Bosch SMS50E22EU Instruction Manual

MÁY RA BÁT ĐĨA BOSCH SMS50E28EU
(VN) Hướng dn s dng tiếng vit………. 1 (EN) Instruction manual……………………29
Chú ý v an toàn Khi nhn hàng
Chú ý v an toàn Khi nhn hàng
Quý khách yêu cu bên vn chuyn tháo hàng và kim tra khi nhn hàng. Nếu có s hng hóc do vn chuyn phi được xác nhn và báo li vi nhà cung cp Bosch. Sau khi đã tháo đóng gói các vt tư đóng gói phi được b vào đúng nơi quy định. Không mang b ba bãi tránh làm ô nhim môi trường Vt tư đóng gói không phi là đồ chơi cho tr em nên cn chú ý khi chưa kp vt b.
Khi lp đặt
Quý khách chưa được phép ni vào ngun đin và s dng khi chưa lp đặt xong. Sau khi thiết b đã được lp đặt đúng v trí mong mun phi thc hin ni các h thng đúng yêu cu hướng dn lp đặt. Vi các thiết b được đặt dưới các thiết b khác chú ý các gii hn ca vic đặt các vt nng lên trên và vn cht các mi ghép nhm đảm bo an toàn khi s dng Kim tra các h thng ni ca đin và nước đảm bo an toàn khi vn hành thiết b. Các đường ng dn nước phi được lp đặt đúng quy cách không rò r và không b tc khi s dng. H thng đin phi an toàn tránh vic ngp nước và m dn đến cháy n.
Chú ý:
- Khi thiết b lp đặt ti góc hoc mt khu vc cht hp thì quý khách phi chú ý đến khong không để m ca được an toàn khi s dng. Chú ý các cnh sc nếu có phi được bt li tránh dn đến đứt tay hoc chy máu.
- Nhng vt dng có cnh sc hay dao đều phi để trong ngăn cha đồ sc vi lưỡi sc hướng xung dưới.
- S dng thiết b ca bn ch vi mt mc đích duy nht ra đồ trong gia đình không phi là thiết b công nghip và s dng chung.
- Khi không s dng hãy đóng ca nhm tránh vic máy có th nghiêng gây nguy him.
- Chú ý tránh s qúa ti để đạt được hiu qu ti ưu nht.
- Chú ý sp xếp hp lý các ngăn tránh dn đến máy b nghiêng.
- Nước s dng cho máy ra bát không phi là nước ung tránh s dng nhm gây nguy him cho sc khe.
- Không cho các cht không phù hp trong khi s dng có th dn đến cháy n.
- Khi máy đang hot động m ca phi chú ý nguy him nước nóng đang được phun có trong cht ty ra.
- Ch khi cho đồ vào ly đồ ra mi m ca tránh vic dn ti đổ v và b thương.
- Chú ý cách hướng dn v vt tư s dng cho thiết b như: bt/ viên ra, nước làm trong và bóng, mui làm mm nước.
Tr em nhà
- Bn ch nên s dng khi có mt người ln nhà.
- Không cho phép tr em s dng thiết b.
- Bn phi gi Bt/ Viên ra, nước làm trong/ bóng xa tm tay tr em. Nhng cht này có th làm Mm, Ming, Mt, và đường hô hp nguy him.
- Không cho tr em m ca máy có th dn đến bng khi máy đang hot động hoc va hot động xong.
Chú ý khu vc lp đặt thun tin đồng thi tr em không th đóng hoc m hoc chm vào các cánh t hay ngăn kéo. Trong trường hp xy ra s c
Sa cha và thay đổi ch có th chuyên nghip ca chúng tôi thc hin. Ngun đin phi ct (rút khi ổ đin), khóa vòi nước cho đến khi sa cha xong.
Vt b máy
Bn phi gi b phn v sinh môi trường x lý thiết b và vt b. Nếu bn t vt b phi đem đến đúng ch yêu cu vi quy định v v sinh môi trường.
Chú ý
Tr em có th nguy him đến tính mng sau khi bn đã tháo máy. Bn phi bt các đầu ni đin nước đảm bo an toàn. Ca đóng và c định ca không b m ra khi vn chuyn.
