Honda SH 125 (2020), SH 150 (2020) User guide

Tài liu này được xem như một phn không th thiếu ca xe và cần được giao kèm theo xe khi bán lại.
Tài liu này cung cp nhng thông tin sn xut mi nht có được ti thi điểm in tài liu. Công ty Honda Motor có quyn thay đổi bt c lúc nào mà không cn phi thông báo trước và không chu bt c trách nhim nào.
Không được phép tái bn bt c phn nào ca tài liu nếu không có s cho phép bng văn bn c
a tác gi.
Khi cn tư vấn, vui lòng liên hệ với: Phòng Quan H Khách Hàng – Công ty Honda Vit Nam. S đin thoi tư vn min phí: 18008001 Email: cr@honda.com.vn Hoc truy cp danh mc “Câu hi thường gp” theo đường dn: https://honda.com.vn/faq/ Gi làm vic: 7:30 ~ 18:00 hàng ngày, tr các ngày ngh l
© 2019 Công ty Honda Motor.

Li chào

Cm ơn bn đã chn mua sn phm ca chúng tôi. Sự lựa chn ca bn đã giúp cho bn tr thành mt trong nhng thành viên ca gia đình khách hàng thân thiết, ưa chung sn phm ca Honda trên toàn cu góp phn xây dng cht lượng trong từng sn phm ca chúng tôi.
Để đảm bo an toàn và mang li cm giác thoi mái khi lái xe:
Hãy đọc tài liu này mt cách cn thn.
Hãy thc hin theo nhng khuyến cáo và
quy trình nêu ra trong cun sách này.
Đặc bit chú ý đến nhng thông đip an
toàn trong cun sách này và trên xe.
Mã số sau đây dùng để ch quc gia s
dng.
Hình minh họa trong cun sách này da
trên xe SH150AD kiu V.
Mã quc gia
Mã s Quốc gia SH125D/SH125AD
V Vit Nam
SH150D
V Vit Nam
SH150AD
V Vit Nam IN Indonesia
*Thông số kỹ thut có th thay đổi theo tng nơi.

Đôi li v vn đề an toàn

NGUY HIỂM
3
CNH BÁO
3
CHÚ Ý
3
LƯU Ý
S an toàn ca bn và nhng người xung quanh là rt quan trọng. Điều khin xe an toàn là trách nhim rt quan trọng. Để giúp bn điu khin xe an toàn, chúng tôi đã cung cp thông tin v quy trình vn hành và các thông tin khác các nhãn mác trên xe và trong tài liu Hướng dn sử dụng này. Nhng thông tin này sẽ cảnh báo cho bn v nhng nguy cơ tim n có th gây nguy him cho bn và người khác. Tuy nhiên, khó có thể cảnh báo cho bn v
t c nhng nguy him có th gp phi khi
t điu khin hay thc hin bo dưỡng chiếc xe này. Do đó, bn phi tự đưa ra những quyết định ca riêng mình.
Bn có th tìm thy nhng thông tin an toàn quan trọng ở một s dng, bao gm:
Nhãn an toàn dán trên xe
Thông đip an toàn bao gm mt biu
tượng cnh báo và mt trong ba t: NGUY HIM, CNH BÁO hoc CHÚ Ý. Ba t này có ý nghĩa như sau:
Bn S b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thực hin theo hướng dn.
Bn CÓ TH b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thc hin theo hướng dẫn.
Bn CÓ TH b THƯƠNG TÍCH nếu không thc hin theo hướng dẫn.
Nhng thông tin quan trng khác được cung cp dưới tiêu đề sau:
Thông tin này được cung cấp vi mc đích giúp bn tránh làm hng xe, các tài sn khác, hoc làm nh hưởng đến môi trường.

Ni dung

An toàn xe máy T. 2
Hướng dn vn hành T. 16
Bo dưỡng T. 80
Tìm kiếm hư hỏng T. 119
Thông tin T. 147
Thông số kỹ thuật T. 160
Mc lc T. 163

An toàn xe máy

Phn này bao gm nhng thông tin quan trng liên quan đến vic lái xe an toàn. Vui lòng đọc nhng thông tin này mt cách cn thận.
Hướng dn v an toàn ............................... T. 3
Nhãn hình ảnh............................................. T. 6
Cnh báo v an toàn................................... T. 8
Cnh báo khi lái xe .....................................T. 9
Ph kin & Thay đổi thiết kế.................... T. 14
Trng ti .................................................... T. 15

Hướng dn v an toàn

An toàn xe máy
Hướng dn v an toàn
Làm theo nhng hướng dn sau đây để đảm bo an toàn:
Thc hin kim tra định k theo hướng dn
trong cun sách này.
Tt máy và để xe tránh xa khu vc có la
hoc tia la trước khi đổ xăng.
Không nổ máy nơi đóng kín hoàn toàn
hoc đóng kín mt phn. Khí cacbon monoxit trong khí xả của động cơ có cha cht độc có th gây chết người.
Luôn đội mũ bo hiểm
Thc tế đã chng minh: đội mũ bo him và mc trang phc bo h làm gim đáng k s lượng và mc độ thương tích đầu và các tn thương khác. Vì vy, hãy luôn đội mũ bo
m đúng tiêu chun và mc trang phc bo
hi h phù hp.
2 T. 8
Trước khi lái xe
Đảm bo rng bn có đủ sc khe, tinh thn tnh táo, không ung rượu bia hoc s dng cht kích thích trước khi lái xe. Đảm bo rng bn và người ngi sau đều đội mũ bo him đạt tiêu chun và mc trang phc bo h. Hướng dn người ngi sau để tay lên hông người lái hoc tay dt sau, nghiêng cùng hướng vi người lái khi r, đặt chân lên thanh gác chân ngay c khi dng xe.
Dành thi gian để học lái xe và tp lái
K c khi bn đã lái mt chiếc xe khác, hãy tp lái nơi an toàn để làm quen với xe này, hc cách vn hành và điu khin xe để quen dn vi kích thước và trng lượng ca xe.
Lái xe mt cách thn trọng
Luôn chú ý đến các phương tin xung quanh, không nên cho rng nhng người xung quanh đều nhìn thy bn. Luôn chun b tinh thn dng đúng lúc.
Còn tiếp
3
Hướng dn v an toàn
An toàn xe máy
Hãy để người khác d nhìn thy bạn
Hãy mc qun áo có phn quang khi đi đường đặc bit vào ban đêm để người khác d dàng
nhìn thy bn, hãy bật đèn báo trước khi r hoc chuyn làn đường để cho người khác chú ý đến bn và sử dụng còi khi cn thiết.
Điu khin xe trong gii hn cho phép
Không chy xe vượt quá kh năng ca bn và điu kin cho phép. Tâm trng mt mi và mt tp trung có th làm nh hưởng đến kh nă đánh giá tình hung và lái xe an toàn ca bn.
Không lái xe khi ung rượu bia
Không điều khin xe khi đã ung rượu, bia. Ch mt chút đồ ung có cn cũng có th làm gim kh năng phn ng vi các điều kin thay đổi và thi gian phn ng li tình hung ca bn s càng kém hơn khi bn ung thêm. Do vy, không được lái xe khi đã ung rượu bia và không để người đi cùng đ khi đã ung rượu bia.
4
iu khin xe
Gi xe máy ca bn ở điều kin an toàn
Bo dưỡng xe đúng cách và lái xe an toàn là mt công vic rt quan trng. Kim tra xe trước khi lái và thc hin bo dưỡng xe theo đúng lch bo dưỡng trong cun sách này. Tuyt đối không chở quá trọng ti cho phép ( chnh xe hoc lp thêm ph kin làm cho xe mt an toàn (
Khi gp sự cố trên đường
ng
An toàn tính mng là ưu tiên hàng đầu khi gặp s c. Nếu bn hoc bt kì ai khác b thương, hãy đánh giá mc độ nghiêm trọng của vết thương và xem liu có đủ an toàn để tiếp tc lái xe không. Gi cp cu ngay nếu cn. Thực hin theo lut và quy định ca địa phương khi có người hoc phương tin khác có liên quan đến tai nn.
2 T. 15), và không được điu
2 T. 14).
Hướng dn v an toàn
An toàn xe máy
CNH BÁO
3
Nếu vn mun tiếp tc lái xe, trước tiên phải vn khóa đin sang v trí (Off) và đánh giá tình trạng xe. Kiểm tra rò rỉ dầu, dung dịch, kim tra lc siết ca các c và bu lông quan trng, sau đó kim tra hot động ca tay lái, các cần điều khin, phanh và bánh xe. Lái xe tht chm và cn thn. Chiếc xe ca bn có th b hư hng b phn
đó mà mt thường không th nhìn thy
nào được. Hãy mang xe đến mt trm sa cha uy tín để được kim tra xe k càng càng sớm càng tốt.
Khí độc cacbon monoxit
Khí xả của động cơ có cha khí cacbon monoxit không màu, không mùi, độc hại. Hít phi khí này có th nhanh chóng gây bt tnh và có thể dẫn đến t vong.
Nếu vn hành động cơ khu vc đóng kín hoàn toàn hoặc đóng kín mt phn, lượng khí mà bn hít phi có th cacbon monoxit độc hại.
có cha mt lượng khí
Do vy, tuyệt đối không n máy trong gara hoc khu vc đóng kín.
Vn hành động cơ khu vc đóng kín hoàn toàn hoặc đóng kín mt phn s sinh ra khí cacbon monoxit độc hại.
Hít phi loi khí không màu, không mùi này có th gây bất tỉnh và dẫn đến tử vong.
Ch vn hành động cơ ở khu vc bên ngoài có thông gió tốt.
5

Nhãn hình ảnh

An toàn xe máy
Nhãn hình ảnh
Các trang sau mô t ý nghĩa ca nhãn. Mt s nhãn cnh báo cho bn v nhng ri ro tim n có th gây thương tích nghiêm trng. Mt s nhãn khác cung cp thông tin an toàn quan trng. Hãy đọc nhng thông tin này cn thn và không được tháo nhãn.
Nếu nhãn b bong hoc khó đọc thì hãy liên hệ với ca hàng Honda y nhiệm để thay thế.
Mi nhãn có cha các biu tượng c th. Ý nghĩa ca tng biu t được mô t như sau.
6
ượng và nhãn
Hãy đọc các hướng dn có trong Sách hướng dn s dng mt cách cn thn.
Hãy đọc các hướng dn có trong Sách hướng dn bo trì mt cách cn thn. Vì s an toàn ca bn, ch nên để ca hàng Honda y nhim sa cha xe cho bn.
NGUY HIM (có nn màu ĐỎ)
Bn S b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thực hin theo hướng dn.
CNH BÁO (có nn màu CAM)
Bn CÓ TH b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thc hin theo hướng dẫn.
CHÚ Ý (có nn màu VÀNG)
Bn CÓ TH b THƯƠNG TÍCH nếu không thc hin theo hướng dẫn.
An toàn xe máy
Nhãn hình ảnh
THÔNG TIN LP & NHÃN GII HN HÀNG HÓA
Để bo v bn thân, hãy luôn đội mũ bo him, mc trang phc bo hộ.
Áp suất lốp khi nguội: [Ch người lái]
Trước 200 kPa (2.00 kgf/cm2, 29 psi)
Sau 225 kPa (2.25 kgf/cm2, 33 psi)
[Người lái và người ngi sau]
Trước 200 kPa (2.00 kgf/cm2, 29 psi)
Sau 225 kPa (2.25 kgf/cm2, 33 psi)
Gii hn hàng hóa:
Móc treo đồ 1,5 kg (3.3 lb) Hp đựng đồ 10 kg (22 lb) Giá ch hàng phía sau 3 kg (6.6 lb)
7

