Acer X125H User Manual [vi]

Máy chiếu ca Acer

Dòng X115/ X115H/ X125H/
X135WH/H6517ABD/ D602/
D602D/ D612D/ D622D/E145F/
EV-S62/ EV-S62H/EV-X62H/
EV-W62H/ HE-801K/ V31S/ V32S/
V32X/ V32W/AS304/ AS314/
AX314/ AW314/ D600+/ D600D+/
X124PH/ X134PWH
Hướng dn s dng
Bn quyn © 2016. Acer Incorporated. Gi toàn quyn.
Hướng dn s dng c Phát hành lần đầu: 03/2016
Chúng tôi có th thc hiện định k nhng thay đổi đối vi các thông tin trong n phm này mà không có trách nhim thông báo cho bt k cá nhân nào v nhng chnh sa hoc thay đổi liên quan. Nhng thay đổi này sẽ được kết hp trong các phiên bn mi ca s tay này hoc các tài liu và n phm b sung. Công ty không đưa ra các tuyên b hoặc đảm bo, dù trực tiếp hay gián tiếp, liên quan đến các ni dung bên trong s tay và hoàn toàn khước t các ch tiếp v kh năng bán được sn phm hoc s thích hp cho mt mc đích c thể.
Ghi li số mẫu, s serial, ngày mua hàng và thông tin đặt hàng vào ô trng bên dưới. S serial và s mu sn phm phi được ghi trên nhãn dán trên máy chiếu ca bn. Mi thư tín giao dch liên quan đến thiết b ca bn s bao gm s serial, s mu và thông tin mua hàng.
m sao chép, lưu tr vào h thng có th phc hi hoc truyn ti dưới mi hình thc hoc
C phương tin, qua thư điện t, máy móc, bng cách photo, ghi li hoc nhng phương tin khác, nếu không có s cho phép trước bng văn bn ca Acer Incorporated.
a Acer
ế độ bo hành gián
S mu: ____________________________________
S serial: ___________________________________
Ngày mua hàng: _____________________________
Nơi mua hàng: _______________________________
"HDMI™, logo HDMI và High-Definition Multimedia Interface là nhng thương hiu hoặc thương hiu đã được đăng ký ca HDMI Licensing LLC."

