng cách nhấn phím <F2>
•Đưa lên menu khởi động một lần bằng cách nhấn phím <F12>
4
Menu khởi động một lần hiển thị các thiết bị mà bạn có thể khởi động từ bao gồm tùy chọn chẩn đoán. Các tùy chọn menu
khởi động là:
•Ổ đĩa di động (nếu có)
•Ổ đĩa STXXXX
GHI CHÚ: XXX là số ổ đĩa SATA.
•ổ đĩa quang
•Chẩn đoán
GHI CHÚ: Chọn Chẩn đoán, màn hình chẩn đoán ePSA sẽ hiển thị.
Màn hình trình tự khởi động cũng hiển thị tùy chọn truy cập màn hình Cài đặt Hệ thống..
Các phím điều hướng
Bảng dưới đây hiển thị các phím điều hướng cài đặt hệ thống.
GHI CHÚ: Đối với hầu hết các tùy chọn cài đặt hệ thống, những thay đổi mà bạn thực hiện được ghi nhận
nhưng không có hiệu lực cho đến khi bạn khởi động lại hệ thống.
Bảng 1. Các phím điều hướng
PhímĐiều hướng
mũi tên lênDi chuyển đến phần trước đó.
mũi tên xuốngDi chuyển đến phần kế tiếp.
38
Page 39
PhímĐiều hướng
<Enter>Cho phép bạn chọn một giá trị trong phần được lựa chọn (nếu có) hoặc theo các đường dẫn trong
phần này.
Thanh khoảng cáchMở rộng hoặc thu gọn một danh sách thả xuống, nếu có.
<Tab>Chuyển đến khu vực tập trung tiếp theo.
GHI CHÚ: Chỉ dành cho trình duyệt đồ họa tiêu chuẩn.
<Esc>Di chuyển về trang trước đó cho đến khi bạn thấy màn hình chính. Nhấn <Esc> trong màn hình
chính hiển thị thông báo nhắc bạn lưu các thay đổi chưa được lưu và khởi động lại hệ thống.
<F1>Hiển thị các tập tin trợ giúp Cài đặt hệ thống.
Các tùy chọn System Setup (Thiết lập hệ thống)
GHI CHÚ: Tùy theo máy tính của bạn và các thiết bị được cài đặt của nó, các mục liệt kê trong phần này có thể
hoặc không thể xuất hiện
Bảng 2. General (Tổng quan)
Tùy chọnMô tả
System InformationPhần này liệt kê các tính năng phần cứng chính
yếu của máy tính.
•System Information
•Cấu hình bộ nhớ
•Thông tin bộ xử lý
•Thông tin thiết bị
•Thông tin PCI
Boot SequenceCho phép bạn thay đổi trình tự trong lúc máy
tính thử tìm kiếm một hệ điều hành.
•Diskette Drive (Ổ đĩa mềm)
•USB Storage Device (Thiết bị lưu trữ USB)
•CD/DVD/CD-RW Drive (Ổ đĩa CD/DVD/CDRW)
•Onboard NIC (Bộ điều khiển giao tiếp mạng
NIC trên bo mạch)
•Internal HDD (Ổ HDD gắn trong)
Boot List OptionCho phép bạn thay đổi tùy chọn danh sách khởi
động.
•Legacy (Kế thừa)
•UEFI
Advanced Boot OptionsCho pháp bạn Kích Hoạt Tùy Chọn Kế Thừa
ROMs
•Kích Hoạt Tùy Chọn Kế Thừa ROMs (Mặc
định)
Date/TimeCho phép bạn cài ngày tháng và thời gian.
Những thay đổi với ngày tháng và thời gian của
hệ thống có tác dụng ngay lập tức.
39
Page 40
Bảng 3. System Configuration (Cấu hình hệ thống)
Tùy chọnMô tả
Integrated NICCho phép bạn cấu hình bộ điều khiển mạng tích hợp. Các tùy chọn gồm:
•Kích hoạt Mạng Stack UEFI
•Disabled (Tắt)
GHI CHÚ: Bạn có thể sử dụng tùy chọn Tắt, chỉ khi tùy chọn
Công nghệ Quản Lý Hoạt động (AMT) tắt.
•Enabled (Bật)
•Mở với PXE (Mặc định)
Integrated NIC 2Cho phép bạn cấu hình bộ điều khiển mạng
tích hợp. Các tùy chọn gồm:
•Mở (Mặc định)
•Mở với PXE
GHI CHÚ: Tính năng này chỉ được hỗ
trợ trên Tower 7910.
Cổng xê-riNhận diện và xác định cài đặt cổng xê-ri. Bạn có thể cài cổng xê-ri là:
•Disabled (Tắt)
•COM1 (Mặc định)
•COM2
•COM3
•COM4
SATA Operation
Tower 5810 and Tower 7810
Tower 7910
Drives
Tower 5810 and Tower 7810
GHI CHÚ: Hệ điều hành có thể phân phối nguồn thậm chí khi cài
đặt bị tắt.
Cho phép bạn cấu hình bộ điều khiển ổ đĩa
cứng SATA gắn trong. Các tùy chọn gồm:
•Disabled (Tắt)
•ATA
•AHCI
•RAID On (Bật RAID) (Mặc định)
GHI CHÚ: SATA được cấu hình để hỗ
trợ chế độ RAID. Không có hỗ trợ
điều hành SATA trong Tower 7910.
Cho phép bạn cấu hình bộ điều khiển ổ đĩa cứng SATA gắn trong. Các tùy
chọn gồm:
•Disabled (Tắt)
•ATA
•AHCI (Mặc định)
GHI CHÚ: SATA được cấu hình để hỗ trợ chế độ RAID. Không có
hỗ trợ điều hành SATA trong Tower 7910.
Cho phép bạn cấu hình các ổ đĩa cứng SATA trên bo mạch. Các tùy chọn
gồm:
•HDD–0
•HDD–1
•HDD–2
40
Page 41
Tùy chọnMô tả
•HDD–3
•ODD–0
•ODD–1
Cài đặt mặc định: Tất cả ổ đĩa được mở.
GHI CHÚ: Nếu các ổ cứng được kết nối tới thẻ điều khiển RAID,
các ổ cứng sẽ hiển thị {none} trong tất cả các phần. Các ổ cứng
có thể được nhìn thấy trong thẻ BIOS điều khiển RAID.
Tower 7910
SMART ReportingPhần này kiểm soát nếu lỗi ổ cứng cho các ổ đĩa tích hợp được báo cáo
USB ConfigurationCho phép bạn mở hoặc tắt cấu hình USB nội bộ. Các tùy chọn là:
SAS RAID Controller (Tower 7910 only)Cho phép bạn kiểm soát hoạt động của bộ
HDD FansCho phép bạn kiểm soát quạt HDD.
•SATA–0
•SATA–1
Cài đặt mặc định: Tất cả ổ đĩa được mở.
GHI CHÚ: Nếu các ổ cứng được kết nối tới thẻ điều khiển RAID,
các ổ cứng sẽ hiển thị {none} trong tất cả các phần. Các ổ cứng
có thể được nhìn thấy trong thẻ BIOS điều khiển RAID.
trong khi hệ thống khởi động. Công nghệ này là một phần của đặc tả
SMART (Công nghệ báo cáo và phân tích tự giám sát).