Cnh báo v an toàn

An toàn xe máy
CNH BÁO
3
Cnh báo v an toàn
Lái xe một cách cn thn và đặt tay trên
tay lái, chân trên sàn để chân.
Tay của người ngi sau phi đặt tay dt
sau hoc ngang hông người lái, chân ca người ngi sau phi đặt trên thanh gác chân khi lái xe.
Luôn chú ý đến vn đề an toàn ca c
người lái, người ngi sau và các phương tin khác.
Trang phc bo h
Chc chn rng bn và người ngi sau phi đội mũ bo him đạt tiêu chun, đeo kính bo
v mt và mc qun áo bo h có màu sc d nhìn. Lái xe mt cách cn thận để kịp thời ứng phó với điều kiện đường sá và thi tiết.
Mũ bo him
#
S dng mũ bo him đạt tiêu chun v an toàn, có màu sc d nhn biết, va vn với đầu
Mũ không nhng phi va vn vi đầu mà
còn phải đảm bo an toàn, có quai đeo sát cm.
8
Kính che mặt phi bo v mt và không
được che khut tm nhìn
Không đội mũ bo him s làm tăng kh năng b thương hoặc t vong khi b tai nn.
Chc chn rng bn và người ngi sau phi luôn đội mũ bo him đạt tiêu chuẩn và mc trang phc bo h thích hợp.
Găng tay
#
S dng găng tay da che kín các ngón tay và có khả năng chng try xước
Giày bo h
#
S dng giày bo hđế chng trượt và bo v mt cá chân
Áo khoác và qun dài
#
S dng loi áo khoác dài tay, có màu sc d nhn biết có kh năng bo v và qun dài cht liu bn dành cho vic lái xe (hoc mc trang phc bo hộ)

Cnh báo khi lái xe

An toàn xe máy
LƯU Ý
SH125AD/SH150AD
Cnh báo khi lái xe
Thi gian chy rà
Trong 500 km (300 dặm) đầu tiên, hãy tuân theo nhng hướng dn sau để đảm bo cho xe có độ bền và tính năng hoạt động tốt trong tương lai.
Tránh khi động hết ga và tăng tc nhanh.
Tránh phanh gp.
Lái xe cn thn.
N máy ti ch trong thi gian dài có th làm hng động cơ do điu kin làm mát và bôi trơn không đảm bo.
Phanh
Lưu ý nhng đim sau:
Tránh phanh quá gấp.
u Phanh gấp có th làm gim tính n định
ca xe.
u Nếu có th, hãy gim tc trước khi r,
nếu không xe có th b trượt.
Đặc bit chú ý khi đi trên b mt ít ma sát.
u Lp xe rt d b trượt khi đi trên nhng b
mt như vy và khong cách phanh s dài hơn.
Tránh phanh liên tục.
u Phanh liên tục, ví d khi đi xung dc dài,
cao có th gây quá nhit h thng phanh, làm gim hiu qu phanh.
Để phanh đạt hiu qu ti ưu, hãy s dng
đồng thi c phanh trước và phanh sau.
H thng chng bó cng phanh (ABS)
#
Loi xe này được trang bị h thng chng bó cng phanh (ABS), giúp ngăn không cho phanh b khóa cng trong khi phanh gp.
ABS không làm giảm khong cách phanh.
Trong mt s trường hp nht định, ABS có th dn đến khong cách dng dài hơn.
ABS không hoạt động tc độ dưới
10 km/h (6 mph).
Còn tiếp
9
Cnh báo khi lái xe
An toàn xe máy
SH125D/SH150D
Tay phanh có thể git nh khi phanh. Điu
này là bình thường.
Luôn sử dng loi lp trước/sau được
khuyến cáo nhm đảm bo ABS hot động đúng.
Phanh kết hợp
#
Xe ca bn được trang b mt h thng phanh giúp phân bổ lực phanh gia phanh trước và phanh sau. Lc phanh được phân b đến phanh trước và phanh sau khi chỉ sử dụng tay phanh trước hoc ch s dng tay phanh sau là khác nhau.
Để phanh đạt hiu qu ti ưu, hãy s dng đồng thi c phanh trước và phanh sau.
10
Điu kin thi tiết m ướt và mưa nhiu
#
Bề mặt đường rất dễ bị trơn trượt khi bị ẩm ướt và phanh bị ẩm cũng làm giảm hiệu quả
ca phanh. Cn đặc bit chú ý khi phanh trong điu kin thi tiết m ướt. Nếu phanh b m ướt, hãy s dng phanh trong khi lái xe ở tốc độ thấp để giúp làm khô phanh.
Dng xe
Dng xe trên b mt bng phng, chc
chn.
Nếu buc phi dng xe trên b mt dc hoc không chc chn, hãy dng xe sao cho xe không th di chuyn hoc không bị đổ.
Hãy đảm bo rng không để vt liu d
cháy gn các chi tiết có nhit độ cao.
Không chạm vào khu vc gn động cơ, ng
x, phanh hoc các chi tiết có nhit độ cao khác cho đến khi chúng nguội hẳn.
Cnh báo khi lái xe
An toàn xe máy
Tay nm bên trái
Tay dt sau
Chân chống đứng
Để gim thiu nguy cơ mt trm, hãy luôn
nh khóa c lái, khóa khóa điện ( và mang thiết bị điều khin FOB theo người khi ri khi xe. Ngt kích hot hệ thống khóa THÔNG MINH nếu cần. S dng thiết b chng trm được khuyến cáo. Đồng thi cài đặt h thng báo động chng trm.
Dng xe bng chân chng nghiêng hoc
#
chân chống đứng
1.
Tt máy.
2.
S dng chân chng nghiêng
Gt chân chng nghiêng xung. T t nghiêng xe sang bên trái cho đến khi trng lượng xe dn hết vào chân chng nghiêng.
S dng chân chng đứng
Để h chân chng đứng, đứng bên trái ca xe. Gi tay nm bên trái và tay dt sau.
2 T. 47)
2 T. 42
Dùng chân phi gt mũi chân chống đứng xung dưới, đồng thi nhc xe lên và kéo v phía sau.
Còn tiếp
11
Cnh báo khi lái xe
An toàn xe máy
3.
Quay hết tay lái sang trái.
u Quay tay lái sang bên phải s làm gim
tính n định và có th làm đổ xe.
4.
Vn khóa đin sang v trí (Lock) (2 T. 40) và khóa khóa điện (
5.
Cài đặt h thng báo động chng trm.
2 T. 49
12
2 T. 47).
Hướng dn đổ xăng và la chn loi xăng
Làm theo hướng dn sau để bảo vệ động cơ, h thng nhiên liu và b chuyn đổi cht xúc tác:
Ch s dng loi xăng không chì.
S dng xăng có ch s c tan khuyên
dùng. Sử dụng xăng có chỉ số ốc tan thấp hơn loi khuyên dùng s làm gim tính năng hot động ca động cơ.
Không sử dng xăng có cha t l cn quá
cao.
2 T. 158
Không sử dng xăng đã cũ, bn hoc hn
hp xăng pha nht.
Tránh để bi bn hoc nước lt vào bên
trong bình xăng.
Cnh báo khi lái xe
An toàn xe máy
SH125AD/SH150AD
H thng kim soát lc kéo Honda
Khi h thng kim soát lc kéo Honda (Kim soát lc kéo) phát hin hin tượng bánh sau quay trượt nhanh khi tăng tc, h thng s gii hn lc kéo lên bánh sau.
H thng kim soát lc kéo không hot động khi gim tc và s không ngăn bánh sau trượt do phanh động cơ. Không đột ngt nh tay ga, đặc bit khi đang di chuyn trên các b mt trơn trượt.
H thng kim soát lc kéo không th
khc phc các điều kin đường g gh hoc tăng tc nhanh. Luôn chú ý đến điều kiện đường sá và thi tiết, cũng như kỹ năng và tình trạng sc khe ca bn khi s dng tay ga. Nếu xe ca bn b kt trong bùn, tuyết hoc cát, có th thoát khi tình trng này dễ hơn bng cách tm thi tt h th
ng kim soát lc
kéo. Tm thi tt h thng kim soát lc kéo cũng giúp bn duy trì khả năng kim soát và thăng bng khi lái xe trên đường địa hình xu, him trở.
Luôn sử dụng các loi lốp được khuyến cáo và ph tùng chính hãng Honda cho h thống truyn động như đai truyn động và con lăn đối trng nhm đảm bo h thng kim soát l
c kéo hoạt động chính xác.
13

Ph kin & Thay đổi thiết kế

An toàn xe máy
CNH BÁO
3
Ph kin & Thay đổi thiết kế
Chúng tôi đặc bit khuyến cáo bn không nên lp ph kin không chính hãng ca Honda lên xe hoc thay đổi thiết kế ban đầu ca xe. Làm như vy có th gây mt an toàn cho xe. Ngoài ra, vic thay đổi thiết kế ban đầu ca xe có thể sẽ khiến cho xe không được bo hành và b coi là hành động bt hp pháp khi s dng trên đường công cộng. Trước khi quyết định có nên lp thêm ph kin cho xe hay không, hãy đảm bo rng vi là an toàn và hp pháp.
c điu chnh này
Lp thêm ph kin hoc điu chnh xe không đúng cách có th dn đến tai nn gây thương tích nghiêm trng hoặc dẫn đến t vong.
Làm theo nhng hướng dn về việc điều chnh và lp thêm ph kin trong sách hướng dn s dng này.
Không sử dụng rơ moóc hoc xe kéo để kéo theo xe. Xe không được thiết kế để kéo, do vy, s dng xe vi mc đích này có th gây nh hưởng ln đến vic điu khin xe.
14
An toàn xe máy

Trng tải

CNH BÁO
3
Trng tải
Chở quá trng ti s gây cn tr kh năng
điu khin, kh năng phanh và tính n định
ca xe. Luôn lái xe ở tốc độ an toàn khi xe có tải.
Tránh chở quá trng ti và luôn gi mc
gii hn cho phép.
Khi lượng ch ti đa/Khi lượng hành lý tối đa
Buc tt c hành lý tht cht, cân bng và
càng gn tâm xe càng tốt.
Không để đồ gn đèn hoc ng x.
2 T. 160
Ch quá ti hoặc chở không đúng cách có thể dẫn đến tai nạn và gây thương tích nghiêm trng hoặc dẫn đến tử vong.
Tuân theo hướng dn v trng ti và giới hn trng ti trong cun sách này.
15
Hướng dn vn hành

Quy trình vn hành cơ bản

#
Kim tra xe trước khi lái (85)
T.
Kim tra xe cn thn để đảm bo an toàn trước khi lái.
#
Tăng tc (66)
T.
Vn ga t t. Lái xe ở tốc độ cho phép.
Các chc năng cơ bản.
Bng thiết b
(20)
T.
Các đèn báo (35)
T.
Các công tắc (38)
T.
Khóa cổ lái (40)
T.
#
Khi động động cơ (63)
T.
Khi động và làm nóng động cơ. Tránh vn ga quá mnh.
#
Khi động xe
(66)
T.
Trước khi bt đầu chy xe, hãy bt đèn báo r để báo hiu hướng di chuyn và kim tra xem có phương tin nào đi ti không.
H thng báo động chng trm
(49)
T.
H thng khóa THÔNG MINH
(41)
T.
H thng ngt động cơ tm thi
(59)
T.
H thng xác định v trí xe
(54)
T.
16
Hướng dn vn hành
#
Phanh (67)
T.
Đóng tay ga và s dng đồng thi c phanh trước và phanh sau.
u Đèn phanh s sáng báo
hiu là bn đang s dng phanh.
#
Dng xe (10)
T.
#
Dng xe
Nếu chun b đưa xe vào l đường, hãy báo hiu trước cho các phương tin khác biết là bn sp dng xe, sau đó đưa xe vào t t.
#
Góc cua r
Trước khi r, hãy sử dụng phanh.
Vn tay ga t t khi qua đon r.
#
Đổ xăng (68)
T.
Dng xe trên b mt bng phng, chc chn. S dng chân chng, khóa c lái. Cài đặt h thng báo động chng trm.
17
Hướng dn vn hành