Trước ln s dng đầu tiên
Trước khi xut hàng ra khi nhà máy chúng tôi đã kim tra và vn hành th Quý khách cn phi kim tra đường đin, nước đã đảm bo an toàn chưa và nếu chưa cn phi làm cho an toàn khi s dng. Cn mt ln th ti nơi s dng ca bn bng vic cho mui, nước làm trong/ bóng, viên/ bt ra không có đồ ra bên trong và bt hot động vi nhit độ cao nht
Làm quen thiết b
nh ca mt điu khin ca thiết b được trình bày trên trang th 2 ca quyn hướng dn này. Các hướng dn được ch dn bng ch s theo dòng dưới đây. [1] Công tc chính [2] Tay m ca [3] La chn chương trình [4] Nút khi động [5] Đồng h hin th [6] La chn thi gian trước* [7] Chương trình thêm ** [8] Báo tình trng nước bóng [9] Báo tình trng mui [10] Kim tra đường nước
Bên trong:
[20] Ngăn kéo trên [21] Ngăn cha Dao, dĩa và đũa bên trên * [22] Khay cha viên ra [23] Vòi ra trên [24] Vòi ra dưới [25] Ngăn cha mui
[26] Lc thc ăn [27] Ngăn ra Dao dĩa, thìa đũa [28] Ngăn kéo dưới [29] Ngăn cha nước bóng [30] Ngăn cha viên ra [31] Khay trượt đóng [32] Thông tin chi tiết v thiết b * Ch mt s mu máy ** Lp thêm do th chuyên nghip
Ln s dng đầu tiên sau khi mua:
- Cho mui đặc biết sau khi xem độ cng ca
- Viên ra
- Nước bóng * Bn ch s dng đúng loi sn phm phù hp vi máy ra bát
Kh độ cng ca nước
Điu kin cn thiết để cho có mt kết qu ra tt là nước s dng (kh độ cng hay kh Canxi trong nước) phi mm đồng thi chng vic đóng cn ca nước li trong máy sau khi ra. Như vy cn phi đo độ cng ca nước s dng để thiết lp chế độ s dng ca mui cho kh độ cng.
Thiết lp chế độ kh độ cng ca nước:
Cung cp lượng mui cho qúa trình ra được la chn t H:00 đến H:07. Khi cài đặt giá tr H:00 thì không cn mui làm mm nước trong quá ra.
0-6 Mm 0-1.1 H:00 7-8 Mm 1.2-1.4 H:01
9-10
Trung bình
1.5-1.8 H:02
11-12
Trung bình
1.9-2.1 H:03
13-16
Trung bình
2.2-2.9 H:04
17-21 Cng 3.0-3.7 H:05 22-30 Cng 3.8-5.4 H:06 31-50 Cng 5.5-8.9 H:07
* Wasserhärtewert °dH: Giá tr độ cng ca nước. ** Härtestufe: Mc độ cng ca nước. ***mmol/l: nng độ hòa tan cht có trong dung dch. ****Einstellwert an der Maschine: Giá tr cài đặt cho máy.
Thiết lp giá tr:
- Đóng ca máy
- n nút Bt/Tt [1]
- n gi nút START [4]
- Vn nút Chương trình [3] đến khi màn hình [5] hin th H:0..
- B tay trên màn hình hin th H:04 được thiết lp t nhà máy.
Thay đổi giá tr
Để thay đổi bn xoay núm [3] đến khi trên màn hình [5] hin th giá tr mong mun. n START [4] lưu giá tr cài đặt.
Cho mui đặc bit vào máy
Vic cho mui thc hin ngay trước khi bt máy.
- M np ngăn đựng mui s [25].
- Cho khong 1 lít nước vào bên trong ngăn cha mui ln đầu tiên s dng.
- Sau đó cho mui vào trong đến khi đầy ngăn khong 1,5 kg. Khi cho mui vào trong thì nước s tràn ra ngoài. Đèn báo thêm mui [9] ban đầu vn s nhp nháy, sau đó thi gian ngn đến khi độ đậm đặc ca mui đáp ng.
Trong trường hp độ cng ca nước trên máy được cài đặt giá tr 0 thì không cn phi cho mui vì không cn và h thng làm mm nước t động tt.
Chú ý Không bao gi cho bt/ viên ra vào ngăn cha mui s làm hng h thng làm mm nước
Đèn báo thêm mui
Khi đèn báo thêm mui [9] sáng cn phi b mui trước khi s dng ln kế tiếp. Ph thuc độ cng ca nước s dng s quyết định thi gian thêm mui có th nhiu tháng sau.