Thông tin về sự an toàn và tin ích

Đọc k nhng hướng dn này. Lưu gi tài liệu này để tham kho trong tương lai. Thc hin theo mi khuyến cáo và hướng dn in trên sn phm.
Tt sn phm trước khi v sinh
Rút phích điện trên sn phm khỏi ổ cắm điện trên tường trước khi v sinh. Không dùng các cht ty ra lng hoc son khí. Dùng khăn m để v sinh.
Chú ý dùng phích cắm điện làm thiết b ngt kết nối
Tuân th các hướng dn sau khi kết nối hoc ngt nguồn điện khi b ngun bên ngoài:
Lp đặt b ngun trước khi cm dây ngun vào cm đin AC (xoay chiu).
Rút dây ngun trước khi tháo b ngun khi máy chiếu.
Nếu h thng có nhiu ngun đin, hãy ngt ngun đin khi h thng bng
cách rút tất cả các dây ngun khi các b ngun.
Lưu ý cách tiếp cn
Đảm bo cm đin nơi bn cm dây ngun vào phi d tiếp cn và nm trong tm qun lý ca nhân viên vn hành thiết b. Khi bn cn ngt ngun điện khi thiết b, đảm bo rút dây ngun khi cm đin.
iii
Cnh báo!
Không được dùng sn phm này gn nước.
Không được đặt sn phm này trên phương tin vn chuyn, giá đỡ hoc bàn
không n định. Nếu b rơi, sn phm có th b thit hi nghiêm trng.
Có sẵn các khe và l h thông gió giúp đảm bo cho sn phm hot động đáng
tin cy và bo v nó khi tình trng quá nóng. Không được chn hoc che ph các lỗ hở này. Không được chn các lỗ hở bằng cách đặt sn phm lên bề mặt giường, ghế sofa, thm hoc vt dng tương t khác.
Không được đặt sn phm này gn hoc trên lò sưởi hay ca đi trong hệ thống lp đặt tích hp nếu không có sn hệ thống thông gió thích hợp.
u tiết nhit, hoc
Không được nhét nhiu loi vt dng vào sn phm này thông qua các khe h
trên v máy vì chúng có th va chm các mối điện áp nguy him hoc các b phn d chp mch vn có th gây ra ha hon hoc git điện. Không được làm tràn các loi chất lỏng lên hoc vào sn phẩm.
Để tránh làm hng các ph kin bên trong và ngăn chn hin tượng rò r pin,
không được đặt sn phm trên b mt rung.
Không được s dng sn phm trong môi trường th thao, tp luyn hoc
trong bất kỳ môi trường nào có chuyển động rung lắc vn có th gây ra chập mch đột ngt hoc làm hng các thiết b rôto và đèn.
iv
S dng ngun đin
Nên sử dng sn phm này t loi ngun đin được ghi trên nhãn đánh du.
Nếu bn không chc v loi ngun đin có sn, hãy liên h vi đại lý bán hàng hoc công ty điện lc ti địa phương.
Không được để bt k vt dng nào đè lên dây ngun. Không đặt sn phm
này ti khu vc nơi mà mi người s gim lên dây.
Nếu s dng cáp ph tr cho sn phm này, đảm bo tng công sut ampe
ca thiết b kết ni vi cáp ph tr không vượt quá công sut ampe ca cáp ph tr. Ngoài ra, đảm bo tng công sut ca mi sn phm kết ni vi cm đin trên tường không vượt quá công sut ca cu chì.
Không được dùng quá ti cm đin, đai truyn hoc hc cm đin bng cách
cm vào nhiu thiết b. Ti đin ca toàn b h thng không vượt quá 80% công suất mạch nhánh. Nếu sử dụng các đai truyền điện, tải điện không được vượt quá 80% công sut đầu vào ca đai truyn đin.
Adapter đin xoay chiu (AC) ca sn phm này được trang b phích cm tiếp
đất ba chấu. Phích cắm chỉ tương thích với ổ cắm điện đã tiếp đất. Đảm bảo ổ cắm điện được tiếp đất đúng cách trước khi cắm phích adapter AC vào. Không được cắm phích vào ổ cắm điện chưa tiếp đất. Hãy liên hệ với thợ điện để thêm chi tiết.