V trí các b phn

Tay ga ( 113)
T.
Hp du phanh trước ( 110)
T.
B dng c (78)
T.
Tay phanh trước
Que/np đổ dầu
(103)
T.
Hp đựng đồ (77)
T.
Bình d tr dung dch làm mát
(107)
T.
Móc gi mũ bo him (76)
T.
Móc treo đồ (79)
T.
Vòng điều chnh ti trước lò xo gim xóc sau ( 116)
T.
Giá ch hàng phía sau (79)
T.
Yên xe (75)
T.
cm USB (71)
T.
Np bình xăng (68)
T.
18
Hướng dn vn hành
Chân chng nghiêng
( 112)
T.
ng thông hơi vách máy
(114)
T.
Tay phanh sau
Móc giữ mũ bảo hiểm
(76)
T.
Chân chống đứng (11)
T.
Bugi (101)
T.
Màn lc du/nút x du
(105)
T.
Hp du phanh sau ( 110)
T.
Vòng điều chnh ti trước lò xo gim xóc sau
( 116)
T.
Bình đin (96)
T.
Hp cu chì (144)
T.
Đầu ni chế độ EM ( 134)
T.
Bu lông xả dầu động cơ
(105)
T.
Túi đựng tài liu (78)
T.
19
Hướng dn vn hành

Bng thiết b

Kim tra màn hình hin th
Khi vn khóa điện sang v trí (On), các phn t ban đầu s hin thị. Nếu có bất kỳ thành phn nào không sáng như đúng chức năng, hãy mang xe đến ca hàng Honda y nhim để kim tra.
Nút
INFO A
Công tắc chn trái/phi
Nút
INFO B
20
Hướng dn vn hành
Đồng h báo
xăng
(25)
T.
Đồng hồ (hiển thị 12 giờ hoặc 24 giờ) Để cài đặt đồng hồ: (30)
T.
Đèn báo THAY DU
(27)
T.
Đồng h hin th điện
áp bình điện
(25)
T.
Đèn báo bo dưỡng
(28)
T.
Đồng h tc độ
Chuyn đổi màn hình hin thị:
(22)
T.
Chuyn đổi màn hình hin thị:
(22)
T.
Đồng h đo quãng đường [TOTAL]
(23)/Quãng
đường đi được vi lượng xăng còn li [RANGE]
(23)/
Mc độ tiêu th xăng hin ti [CONS.]
(23)
T.T.T.
Đồng hồ đo hành trình [TRIP A/B]
(24)/Mức độ tiêu th xăng
trung bình [AVG]
(24)/Màn
hình hin th chế độ kim soát lực kéo
(25)
T.T.T.
Biu tượng trng thái điện thoi thông minh
(73)
T.
Biu tượng trng thái Bluetooth (73)
T.
Còn tiếp
21
Bng thiết b
Hướng dn vn hành
Nút chuyển đổi giữa đồng hồ đo quãng đường, quãng đường đi được với lượng xăng còn li và mc độ tiêu th xăng hin ti.
INFO A
Nút chuyển đổi giữa đồng hồ đo hành trình A, đồng hồ đo hành trình B và màn hình hin thị chế độ kiểm soát lc kéo. Đồng thi nút chuyển đổi gia các mức độ tiêu th xăng trung bình.
INFO B
INFO B
Chuyn đổi màn hình hin th
n nút
INFO A
n nút
INFO B
Đồng h đo hành trình A
Chế độ kim soát lc kéo
Đồng h đo hành trình B
Đồng h đo quãng đường
Quãng đường đi được vi lượng xăng còn li
Mc độ tiêu th xăng hin ti
Mc độ tiêu th xăng trung bình
Mc độ tiêu th xăng trung bình
SH125AD/SH150AD
n nút (Ch dành cho )
INFO B
SH125AD/SH150AD
(Tiếp theo)
22
Hướng dn vn hành
Đồng hồ đo quãng đường
#
Hin th tng quãng đường xe đã đi. Khi màn hình hin th “------”, hãy đến cửa hàng Honda y nhim để kim tra.
Quãng đường đi được với lượng xăng
#
còn lại
Hin th quãng đường ước tính xe có thđi được vi lượng xăng còn li.
Mc độ tiêu th xăng hin ti
#
Hin th mức độ tiêu th xăng thi điểm hin ti.
Khong hin th: 0,0 đến 99,9 km/L
Khi xe chạy vi tc độ dưới 7 km/h (4 mph): Màn hình hin th “--.-”.
Nếu giá tr tính được ln hơn hoc bng 99,9 km/L: Màn hình hin th “99.9 km/L”.
Nếu giá tr tính được nh hơn hoc b 0,1 km/L: Màn hình hin th “0.0 km/L”.
Khi màn hình hin th “--.-” trong các trường hp khác, hãy đến cửa hàng Honda ủy nhim để kim tra.
Khong hin th: 999 đến 0 km
Nếu giá tr tính được ln hơn hoc bng 999 km: Màn hình hin th “999 km”.
Hin th ban đầu: Màn hình hin th “---”.
Khi lượng xăng còn li dưới 1,0 L
(0.26 US gal, 0.22 Imp gal): Màn hình hin th “---”.
Quãng đường đi li hin th trên đồng hồ đo được tính da trên điều kin lái xe và giá trị này có thể
ng
không đúng vi quãng đường có thể đi được trên thc tế.
Khi màn hình hin th “---” trong các trường hp khác, hãy đến cửa hàng Honda ủy nhim để kim tra.
được vi lượng xăng còn
Còn tiếp
23
Bng thiết b
Hướng dn vn hành
T.
T.
Đồng hồ đo hành trình A/B
#
Hin th quãng đường xe đi được tính t khi cài đặt li đồng hồ đo hành trình A hoc B. Khi màn hình hin th “----.-”, hãy đến ca hàng Honda y nhiệm để kim tra. Để cài đặt li đồng h đo hành trình:
(26)
Mc độ tiêu th xăng trung bình
#
Hin th mức độ tiêu th xăng trung bình k t khi cài đặt li đồng hồ đo hành trình được chn. Mc độ tiêu th xăng trung bình s được tính da trên giá trị được hin th trên đồng h đo hành trình (A hoc B) được chn.
24
(Tiếp theo)
Khong hin th: 0,0 đến 99,9 km/L.
Khi đồng hđo hành trình A hoc B được cài đặt l
Nếu giá tr tính được ln hơn hoc bng 99,9 km/L: Màn hình hin th “99.9 km/L”.
Nếu giá tr tính được nh hơn hoc bng 0,1 km/L: Màn hình hin th “0.0 km/L”.
Khi màn hình hin th “--.-” trong các trường hp khác, hãy đến cửa hàng Honda y nhim để kim tra.
Để cài đặt li mc độ tiêu th xăng trung bình:
(26)
i: Màn hình hin th “--.-”.
Hướng dn vn hành
Chế độ kim soát lc kéo
SH125AD/SH150AD
T.
T.
#
Hin th cài đặt hin ti ca h thng kim soát lc kéo.
H thng kim soát lc kéo Honda
(62)
Đồng h hin thị đin áp bình đin
#
Hin thị điện áp hin ti.
Đồng h báo xăng
#
Lượng xăng d tr trong bình khi ch còn mt vch (E): xp x 1,6 L (0.42 US gal,
0.35 Imp gal). Vch này nhp nháy khi lượng xăng trong bình gim thêm.
Nếu đèn báo xăng liên tc nhp nháy hoc tt:
( 126)
Còn tiếp
25
Bng thiết b
Hướng dn vn hành
INFO B
Đồng h đo hành trình A
Mc độ tiêu thụ xăng trung bình của đồng h đo hành trình A
INFO B
Đồng h đo hành trình B
Mc độ tiêu th xăng trung bình của đồng h đo hành trình B
Để cài đặt li đồng h đo hành trình và
#
mc độ tiêu th xăng trung bình
Để đồng thi cài đặt li đồng h đo hành trình A và mức độ tiêu thụ xăng trung bình (da trên đồng hồ đo hành trình A), hãy n và giữ nút khi đồng hồ đo hành trình A được hin thị.
26
(Tiếp theo)
Để đồng thi cài đặt li đồng h đo hành trình B và mức độ tiêu thụ xăng trung bình (da trên và gi nút khi đồng hồ đo hành trình B được hin thị.
đồng h đo hành trình B), hãy n
Hướng dn vn hành
T.
Đèn báo THAY DẦU
T.
T.
Đèn báo THAY DU
#
Đèn báo sáng mi khi quãng đường lái xe đạt đến chu k thay du đã được lp trình.
Khi đèn báo THAY DU sáng, hãy cài đặt li đèn báo sau khi thay du động cơ.
(104)
u Đèn báo THAY DU sáng ln đầu khi xe
chy được 1.000 km (600 dm).
u Đèn báo THAY DU sáng mi khi xe chy
được 6.000 km (4.000 dm) sau ln cài đặt li đầu tiên.
u Đèn báo s không tt cho đến khi được cài
đặt li.
Nếu thc hin thay du trước khi đèn báo THAY DU sáng, hãy đảm bo cài đặt lại đèn báo sau khi thay du.
Để cài đặt li đèn báo THAY DU
(30)
Đồng thi bn có th kim tra quãng đường lái xe còn li cho đến ln thay du tiếp theo.
Để kim tra quãng đường còn li
(29)
Còn tiếp
27
Bng thiết b
Hướng dn vn hành
T.
Đèn báo bo dưỡng
T.
T.
Đèn báo bo dưỡng
#
(Tiếp theo)
Đèn báo sáng mi khi quãng đường lái xe đạt đến chu k bo dưỡng đã được lp
trình. Khi đèn báo bo dưỡng sáng, hãy cài đặt li đèn báo sau khi thc hin bo dưỡng định k.
u Đèn báo bo dưỡng sáng ln đầu khi xe
u Đèn báo bo dưỡng sáng mi khi xe chy
(81)
chy được 1.000 km (600 dm).
được 6.000 km (4.000 dm) sau ln cài đặt
li đầu tiên.
28
u Đèn báo không tt cho đến khi được cài đặt
li.
Nếu thc hin bo dưỡng định k trước khi đèn báo bo dưỡng sáng, đảm bo cài đặt li đèn báo sau khi bo dưỡng.
Để cài đặt li đèn báo bo dưỡng
(30)
Đồng thi bn có th kim tra quãng đường lái xe còn li cho đến ln bo dưỡng tiếp theo.
Để kim tra quãng đường còn li
(29)
Hướng dn vn hành
Để kim tra quãng đường còn li
Quãng đường còn lại đến lần thay du tiếp theo
Quãng đường còn lại đến lần bo dưỡng tiếp theo
#
Bn có th kim tra quãng đường lái xe còn li cho đến ln thay du và bo dưỡng tiếp theo. n hoặc ca công tc chn trái/phải, quãng đường còn li đến ln thay du và bo dưỡng tiếp theo s xut hin trong giây lát.
Còn tiếp
29
Bng thiết b
Hướng dn vn hành
Cài đặt đồng h
Cài đặt định dng thi gian
Màn hình hin th thông thường
n và gi nút và nút
INFO A
INFO B
n nút
INFO B
Điu chnh độ sáng đèn bng thiết b
Chế độ cài đặt li đèn báo THAY DẦU
Chế độ cài đặt li đèn báo bo dưỡng
(Tiếp theo)
Cài đặt màn hình hin th
Các mc sau có th thay đổi hoc cài đặt li theo trình tự.
Cài đặt định dng thi gian
Cài đặt đồng h
Điu chnh độ sáng đèn bng thiết b
Chế độ cài đặt li đèn báo THAY DU
Chế độ cài đặt li đèn báo bo dưỡng
30
Hướng dn vn hành
Nếu vn khóa đin sang v trí (Off) hoc
INFO A
INFO B
INFO A
INFO B
không n nút trên trong khong 30 giây, màn hình chế độ cài đặt sẽ tự động chuyển sang màn hình hin th thông thường. Nếu không n nút trong khong 30 giây các mc đang cài đặt s b hy b và ch có các mc đã cài đặt xong s được áp dng. Các mục đang cài đặt và đã cài đặt xong s ch được áp dng khi cài đặt vi khóa
đin
1 Cài đặt định dạng thi gian:
Bn có th chuyn đổi định dng thi gian gia định dng 12 gi hoc 24 giờ.
!a Vn khóa đin sang v trí (On). !b n và gi nút và nút
cho đến khi định dng thi gian hin ti bt đầu nhp nháy.
v trí (Off).
!c Ấn nút , hoặc ca công
tc chn trái/phi để chn “12 hr” hoc “24 hr”.
!d Ấn nút . Định dạng thời gian
được cài đặt, và sau đó màn hình hin th chuyn sang cài đặt đồng hồ.
Còn tiếp
31
Bng thiết b
Hướng dn vn hành
INFO A
INFO A
INFO B
INFO A
INFO A
INFO B
(Tiếp theo)
2 Cài đặt đồng hồ:
!a Ấn nút hoc ca công tắc
chn trái/phi cho đến khi s gi mong mun hin thị.
u n và gi nút hoc của
công tc chn trái/phải để chuyển s gi nhanh.
!b Ấn nút . S phút bt đầu nhp
nháy.
32
!c Ấn nút hoc của công tc
chn trái/phi cho đến khi s phút mong mun hin thị.
un và gi nút hoc c
a
công tc chn trái/phải để chuyển s phút nhanh.
!d Ấn nút . Đồng hồ được cài đặt,
và sau đó màn hình hin th chuyn sang điu chnh độ sáng đèn bng thiết b.
Hướng dn vn hành
3 Điều chnh độ sáng đèn bng thiết bị:
INFO A
INFO B
n nút hoc của công tắc chọn trái/phải.
INFO A
n ca công tắc chn trái/phi.
Bn có th điu chnh độ sáng theo mt trong năm mức.
!a Ấn nút , hoặc ca công
tc chn trái/phi. Độ sáng thay đổi. n nút . Đèn bng thiết b được
!b
cài đặt, sau đó màn hình hin th chuyn sang chế độ cài đặt lại đèn báo THAY DẦU. Đèn báo THAY DU và quãng đường còn li bt đầu nhp nháy.
Còn tiếp
33
Bng thiết b
Hướng dn vn hành
INFO A
INFO B
INFO A
INFO B
(Tiếp theo)
4 Chế độ cài đặt lại đèn báo THAY DẦU
n và gi nút . Đèn báo THAY DU và quãng đường còn
li được cài đặt li, sau đó đèn báo bo dưỡng và quãng đường còn li bt đầu nhp nháy sau khi ln thay du tiếp theo xut hin trong giây lát.
u Nếu không mun cài đặt li đèn báo THAY
DU và quãng đường còn li, hãy nhn nút
.
34
5 Chế độ cài đặt lại đèn báo bo dưỡng
n và gi nút . Đèn báo bo dưỡng và quãng đường còn
li được cài đặt li, sau đó màn hình s quay li màn hình hin th thông thường sau khi ln bo dưỡng tiếp theo xut hin trong giây lát.
u Nếu không mun cài đặt li đèn báo bo
dưỡng và quãng đường còn li, hãy nhn nút .
Hướng dn vn hành