Nước bóng
Nước bóng nhm làm các b mt kim loi như dao dĩa không để li đốm ca nước sau khi ra và tăng độ trong, bóng ca đồ thy tinh và tăng mc độ khô ca sy
- M np ngăn cha nước bóng s [29] trên hình đầu sách. Hai ngón tay mt n xung và mt kéo lên như hình dưới
- M hn np và đổ cn thn nước bóng vào trong ngăn cha như hình dưới
- Đậy np ngăn cha nước bóng đến khi nghe tiếng “cch” bóng đến khi nghe tiếng “cch”
Thiết lp lượng nước bóng mi chu trình ra
Lượng nước bóng s dng cho mi ln được điu chnh theo dng không có tng bc c th mà do kinh nghim s dng ca bn t r:00 đến r:06. Ti nhà máy sn xut chúng tôi mc định đặt ti mc r:05.
Thiết lp giá tr
- Đóng ca máy
- n nút Bt/Tt [1]
- n gi nút START [4]
- Vn nút Chương trình [3] đến khi màn hình [5] hin th r:0..
- B tay trên màn hình [5] hin th r:05 được thiết lp t nhà máy.
Thay đổi giá tr
- Xoay núm [3] đến khi trên màn hình [5] hin th giá tr mong mun
- n START [4] lưu giá tr cài đặt.
Tt đèn báo nước bóng
Khi đèn báo thêm nước bóng [8] nhp nháy quý khách cn phi cho nước bóng vào trước khi ra ln tiếp theo. Vi mt s loi viên ra có sn nước bt làm bóng thì có th tt đèn báo thêm nước bóng. Vic tt đèn là cài đặt giá tr r:00 cho máy (Xem phn thay đổi giá tr nước bóng).
Đồ ra Không phù hp
- Dao hoc dĩa bng g.
- Nhng vt dng m thut bng thy tinh. Nhng sn phm này không th gi chc được trong khi ra.
- Nước nóng có th làm nh hưởng đến các sn phm bng nha.
- Nhng vt dng bng đồng và km.
- Nhng vt dng có tro/ tàn, sáp, nến bên ngoài và nhng vt có màu bên ngoài d trôi.
- Nhng loi như bt, xp hay vi. Nhng đồ trang trí bng thy tinh, nhôm, bc khi ra bng máy có th thay đổi màu nhưng rt ít.
Li khuyên Bn hãy mua nhng vt dng d xếp chc chn trong máy tránh đổ v.
- Hình thc và tính cht ca loi thy tinh nhà sn xut cung cp.
- Phn ng hóa cht gia sn phm và cht ra.
- Nhit độ nước ra.
Li khuyên:
- Ch dùng nhng loi sn phm nhà sn xut ch định có th dùng được vi máy ra.
- Loi cht ra ch s dng theo nhà sn xut máy ch định hay khuyên dùng.
- Chương trình ra có th la chn ngn hơn.
- Cn thn các mnh v, vt b sau khi đã ly hết các đồ ra ra ngoài.
Cho đồ ra vào máy
- Nhng vt sc để cách nhau và dng thng đứng ngăn trên không cn thiết phi để ngăn dưới.
- Các bát đĩa được đặt vào và sp xếp vi các chú ý sau: + Đứng chc chn không nghiêng đổ khi ra. + Tt c các ming h đều úp xung dưới. + Nhng vt có mt lõm hoc có chiu sâu đặt nghiêng để nước có th chy qua hết b mt.
10
+ Các đồ vt không được quá ngăn quay vòi ra trên [23] và dưới [24] gây hng máy. Nhng vt rt nh không nên cho vào máy ra d b rơi và mt.
Ly đồ ra khi máy
Nhng git nước còn dính trên khay bên trên có th rt xung ngăn dưới nên chúng tôi kiến ngh quý khách hãy ly đồ trong ngăn dưới ra trước và ngăn trên ra sau.