•Kích hoạt báo cáo SMART - Theo mặc định tùy chọn này bị tắt.
•Enable Boot Support (Bật hỗ trợ khởi động)
•Kích Hoạt Cổng USB Trước
•Kích hoạt cổng USB nội bộ
•Kích hoạt cổng USB bên
điều khiển SAS RAID HDD tích hợp.
•Mở (Mặc định)
•Tắt
Cài đặt mặc định: tùy thuộc vào cấu hình hệ thống
AudioCho phép bạn mở hoặc tắt tính năng âm thanh.
•Mở Âm Thanh (Mặc định)
Memory Map IO above 4GBCho phép bạn mở hoặc tắt Bản đồ bộ nhớ
IO trên 4GB.
•Bản đồ bộ nhớ IO trên 4GB - Tùy chọn
này được tắt theo mặc định.
ThunderboltCho phép bạn mở hoặc tắt khả năng hỗ trợ thiết bị Thunderbolt.
•Enabled (Bật)
•Tắt (Mặc định)
Miscellaneous devicesCho phép bạn mở hoặc tắt các thiết bị trên
mạch khác nhau.
•Mở Khe PCI
41
Page 42
Tùy chọnMô tả
PCI MMIO Space SizeBảng này cung cấp cho bạn thông tin về mẫu
đèn LED chẩn đoán trong quá trình POST.
Bảng 4. Video
Tùy chọnMô tả
Primary Video SlotCho phép bạn cấu hình khởi động chính thiết bị
video. Các tùy chọn là:
•Tự động (Mặc định)
•KHE 1
•KHE 2: VGA Tương thích
•KHE 3
•KHE 4
•KHE 5
•KHE 6 ( chỉ Tower 5810 và Tower 7810)
•KHE 1_CPU2: VGA Tương thích (chỉ Tower
7910)
•KHE 2_CPU2 (chỉ Tower 7910)
Bảng 5. Security (Bảo mật)
Tùy chọnMô tả
Strong PasswordCho phép bạn tăng cường tùy chọn để luôn luôn cài mật khẩu mạnh.
Cài đặt mặc định: Kích hoạt mật khẩu tốt không được chọn.
Password Configuration Bạn có thể xác định độ dài mật khẩu của bạn. Tổi thiểu = 4 , Tối đa = 32
Password BypassCho phép bạn mở hoặc tắt việc cho phép bỏ qua mật khẩu Hệ thống, khi mật khẩu được cài.
Các tùy chọn là:
•Tắt (Mặc định)
•Reboot bypass (Bỏ qua khởi động lại)
Password ChangeCho phép bạn mở hoặc tắt việc cho phép sử dụng mật khẩu Hệ thống khi mật khẩu quản trị
được cài.
Cài đặt mật khẩu: Cho phép thay đổi mật khẩu không phải của quản trị được chọn
TPM SecurityCho phép bạn kích hoạt Mô-đun nền đáng tin (TPM) trong quá trình POST.
Cài đặt mặc định: Tùy chọn này được tắt.
Computrace (R)Cho phép bạn kích hoạt hoặc tắt phần mềm Computrace tùy chọn. Các tùy chọn là:
•Tắt (Mặc định)
•Tắt
•Activate (Kích hoạt)
CPU XD SupportCho phép bạn bật chế độ Execute Disable (Tắt thực thi) của bộ xử lý.
•Kích hoạt hỗ trợ CPU XD (Mặc đinh)
OROM Keyboard Access Cho phép bạn xác định xem người dùng có thể nhập vào màn hình Cấu hình tùy chọn ROM
thông qua phím nóng trong khi khởi động hay không. Các tùy chọn là :
•Mở (Mặc định)
•Mở một lần
•Tắt
42
Page 43
Tùy chọnMô tả
Admin Setup LockoutCho phép bạn ngăn chặn người dùng vào Cài đặt khi một mật khẩu quản trị được thiết lập.
•Mở Khóa Cài Đặt Quản Trị
Cài đặt mặc định: Tùy chọn này được tắt.
Bảng 6. Secure Boot
Tùy chọnMô tả
Secure Boot EnableCho phép bạn mở hoặc tắt Tính Năng Đảm Bảo
Khởi Động. Các tùy chọn là:
•Tắt (Mặc định)
•Enabled (Bật)
Expert Key ManagementCho phép bạn mở hoặc tắt Quản Lý Chính Chế
Độ Tùy Chỉnh
•Tắt (Mặc định)
Bảng 7. Performance (Hiệu suất hoạt động)
Tùy chọnMô tả
Multi Core SupportPhần này xác định xem bộ xử lý sẽ có một hoặc
tất cả các lõi được kích hoạt. Hiệu năng của
một số ứng dụng sẽ được cải thiện với các lõi
bổ sung. Tùy chọn này được kích hoạt theo
mặc định. Cho phép bạn kích hoạt hoặc vô hiệu
hóa hỗ trợ đa lõi của bộ xử lý. Các tùy chọn là :
•Tất cả (Mặc định)
•1
•2
•4
•5
•6
•7
•8
•9
GHI CHÚ:
•Các tùy chọn hiển thị có thể khác nhau
tùy thuộc vào bộ xử lý được cài đặt.
•Các tùy chọn phụ thuộc vào số lượng
lõi được hỗ trợ bởi bộ xử lý được cài
đặt (Tất cả, 1, 2, N-1 cho N -Lõi Bộ xử
lý )
Intel SpeedStepCho phép bạn bật hoặc tắt tính năng Intel
SpeedStep.
Cài đặt mặc định: Kích hoạt Intel SpeedStep
C StatesCho phép bạn bật hoặc tắt các trạng thái ngủ bổ
sung của bộ xử lý.
Cài đặt mặc định:Mở
Limit CPUID Value Phần này giới hạn giá trị tối đa Chức năng
CPUID Tiêu chuẩn bộ xử lý sẽ hỗ trợ.
43
Page 44
Tùy chọnMô tả
•Kích hoạt Giới hạn CPUID
Cài đặt mặc định: Tùy chọn này được tắt.
Intel TurboBoostCho phép bạn bật hoặc tắt chế độ Intel
TurboBoost của bộ xử lý.
Cài đặt mặc định: Kích hoạt Intel TurboBoost
Hyper-Thread ControlCho phép bạn bật hoặc tắt tính năng
HyperThreading trong bộ xử lý.
Cài đặt mặc định:Mở
Cache Prefetch
Cài đặt mặc định: Kích họat tải tại nền phần
cứng và tải tại nền dòng cache kế sát
Dell Reliable Memory Technology (RMT)Cho phép bạn xác định và cô lập các lỗi bộ nhớ
RAM trong hệ thống.
Cài đặt mặc định: Kích hoạt công nghệ bộ
nhớ đáng tin cậy (RMT)
Bảng 8. Quản lý Nguồn
Tùy chọnMô tả
AC RecoveryChỉ rõ cụ thể cách máy tính sẽ phản ứng khi nguồn AC được áp dụng sau khi mất nguồn AC.