Các đèn báo

Đèn báo li h thng PGM-FI (Phun xăng đin t) (MIL)
Sáng trong giây lát khi vn khóa điện sang v trí
(On).
Nếu đèn này sáng khi động cơ đang hoạt động:
( 122)
T.
Nếu có mt đèn báo nào không sáng trên màn hình theo đúng chức năng, hãy mang xe đến ca hàng Honda y nhim để kim tra.
Đèn báo ngt động cơ tm thi
Sáng trong giây lát khi công tc ngắt động cơ tm thi v trí IDLING STOP vi khóa đin v trí (On).
H thng ngt động cơ tm thi:
(59)
T.
Tt khi vn khóa đin sang v trí (On).
Khi đèn báo h thng khóa THÔNG MINH nhp nháy:
( 125)
T.
Sáng khi quá trình xác nhận gia xe và thiết bị điều khin FOB được hoàn tất, sau đó có th vn hành khóa đin.
Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
Đèn báo nhit độ dung dch làm mát cao
Sáng khi nhiệt độ dung dch làm mát vượt quá giá tr quy định.
Nếu đèn này sáng trong khi lái xe:
(121)
T.
Còn tiếp
35
Các đèn báo
Hướng dn vn hành
Đèn báo r phiĐèn báo r trái
SH125AD/SH150AD
Nếu đèn này sáng trong khi lái xe:
( 123)
T.
Sáng khi vặn khóa đin sang v trí (On).
Đèn báo ABS (H thng chng bó cng phanh)
Đèn báo pha
Sáng khi hệ thống kim soát lc kéo tắt.
Đèn báo TT h thng kim soát lc kéo
Nếu đèn này sáng trong khi lái xe:
( 124)
T.
Nhấp nháy khi h thng kim soát lc kéo đang hot động.
Sáng khi vặn khóa đin sang v trí (On).
Đèn báo h thng kim soát lc kéo
Tt khi tc độ đạt khong 10 km/h (6 mph).
Tt khi tc độ xe đạt khong 3 km/h
(2 mph) để cho biết hệ thống kim soát lc kéo đã sn sàng hot động.
SH125AD/SH150AD
SH125AD/SH150AD
36
(Tiếp theo)
Hướng dn vn hành38Hướng dn vn hành
37

Các công tắc

Công tc ngắt động cơ tạm thời
Công tc chế độ pha/Công tc điều khin đèn xin vượt
: Chế độ chiếu xa
: Chế độ chiếu gn
Nút đề
Công tắc đèn báo r
u n công tc này để tt đèn báo rẽ.
Nút còi
IDLING STOP : Bật h thng ngt động cơ tm thi.
IDLING : Tt h thng ngt động cơ tm thi.
H thng ngt động cơ tạm thời:
(59)
T.
: Nhấp nháy đèn pha chế độ chiếu xa.
Nút
INFO A
Nút
INFO B
Công tc chn trái/phi
Hướng dn vn hành
Khóa điện
Bt/tt h thng đin, khóa c lái và vn hành công tc cm m yên xe và p che bình xăng.
Để m khóa đin:
(46)
T.
(On)
Kích hot h thng đin
để khi động/lái xe.
(Lock)
Khóa c lái.
(Off)
Tt máy.
Vn hành công tc cm m yên xe và p che bình xăng.
SEAT FUEL
Còn tiếp
39
Các công tắc
Hướng dn vn hành
Khóa điện
Nhấn
Xoay
T.T.T.
(Tiếp theo)
Khóa c lái
Khóa c lái khi dng xe để chng trộm. Nên sử dụng khóa ch U hoc loi tương t để khóa bánh xe.
40
Khóa
#
!a Xoay hết tay lái sang bên trái. !b n khóa đin xung, và vn khóa đin
sang v trí (Lock).
u Để m khóa đin u Lc nh tay lái nếu thy khó khóa.
!c Khóa khóa đin.
M khóa
#
n khóa đin, và vn khóa đin sang v trí
(Off).
u Để m khóa đin (46)
(46)
(47)
Hướng dn vn hành

H thng khóa THÔNG MINH Honda

H thng khóa THÔNG MINH cho phép bn vn hành công tc chính mà không cn tra chìa khóa vào khóa. H thng này hot động da trên s xác nhn 2 chiu gia xe và thiết bị điều khin FOB để nhn biết thiết bị đó có được đăng ký vi xe hay không.
H thng khóa THÔNG MINH s dng sóng radio tn s thp. Sóng này có th gây nh hưởng đến các thiết b y tế như máy tr tim.
Còn tiếp
41
H thng khóa THÔNG MINH Honda
Hướng dn vn hành
T.
T.
LED
Nút ON/OFF
Chuyn đổi trng thái h thng khóa THÔNG MINH
Để kích hot hoc ngt kích hot h
#
thng khóa THÔNG MINH
n nút ON/OFF cho đến khi màu đèn LED trên thiết bị điều khin FOB thay đổi.
Để kim tra trng thái ca h thng
#
khóa THÔNG MINH
n nh nút ON/OFF. Đèn LED trên thiết bị điu khin FOB s cho biết trng thái ca
h thng. Khi đèn LED trên thiết bị điều khin FOB:
Màu xanh: (kích hoạt)
Màu đỏ: (ngắt kích hoạt)
42
Có th thc hin xác thực hệ thng khóa THÔNG MINH.
Không th thc hin xác thực hệ thng khóa THÔNG MINH.
(Tiếp theo)
u Nếu còi báo khóa/m khóa công tc ngun
BT, đèn LED s nhp nháy.
u Nếu còi báo khóa/m khóa công tc ngun
TT, đèn LED s sáng.
(48)
(48)
Hướng dn vn hành
Phm vi hot động
Phm vi hot động ca h thng thay đổi khi khóa điện ở trng thái khóa hoặc mở.
H thng khóa THÔNG MINH s dng sóng radio tn s thp. Do vy, phm vi hot động ca h thng có th m rng hoc thu hp, hoặc hệ thng khóa THÔNG MINH có th không hoạt động đúng cách trong nhng trường hợp sau.
Khi pin thi
Khi bên cnh có các thiết b gây nhiu
sóng hoc phát ra sóng vô tuyến mnh như tháp truyn hình, các trm điện, trm vô tuyến điện hoc sân bay.
Khi để thiết b điu khin FOB cnh máy tính xách tay hoc thiết bị sử dụng mng không dây như đài hoặc điện thoi di động.
Khi thiết b b che ph bi vt th bng kim loi.
ết bị điu khin FOB yếu.
điu khin FOB tiếp xúc hoc
Khi khóa điện mở:
#
H thng có th hot động trong phm vi có đường chéo như hình minh ha.
Còn tiếp
43
H thng khóa THÔNG MINH Honda
Hướng dn vn hành
Khong 2 m (6.6 ft)
T.
Khi khóa điện khóa:
#
H thng có th hot động trong phm vi có đường chéo như hình minh ha.
44
(Tiếp theo)
Bt k ai cũng có th m khóa đin và khi động động cơ nếu thiết bị điu khin FOB
nm trong phm vi hot động, ngay c khi bn đứng cách xe qua mt bức tường hoặc ca s. Nếu ri khi xe mà thiết b đi khin FOB vn trong phm vi hot động, hãy ngt kích hoạt hệ thng khóa THÔNG MINH.
Để chuyn đổi trng thái h thng khóa THÔNG MINH
(42)
u
Hướng dn vn hành
Bt k ai s hu thiết b điu khin FOB
T.
đều có th thc hin các thao tác sau nếu thiết b này nm trong phm vi hot động ca h thng:
Khi động động cơ
M khóa đin
M khóa yên xe
M p che bình xăng
M khóa c lái
Nếu khóa đin v trí (On), bt k ai cũng có thể vận hành xe ngay c khi người đó không có thiết bị điều khin FOB đã được xác thực. Mi khi ri khi xe, hãy luôn nh khóa c lái và khóa khóa điện.
(47)
Đảm bo rng lúc này vòng tròn khóa đin đã tt và tt c các đèn báo r nhp
nháy 1 lần. Luôn mang theo thiết bị điều khin FOB theo người sau khi lên xung xe ho
c khi
đang chy xe.
Không để thiết bị điều khin FOB trong hộp đựng đồ.
Còn tiếp
45
H thng khóa THÔNG MINH Honda
Hướng dn vn hành
T.T.T.
Thiết bị điu khin
FOB
Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
Khóa đin
Vòng tròn
khóa đin
Kích hot khóa đin
Để m khóa đin
#
!a Đảm bo rng h thng khóa THÔNG
MINH đã được kích hot.
!b Để xác thc h thng khóa THÔNG MINH,
nhn khóa điện.
u Khi được xác thc đúng cách và khóa
đin được m, còi báo kêu hai ln, đèn
báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện s sáng.
u Có thể tt âm thanh ca còi báo.
(48)
!c Vặn khóa đin sang v trí (On) trong khi
đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
sáng.
u Nếu không vn khóa đin sang v trí
46
(On) trong vòng 20 giây sau khi nhấn khóa điện, đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện s tt, đèn báo r nháy mt ln, sau đó khóa điện s b khóa.
(42)
(Tiếp theo)
Khi h thng khóa THÔNG MINH không hot động đúng cách ( 130)
Nếu ai đó c m khóa đin khi không có thiết bị điều khin FOB, khóa điện s quay t do. Nếu phát hin khóa đin v trí khác, hãy vn khóa điện về vị trí ban đầu ( (Off) hoc (Lock)).
Hướng dn vn hành
T.T.T.
T.
Vòng tròn khóa điện
Khóa đin
(On)
SEAT FUEL
(Lock)
(Off)
Để khóa khóa đin
#
!a Vn khóa đin sang v trí SEAT FUEL,
(Off) hoc (Lock).
!b Khóa khóa đin bng mt trong các cách
sau:
Mang thiết b điu khin FOB ra khi phm vi hot động. (43)
n khóa đin.
Đợi khong 20 giây sau khi vn khóa
đin t v trí (On) sang v trí SEAT FUEL, (Off) hoc (Lock).
Ngắt kích hot h thng khóa THÔNG
(42)
MINH.
!c Đảm bo rng đèn báo h thng khóa
THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện đã tt, đèn báo r nhp nháy và còi báo kêu 1 ln. Tín hiu này cho biết khóa đin đã được khóa.
u Có thể tt âm thanh ca còi báo.
(48)
Khi h thng khóa THÔNG MINH không hot động đúng cách ( 130 )
Còn tiếp
47
H thng khóa THÔNG MINH Honda
Hướng dn vn hành
T.
T.
Luôn đảm bo khóa điện v trí (Off) hoc (Lock) khi bn ri khi xe.
Khi khóa điện được khóa ở vị trí SEAT FUEL, ch có thể vặn khóa điện sang vị trí
(Off) một lần.
Khi khóa điện được khóa ở vị trí (Off), không th khóa c lái. Để khóa c lái, hãy m khóa đin.
48
(Tiếp theo)
Kích hoạt/ngắt kích hot còi báo khi
#
khóa/m khóa điện
Kích hoạt
a Ngt kích hot h thng khóa THÔNG
!
MINH.
(42)
b n nh nút ON/OFF. Đèn LED màu đỏ ca
!
thiết bị điều khin FOB s sáng.
c Khi đèn LED màu đỏ sáng, hãy n nút xác
!
định v trí xe.
u Đèn LED màu đỏ bt đầu nhp nháy khi
còi báo được kích hoạt.
Ngt kích hoạt
a Ngt kích hot h thng khóa THÔNG
!
MINH.
(42)
b n nh nút ON/OFF. Đèn LED màu đỏ ca
!
thiết bị điều khin FOB nhp nháy.
c Khi đèn LED màu đỏ nhp nháy, hãy n
!
nút xác định vị trí xe.
u Đèn LED màu đỏ dng nhp nháy
nhưng vn sáng khi còi báo được ngt kích hoạt đúng cách.
Hướng dn vn hành