Cc và Ly/ Chén
Sp xếp khay trên [20] như hình dưới
Ni cho
Được s dng trên ngăn kéo dưới [28]. Nhng vt này đặt trong ngăn kéo dưới như hình dưới đây:
Dao, dĩa, thìa và đũa
Nhng vt này được đặt trong hp đựng và nhng đầu s dng đều được sp xếp quay xung dưới để nước có th ra trc tiếp
11
Trong mt s loi máy thì nhng vt dng dài và sc như dao có th đặt lên khay trên cùng
Giá trên
Giá này có th được su dng ra mt s loi ly, chén nh phù hp. Khi không s dng bn có th gp thng đứng như hình v dưới
Khay có th điu chnh được độ nghiêng
Nhng que trong khay ra có th điu chnh được độ nghiêng nhm thun tin cho vic sp xếp ni hay các loi có kích thước ln.
Ngàm bé
Nhm d dàng gi chc nhng sn phm vt liu nh * Ch có trong mt s loi máy
12
Giá để dao *ph thuc Modell Nhng vt dài sc bn có th s dng giá này để ra. Chú ý phn sc quay xung phía dưới
Thay đổi độ cao ca các ngăn kéo * Ch mt s loi máy Ngăn kéo trên [20] ca máy có th thay đổi chiu cao theo nhu cu s dng. Tùy theo nhu cu ngăn kéo trên hay dưới cn nhiu ch trng mà chúng ta có th thay đổi
Loi máy cao 81 86 Ti đa bên trên (cm)
22/27 24/29
Ti đa bên dưới (cm)
30/25 33/28
Tùy theo mc độ thay di ca ngăn kéo trên s quyết định khong trng cho ngăn kéo dưới và trên Ngăn kéo trên vi thay đổi bên
- Kéo ngăn kéo trên [20] ra ngoài
- Bn có th làm như hình v dưới để thay đổi v trí ca ngăn kéo
13
Ngăn kéo trên vi dãy bánh xe trên và dưới Trước hết kéo hn ngăn kéo trên ra ngoài và cho thanh dn hướng ca máy nm gia 4 bánh xe mi bên như hình dưới. Chú ý hai bên như nhau và ngăn kéo s nm theo phương nm ngang
Lôi ngăn kéo trên ra tn ngoài cùng và thao tác như hình v đồng thi hai bên để ngăn kéo lên cao hay xung thp. Chú ý hai bên phi đều như nhau và ngăn kéo sau khi điu chnh phi nm ngang. Nếu không bn s không kéo được ca và vòi ra trên s không làm vic hoc có th hng.
Cht ra
Bn có th tìm thy ca hàng các loi cht ra bng bt, bng nước hoc viên có thương hiu cho máy ra (không phi loi dùng cho tay). Khi s dng cht ra không pht phát làm nước mm mt chút nhưng s làm cho bên trong máy lưu li nhng cn và cn nhiu cht ra hơn thông thường. Bn phi xem trên bao bì cht ra có phù hp vi các sn phm bng bc không Nếu có các câu hi thêm các bn có th liên h trc tiếp vi hãng sn xut.
Tính toán cht ra trong ngăn cha
Các mc cha trong hp cha cht ra được thiết lp để bn có th tính toán lượng phù hp cho vic ra Khi np hp cha cht ra [30] đang đóng bn ngón tay n np khay [31] trượt lên trên
14
Sau khi đã cho viên ra hoc bt ra vào ngăn bn s đóng np ngăn li theo hướng dn hình dưới và đã đóng sau khi nghe tiếng Click ca np đậy.
Cho viên/ bt ra và trong ngăn cha. Xem hướng dn s dng ca cht ra trên v bao bì.
Chú ý: Vi mt s viên ra ch phù hp vi chu trình ra ngn do nhà sn xut ch định. Khi s dng chương trình ra nếu trong ngăn cha cht ra chưa đủ bn có th thêm cht ra bên trong.
Cho cht ra vào ngăn cha
Cho viên/ bt ra và trong ngăn cha. Xem hướng dn s dng ca cht ra trên v bao bì.
Chú ý: Vi mt s viên ra ch phù hp vi chu trình ra ngn do nhà sn xut ch định. Khi s dng chương trình ra nếu trong ngăn cha cht ra chưa đủ bn có th thêm cht ra bên trong.