Bạn có thể cài đặt khôi phục AC là:
•Tắt nguồn (Mặc định)
•Mở nguồn
•Trạng thái nguồn gần nhất
Auto On TimeCho phép bạn cài giờ mà máy tính phải tự động bật lên. Các tùy chọn gồm:
•Tắt (Mặc định)
•Every Day (Mỗi ngày)
•Weekdays (Ngày trong tuần)
•Select Days (Chọn ngày)
Deep Sleep ControlCho phép bạn xác định các điều khiển khi chế độ Ngủ Sâu được kích hoạt.
•Tắt (Mặc định)
•Chỉ mở trong S5
•Chỉ mở trong S4 và S5
Fan Speed ControlCho phép bạn điều khiển tốc độ của quạt hệ thống. Các tùy chọn là:
•Tự động (Mặc định)
•Chậm trung bình
•Chậm cao
•Trung bình
•Cao
•Chậm
USB Wake SupportCho phép bạn kích hoạt các thiết bị USB để đánh thức hệ thống từ chế độ chờ.
•Enable USB Wake Support (Bật Hỗ trợ đánh thức từ USB)
Cài đặt mặc định: Tùy chọn này được tắt.
44
Page 45
Tùy chọnMô tả
Wake on LANTùy chọn này cho phép máy tính khởi động lên từ trạng thái tắt khi được kích hoạt bởi một tín
hiệu LAN đặc biệt. Thức dậy từ trạng thái chờ không bị ảnh hưởng bởi cài đặt này và phải
được kích hoạt trong hệ điều hành. Tính năng này chỉ hoạt động khi máy tính được kết nối với
nguồn điện AC.
•Tắt - Không cho phép hệ thống mở lên bởi các tín hiệu LAN đặc biệt khi hệ thống nhận
được một tín hiệu đánh thức từ mạng LAN hoặc mạng LAN không dây.
•Chỉ mạng LAN - Cho phép hệ thống được mở bởi các tín hiệu mạng LAN đặc biệt.
•Mạng LAN với khởi động PXE - Cho phép hệ thống mở lên và ngay lập tức khởi động
PXE khi nó nhận được đánh thức gửi đến hệ thống trong trạng thái S4 hoặc S5.
Tùy chọn này bị vô hiệu hóa theo mặc định.
Block SleepCho phép bạn chặn hệ thống đi vào trạng thái ngủ (trạng thái S3) trong hệ điều hành Môi
trường.
Cài đặt mặc định: Tắt
Bảng 9. Hành vi POST
Tùy chọnMô tả
Numlock LEDChỉ rõ nếu chức năng NumLock có thể được kích hoạt khi hệ thống khởi động. Tùy chọn này
được kích hoạt theo mặc định.
Keyboard ErrorsXác định xem lỗi bàn phím liên quan có được báo cáo khi nó khởi động. Tùy chọn này được
kích hoạt theo mặc định.
FastbootCho phép bạn tăng tốc quá trình khởi động bằng cách bỏ qua một số bước tương thích. Các
tùy chọn là:
•Minimal (Tối thiểu)
•Toàn bộ - Tùy chọn này được kích hoạt theo mặc định.
•Auto (Tự động)
Bảng 10. Virtualization Support (Hỗ trợ công nghệ ảo hóa)
Tùy chọnMô tả
VirtualizationTùy chọn này xác định một Điều Khiển Máy Ảo (VMM) có thể sử dụng các khả năng phần
cứng bổ sung được cung cấp bởi công nghệ ảo hóa Intel hay không.
•Kích hoạt công nghệ ảo hóa Intel - Tùy chọn này được kích hoạt theo mặc định.
VT for Direct I/OMở hoặc tắt Điều Khiển Máy Ảo (VMM) từ việc sử dụng khả năng phần cứng bổ sung được
cung cấp bởi công nghệ ảo hóa Intel cho I/O trực tiếp.
•Kích hoạt VT cho I/O trực tiếp - Tùy chọn này được kích hoạt theo mặc định.
Trusted ExecutionCho phép bạn xác định xem một Điều khiển máy ảo đo lường (MVMM) có thể sử dụng khả
năng phần cứng bổ sung được cung cấp bởi chương trình Công nghệ bảo vệ dữ liệu Intel
(Trusted Execution) hay không
•Công nghệ bảo vệ dữ liệu (Trusted Execution) - Tùy chọn này được kích hoạt theo mặc
định.
Bảng 11. Bảo trì
Tùy chọnMô tả
Service TagHiển thị các thẻ dịch vụ máy tính của bạn.
Asset TagCho phép bạn tạo một thẻ tài sản hệ thống nếu chưa cài thẻ tài sản. Tùy chọn này không được
cài theo mặc định.
45
Page 46
Tùy chọnMô tả
SERR MessagesKiểm soát các cơ chế tin nhắn SERR. Tùy chọn này không được cài đặt theo mặc định. Một số
thẻ đồ họa đòi hỏi cơ chế tin nhắn SERR bị vô hiệu.
Bảng 12. System Logs (Nhật ký hệ thống)
Tùy chọnMô tả
BIOS eventsHiển thị các bản ghi sự kiện hệ thống và cho phép bạn xóa các bản ghi.
•Xóa Bản Ghi
Bảng 13. Cấu Hình Kỹ Sư
Tùy chọnMô tả
ASPM
•Tự động (Mặc định)
•Chỉ L1
•Disabled (Tắt)
•L0s và L1
•Chỉ L0s
Pcie LinkSpeed
•Tự động (Mặc định)
•Gen1
•Gen2
•Gen3
Cập nhật BIOS
Chúng tôi đề nghị cập nhật BIOS (cài đặt hệ thống) của bạn, thay thế bo mạch hệ thống hoặc nếu có sẵn cập nhật. Đối với
máy tính xách tay, đảm bảo rằng pin máy tính của bạn đã được sạc đầy và kết nối với một ổ cắm điện.
1.Khởi động máy tính.
2.Truy cập vào dell.com/support.
3.Vào Thẻ Dịch Vụ hoặc Mã Dịch Vụ Nhanh và nhấp Gửi.
GHI CHÚ: Để tìm Thẻ Dịch Vụ, nhấp Thẻ dịch vụ của tôi đâu?
GHI CHÚ: Nếu bạn không thể tìm thấy Thẻ Dịch Vụ của mình, nhấp Tìm Sản Phẩm Của Tôi. Làm theo các
hướng dẫn trên màn hình
4.Nếu bạn không thể tìm thấy Thẻ Dịch Vụ của mình, nhấp vào Thể Loại Sản Phẩm trong máy tính.
5.Chọn Loại Sản Phẩm từ danh sách.
6.Chọn mẫu máy tính của bạn và trang Hỗ Trợ Sản Phẩm trong máy tính xuất hiện..
7.Nhấp Lấy ổ đĩa và nhấp Xem Tất Cả Ổ Đĩa.
Ổ đĩa và trang Tải về mở ra.
8.Trên màn hình Ổ đĩa và Tải về, dưới danh sách thả xuống Hệ Điều Hành, chọn BIOS.