H thng báo động chng trm

H thng báo động chng trm là thiết b giúp giảm thiểu nguy cơ mất trộm xe. Khi cm biến phát hin có s di chuyn hoc rung lắc với khóa điện ở vị trí (Off) hoặc
(Lock) và h thng báo động chng trộm
được cài đặt, báo động được kích hot.
Còi báo động kêu và đèn báo r nhp nháy trong khong 10 giây khi h thng báo động chng trm phát hin s chuyn hoc tác động vào xe.
Còi báo động kêu và đèn báo r nhp nháy trong khong 60 giây khi h thng báo động chng trm phát hin thay đổi ln v trng thái ca xe. Sau khi còi báo động kêu trong 60 giây, h thng báo động chng trm s được cài đặt li trng thái này.
rung lc do di
Còn tiếp
49
H thng báo động chng trm
Hướng dn vn hành
LƯU Ý
Nút báo động Đèn báo động
Nếu để khóa đin v trí (Off) trên 10 ngày, hệ thống báo động chng trm s dng hot động. Trong khi h thng đang kích hot, nếu ấn nút xác định v trí xe hoặc nút báo động và xe nhận được tín hiu, h thng sẽ được kích hot thêm 10 ngày.
H thng báo động chng trm s dng sóng radio tn s thp. Sóng này có th gây nh hưởng đến các thiết b y tế như máy tr tim.
Khi bình điện trên xe yếu, hệ thống báo động chng trm có th không hot động.
50
(Tiếp theo)
Cài đặt h thng báo động chng trộm
#
!a Vn khóa đin sang v trí (Off) hoc
(Lock).
!b Ấn nút báo động. Trong vòng mt giây,
đèn báo r s nhp nháy và còi báo kêu 1 ln. Sau 2 giây, còi báo kêu thêm 1 lần na. H thng báo động chng trm được kích hoạt.
Đèn báo động nhp nháy trong khi h thng báo động chng trm được kích hot.
Hướng dn vn hành
Ngt h thng báo động chng trộm
T.
Nút báo động
T.
Nút báo động
Nút xác định v trí xe
#
Để hy h thng báo động chng trm, n nút báo động trên thiết bị điều khin FOB hoc m khóa điện.
Khi n nút báo động, đèn báo rẽ và đèn báo động s nhp nháy 2 ln và còi báo động s kêu 2 lần.
Khi m khóa điện, đèn báo r nhp nháy, còi báo động kêu 2 ln và đèn báo động s tt.
(46)
Ngt kích hot h thng báo động
#
chng trộm
Để ngt kích hot h thng báo động chng trm, hãy thc hin mt trong các cách sau:
Ấn nút báo động trên thiết b điu khin
FOB.
Ấn nút xác định v trí xe trên thiết b điu khin FOB.
M khóa đin.
Sau khi ngt kích hoạt, hệ thống báo động chng trm s b hy.
(46)
Còn tiếp
51
H thng báo động chng trm
Hướng dn vn hành
T.T.T.
T.
Vòng tròn khóa điện
Khóa điện
Nút báo động
Điu chnh độ nhy ca h thng báo
#
động chng trm
Bn có th chn 3 mc độ nhy cho h thng báo động chng trm.
!a Đảm bo rng h thng khóa THÔNG
MINH đã được kích hot.
!b Tháo p bình đin. (98) !c n khóa đin để xác thc h thng khóa
THÔNG MINH.
!d Ni gic cm chế độ EM có trong b dng
c vi đầu nối chế độ EM.
u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
và vòng tròn khóa điện sẽ tắt.
(46)
(42)
( 134)
(Tiếp theo)
!e n khóa đin 1 ln. !f Lp li bước này 3 ln như sau:
n nút báo động trên thiết b điu khin FOB 2 ln và n khóa điện 1 ln.
u Khi ấn nút báo động, đèn LED trên thiết
b điu khin FOB s sáng. Đảm bo đèn LED đã tt trước khi n ln tiếp theo.
u Nếu không n nút báo động hoc khóa
đin trong vòng 1 phút, đèn báo h
thng khóa THÔNG MINH bt đầu nhp nháy và chế độ này sẽ bị hủy. Khi đó, hãy tháo gic cm chế độ EM, quay lại bước !c và thc hin l
i quy trình.
52
Hướng dn vn hành
!g Ấn nút báo động để chn 3 mc độ nhy
cho hệ thống báo động chống trộm.
Còi kêu 3 lần: độ nhy cao Còi kêu 2 lần: độ nhy trung bình Còi kêu 1 lần: độ nhy thấp Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện s sáng khi đang cài đặt.
!h Đợi khong 10 giây cho đến khi vòng tròn
khóa đin bt đầu nhp nháy. Mc độ nhy được cài đặt.
!i Tháo giắc cm chế độ EM khi đầu ni chế
độ EM để kết thúc cài đặt.
u Mc độ nhy cũng vn được cài đặt
nếu bn tháo gic cm chế độ EM trước khi vòng tròn khóa điện bắt đầu nh nháy.
!j Luôn cất gi gic cm chế độ EM trong b
dng c. Lp li các chi tiết đã tháo theo th t ngược vi khi tháo.
Nếu h thng báo động chng trm
#
không hoạt động đúng cách
Nếu mt trong nhng tình trng sau xy ra, thì bình điện (
2 T. 96) trên xe đã hết đin
hoặc hệ thng gp s c. Hãy tháo bình đin và liên h vi ca hàng Honda y nhim.
Còi báo động không kêu.
Còi báo động kêu nhưng nh dn.
H thng báo động không tt.
p
53
Hướng dn vn hành

H thng xác định v trí xe

Vòng tròn khóa điện
Nút xác định
v trí xe
H thng xác định v trí xe là thiết b dùng để xác định v trí ca xe và thông báo cho
bn biết chc năng khóa khi động động cơ ca h thng khóa THÔNG MINH đã được kích hot. Khi n nút xác định v trí xe trên thiết bị điều khin FOB vi khóa điện v trí (Off) hoc (Lock), đèn báo rẽ nhấp nháy, còi báo kêu và vòng tròn khóa điện sáng để thông báo cho bn biế chc năng khóa khi động động cơ. Vòng tròn khóa điện s sáng trong 1 phút.
H thng xác định v trí xe s dng sóng radio tn s thp. Sóng này có th gây ảnh hưởng đến các thiết b y tế như máy tr tim.
54
t v trí xe và kích hoạt
Hướng dn vn hành
#
LƯU Ý
T.T.T.T.T.
Nút xác định v trí xe
Khóa điện
Vòng tròn khóa điện
n nút xác định v trí xe trên thiết b điu khin FOB.
u H thng xác định v trí xe s không hot
Nếu để khóa đin v trí (Off) hoc
trí xe s không hoạt động. Trong khi h thng đang kích hot, nếu n nút xác định v trí xe hoc nút báo động và xe nhn được tín hiu, h thng sẽ được kích hot thêm 10 ngày.
Để cài đặt li h thng, hãy m và vn khóa đin sang v trí (On) mt ln.
u Để m khóa đin. (46)
Khi bình điện trên xe yếu, h thng xác định vị trí xe có th không hoạt động.
Hot động
động khi khóa đin v trí (On).
(Lock) trên 10 ngày, h thng xác định v
Điu chnh âm lượng còi báo h thng
#
xác định vị trí xe
Bn có th la chn 3 mc âm lượng còi báo.
!a Đảm bo rng h thng khóa THÔNG
MINH đã được kích hot.
!b Tháo p bình đin. (98) !c n khóa đin để xác thc h thng khóa
THÔNG MINH.
!d Ni gic cm chế độ EM có trong b dng
c vi đầu nối chế độ EM.
u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
và vòng tròn khóa điện sẽ tắt.
l
(46)
(42)
(134)
Còn tiếp
55
H thng xác định v trí xe
Hướng dn vn hành
!e n khóa đin 1 ln. !f Lp li bước này 3 ln như sau:
n nút xác định v trí xe trên thiết b điu khin FOB 2 ln và n khóa điện 1 ln.
u Khi ấn nút xác định v trí xe, đèn LED
trên thiết bị điều khin FOB s sáng. Đảm bo đèn LED đã tt trước khi n
56
ln tiếp theo.
u Nếu không n nút xác định v trí xe hoc
khóa điện trong vòng 1 phút, đèn báo h thng khóa THÔNG MINH bt đầu nhp nháy và chế độ này s b hy. Khi đó, hãy tháo gic cm chế độ EM, quay li bước !c và th
!g Ấn nút xác định v trí xe để la chn gia 3
mc âm lượng còi báo. Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa
đin s sáng khi đang cài đặt.
c hin li quy trình.
(Tiếp theo)
!h Đợi khong 10 giây cho đến khi vòng tròn
khóa đin bt đầu nhp nháy. Mc âm lượng s được cài đặt.
!i Tháo giắc cm chế độ EM khi đầu ni chế
độ EM để kế
u Mức âm lượng cũng vn được cài đặt
nếu bn tháo gic cm chế độ EM trước khi vòng tròn khóa điện bắt đầu nhp nháy.
!j Luôn cất gi gic cm chế độ EM trong b
dng c. Lp li các chi tiết đã tháo theo th t ngược vi khi tháo.
t thúc cài đặt.
Hướng dn vn hành
Thay đổi kiu âm thanh còi báo h
T.T.T.
T.
Nút xác định v trí xe
Khóa điện
Vòng tròn khóa điện
#
thng xác định vị trí xe
Bn có th la chn 3 kiu âm thanh ca còi báo.
!a
Đảm bo rng h thng h thng khóa THÔNG MINH đã được kích hoạt.
!b Tháo p bình đin. (98) !c n khóa đin để xác thc h thng khóa
THÔNG MINH.
!d Ni gic cm chế độ EM có trong b dng
c vi đầu nối chế độ EM.
u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
và vòng tròn khóa điện sẽ tắt.
(46)
(42)
( 134)
!e n khóa đin 1 ln. !f Lp li bước này 3 ln như sau:
n nút xác định v trí xe trên thiết b điu khin FOB 3 ln và n khóa điện 1 ln.
u Khi ấn nút xác định v trí xe, đèn LED
trên thiết bị điều khin FOB s sáng. Đảm bo đèn LED đã tt trước khi n ln tiếp theo.
u Nếu không n nút xác định v trí xe hoc
khóa điện trong vòng 1 phút, đèn báo h thng khóa THÔNG MINH bt đầu nhp nháy và chế độ này s b hy. Khi đó, hãy tháo gic cm chế độ EM, quay li bước !c và th
c hin li quy trình.
Còn tiếp
57
H thng xác định v trí xe
Hướng dn vn hành
!g Ấn nút xác định v trí xe để la chn gia
3 kiu âm thanh còi báo.
Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện s sáng khi đang cài đặt.
!h Đợi khong 10 giây cho đến khi vòng tròn
khóa đin bt đầu nhp nháy. Kiu âm thanh còi báo được cài đặt.
!i Tháo giắc cm chế độ EM khi đầu ni chế
độ EM để kết thúc cài đặt.
u Kiểu âm thanh còi báo cũng vn được
cài đặt nếu bn tháo gic cm chế độ EM trước khi đầu nhp nháy.
!j Luôn cất gi gic cm chế độ EM trong b
dng c. Lp li các chi tiết đã tháo theo th t ngược vi khi tháo.
58
vòng tròn khóa điện bắt
(Tiếp theo)
Chế độ im lng tm thời
#
Chế độ im lng tm thi là cách tt nhanh âm thanh còi báo h thng xác định v trí xe.
Kích hoạt:
n và gi nút xác định v trí xe khong 2 giây, đèn LED trên thiết bị điều khin FOB chuyn sang màu đỏ.
Ngt kích hot:
n li và gi nút xác định v trí xe khong 2 giây, đèn LED trên thiết bị điều khin FOB chuyn sang màu xanh.
Hướng dn vn hành