Cnh báo! Chu tiếp đất là tính năng an toàn. S dng cm đin tiếp đất không đúng cách có th gây ra git điện và/hoc tn thương.
biết
Lưu ý: Chu tiếp đất cũng giúp bo v tt đối vi tiếng n đột ngt được to ra bi các thiết b đin khác xung quanh vn có th cn tr hiu sut hot động ca sn phm.
Ch s dng sn phm vi b dây ngun kèm theo. Nếu bn cn thay b dây
ngun, đảm bo dây ngun mi phi đáp ứng các yêu cầu sau: loại có thể tháo ra, được lit kê trên UL/được chng nhn bi CSA, được thông qua bi VDE hoc độ dài tương đương ti đa là 4,5 mét (15 feet).
Sa cha sn phm
Không được t ý sa cha sn phm vì m hoc tháo các np đậy có thể đặt bn vào nhng mối điện áp nguy him hoc nhng ri ro khác. Hãy hi ý kiến k thuật viên chuyên nghip về mọi dch vụ sửa cha.
Ngt kết ni sn phm khi cm điện trên tường và hi ý kiến k thut viên chuyên nghip v
dây ngun hoc phích cm b hng, bị đứt hoc c sn
cht lng tràn vào sn phm
sn phm đặt dưới mưa hoc nước
sn phm b rơi hoc v máy b hng
sn phm hin th thay đổi khác bit v hiu sut, cho thy có du hiu cn sa
sn phm không hot động bình thường sau khi thc hin theo các hướng dn
Thiết b ca bn và các ph kin liên quan có th cha các linh kin nh. Hãy đặt chúng ngoài tm tay tr nhỏ.
mi dch v sa cha khi:
chữa
s dng
Lưu ý: Ch chnh các nút điu khin được nêu trong các hướng dn s dng vì chnh sai các nút điu khin này có th gây ra hng hóc và thường cn thêm s tr giúp t k thut viên chuyên nghip để phc hi sn phm v tình trng bình thường.
Cnh báo! Vì các lý do an toàn, không được s dng các ph kin không tương thích khi thêm hoc thay đổi ph kin. Hãy liên h vi đại lý bán hàng để có các la chn mua hàng.
v
Thông tin an toàn b sung
Không được nhìn vào ng kính máy chiếu khi đèn bt. Ánh sáng có th làm tn
thương mt ca bn.
Bt máy chiếu trước ri tiếp theo là các ngun tín hiu
Không đặt sn phm trong các môi trường sau:
Không gian thông gió kém hoc bị đóng kín. Khong cách ti thiu 50 cm t máy
chiếu đến tường và luồng khí thông thoáng xung quanh máy chiếu là cn thiết.
Các địa đim nơi mà nhit độ có th tr nên quá cao như bên trong xe hơi vi mi
ca s được cun lên.
Các địa đim nơi mà có độ m, bi hoc khói thuc quá mc có th làm hng các
ph kin quang hc, làm gim tui th máy và làm đen thm hình nh.
Các địa đim gn trm báo động ha hon.
Các địa đim có nhit độ xung quanh trên 40 ºC/104 ºF.
Các địa đim nơi mà có độ cao vượt quá 10000 feet.
vi
Ngt ngay ngun đin nếu có điu bt thường xy ra vi máy chiếu ca bn.
Không được s dng nếu khói, tiếng n hoc mùi l xut phát t máy chiếu ca bn. Vì như vy có th gây ra ha hon hoc git đin. Trong trường hp này, hãy ngt ngay nguồn điện và liên hệ với đại lý bán hàng ca bn.
Không được tiếp tc s dng sn phm này vì có th b v hoc rơi xung.
Trong trường hợp này, hãy liên h vi đại lý bán hàng ca bn để kim tra.
Không được đặt ng kính máy chiếu dưới mt tri. Ví như vy có th rây ra
ha hon.
Khi tắt máy chiếu, đảm bo máy chiếu tri qua giai đon làm ngui trước khi
ngt ngun điện.
Không được tt ngun đin chính đột ngt hoc ngt ngun máy chiếu trong