9.Xác định tập tin BIOS gần đây nhất và nhấp Tải Tập Tin.
Bạn cũng có thể phân tích ổ đĩa nào cần cập nhật. Để làm điều này cho sản phẩm của bạn, nhấp Phân Tích Hệ Thống
Cho Các Cập Nhật và làm theo hướng dẫn trên màn hình
10. Chọn phương pháp tải về bạn ưa thích trong Hãy chọn phương pháp tải về của bạn dưới cửa sổ , nhấp Tải Tập
Tin.
Cửa sổ Tải Tập Tin mở ra.
11. Nhấp Lưu để lưu tập tin vào máy tính của bạn.
12. Nhấp Chạy để cài đặt các cài đặt BIOS cập nhật trên máy tính của bạn.
Thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình.
46
Page 47
Mật khẩu Hệ thống và Cài đặt
Bạn có thể tạo một mật khẩu hệ thống và một mật khẩu cài đặt để bảo vệ máy tính của bạn.
Loại mật khẩuMô tả
Mật khẩu hệ
thống
Mật khẩu cài đặtMật khẩu mà bạn phải nhập để truy cập và thay đổi các cài đặt BIOS của máy tính.
THẬN TRỌNG: Các tính năng mật khẩu cung cấp một mức độ bảo mật cơ bản cho các dữ liệu trên máy tính
của bạn.
THẬN TRỌNG: Bất cứ ai cũng có thể truy cập dữ liệu được lưu trữ trên máy tính của bạn nếu nó không bị
khóa và không được chú ý đến.
GHI CHÚ: Máy tính của bạn được gửi cùng hệ thống và tính năng mật khẩu cài đặt bị vô hiệu hóa.
Mật khẩu mà bạn phải nhập để đăng nhập vào hệ thống của bạn.
Đặt mật khẩu hệ thống và mật khẩu cài đặt
Bạn có thể đặt một Mật khẩu Hệ thống và/hoặc Mật khẩu Cài đặt hoặc thay đổi một Mật khẩu Hệ thống và/hoặc Mật
khẩu Cài đặt chỉ khi Trạng thái Mật khẩu là Mở khóa. Nếu Trạng thái Mật khẩu là Khóa, bạn không thể thay đổi Mật khẩu
Hệ thống.
GHI CHÚ: Nếu đầu nối mật khẩu bị tắt, Mật khẩu Hệ thống hiện có và Mật khẩu Cài đặt bị xóa và bạn không cần
phải cung cấp mật khẩu để đăng nhập vào máy tính.
Để vào cài đặt hệ thống, nhấn <F2> ngay sau khi mở nguồn hoặc khởi động lại.
1.Trong màn hình Hệ thống BIOS hoặc Cài đặt Hệ thống, chọn Bảo mật Hệ thống và nhấn <Enter>.
Màn hình Bảo mật Hệ thống xuất hiện.
2.Trong màn hình Bảo mật Hệ thống , xác thực Trạng thái Mật khẩu là Mở khóa.
3.Chọn Mật khẩu Hệ thống , nhập mật khẩu hệ thống của bạn, và nhấn <Enter> hoặc <Tab>.
Sử dụng các hướng dẫn sau đây để chỉ định mật khẩu hệ thống:
•Một mật khẩu có thể có đến 32 ký tự.
•Mật khẩu có thể chứa các số từ 0 đến 9.
•Chỉ chữ thường có giá trị, chữ hoa không được cho phép.
•Chỉ có những ký tự đặc biệt sau đây được phép: khoảng cách, (”), (+), (,), (-), (.), (/), (;), ([), (\), (]), (`).
Nhập lại mật khẩu hệ thống khi được nhắc nhở.
4.Gõ mật khẩu hệ thống mà bạn đã nhập trước đó và nhấp OK.
5.Chọn Cài đặt Mật khẩu, gõ mật khẩu hệ thống của bạn và nhấn <Enter> hoặc <Tab>.
Một thông báo sẽ nhắc bạn nhập lại mật khẩu cài đặt.
6.Gõ mật khẩu cài đặt mà bạn đã nhập trước đó và nhấp OK.
7.Nhấn <Esc> và một thông báo nhắc bạn lưu các thay đổi.
8.Nhấn <Y> để lưu thay đổi.
Máy tính khởi động lại.
Xóa hoặc thay đổi một Hệ thống Hiện có và/hoặc Cài đặt Mật khẩu
Hãy đảm bảo rằng Trạng thái Mật khẩu là Mở khóa (trong Cài đặt Hệ thống) trước khi thử xóa hoặc thay đổi Hệ thống hiện
có và/hoặc Cài đặt mật khẩu. Bạn không thể xóa hoặc thay đổi Hệ thống hiện có hoặc Cài đặt mật khẩu, nếu Trạng thái Mật khẩu là Khóa.
47
Page 48
Để vào Cài đặt Hệ thống, nhấn <F2> ngay sau khi bật máy hoặc khởi động lại.
1.Trong màn hình Hệ thống BIOS hoặc Cài đặt Hệ thống, chọn Bảo mật Hệ thống và nhấn <Enter>.
Màn hình Bảo mật Hệ thống hiển thị.
2.Trong màn hình Bảo mật Hệ thống, xác thực Trạng thái Mật khẩu là Mở khóa.
3.Chọn Mật khẩu Hệ thống, thay đổi hoặc xóa mật khẩu hệ thống hiện có và nhấn phím <Enter> hoặc <Tab>.
4.Chọn Mật khẩu Hệ thống, thay đổi hoặc xóa mật khẩu cài đặt hiện có và nhấn phím <Enter> hoặc <Tab>.
GHI CHÚ: Nếu bạn thay đổi hệ thống và/hoặc Cài đặt mật khẩu, nhập lại mật khẩu mới khi được nhắc. Nếu
bạn xóa Hệ thống và/hoặc Cài đặt mật khẩu, xác nhận việc xóa khi được nhắc.
5.Nhấn <Esc> và một thông báo nhắc bạn lưu các thay đổi.
6.Nhấn <Y> để lưu các thay đổi và thoát khỏi Cài đặt Hệ thống.
Máy tính khởi động lại.
Vô hiệu hóa một Mật khẩu Hệ thống
Tính năng bảo mật phần mềm của hệ thống bao gồm một mật khẩu hệ thống và một mật khẩu cài đặt. Đầu nối mật khẩu vô
hiệu hóa bất kỳ mật khẩu nào hiện đang được sử dụng. Có 2 lỗ cho các đầu nối mật khẩu.
GHI CHÚ: Đầu nối mật khẩu được tắt theo mặc định.
1.Thực hiện theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính.
2.Tháo nắp.
3.Xác định đầu nối mật khẩu trên bo mạch hệ thống. Để xác định đầu nối mật khẩu trên bo mạch hệ thống, xem Thành
phần bo mạch hệ thống.
4.Tháo đầu nối mật khẩu khỏi bo mạch hệ thống
GHI CHÚ: Các mật khẩu hiện hành không bị vô hiệu hóa (xóa) cho đến khi máy tính khởi động mà không
có đầu nối.
5.Cài đặt nắp.