H thng ngt động cơ tm thi

T.
Công tc ngt động cơ tm thi
Đèn báo ngt động cơ tm thi
H thng ngt động cơ tm thi được thiết kế để giúp tiết kim nhiên liu và gim tiếng n bng cách ngt động cơ tm thi khi dng xe ví d như khi đợi các nút giao thông.
Bt hoc tt h thng ngt động cơ tạm
#
thời
S dng công tc ngt động cơ tm thi để bt hoc tt h thng ngt động cơ tạm thời.
BT: IDLING STOP
u Đèn báo ngt động cơ tm thi sáng khi
h thng ngt động cơ tm thi sn sàng dng động cơ khi đang lái xe. Đèn báo ngắt động cơ tạm thi nhp nháy khi dừng động cơ bằng h thng ngắt động cơ tm thi.
TT: IDLING
u Đèn báo ngt động cơ tm thi không
sáng khi h thng ngắt động cơ tạm thi tt.
Kích hot hệ thống ngắt động cơ tm thời H thng ngt động cơ tm thi sn sàng dng động cơđèn báo ngt động cơ tm thi sáng khi công tc ngt động cơ tm thi v trí IDLING STOP và các yêu cu sau được tha mãn:
khởi động động cơ bng cách nhn nút đề
làm nóng động cơ va đủ
lái xe tc độ trên 10 km/h (6 mph)
Đèn báo ngt động cơ tm thi không
#
sáng: ( 127)
Còn tiếp
59
H thng ngt động cơ tm thi
Hướng dn vn hành
Đèn báo ngt động cơ tm thi
LƯU Ý
T.
Dng động cơ bng h thng ngt động cơ tm thi Động cơ dng và đèn báo ngt động cơ tm thi chuyn t sáng sang nhp nháy sau khi bạn đóng tay ga hoàn toàn và dừng xe.
u Khi dừng động cơ bng h thng ngt động
cơ tm thi, nếu bn n công tc ngt động cơ tm thi v v trí IDLING, h thng ngt động cơ tm thi s b hy. Động cơ s không khởi động lại ngay cả khi bạn mở tay ga.
60
(Tiếp theo)
Cnh báo v an toàn đối vi h thng ngt động cơ tm thi
Không ri khi xe khi đèn báo ngắt động cơ tm thi đang nhp nháy. Khi bn ri khi xe, luôn vn khóa điện sang v trí (Off).
u Động cơ có th khi động bt ng nếu m
tay ga.
Không thể dừng động cơ bằng h
#
thng ngt động cơ tm thi khi đèn báo ngắt động cơ tạm thi sáng:
(128)
Dng động cơ bằng hệ thống ngắt động cơ tạm thi trong thi gian dài có th gây tiêu hao bình đin.
Hướng dn vn hành
Khi động lại động cơ
T.
LƯU Ý
T.
Kim tra để đảm bo đèn báo ngắt động cơ tm thi đang nhp nháy sau đó m tay ga.
u Nếu đèn báo không nhp nháy, bn không
th khi động li động cơ bng h thng ngt động cơ tm thi, ngay c khi m tay ga.
u Khi dừng động cơ bng h thng ngt động
cơ tm thi, nếu bn s dng chân chng nghiêng, đèn báo ngt động cơ tm thi đang nhp nháy s tt ho nháy, sau đó chuyn sang sáng, khi đó động cơ s không khi động li ngay c khi m tay ga.
Không th khởi động động cơ ngay cả
#
c dng nhp
Đèn pha vn sáng sau khi dng động cơ bng
h thng ngt động cơ tm thi. Bình đin có th b cn và bn không th khi động lại động cơ. Khi bình điện yếu, hãy chuyn công tc ngắt động cơ tm thi v v trí IDLING và không s dng h thng ngt động cơ tm thi. Liên h v
i ca hàng Honda y nhiệm để kim tra bình
đin.
Liên hệ với ca hàng Honda y nhim để kim tra bình đin theo quy định trong lch bo dưỡng.
Lch bo dưỡng: (82)
#
khi m tay ga: ( 129)
61
Hướng dn vn hành

H thng kim soát lc kéo Honda

SH125AD/SH150AD
T.
INFO B
Nút
INFO B
Đèn báo TT h thng
kim soát lc kéo
Đèn báo h thng kim soát lc kéo
u Nếu h thng kim soát lc kéo b ngt
Có thể bật/tắt h thng kim soát lc kéo (kim soát công sut động cơ).
u Không vận hành công tc h thng kim
soát lc kéo khi đang lái xe.
Trước tiên hãy dng xe, sau đó bt hoặc tt h thng kim soát lc kéo.
u
Không thể tắt h thng kim soát lc kéo khi h thng đã được kích hot (Đèn báo h thng kim soát lc kéo đang nhp nháy).
u Mi khi vn khóa đin sang v trí I (On), h
thng kim soát lc kéo s tự động bt.
Bt và tt h thng kim soát lc kéo
1.
Chn chế độ kiểm soát lc kéo. (22)
2.
Có thể bật và tt h thng kim soát lực kéo bng cách n và gi nút .
u Nếu h thng kim soát lc kéo được
62
kích hoạt (Bật), màn hình s hin th “HSTC ON” và đèn báo TT h thống kim soát lc kéo s tt.
kích hot (Tt), màn hình s hin th “HSTC OFF” và đèn báo TT h thống kim soát lc kéo sáng.
Hướng dn vn hành

Khi động động cơ

T.
LƯU Ý
Khi động động cơ theo quy trình sau đây vi c động cơ nóng hoc ngui.
Chiếc xe này được trang b h thng ngt máy bng chân chng nghiêng.
u Nếu chân chng nghiêng được gt xung,
không th khởi động động cơ.
u Nếu bn h chân chng nghiêng khi động
cơ đang chy, động cơ s t động tt.
Chiếc xe này được trang b h thng khóa THÔNG MINH. Luôn mang thiết bị điều khin FOB theo người khi ri khi xe.
(43)
Nếu dng động cơ khi khóa đin v trí
(On), chức năng xác thực sẽ bị ngt kích hot sau mt khong thi gian nht định hoc nếu bn ri khi phm vi xác thc. Khi động lại động cơ bng cách thc hin bước
!c !d ca quy trình khởi động.
u Nếu dng động cơ bng h thng ngt
động cơ tm thi, chc năng xác thc skhông b ngt kích hot.
Nếu động cơ không khi động trong vòng 5 giây, vn khóa điện sang v trí (Off) và đợi 10 giây trước khi khởi động lại động cơ để phc hi điện áp bình điện.
Để xe n cm chng quá lâu hoc vn ga quá mnh có th làm hư hỏng động cơ và h thng xả.
Động cơ s không khi động nếu tay ga m hoàn toàn.
Nếu xe b đổ, trước tiên phi vn khóa đin sang v trí (Off), sau đó kim tra xe cn thn.
Còn tiếp
63
Khi động động cơ
Hướng dn vn hành
T.
!a Dng xe bng chân chng đứng. !b Vn khóa đin sang v trí (On).
u Để m khóa đin.
64
(Tiếp theo)
(46)
!c Bóp tay phanh sau.
u Mô tơ đề s ch hot động khi bóp tay
phanh sau và gt chân chng nghiêng lên.
!d Ấn nút đề khi ga đã đóng hoàn toàn. Nh
nút đề ngay khi động cơ khi động.
Hướng dn vn hành
Nếu bn không th khi động động cơ:
Khong 3 mm, không tính hành trình t do
T.
!a Dng xe bng chân chng đứng và bóp
tay phanh sau.
!b M nh tay ga (khong 3 mm, không tính
hành trình t do), rồi ấn nút đề.
Nếu động cơ không khi động:
!a M hết tay ga và n nút đề khong 5 giây. !b Lp li quy trình khi động như bình
thường.
!c Nếu động cơ khi động, m ga nh nhàng
nếu tc độ cm chng không n định.
!d Nếu động cơ không khi động, đợi 10 giây
trước khi th li các bước !a & !b.
Nếu động cơ không khi động
#
( 120)
65
Hướng dn vn hành

Điu khin xe

Đóng (Gim tc)
M (Tăng tc)
Khi động xe
!a Đẩy xe v phía trước để h khi chân
chng đứng.
u Bóp tay phanh sau. u Đóng tay ga.
Đảm bo rng chân chng nghiêng và chân chng đứng đã được gt lên.
!b Ngi lên xe.
u Lên xe từ bên trái, đảm bo gi ít nht
1 chân chạm đất.
!c Nh tay phanh.
66
!d ng tc và gim tc
Để tăng tc: M tay ga t từ. Để gim tc: Đóng tay ga.
Hướng dn vn hành
Phanh
LƯU Ý
Tay phanh sau Tay phanh trước
Kiu IN
Đóng tay ga và s dng đồng thi c tay phanh trước và tay phanh sau.
Để tránh làm hư hng h thng ly hp, không
s dng tay ga để dng xe khi lên dc.
67
Hướng dn vn hành