khi đang s dng. Cách tt nht là đợi qut dng hn trước khi tt ngun điện chính.
Không được chm vào lưới x khí và mt đáy vn rt nóng.
Thường xuyên v sinh b lc khí. Nhit độ bên trong máy chiếu có th tăng lên
và gây hng hóc khi bộ lọc/các khe thông gió b bít kín bi chất dơ hoc bụt.
Không được nhìn vào lưới x khí khi máy chiếu đang hot động. Vì như vy có
th làm tn thương mt ca bn.
Luôn mở ca sp ng kính hoc tháo np đậy ng kính khi máy chiếu đang
bt.
Không được che chn ng kính máy chiếu bng bt k vt dng nào khi máy
chiếu đang hot động vì như vy có th khiến cho vt dng đó tr nên nóng và b biến dng hoc thm chí gây ra ha hon. Để tt tm đèn, nhn nút HIDE trên bộ điều khin t xa.
Đèn s tr nên cc nóng trong khi s dng máy chiếu. Để máy chiếu ngui
trong khong 45 phút trước khi tháo hệ thống đèn để thay thế.
Không được s dng đèn vượt quá tui th quy định. Vì như vy có th khiến
cho đèn b vỡ trong những trường hp đặc bit.
Không được thay h thng đèn hoc bt k ph kin đin t nào tr khi máy
chiếu đã được ngt ngun.
Sn phm s t phát hin ra tui th ca đèn. Đảm bo thay mi đèn khi máy
chiếu hin th cnh báo.
Khi thay đèn, hãy để máy chiếu ngui hn và thc hin theo mi hướng dn v
cách thay đèn mới.
Cài lại chc năng "Khi động li gi ca đèn" t menu "Qun lý" hin th trên
màn hình sau khi thay mi hệ thống đèn.
Không được th tháo ri máy chiếu này. Có các đin áp cao nguy him bên
trong máy chiếu có th làm bn tn thương. Ph kin duy nht mà người dùng có thể tự sửa cha là đèn vn có nắp đậy riêng có thể tháo ri. Hãy liên hệ với k thut viên chuyên nghip ph trách dch v sa cha ngoi l này.
Không được đặt máy chiếu liên tc theo chiu thng đứng. Vì như vy có th
khiến cho máy chiếu rơi đổ, gây tn thương hoc hng hóc.
Sn phm này có th hin th các hình nh ln ngược đối vi b giá treo trn.
Ch s dng b giá treo trn Acer để lp đặt máy chiếu và đảm bo nó được lp đặt an toàn.
Thn trng khi nghe
Để bo v thính giác ca bn, hãy thc hin theo các hướng dn sau.
Tăng dn âm lượng cho đến khi bn có th nghe rõ và d chu.
Đừng tăng mc âm lượng sau khi đã chnh tai nghe.
Đừng nghe nhc mc âm lượng cao trong mt thi gian dài.
Đừng tăng âm lượng nhm át tiếng n t môi trường xung quanh.
Gim âm lượng nếu bn không th nghe rõ ging nói ca nhng người xung quanh.
Hướng dn vc b sn phm
Không được vt thiết bị điện t này vào thùng rác khi vt b vào rác thi. Để gim thiu ô nhim và đảm bo s bo v ti ưu cho môi trường toàn cu, vui lòng tái chế sn phm này. Để biết thêm thông tin v các quy định Rác thi t thiết b đin và đin t (WEEE), hãy truy cp
http://www.acer-group.com/public/Sustainability/sustainability01.htm
Khuyến cáo v thy ngân
vii
Đối vi các máy chiếu hoc sn phm đin t có màn hình LCD/CRT:
"Đối với (các) loại đèn có chứa thủy ngân, hãy vứt bỏ đúng cách."
(Các) loại đèn bên trong sản phm này có cha thy ngân và phải được tái chế hoc vt b theo các quy định ti địa phương, tiu bang hoc liên bang. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Liên minh công nghệ điện t (Electronic Industries Alliance) tại địa chỉ www.eiae.org. Để biết thông tin v cách vt b liên quan đến đèn, hãy truy cp www.lamprecycle.org
viii