GHI CHÚ: Nếu bạn chỉ định một hệ thống mới và/hoặc cài đặt mật khẩu với các đầu nối mật khẩu được cài
đặt, hệ thống sẽ vô hiệu hóa các mật khẩu mới (s) trong lần khởi động kế.
6.Kết nối máy tính với ổ cắm điện và điện trên máy tính.
7.Tắt nguồn máy tính và ngắt kết nối cáp nguồn khỏi ổ cắm điện.
8.Tháo nắp.
9.Thay đầu nối trên lỗ.
10. Cài đặt nắp.
11. Thực hiện theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
12. Mở máy tính.
13. Vào cài đặt hệ thống, và chỉ định một hệ thống mới hoặc cài đặt mật khẩu.
48
Page 49
5
Chẩn đoán
Nếu bạn gặp một vấn đề với máy tính của bạn, chạy chẩn đoán ePSA trước khi liên hệ Dell để được hỗ trợ kỹ thuật. Mục
đích của việc chạy chẩn đoán là để kiểm tra phần cứng máy tính của bạn mà không cần thiết bị bổ sung hoặc gặp rủi ro mất
dữ liệu. Nếu tự bạn không thể sửa chữa các vấn đề đó, nhân viên hỗ trợ và kỹ thuật có thể sử dụng các kết quả chẩn đoán
để giúp bạn giải quyết vấn đề.
Chẩn đoán đánh giá hệ thống trước khởi động được tăng cường
(ePSA)
Chẩn đoán ePSA (còn được gọi là chẩn đoán hệ thống) thực hiện kiểm tra toàn bộ phần cứng của bạn. ePSA được nhúng
vào BIOS và chạy trong BIOS. Chẩn đoán hệ thống nhúng cung cấp một loạt các tùy chọn cho các thiết bị cụ thể hoặc các
nhóm thiết bị cho phép bạn:
•Chạy kiểm tra tự động hoặc chạy trong chế độ tương tác
•Lặp lại các kiểm tra
•Hiển thị hoặc lưu kết quả kiểm tra
•Chạy kiểm tra tỉ mỉ để đưa ra các tùy chọn kiểm tra bổ sung để cung cấp thêm thông tin về các thiết bị hư hỏng
•Xem thông báo trạng thái thông báo cho bạn nếu các kiểm tra được hoàn tất thành công
•Xem thông báo lỗi thông báo cho bạn nếu gặp phải các vấn đề trong lúc kiểm tra
THẬN TRỌNG: Sử dụng chẩn đoán hệ thống chỉ để kiểm tra máy tính của bạn. Sử dụng chương trình này với
các máy tính khác có thể dẫn đến các kết quả vô giá trị hoặc các thông báo lỗi.
GHI CHÚ: Một vài kiểm tra cho một số thiết bị cụ thể yêu cầu tương tác người dùng. Luôn luôn đảm bảo rằng
bạn có mặt tại máy tính khi các kiểm tra chẩn đoán được thực hiện.
1.Mở máy tính.
2.Khi máy tính khởi động, nhấn phím <F12> khi logo Dell xuất hiện
3.Trên màn hình menu khởi động, chọn tùy chọn Chẩn đoán.
Cửa sổ Đánh giá hệ thống trước khởi động được tăng cườngsẽ hiển thị, liệt kê tất cả các thiết bị được tìm thấy
trong máy tính. Chẩn đoán bắt đầu chạy kiểm tra trên tất cả các thiết bị được tìm thấy.
GHI CHÚ: Hệ thống có thể khởi động lại trước khi thực hiện chẩn đoán tùy theo cấu hình.
4.Nếu bạn muốn chạy kiểm tra chẩn đoán trên một thiết bị cụ thể, nhấn <Esc> và nhấp Cóđể ngưng kiểm tra chẩn đoán.
5.Chọn thiết bị từ thanh bên trái và nhấp Chạy Kiểm Tra.
6.Nếu có bất kỳ vấn đề gì, mã sai sẽ hiển thị.
Ghi chú lại mã sai và liên hệ Dell.
49
Page 50
6
Khắc phục sự cố cho máy tính của bạn
Bạn có thể khắc phục sự cố cho máy tính của bạn bằng cách sử dụng các chỉ số như Chẩn đoán đèn, Mã Bíp, và Thông
báo lỗi trong quá trình hoạt động của máy tính.
Đèn LED chẩn đoán
GHI CHÚ: Đèn LED chẩn đoán chỉ dùng để chỉ tiến trình của quy trình Tự Kiểm Tra Mở Nguồn (POST). Các đèn
LED này không chỉ các vấn đề làm cho quy trình thường kì POST dừng hoạt động.
Đèn LED chẩn đoán nằm ở mặt trước của thùng máy kế nút nguồn. Các đèn LED chẩn đoán này chỉ hoạt động và nhìn thấy
được trong quy trình POST. Khi hệ thống vận hành bắt đầu tải, đèn tắt và không còn có thể nhìn thấy được nữa.
Mỗi đèn LED có hai trạng thái là TẮT hoặc MỞ.
GHI CHÚ: Đèn chẩn đoán sẽ chớp khi nút nguồn là màu hổ phách hoặc tắt, và sẽ không chớp khi màu trắng.
Bảng 14. Mẫu hình đèn LED chẩn đoán POST
Trạng thái đèn LED
Nguồn
TắtS5/S4Bình thường - Hệ thống Tắt/Ngủ
Màu trắng chớpS3Bình thường - Hệ thống ở chế độ chờ/treo
Màu hổ phách chớpKhông áp dụngBất thường - PSU không thể mở, đề nghị PSU BIST. Thay PSU.
Màu trắng cố địnhS0Bình thường - Hệ thống đang hoạt động
Màu hổ phách cố địnhKhông áp dụngBất thường - Hệ thống không thể mở, đề nghị kiểm tra các thành
GHI CHÚ: Lược đồ chớp đèn LED màu hổ phách là 2 hoặc 3 chớp theo sau là một khoảng ngưng ngắn X số
lần chớp cho tới 7. Mẫu hình có khoảng ngưng dài được chèn ở giữa. Ví dụ 2,3 = 2 chớp màu hổ phách,
khoảng ngưng ngắn, 3 chớp màu hổ phách theo sau là khoảng ngưng dài sau đó lặp lại.
Bảng 15. Mẫu hình đèn LED chẩn đoán POST
Mẫu hình chớpTrạng thái nguồnLưu ý
2,1
2,2
Trạng thái nguồnLưu ý
phần bo mạch chủ hoặc thay thế bo mạch chủ.
Có khả năng xảy ra việc bo mạch chủ
hệ thống hư.
Có khả năng xảy ra vấn đề về PSU
hoặc cáp.
Đề nghị thay thế bo mạch chủ.
Chạy PSU BIST.
Kiểm tra đường cáp PSU tới Bo mạch
chủ để chắc rằng tất cả các cáp được
cài đặt chính xác.