Đổ xăng

Kiu V
Kiu IN
Kiu V
Kiu IN
T.
T.
SEAT FUEL
p che bình xăng
Công tắc cm m yên xe và p che
bình xăng
FUEL
Khóa đin
Loi xăng: Ch s dng xăng không chì
Ch số ốc tan: Xe này được thiết kế s
dng xăng có ch s c tan (RON) là 92 hoc cao hơn.
Ch sc tan: Xe này được thiết kế s dng xăng có ch s c tan (RON) là 88 hoc cao hơn.
Dung tích bình xăng: 7,8 L (2.06 US gal, 1.72 Imp gal)
Dung tích bình xăng: 7,0 L (1.85 US gal, 1.54 Imp gal)
Hướng dẫn la chn loi xăng và đổ
#
xăng
(12)
M np bình xăng
!a Vn khóa đin sang v trí SEAT FUEL.
u Để m khóa đin
!b Ấn phía FUEL ca công tc cm m yên
xe và p che bình xăng.
u p che bình xăng m.
(46)
68
Hướng dn vn hành
!c Xoay nắp bình xăng ngược chiu kim
Du mũi tên
Np bình xăng
Rãnh
Vòi châm xăng
Rãnh
đồng h và tháo np bình xăng.
Cách đổ xăng Để đổ xăng bằng vòi châm xăng dừng tự động:
!a Đưa vòi châm xăng vào.
u Có thđưa vòi châm vào d dàng hơn
bng cách xoay vòi lên xung.
Còn tiếp
69
Đổ xăng
Hướng dn vn hành
CNH BÁO
3
CHÚ Ý
3
!b Đổ xăng đến khi vòi dng tự động.
u Khi bình xăng đầy, vòi châm xăng s t
u Nếu không đưa vòi châm vào hoàn
Để đổ xăng không dùng vòi châm xăng dng t động:
Đổ xăng qua rãnh. Đổ xăng t t để xăng không chy tràn khi l châm xăng.
Xăng là cht d cháy n. Bn có th b bng hoc thương tích nghiêm trng khi làm việc với xăng.
Tt máy và để động cơ tránh xa ngun nhit, tia la và ngun la.
Làm vic vi xăng ngoài tri.
Lau sch ch xăng tràn ngay lp tc.
70
(Tiếp theo)
động ngt.
toàn, chc năng dng tự động s không hoạt động, có th khiến xăng chy tràn khi l châm xăng.
Không đổ thêm xăng sau khi vòi châm xăng t động dừng.
Vòi châm xăng tự động dừng để lại khoảng trng trong bình xăng sao cho xăng không chy tràn ra ngoài khi nhit độ không khí thay đổi.
Đóng np bình xăng
!a Lp và siết cht np bình xăng bng cách
xoay theo chiu kim đồng hồ.
u Đảm bo rng các du mũi tên trên np
và bình xăng thng hàng.
!b Đóng p che bình xăng đến khi khóa cht.
u Đảm bo p che bình xăng đã được
khóa chặt.
Hướng dn vn hành

cm USB

T.
Np
cm USB
cm USB nm trong hp đựng đồ. Bn phi t chu trách nhim v ri ro khi s dng thiết b USB. Honda không chu trách nhim về bất kỳ hư hỏng nào đối vi thiết b USB khi đang s dng.
Ch có th kết ni thiết b USB có thông s k thut như dưới đây. M np để s d Công suất định mức là 7,5 W (5 V, 1,5 A). Không được kết ni các thiết b USB vượt quá công suất định mức. Các thiết bị đó có th không sạc được hoc hot động li ngay c khi đã được kết nối. Để biết thông tin v cách s dng hoc li ca thiết b USB khi kết ni, hãy tham kho hướng dn s d
ng cm USB.
ng.
Để kết ni thiết b USB
!a M yên. (75) !b M np để s dng cm USB.
!c Kết ni dây cáp USB đạt tiêu chun vi
cm USB.
Còn tiếp
71
cm USB
Hướng dn vn hành
LƯU Ý
(Tiếp theo)
u Để ngăn nga bình đin b yếu (hoc cn),
hãy để cho động cơ chy khi kết ni vi cm USB.
u Để ngăn nga vt l lt vào cm USB,
đảm bo đóng np khi không s dng cm USB.
u C định cn thn tt c các thiết b vì rung
72
lc có th làm thiết b b chuyn không mong mun.
hng hoc di
S dng các thiết b USB to ra nhit hoc các thiết b USB có định mc không phù hp có th làm hỏng ổ cắm USB.
Không s dng cm USB trong điu kin m ướt, trong khi đang ra xe hoc bt k
trường hp tương t nào khác vì s làm hng cm USB.
Không để dây nối USB b kp hoc mc kt.
Hướng dn vn hành

ng dng đin thoi thông minh

SH150D/SH150AD kiu V
Sáng khi ng dng được kết ni.
Biu tượng trng thái đin thoi thông minh
Biu tượng trng thái Bluetooth
Sáng khi điện thoi thông minh được ghép đôi.
Kết ni đin thoi thông minh vi xe thông qua Bluetooth cho phép bn sử dụng ng dng được cài đặt trên đin thoi.
u Để s dng tính năng này, bn cn cài đặt
ng dng trên đin thoi thông minh trước, sau đó ghép đôi điện thoi thông minh ca bn vi xe.
Để biết thông tin v cách ghép đôi đin thoi thông minh và cách cài đặt/s dng ng dng, hãy tham kho hướng dn kết ni Bluetooth đi kèm vi xe.
Phm vi giao tiếp:
Trong bán kính 1 m t xe
Đin thoi thông minh được h tr
H điu hành
Chế độ giao tiếp
Phiên bản/cấu hình Bluetooth® được h tr
Phiên bản Bluetooth®
Cu hình Bluetooth®
iOS 7 hoc cao hơn Android 4.3 hoc cao hơn Bluetooth năng lượng
thp (BLE)
Bluetooth 4.0
GATT (Cu hình thuc tính chung) HOGP (HID qua cu hình GATT)
Còn tiếp
73
ng dng đin thoi thông minh
Hướng dn vn hành
CNH BÁO
3
T.
Chi phí kết ni mng và thiết b giao tiếp cn thiết để s dng tính năng này s do người dùng t chi trả.
Bạn không th ghép đôi hai hoc nhiu đin thoi thông minh cùng mt lúc.
● Mt s đin thoi thông minh có th không tương thích vi tính năng này.
Chúng tôi không chịu trách nhim v bt k hư h ng hoc s c nào liên quan đế việc sử dng điện thoi thông minh.
Khi không thể kết ni đin thoi thông minh ca bn vi xe, đặt điện thoại thông minh mt v trí khác.
74
(Tiếp theo)
S dng thiết b cm tay trong khi đang lái xe có th gây nh hưởng xu đến khả năng điu khin và s ổn định của xe, và có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
Không sử dụng hoc thc hin thao tác
n
ghép đôi thiết b cm tay khi đang lái xe.
Ch s dng hoc thc hin thao tác ghép đôi thiết b cm tay khi đã dng xe.
Nếu không th kết ni đin thoi thông
#
minh ( 138)
Công nghBluetooth® không dây Ký hiu và biu tượng Bluetooth® là các nhãn hiu thương mại đã được đăng ký thuộc sở hu ca Bluetooth SIG, Inc., và Honda Motors Co., Ltd., được phép s dng các nhãn hiu này. Các nhãn hiu và tên thương mi khác thuộc về các ch s hu tương ng.
Hướng dn vn hành
Yên xe
Khóa đin
SEAT FUEL
Công tc cm m
yên xe và p che
bình xăng
SEAT
T.

B phn để đồ

M yên xe
!a Quay tay lái hướng thng v trước. !b Vn khóa đin sang v trí SEAT FUEL.
u Để m khóa đin.
!c Ấn phía SEAT ca công tc cm m yên
xe và p che bình xăng.
!d M yên xe.
Đóng yên xe
Đóng và n phn đuôi ca yên xe cho đến khi yên khóa vào vị trí. Đảm bo yên xe được khóa cht bng cách nhc nh yên xe lên. Cn thn không để quên chìa khóa trong hp đựng đồ dưới yên xe.
(46)
Còn tiếp
75
B phn để đồ
Hướng dn vn hành
Móc giữ mũ bảo hiểm
T.
CNH BÁO
3
Móc giữ mũ bảo hiểm
Móc giữ mũ bảo him nm dưới yên xe.
u Ch s dng móc gi mũ bo him khi
dng xe.
(Tiếp theo)
Treo mũ bảo him vào móc khi lái xe có th gây cn trở khả năng vn hành xe an toàn và dẫn đến tai nạn gây thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
M yên xe (75)
#
76
Ch s dng móc gi mũ bo him khi dng xe. Không lái xe khi mũ bo him vn được treo móc.
Hướng dn vn hành
Hp đựng đồ
Mũ bo hiểm
T.
Có thể cất mũ bảo him trong hp đựng đồ. Đặt mt trước mũ bo him hướng v phía trước.
u Mt s mũ bo him có th không để va
trong hp đựng đồ do kích thước hoặc thiết kế.
Hp đựng đồ
Tuyt đối không vượt quá gii hn trng ti ti đa.
Trng ti ti đa: 10 kg (22 lb)
u Không để các vt dng d cháy hoc d b
hng do nhit trong hp đựng đồ.
u Không để đồ vt có giá tr hoc d v trong
hp đựng đồ.
M yên xe (75)
#
Còn tiếp
77
B phn để đồ
Hướng dn vn hành
Túi đựng tài liệu
Sách hướng dẫn s dng
Hp đựng đồ
T.
B dng c
Đai gi cao su
T.
Túi đựng tài liệu
Túi đựng tài liu được để trong hp đựng đồ. Nên ct gi sách hướng dn s dng bng túi đựng tài liu trong hp đựng đồ.
(Tiếp theo)
B dng c
Bộ dụng cụ được cố định dưới yên xe bằng đai giữ cao su.
M yên xe (75)
#
78
M yên xe (75)
#
Hướng dn vn hành
Móc treo đồ
Móc treo đồ
Giá ch hàng phía sau
Móc treo đồ được trang bị ở dưới tay lái.
u Không treo hành lý cồng knh vào móc này
vì s gây vướng và/hoặc cn tr chuyn động ca chân.
Giá ch hàng phía sau
Tuyt đối không vượt quá gii hn trng ti ti đa.
Trng ti ti đa: 3 kg (6.6 lb)
Trng ti ti đa cho phép ca móc treo đồ không vượt quá 1,5 kg (3.3 lb).
79

Bo dưỡng

Vui lòng đọc k phn “Tm quan trng ca vic bo dưỡng” và “Nhng nguyên tc bảo dưỡng cơ bn” trước khi thc hin công vic bo dưỡng. Tham kho phn “Thông s k thut” v d liu sa cha.
Tm quan trng ca vic bo dưỡng ..... T. 81
Lch bo dưỡng ........................................ T. 82
Nhng nguyên tc bo dưỡng cơ bn...T. 85
B dng c................................................ T. 95
Tháo & lp các b phn thân xe.............. T. 96
Bình đin ................................................. T. 96
p bình đin............................................ T. 98
Kp gi.................................................... T. 99
Np bo dưỡng..................................... T. 100
Bugi.......................................................... T. 101
Du động cơ............................................ T. 103
Dung dch làm mát.................................. T. 107
Phanh .......................................................T. 110
Chân chng nghiêng ..............................T. 112
Tay ga.......................................................T. 113
ng thông hơi vách máy........................
Các điều chnh khác ...............................T. 115
Điu chnh độ ri đèn pha......................T. 115
Điu chnh gim xóc sau .......................T. 116
Các thay thế khác....................................T. 117
Thay pin thiết bị điều khin FOB ...........T. 117
T. 114
Bo dưỡng