Lưu ý quan trng

Lưu ý khi s dng

Nên:
Tt sn phm trước khi v sinh.
Dùng khăn mm thm cht ty nhẹ để v sinh v ngoài màn hình.
Ngt phích ngun khi cm đin AC nếu sn phm không được s dng
trong một thời gian dài.
Không nên:
Làm bít các khe và l h thông gió trên thiết bị.
S dng các cht ty ra ăn mòn, cht sáp hoc dung môi để v sinh thiết b.
S dng trong các điu kin sau:
Trong các môi trường cc nóng, cc lnh hoc quá nhiu độ m.
các khu vc d b ph nhiu bi và cht dơ.
Gn bt k thiết b nào to ra t trường mnh.
Đặt trc tiếp dưới ánh mt tri.

Thn trng

Thc hin theo mi cnh báo, lưu ý và cách bo dưỡng như được đề ngh trong s tay sử dụng này để tối đa hóa tuổi thọ của thiết bị.
Cnh báo:
Không được nhìn vào ng kính máy chiếu khi đèn bt. Ánh sáng chói có th làm hng mt
ca bn.
Để gim ri ro xy ra ha hon hoc git đin, không được đặt sn phm này dưới tri
mưa hoc trong môi trường m ướt.
Không được m hoc tháo ri sn phm vì như vy có th gây ra git đin.
Khi thay đèn, hãy để máy chiếu ngui hn và thc hin theo mi hướng dn v cách thay
đèn mi.
Sản phm này s t phát hin ra tui th ca đèn. Đảm bo thay mi đèn khi nó hin th
các cnh báo.
Cài lại chc năng "Khi động li gi ca đèn" t menu "Qun lý" hin th trên màn hình
sau khi thay mi h thống đèn.
Khi tắt máy chiếu, đảm bo máy chiếu phi tri qua giai đon làm ngui trước khi ngt
ngun điện.
Bt máy chiếu trước ri tiếp theo là các ngun tín hiu.
Không được s dng các np đậy ng kính khi máy chiếu đang hot động.
Khi đèn đã đạt mc gii hn tui th, nó s b cháy và có th phát ra tiếng n bp. Nếu s
c này xy ra, máy chiếu s không hot động tr li cho đến khi h thng đèn đã được thay thế. Để thay mới đèn, hãy thc hin theo các quy trình được lit kê trong phn "Thay mi đèn".
Thông tin về sự an toàn và tin ích iii Lưu ý quan trng viii
Lưu ý khi s dng viii Thn trng viii
Gii thiu1
Các tính năng ca sn phẩm1 Tng quan v gói sn phm2 Tng quan v máy chiếu3
Cách xem máy chiếu3 Bng điu khin5 B trí b điu khin t xa 6
Bt đầu s dng 8
Kết ni máy chiếu8 Bt/tt máy chiếu10
Bt máy chiếu10 Tt máy chiếu11
Chnh hình cn chiếu12
Chnh độ cao hình cn chiếu12 Cách tối ưu hóa kích thước và khong cách
hình nh 13 Cách chn c hình ưu tiên bằng cách chỉnh khong
cách và mc zoom 16

Ni dung

Nút điều khin người dùng 19
Menu cài đặt19 Menu màn hình o (OSD) 20 Màu 21 Hình nh 23 Thiết lp25 Qun lý 27 Âm thanh 27 3D 28 Ngôn ng 28
Ph lc29
Khc phục sự c 29 Danh mục định nghĩa đèn LED & báo thức33 V sinh và lp li b lc bi34 Thay mới đèn 35 Lp đặt giá đỡ trên trn36 Thông số kỹ thuật39 Chế độ tương thích 42
Các quy định và thông báo an toàn 47
Vit Nam