50
2,3
Có khả năng xảy ra việc Bo mạch chủ,
Bộ nhớ, hoặc CPU hư
Nếu hai hoặc nhiều mô-đun bộ nhớ
được cài đặt, tháo các mô-đun, sau đó
cài đặt lại một mô-đun và khởi động lại
máy tính. Nếu máy tính khởi động bình
thường, tiếp tục cài đặt mô-đun bộ nhớ
Page 51
bổ sung (mỗi lần cài một bộ nhớ) cho
đến khi bạn tìm ra mô-đun bị lỗi hoặc
cài đặt lại tất cả mô-đun không lỗi.
2,4
2,5
2,6
2,7
3,1
3,2
Có khả năng xảy ra việc pin đồng xu bị
hư.
Hệ thống trong Chế độ Khôi phục
Có khả năng xảy ra việc bộ xử lý bị hư
Tìm thấy mô-đun bộ nhớ, nhưng nguồn
bộ nhớ đã bị hư.
Hoạt động cấu hình thiết bị PCI đang
diễn ra hoặc tìm thấy thiết bị PCI hư
hỏng.
Có khả năng xảy ra HDD và USB hư.
Phát hiện không thể kiểm tra BIOS và
hệ thống hiện giờ đang trong chế độ
khôi phục.
Đặt lại bộ xử lý
Nếu hai hoặc nhiều mô-đun bộ nhớ
được cài đặt, tháo các mô-đun, sau đó
cài đặt lại một mô-đun và khởi động lại
máy tính. Nếu máy tính khởi động bình
thường, tiếp tục cài đặt mô-đun bộ nhớ
bổ sung (mỗi lần cài một bộ nhớ) cho
đến khi bạn tìm ra mô-đun bị lỗi hoặc
cài đặt lại tất cả mô-đun không lỗi.
Tháo tất cả thẻ ngoại vi khỏi PCI và khe
thẻ PCI-E và khởi động lại máy tính.
Nếu máy tính khởi động lại, thêm các
thẻ ngoại vi trở vào từng cái một cho
đến khi bạn tìm thấy thẻ lỗi.
Đặt lại tất cả cáp nguồn và cáp dữ liệu
đến HDD. Cài đặt lại tất cả thiết bị USB
và kiểm tra tất cả kết nối cáp.
3,3
3,4
3,5
3,6
3,7
Không có mô-đun bộ nhớ được cài đặt
Đầu nối nguồn không được cài đặt phù
hợp.
Tìm thấy mô-đun bộ nhớ, nhưng xảy ra
lỗi tương thích hoặc cấu hình bộ nhớ.
Có khả năng nguồn bo mạch chủ hệ
thống và/hoặc phần cứng bị hư.
Đã xảy ra các phần hư hỏng khác.
Nếu hai hoặc nhiều mô-đun bộ nhớ
được cài đặt, tháo các mô-đun, sau đó
cài đặt lại một mô-đun và khởi động lại
máy tính. Nếu máy tính khởi động bình
thường, tiếp tục cài đặt mô-đun bộ nhớ
thêm (mỗi lần cài một bộ nhớ) cho đến
khi bạn thấy tất cả mô-đun đều không
bị lỗi. Nếu có sẵn, cài đặt bộ nhớ làm
việc cùng lọai vào máy tính của bạn.
Đặt lại đầu nối nguồn 2x2 từ đơn vị
cung cấp nguồn.
Hãy đảm bảo rằng không có sẵn yêu
cầu đặc biệt nào cho mô-đun bộ nhớ
hoặc phần thay thế đầu nối. Hãy đảm
bảo rằng bộ nhớ mà bạn đang sử dụng
được máy tính của bạn hỗ trợ.
Xóa CMOS (đặt lại pin đồng xu. Xem
cách tháo và cài đặt pin đồng xu).
Hãy đảm bảo rằng màn hình được cắm
vào các thẻ đồ họa riêng rẽ. Hãy đảm
bảo rằng tất cả ổ cứng và cáp ổ đĩa
quang được kết nối đúng vào bo mạch
chủ. Nếu có tin nhắn lỗi trên màn hình
nhận diện một vấn đề với thiết bị (như
là ổ đĩa mềm hay ổ đĩa cứng), kiểm tra
thiết bị để đảm bảo rằng nó đang hoạt
51
Page 52
động tốt. Nếu hệ thống điều hành đang
cố khởi động từ một thiết bị (như là ổ
đĩa mềm hoặc ổ đĩa quang), kiểm tra
cài đặt hệ thống để đảm bảo rằng trình
tự khởi động đúng cho các thiết bị được
cài đặt trên máy tính của bạn.
Thông báo lỗi
Có ba loại thông báo lỗi BIOS được hiển thị tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của vấn đề. Đó là:
Lỗi Treo Máy Tính Hoàn Toàn
Các thông báo lỗi này sẽ treo máy tính yêu cầu bạn phải tắt mở lại nguồn hệ thống. Bảng sau đây liệt kê các thông báo lỗi.
Bảng 16. Lỗi Treo Máy Tính Hoàn Toàn
Thông báo lỗi
Error! Non-ECC DIMMs are not supported on this system. (Lỗi! DIMM không phải loại ECC không được hỗ trợ trên hệ
thống này.)
Alert! Processor cache size is mismatched. (Cảnh báo! Kích cỡ bộ nhớ cache bộ xử lý không phù hợp.)
Install like processor or one processor. (Cài đặt như bộ xử lý.)
Alert! Processor type mismatch. (Cảnh báo! Loại bộ xử lý không phù hợp.)
Install like processor or one processor. (Cài đặt như bộ xử lý.)
Alert! Processor speed mismatch (Cảnh báo! Tốc độ bộ xử lý không phù hợp)
Install like processor or one processor. (Cài đặt như bộ xử lý.)
Alert! Incompatible Processor detected. (Cảnh báo! Phát hiện bộ xử lý không tương thích.)
Install like processor or one processor. (Cài đặt như bộ xử lý.)
Lỗi không treo máy tính
Các thông báo lỗi này sẽ không treo máy tính của bạn, nhưng sẽ hiển thị một thông điệp cảnh báo, tạm dừng trong vài giây,
và sau đó tiếp tục khởi động. Bảng sau đây liệt kê các thông báo lỗi.
Bảng 17. Lỗi không treo máy tính
Thông báo lỗi
Alert! Cover was previously removed. (Cảnh báo! Tấm che đã được gỡ trước đó.)
Lỗi Treo Máy Tính Một Lúc
Các thông báo lỗi này sẽ treo máy tính của bạn một lúc và bạn sẽ được nhắc nhấn <F1> để tiếp tục hoặc <F2> để nhập cài
đặt hệ thống. Bảng sau đây liệt kê các thông báo lỗi.
Bảng 18. — Lỗi Treo Máy Tính Một Lúc
Thông báo lỗi
Alert! Front I/O Cable failure. (Cảnh báo! Cáp I/O trước bị lỗi.)
Alert! Left Memory fan failure. (Cảnh báo! Quạt bộ nhớ trái bị lỗi.)
52
Page 53
Thông báo lỗi
Alert! Right Memory fan failure. (Cảnh báo! Quạt bộ nhớ phải bị lỗi.)
Alert! PCI fan failure. (Cảnh báo! Quạt PCI bị lỗi.)
Alert! Chipset heat sink not detected. (Cảnh báo! Không phát hiện chipset tản nhiệt.)