€ Tiết kim
Khi nhng vt dng ra không bn quá bn ch s dng mt lượng cht ra va đủ tránh lãng phí và ô nhim môi trường
Các chương trình s dng
Loi đồ Mc độ bn Chương trình
Chương trình thêm có th
Chương trình s dng
15
Cho, ni, nhng vt không nhy cm như thìa,
Bám chc, b cháy đã khô.
all
Ngâm Ra 70° Làm bóng 65° Sy khô T động nhn dng qua các Sensor Ngâm Ra 50° Làm bóng 65° Sy khô
Ln ln dao dĩa và ni
Bám chc và khô
Nhng đồ vt nhy cm vi nhit độ như nha ln ln
Hơi dính và mi s dng xong
IntensiveZone Tiết kim thi gian S dng ½ Sy
Ngâm Ra 40° Làm bóng 55° Sy khô
Sy mnh
Ra 45° Tráng Làm bóng 55°
Tt c các loi
Phun nước lnh gia các chu trình
Tráng
Chương trình thêm * *Ph thuc mt s Modell La chn chương trình thêm thông qua phím [7]
Tiết kim thi gian (VarioSpeed) Khi bn la chn chương trình có chc năng này thì thi gian hot động ca các chương trình rút ngn t 20% đến 50%. Thi gian thay đổi hin th trên màn
16
hình [10]. Để đạt được thi gian ra ngn, ti ưu độ sch và sy khô s tn nước và đin hơn thông thường.
Ch có mt na đồ ra
Khi bn ch có ít đồ cn ra (cc, ly,...) bn có th bt chế độ s dng mt na 1/2. Vi la chn chế độ này bn đã tiết kim đin, nước và cht ra.
Vi khun La chn chương trình này s tăng nhit độ ca qúa trình ra vi nhng vt như Tht hoc các bình ca tr em.
Khu vc cường độ cao Rt tuyt vi trong trường hp đồ ra ln ln vi nhng cái ni, cho cc bn nm ngăn kéo dưới và các đồ bn thường nm ngăn kéo trên. Nhit độ và áp sut phun ca ngăn kéo dưới s cao hơn ngăn kéo trên.
Sy mnh hơn
Khi bn la chn chương trình thêm này thì nhit độ ca qúa trình hot động làm bóng sẽ ở nhit độ cao hơn và sy s dài hơn.
Ra đồ Thông tin chương trình ra
Thông tin chương trình ra bn có th tìm thy trong t hướng dn s dng đơn gin đi kèm. Bn có th tìm thy nhng yêu cu cơ bn như:
- S khác nhau v khi lượng ra
- Nhit độ nước
- Áp sut đường ng nước
- Nhit độ xung quanh
- Cường độ dòng đin yêu cu
- Mt s các yêu cu khác na Aquasensor *Ch có trong mt s Model máy
17
Aquasensor là mt h thng đo quang hc. Vi kết qu đo nước bng h thng quang hc Aquasensor s nhn dng độ bn ca nước, các cht bn và béo trong nước. Sau đó h thng s quyết định thay đổi nước ra hay thêm nước cho chu trình tiếp theo. Trong trường hp đồ ra không bn quá s tiết kim khong 4l nước mi ln ra.
Bt máy
- Đóng ca
- Vòi nước cp m hết c
- Bt công tc chính [1]
- La chn chương trình ra phù hp/ mong mun thông qua núm [3]
- Màn hình [5] hin thi gian d kiến ca chương trình ra
- Chương trình hot động và màn hình [8]
- n START [4] để máy hot động. Mi hot động s t động thc hin công vic.
Thi gian còn li ca chương trình
Sau khi màn hình đã th hin kí t trên màn hình [5] thi gian ch đợi hoàn tt chương trình ra. Thi gian hot động ca chương trình ph thuc vào nhit độ ca nước vòi, áp sut nước vòi, lượng đồ ra và mc độ bn ca đồ. Vi các s thay đổi đấy thi gian hot động ca chương trình s có thay đổi rt ln. Nhng tác động trên thi gian ca chương trình s thay đổi t động khi hot động.
Tm ngng chương trình ra
- Tt công tc chính [1]
- Đèn tt hết và chương trình được lưu li
Chú ý khi nước đã nóng thì bn phi m ca máy ra vài phút và đóng li
Khi bn mun tiếp tc ra chương trình đã lưu ch cn bt công tc chính [1] và START [4]. Chn thi gian trước * Mt s Modell Bn có th la chn thi gian hot động ca máy trước 24 tiếng.
Loading...
+ 39 hidden pages