Gii thiệu

Các tính năng ca sn phẩm
Sn phm này là máy chiếu DLP® chip đơn. Các tính năng ni bật gồm:
Công ngh DLP
Dòng X115/D602/EV-S62/V31S/AS304/D600+/X115H/D602D/EV-S62H/V32S/
AS314/D600D+/X114PH: Độ phn gii SVGA gc 800 x 600 Dòng X125H/D612D/EV-X62H/V32X/AX314/D610D+/X124PH: Độ phân giải XGA gc 1024 x 768 Dòng X135WH/D622D/EV-W62H/V32W/AW314/D620D+/X134PWH: Độ phân gii WXGA gc 1280 x 800 Dòng H6517ABD/E145F/HE-801K: Độ phn gii 1080p 1920 x 1080 H tr h s co Đầy đủ/4:3/16:9/L. Box
Bt chiếu ni dung 3D qua Công ngh DLP Link: H tr Blue-Ray 3D và sn
sàng sử dụng nVidia 3DTV Play
Công nghệ ColorBoost ca Acer giúp mang li màu sc trung thc ca t
nhiên vi nhng hình nh sng động như thật
Độ sáng và độ tương phn cao
Chế độ hiển thị đa năng (Sáng, Thuyết trình, Tiêu chun, Video, Trò chơi, Giáo
dc, Phim, Ti, Th thao, Người dùng) cho phép bn ti hưu hóa hiu sut trong mi trường hợp
Tương thích vi NTSC/PAL/SECAM và h tr chun HDTV (480i/p, 576i/p,
720p, 1080i/p)
Tiêu thụ điện năng ít hơn và chế độ tiết kiệm (ECO) giúp kéo dài tuổi thọ đèn
Công ngh EcoProjeciton ca Acer mang li gii pháp qun lý ngun đin
thông minh và giúp ci thin hiu quả thực s
Hiu chnh phím định hướng s nâng cao giúp ti ưu hóa các bn thuyết trình
Phát hin thông minh cho phép phát hin ngun nhanh và thông minh
Các menu hin th trên màn hình (OSD) đa ngôn ng
ng kính bo v tiêu đim th công zoom đến 1,1x
Digital zoom 2x
Tương thích vi HĐH Microsoft
Windows 8, Windows
®
®
®
Windows® 2000, XP, Vista®, Windows 7,
10, Macintosh
®
1
Lưu ý: Chức năng khác nhau tùy độ phân gii ca mu máy.
2
Vit Nam
Tng quan v gói sn phm
Máy chiếu này được kèm theo mi các ph kin được trình bày dưới đây. Kim tra để đảm bo máy chiếu ca bn có đầy đủ ph kin. Hãy liên h ngay vi đại lý bán
hàng nếu thiếu bất kỳ ph kin nào.
Máy chiếuDây nguồn Cáp VGA
B điu khin t xa 2 cc pin
Hướng dn s dng Hướng dn s dng nhanh Túi xách
Lưới lc bi
(tùy chọn)
(tùy chọn)
Cáp HDMI
(tùy chọn)
Th bo hành
(tùy chọn)
Vit Nam
Tng quan v máy chiếu
5
2
6
3 4
9
11
10
8
1
7
Cách xem máy chiếu
Mt trước / trên
# Mô t # Mô t
1Cửa thoát khí 7 Cửa nạp khí 2Nắp đậy đèn 8 Đầu thu bộ điều khiển từ xa 3Bảng điều khiển9Ống kính chiếu 4 Nút nguồn10Nắp đậy ống kính 5Cần zoom 11 Bánh chỉnh độ nghiêng 6 Vòng tiêu điểm
3
4
Vit Nam
2
10
9
6
8
7
6
4 5
21 3
5
2
3
6
<Mt sau><Bên phải>
Bên phải / Mặt sau
# Mô t # Mô t
1 Đầu cm RS232 6
Đầu vào tín hiu analog PC/HDTV/video
2
kết hp 3 Đầu cm HDMI 8 4Chắn an toàn 9 Đầu vào S-Video 5 Đầu vào âm thanh 10 Đầu vào video tng hp
Cng Mini USB Ctrl (dùng cho chc năng nâng cp firmware và lên/xung trang)
7 cm đin
Cng khóa Kensington
TM
Lưu ý: Chức năng khác nhau tùy độ phân gii ca mu máy.
Vit Nam
Bng điu khin
1 2 3
5
8
4
6 7
10
9
Biu
#
tượng
1 POWER Nút ngun Đèn báo LED ngun 2 LAMP LAMP Đèn LED ch báo đèn 3 TEMP TEMP Đèn LED ch báo nhit độ
4 RESYNC RESYNC
5 SOURCE NGUN Đổi ngun hin hành.
6 Nút nguồn
7 MODE CH ĐỘ
8 MENU Trình đơn
9
10 Định hướng
Chc năng Mô t
T động đồng bộ máy chiếu vi ngun tín hiu vào.