Alert! Hard Drive fan1 failure. (Cảnh báo! Quạt 1 cho ổ cứng bị lỗi.)
Alert! Hard Drive fan2 failure. (Cảnh báo! Quạt 2 cho ổ cứng bị lỗi.)
Alert! Hard Drive fan3 failure. (Cảnh báo! Quạt 3 cho ổ cứng bị lỗi.)
Alert! CPU 0 fan failure. (Cảnh báo! Quạt CPU 0 bị lỗi.)
Alert! CPU 1 fan failure. (Cảnh báo! Quạt CPU 1 bị lỗi.)
Alert! Memory related failure detected. (Cảnh báo! Phát hiện lỗi liên quan đến bộ nhớ.)
Alert! Correctable memory error has been detected in memory slot DIMMx. (Cảnh báo! Đã phát hiện lỗi bộ nhớ có thể sửa
chữa được trong khe cắm thẻ nhớ DIMMx.)
Warning: Non-optimal memory population detected. For increased memory bandwidth populate DIMM connectors with
white latches before those with black latches. (Cảnh báo: Đã phát hiện kết nối bộ nhớ không tối ưu. Để tăng băng thông bộ
nhớ nối đầu nối DIMM với chốt trắng trước khi nối với những chốt đen.)
Your current power supply does not support the recent configuration changes made to your system. Please contact Dell
Technical support team to learn about upgrading to a higher wattage power supply. (Cung cấp nguồn hiện tại của bạn
không hỗ trợ các thay đổi cấu hình gần đây được thực hiện cho hệ thống của bạn. Hãy liên hệ với nhóm hỗ trợ kỹ thuật
Dell để tìm hiểu về việc nâng cấp lên một nguồn điện công suất cao hơn.)
Dell Reliable Memory Technology (RMT) has discovered and isolated errors in system memory. You may continue to work.
Memory module replacement is recommended. Please refer to the RMT Event log screen in BIOS setup for specific DIMM
information. (Công nghệ bộ nhớ đáng tin cậy của Dell (RMT) đã phát hiện và cô lập lỗi trong bộ nhớ hệ thống. Bạn có thể
tiếp tục làm việc. Khuyến khích thay thế mô-đun bộ nhớ. Vui lòng tham khảo màn hình bản ghi Sự kiện RMT trong cài đặt
BIOS để biết thông tin cụ thể về DIMM.)
Dell Reliable Memory Technology (RMT) has discovered and isolated errors in system memory. You may continue to work.
Additional errors will not be isolated. Memory module replacement is recommended. Please refer to the RMT Event log
screen in BIOS setup for specific DIMM information. (Công nghệ bộ nhớ đáng tin cậy của Dell (RMT) đã phát hiện và cô lập
lỗi trong bộ nhớ hệ thống. Bạn có thể tiếp tục làm việc. Các lỗi bổ sung khác sẽ không được cô lập. Khuyến khích thay thế
mô-đun bộ nhớ. Vui lòng tham khảo màn hình bản ghi Sự kiện RMT trong cài đặt BIOS để biết thông tin cụ thể về DIMM.)
53
Page 54
Thông số kỹ thuật
GHI CHÚ: Các dịch vụ có thể thay đổi theo từng khu vực. Các đặc tả sau đây chỉ là những thông số được pháp
luật yêu cầu để gửi đi cùng với máy tính của bạn. Để biết thêm thông tin về cấu hình máy tính của bạn, hãy vào
Trợ giúp và Hỗ trợ trong hệ điều hành Windows của bạn và chọn tùy chọn để xem thông tin về máy tính của
bạn.
Bảng 19. Bộ xử lý
Tính năngThông số kỹ thuật
LoạiBộ xử lý Intel Xeon 4, 6, 8, 10, 12 và 14 lõi.
Bộ nhớ cache
Bộ nhớ cache lệnh32 KB
Bộ nhớ cache dữ liệu
Bảng 20. System Information
Tính năngThông số kỹ thuật
ChipsetChipset Intel(R) C610, C612
Chip BIOS (NVRAM)Bộ nhớ EEPROM Serial flash 16 MB
•32 KB
•Bộ nhớ cache cấp giữa 256 KB mỗi lõi
•Bộ nhớ cache cấp cuối (LLC) lên tới 35 MB được chia sẻ giữa tất cả
các lõi (2,5 MB mỗi lõi)
7
Bảng 21. Bộ nhớ
Tính năngThông số kỹ thuật
Đầu nối mô-đun bộ nhớ8 khe cắm DIMM
Dung lượng mô-đun bộ nhớ4 GB, 8 GB và 16 GB
Loại2133 DDR4 RDIMM ECC
Bộ nhớ tối thiểu4 GB
Bộ nhớ tối đa128 GB
Bảng 22. Video
Tính năngThông số kỹ thuật
Chuyên dụng (PCIe 3.0/2.0 x16)tối đa 2 card chiều cao đầy đủ, chiều dài đầy đủ (tối đa 225 W)
Bảng 23. Âm thanh
Tính năngThông số kỹ thuật
Được tích hợpBộ codec âm thanh Realtek ALC3220
54
Page 55
Bảng 24. Mạng
Tính năngThông số kỹ thuật
Tower 5810Intel i217
Bảng 25. Giao diện mở rộng
Tính năngThông số kỹ thuật
PCI:
SLOT1PCI Express 3.0 x8, 8 GB/s
SLOT2PCI Express 3.0 x16, 16 GB/s
SLOT3PCI Express 2.0 x1, 0.5 GB/s
SLOT4PCI Express 3.0 x16, 16 GB/s
SLOT5PCI Express 2.0 x4, 2 GB/s
SLOT6PCI 2.3 (32 bit, 33 MHz), 133 MB/s
Lưu trữ (HDD/SSD):
SATA3-HDD0Intel AHCI SATA 3.0, 6 Gbps
SATA3-HDD1Intel AHCI SATA 3.0, 6 Gbps
SATA2-HDD2Intel ACHI SATA 3.0, 6 Gbps
SATA2-HDD3Intel ACHI SATA 3.0, 6 Gbps
Lưu trữ (ODD):
SATA2-ODD0Intel AHCI SATA 3.0, 6Gbps
SATA2-ODD1Intel AHCI SATA 3.0, 6 Gbps
USB:
Cổng mặt trướcUSB 3.0, 5 Gbps (1 cổng)
USB 2.0, 480 Mbps (3 cổng)
Cổng sauUSB 3.0, 5 Gbps (3 cổng)
Cổng bên trongUSB 2.0, 480 Mbps (3 cổng)
Bảng 26. Drives
Tính năngThông số kỹ thuật
Tower 5810
Có thể tiếp cận bên ngoài:
Khoang gắn ổ quang SATA dạng
một
mỏng
Khoang ổ đĩa 5,25 inchmột:
•hỗ trợ một thiết bị quang SATA 5,25 inch hoặc hỗ trợ một thiết bị
HDD 3,25 inch
•hỗ trợ một đầu đọc thẻ nhớ