Xem các ni dung trong phần "Bt/tt máy chiếu".
Nhn nút "CHẾ ĐỘ" để chn chế độ hin th t
Sáng, Thuyết trình, Tiêu chun, Video, Trò
chơi, Giáo dc và Người dùng.
Nhn "Trình đơn" để bt menu Hin th
trên màn hình (OSD), trở về bước trước đó cho thao tác menu OSD hoc thoát menu OSD.
Xác nhận la chn các mc ca bn.
Bn phím chn hướng
Dùng để chọn các mục hoặc thực hin các điều chnh cho la chn ca bn.
Chnh hình nh để bù cho độ lch gây ra do đặt máy chiếu nghiêng.
5
Lưu ý: Chức năng khác nhau tùy độ phân gii ca mu máy.
6
Vit Nam
HIDE
RATIO
SOURCE
MODE
MEDIA
SETUP
ZOOM
FREEZE
3
6 8 10
12
16
14
20
22 24
4
5
7
9
11
13
15
19
17
21 23
2
1
18
Model No:E-26281
SOURCE
MODE
HIDE
MEDIA
SETUP
RATIO
FREEZE
B trí b điu khin t xa
Biu
#
tượng
1
2 Nút ngun Tham kho phn "Bt/tt máy chiếu".
Chc năng Mô t
Thiết b phát hng ngoi
Phát tín hiu sang máy chiếu.
33D Nhấn "3D" để chọn các chế độ 3D.
4NGUỒN Đổi nguồn hiện hành.
5CHẾ ĐỘ
Nhn nút "CHẾ ĐỘ" để chn chế độ hiển th t Sáng, Thuyết trình, Tiêu chun, Video, Trò chơi, Giáo dc, Phim, Ti, Th thaovà Người dùng.
6HIDE
FREEZE
7 MEDIA_SETUP Không có chc năng.
8RATIOĐể chọn hệ số co mong muốn.
ZOOM
9 ZOOM Phóng to hoc thu nh màn hình máy chiếu.
10
11 Trì nh đơn
12 Định hướng
Tt ngay video. Nhn nút "HIDE" để hin th hình nh.
Để tm dng chiếu nh trên màn hình.
Nhn "Trình đơn" để bt menu Hin th trên màn hình
(OSD), trở về bước trước đó cho thao tác menu OSD hoc thoát menu OSD.
Xác nhận la chn các mc ca bn.
Chnh hình nh để bù cho độ lch gây ra do đặt máy chiếu nghiêng.
n hình nh, nhn li để
Vit Nam
Biu
#
tượng
13
14
15 KeyPad 0~9 Nhn "0~9
16 PgUp/PgDn
17 COMPONENT Không có chc năng.
18 VIDEO Để đổi ngun sang VIDEO TNG HP.
19 VGA
20 S-VIDEO Để đổi ngun sang S-Video.
Chc năng Mô t
Bn phím chn hướng
Trước/Tua li Không có chc năng.
Vào/Chy/Tm dng
Tr v/Chm dt
Tiếp theo/ Chuyn tiếp nhanh
S dng các nút lên, xung, trái, phi để chn các mc hoc thc hin các điều chnh cho la chn ca bn.
Không có chc năng.
Không có chc năng.
Không có chc năng.
" để nhập mt mã vào "Bo mt".
Ch áp dng cho chế độ máy tính. Dùng nút này để chn trang kế tiếp hoặc trước đó. Chức năng này ch có sn khi đầu cm USB Ctrl (mini loi B) được kết ni vi máy tính qua cáp USB.
Nhn "VGA" để đổi nguồn sang đầu cm VGA. Đầu cm này h tr RGB, YPbPr (480p/576p/720p/1080i), YCbCr (480i/ 576i) và RGBsync analog.
7
21 SD/USB A Không có chc năng.
22 USB B Để kim soát USB và nâng cp firmware.
23 HDMI™/MHL Để đổi ngun sang HDMI.
24 LAN/WiFi Không có chc năng.
Lưu ý: Chức năng khác nhau tùy độ phân gii ca mu máy.
8
Vit Nam
USB
USB
10
1
RS232
RS232
4
RS232
HDTV adapter
7
6
RBG
R
BG
D-Sub
D-Sub
8
9
HDMI
HDMI
5
Y
Y
3
2
Đầu ra video
Đầu phát DVD,
Hp đổi tín hiu
cáp TV, thiết bị
thu HDTV
Đầu ra S-Video

Bt đầu sử dng

Kết ni máy chiếu
HDTV
# Mô t # Mô t
1 Dây ngun 6 Cáp kết hp 3 RCA 2 Cáp S-Video 7 Adapter VGA kết ni vi video kết hợp/
3 Cáp video tng hp 8 Cáp VGA 4 Cáp RS232 9 Gic cm cáp âm thanh/giắc cắm 5 Cáp HDMI 10 Cáp USB
Loading...
+ 42 hidden pages