•hỗ trợ lên đến hai ổ đĩa SAS/SATA/HDD/SSD 2,5 inch (với các bộ
chuyển tùy chọn)
Có thể tiếp cận bên trong
Khoang ổ đĩa cứng 3,5 inchhai:
•hỗ trợ hai ổ đĩa SATA 3,25 inch
55
Page 56
Tính năngThông số kỹ thuật
•hỗ trợ các ổ SAS/SATA/HDD/SSD 2,5 inch
Bảng 27. Cổng kết nối bên ngoài
Tính năngThông số kỹ thuật
Âm thanh
•panel mặt trước — ngõ vào micrô, ngõ ra tai nghe
•panel mặt sau — ngõ ra, ngõ vào micrô/ngõ vào
Mạng
Tower 5810một cổng RJ-45
Cổng Serialmột đầu nối 9 chân
USB
Tower 5810
•panel mặt trước — ba cổng USB 2.0 và một cổng USB 3.0
•panel mặt sau — ba cổng USB 2.0 và một cổng USB 3.0
•bên trong — ba cổng USB 2.0
VideoPhụ thuộc card video
•Đầu nối DVI
•Cổng mini DisplayPort
•Cổng DisplayPort
•DMS-59
Bảng 28. Cổng kết nối bên trong
Tính năngThông số kỹ thuật
Nguồn hệ thốngmột đầu nối 28 chân
Quạt hệ thốngba đầu nối 4 chân
Quạt bộ xử lýmột đầu nối 5 chân
Quạt ổ đĩa cứng HDDmột đầu nối 5 chân
Đầu nối dải cáp Thunderboltmột đầu nối 5 chân
Bộ nhớtám đầu nối 288 chân
Bộ xử lýmột socket LGA-2011
I/O mặt sau:
PCI Express
PCI Express x4
Tower 5810hai đầu nối 164 chân
PCI Express x16
Tower 5810hai đầu nối 164 chân
PCI 2.3một đầu nối 124 chân
I/O mặt trước:
USB mặt trướcmột đầu nối 14 chân
USB bên trongmột đầu cái kiểu A, một đầu cắm 2x5 hai cổng
Panel điều khiển mặt trướcmột đầu nối 2x14 chân
56
Page 57
Tính năngThông số kỹ thuật
Đầu cắm HDA âm thanh mặt trướcmột đầu nối 2x5 chân
Ổ đĩa cứng/ Ổ đĩa quang:
SATA
Tower 5810
•bốn đầu nối SATA 7 chân cho ổ HDD
•bốn đầu nối SATA 7 chân cho ổ ODD
Nguồn
Tower 5810một đầu nối 24 chân và một đầu nối 10 chân
Bảng 29. Điều khiển và Đèn
Tính năngThông số kỹ thuật
Đèn nút nguồn:tắt — hệ thống đã tắt hoặc rút phích điện.
đèn trắng luôn sáng — máy tính đang hoạt động bình thường.
đèn trắng nhấp nháy — máy tính đang ở chế độ chờ.
đèn hổ phách luôn sáng — máy tính không khởi động, chỉ báo có vấn đề
với bo mạch hệ thống hoặc nguồn cấp.
đèn hổ phách nhấp nháy — chỉ báo đã xảy ra vấn đề với bo mạch hệ
thống.
Đèn hoạt động ổ đĩađèn trắng — đèn trắng nhấp nháy chỉ báo rằng máy tính đang đọc/ghi
dữ liệu từ/vào ổ đĩa cứng.
Đèn báo kết nối mạng nguyên vẹn (panel mặt
sau)
đèn xanh lá — Tồn tại kết nối tốt ở 10 Mbps giữa hệ thống mạng và máy
tính.
đèn màu cam — Tồn tại kết nối tốt ở 100 Mbps giữa hệ thống mạng và
máy tính.
đèn màu vàng — Tồn tại kết nối tốt ở 1000 Mbps giữa hệ thống mạng
và máy tính.
Đèn hoạt động mạng (panel mặt sau)đèn vàng — nhấp nháy khi có hoạt động mạng trên kết nối.
Bảng 30. Nguồn
Tính năngThông số kỹ thuật
Điện áp100 VAC đến 240 VAC
Công suất
Tower 5810685 / 425 W (điện áp đầu vào là 100 VAC – 240 VAC)
Tỏa nhiệt tối đa
685 W2750,5 BTU/giờ
425 W1706,5 BTU/giờ
GHI CHÚ: Tản nhiệt được đo bằng cách sử dụng mức watt nguồn cung cấp.
Pin dạng đồng xupin lithium dạng đồng xu 3 V CR2032
57
Page 58
Bảng 31. Đặc điểm vật lý
Tính năngThông số kỹ thuật
Tower 5810
Chiều cao (tính cả chân)416,90 mm (16,41 inch)
Cao (không chân)414,00 mm (16,30 inches)
Rộng172,60 mm (6,79 inches)
Sâu471,00 mm (18,54 inches)
Trọng lượng (tối thiểu):13,50 kg (29,80 pound) / 12,40 kg (27,40 pound)
Bảng 32. Môi trường
Tính năngThông số kỹ thuật
Nhiệt độ:
Hoạt động10°C đến 35°C (50°F đến 95°F)
Bảo quản–40 °C đến 65 °C (–40 °F đến 149 °F)
Độ ẩm tương đối (tối đa)20% đến 80% (không ngưng tụ)
Rung động tối đa:
Hoạt động5 Hz đến 350 Hz ở 0,0002 G²/Hz
Bảo quản5 Hz đến 500 Hz ở 0,001 đến 0,01 G²/Hz
Chấn động tối đa:
Hoạt động40 G +/- 5% với thời gian xung nhịp là 2 miligiây +/- 10% (tương đương
51 cm/giây [20 inch/giây])
Bảo quản105 G +/- 5% với thời gian xung nhịp là 2 miligiây +/- 10% (tương đương
127 cm/giây [50 inch/giây])
Độ cao:
Hoạt động–15,2 m đến 3048 m (-50 foot đến 10.000 foot)
Bảo quản–15,2 m đến 10.668 m (-50 foot đến 35.000 ft)
Mức độ chất gây ô nhiễm không khíG1 được định nghĩa bởi ISA-S71.04-1985
58
Page 59
8
Liên hệ Dell
GHI CHÚ: Nếu bạn không có kết nối internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên hệ trên hóa đơn
mua hàng, phiếu gói hàng, hóa đơn, hoặc danh mục sản phẩm của Dell.
Dell cung cấp một số tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ trực tuyến và qua điện thoại. Dịch vụ có sẵn khác nhau tùy theo quốc gia và
sản phẩm, và một số dịch vụ có thể không có sẵn trong khu vực của bạn. Để liên hệ với Dell để bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật,
hoặc các vấn đề dịch vụ khách hàng:
1.Truy cập vào dell.com/support.
2.Chọn thể loại hỗ trợ của bạn.
3.Xác nhận quốc gia và khu vực của bạn trong danh sách thả xuống Chọn một quốc gia và khu vực ở cuối trang.
4.Chọn đường dẫn hỗ trợ hoặc dịch vụ thích hợp dựa trên nhu cầu của bạn.
59
Loading...
+ hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.