Tm quan trng ca vic bo dưỡng

CNH BÁO
3
Tm quan trng ca vic bo dưỡng
Bảo dưỡng xe đúng cách là điều kiện thiết yếu để đảm bảo cho sự an toàn của bạn, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa xe, giúp động cơ đạt được hiệu suất hoạt động tối ưu, tránh xảy ra
hng hóc và gim lượng ô nhim môi trường. Bo dưỡng xe là trách nhim ca người s dng. Đảm bo phi kim tra xe trước khi lái và thc hi Lch bo dưỡng.
Bo dưỡng xe không đúng cách hoc không khc phục lỗi trước khi lái có th dn đến tai nn gây thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
Luôn thc hin theo nhng hướng dẫn v lch kim tra và bo dưỡng xe trong tài liu Hướng dn sử dụng này.
n kim tra xe định kỳ theo đúng
2 T. 82
An toàn bo dưỡng
Luôn đọc k hướng dn s dng trước khi thc hin công vic bo dưỡng và đảm bo rng bn có đủ dng c, ph tùng thay thế và có kỹ năng sa cha cn thiết. Chúng tôi không thể cảnh báo hết cho bn tất c nhng ri ro có th xy ra trong quá trình bo dưỡng. Ch bn mi có th quyết định được li dưỡng đó hay không.
Làm theo nhng hướng dn sau mi khi thực hin công vic bo dưỡng.
Dng động cơ và vn khóa đin sang v trí
Dng xe trên b mt bng phng, chc
Hãy để động cơ, ng x, phanh và các chi
Ch n máy khi được hướng dn và nơi
u bn có nên thc hin mc bo
(Off).
chn bng chân chng nghiêng, chân chng đứng hoc chân chng bo dưỡng.
tiết nhit độ cao khác nguội hn trước khi sa cha để tránh b bng.
thông thoáng.
81
Bo dưỡng

Lch bo dưỡng

Lch bo dưỡng đưa ra nhng yêu cu bo dưỡng cn thiết để đảm bo an toàn cho người s dng, giúp cho xe đạt được tính năng hot động đáng tin cy và kim soát khí xả hợp lý.
Bo dưỡng phi tuân theo đúng tiêu chun và thông số kỹ thuật của Honda đưa ra, phi được thc hin bi nhng k thut viên do Honda đào to và dng c sa cha cn thiết. Ca hàng Honda y nhim là nơi có thể đáp ng được tt c các yêu cu trên. Nên lưu gi li tt c các phiếu bo dưỡng để đảm bo chiếc xe ca bn được bo dưỡng đầy đủ, đúng cách. Kim tra xem người thc hin công việc bo dưỡng xe cho bn có ghi đầ tin vào t phiếu bo dưỡng hay không.
82
được trang b các
Hãy giữ lại tt c các phiếu này. Nếu bán xe, nên chuyn giao nhng phiếu này cho ch xe mi.
Honda khuyến cáo ca hàng Honda ủy nhim nên chy th xe cho bn sau mi ln kim tra bo dưỡng định k.
y đủ thông
Bo dưỡng
Lch bo dưỡng
*1
Mc bo dưỡng
Kim tra xe trước khi lái
2 T.
85
Tn sut
× 1.000 km 1 6 12 18 24 30
× 1.000 dặm 0,6 4 8 12 16 20
Kim tra
hàng
năm
Thay thế
định k
Tham
kho trang
Đường ng xăng – Mc xăng – Hot động ca tay ga 113
*2
Lc gió ng thông hơi vách máy
*3
114
Bugi 101 Khe h xu páp – Du động cơ 104 Màn lc dầu động cơ 104 Tc độ cm chng động cơ Dung dch làm mát két tn nhiệt
*4
3 năm107 H thng làm mát – H thng kim soát hơi xăng
Mc độ bo dưỡng Chú thích v bo dưỡng
:
Trung bình. Chúng tôi khuyên bn nên để cửa hàng Honda y nhim thc hin vic sa cha xe nếu bn không có đủ dụng cụ và kỹ năng cơ khí cần thiết. Quy trình này được cung cấp trong cuốn Hướng dn
:
Kim tra (v sinh, điều chnh, bôi trơn hoặc thay thế nếu cn) Thay thế
:
V sinh
:
bo trì chính thc ca Honda.
:
K thut. Vì s an toàn ca bn, hãy để ca hàng Honda y nhim sa cha xe cho bn.
Còn tiếp
94
83
Lch bo dưỡng
Bo dưỡng
*1
Mc bo dưỡng
Kim tra xe
trước khi lái
2 T.
85
Tn sut
× 1.000 km 1 6 12 18 24 30
× 1.000 dặm 0,6 4 8 12 16 20
Kim tra
hàng năm
Đai truyn động – Du truyn động cui
*4
Bình điện 87
*4
Du phanh Độ mòn má phanh 111 H thng phanh 85
Độ ri đèn pha 115 Đèn/còi Độ mòn guc ly hp
Chân chng nghiêng 112 Gim xóc c, bu lông và c vít – Bánh xe/lp xe 91 Vòng bi c lái
Lưu ý:
*
1 : Vi quãng đường đi được cao hơn thi hn trong lch bo dưỡng thì lp li chu kỳ bảo dưỡng như trên.
*
2 : Vic bo dưỡng nên được thc hin thường xuyên hơn nếu bn thường lái xe trong điều kin m ướt, hoc bi bẩn.
*
3 : Vic bo dưỡng nên được thc hin thường xuyên hơn khi bn thường lái xe dưới tri mưa hoc m hết ga.
*
4 : Vic thay mới đòi hi phi có kỹ năng về sửa cha.
84
Thay thế
định k
2 năm
2 năm 110
Tham
kho
trang
Bo dưỡng

Nhng nguyên tc bo dưỡng cơ bản

Kim tra xe trước khi lái
Để đảm bo an toàn, trách nhim ca bn là phi thc hin kim tra xe trước khi lái và đảm bo rng không còn trc trc nào trước khi lái xe. Kim tra xe trước khi lái là nhim vụ bắt buc để đảm bo s an toàn, bi vì ch cn mt hng hóc nh như lp xì hơi cũng có th gây phin hà cho bạn.
Kim tra các mc sau đây trước khi lên xe:
Mc xăng – Đổ xăng vào bình nếu cn.
2 T. 68
Tay ga – Kim tra chc chn tay ga hot
động êm mi v trí ca c lái, c khi m ga và đóng ga hoàn toàn.
Mc du động cơĐổ thêm du động cơ
nếu cn. Kim tra xem có rò r không.
2 T. 103
Mc dung dch làm mát – Đổ thêm dung
dch làm mát nếu cn. Kim tra xem có rò r không.
2 T. 107
2 T. 113
Phanh – Kiểm tra hot động ca phanh;
Trước và Sau: kim tra mc du phanh và độ mòn má phanh.
Đèn và còi – Kim tra đèn, đèn báo và còi
2 T. 110, 2 T. 111
xem có hoạt động đúng chc năng không.
H thng ngt máy bng chân chng
nghiêng – Kim tra xem có hoạt động đúng chc năng hay không.
Bánh xe và lốp xe – Kim tra tình trng, áp
sut lp và điều chnh nếu cn.
Kim tra chc chn không để các vt liu d
2 T. 112
2 T. 91
cháy mc vào bên trong xe hoc khu vc có ng xả.
85
Nhng nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
CNH BÁO
3
LƯU Ý
Kiu IN
Thay thế ph tùng
Luôn sử dụng ph tùng chính hãng của Honda hoc loi tương đương để đảm bảo an toàn và độ bền ca xe.
Lp ph tùng không chính hãng ca Honda có th gây mt an toàn cho xe và dn đến tai nn gây thương tích nghiêm trng hoc t vong.
Luôn sử dụng ph tùng chính hãng Honda hoc loi tương đương được thiết kế và áp dng cho chiếc xe này.
86
Bình điện
Chiếc xe này s dng loi bình điện không cn bo dưỡng. Không cn kim tra mc dung dịch điện phân hoặc đổ thêm nước cất. V sinh các cc bình đin nếu chúng b bn hoc mòn điện cc. Không được tháo di ch Không cn tháo np bình điện khi sạc.
Bình điện ca loi xe này thuc loi không cn bo dưỡng và có th hng nếu tháo di chn np bình đin.
Biu tượng này trên bình điện có nghĩa là không được x lý sn phm này như rác thi sinh hot.
n np bình đin ra.
Nhng nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
LƯU Ý
CNH BÁO
3
Bình điện b loi b không đúng cách có th gây hi cho môi trường và sc khe ca con người. Luôn tuân th theo quy định của địa phương để x lý bình đin đúng cách.
Hướng dn trong trường hp khn cp
#
Nếu mt trong nhng hin tượng sau xy ra, hãy đến gặp bác sĩ ngay lp tc.
Dung dịch đin phân bn vào mt:
u Ra mt liên tc bng nước mát ít nht
15 phút. Dùng nước có áp lc có th làm hng mt.
Dung dịch đin phân bn vào da:
u Ci b qun áo đã dính dung dch đin
phân và ra tht sch phn da bằng nước.
Dung dịch đin phân bn vào ming:
u Súc miệng bng nước sch, không được
nut.
điu kin hot động bình thường, bình đin to ra khí Hyđrô có th gây nổ.
Do đó nếu có tia la, bình điện có th n và to ra một lực đủ để làm tn thương hoc gây nguy him đến tính mng ca bn.
Nên để th có tay ngh thc hin công vic bo dưỡng bình đin này. Người thc hin công việc b
o dưỡng cn mc
áo và đeo kính bo hộ.
V sinh các cc bình đin
#
1.
Tháo bình điện. 2 T. 96
2.
Nếu các cc bình đin có du hiu b mòn và b bám mui trng, hãy ra bng nước m và lau sch.
Còn tiếp
87
Nhng nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
LƯU Ý
LƯU Ý
Cu chì b đứt
3.
Nếu các cc bình đin b mòn quá mc, hãy v sinh và đánh bóng các điện cực bng bàn chi si thép hoc giy nhám. Đeo kính bo h.
4.
Sau khi v sinh, lp li bình điện.
Bình điện có tui th gii hn. Tham kho ý kiến ca ca hàng Honda y nhim khi cn thay thế bình điện. Luôn thay thế bình điện cùng loi vi bình điện cũ.
Cu chì
Cu chì dùng để bo v mch đin trên xe. Nếu mt chi tiết đin nào đó trên xe không hot động, hãy kim tra và thay thế c hng.
2 T. 144
Kim tra và thay thế cu chì
#
Vn khóa đin sang v trí (Off) để tháo và kim tra cu chì. Nếu cu chì bị đứt, hãy thay cu chì có cùng thông s vi cu chì cũ. Để biết thông s ca cu chì, hãy tham kho phn “Thông s k thut.”
2 T. 162
u chì b
Lp ph kin đin không chính hãng ca Honda có th gây quá ti hệ thống điện, làm tiêu hao điện áp bình điện và có th gây hư hng h thng.
88
Thay thế cầu chì có thông s cao hơn có th làm tăng khả năng hư hỏng hệ thống điện.
Bo dưỡng
Nếu cu chì liên tc b hng, có kh năng h
MB
Mã dầu
Phân loi dầu
Không nên Khuyên dùng
thng điện b trc trc. Hãy mang xe đến cửa hàng Honda y nhiệm để được kim tra.
Du động cơ
Mc độ tiêu hao du động cơ khác nhau và cht lượng du gim tùy theo thi gian s dng và điu kin lái xe. Kim tra mc du động cơ đều đặn và đổ thêm du khuyên dùng vào nếu c hoc bn cn được thay càng sm càng tt.
La chn du động cơ
#
Để biết loi du động cơ khuyên dùng, hãy tham kho phn “Thông số kỹ thut.”
Nếu s dng du động cơ không chính hãng ca Honda, hãy kim tra nhãn hiu du để đảm bo đạt tt c các tiêu chí sau:
Tiêu chun JASO T 903
Tiêu chun SAE
Phân loi API
*3
*1
*2
: MB
: 10W-30
: SG hoc cao hơn
n. Du cũ
2 T. 161
Nhng nguyên tc bo dưỡng cơ bản
*1.
Tiêu chun JASO T 903 là mt chỉ số dùng để chn du động cơ cho động cơ xe máy 4 k. Có hai loi: MA và MB. Ví d: nhãn sau đây để nhn biết loi du MB.
*2.
Tiêu chun SAE phân loi du theo độ nhớt.
*3.
Phân loi API quy định cht lượng và tính năng hot động ca du động cơ. S dng du SG hoc cao hơn ngoi tr loi có dòng ch “Energy Conserving” hoặc “Resource Conserving” vòng ngoài ca nhãn API.
89
Nhng nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
LƯU Ý
LƯU Ý
Du phanh
Không đổ thêm hoặc thay thế du phanh, ngoi tr trường hp khn cp. Ch s dng du phanh sch đựng trong bình kín. Nếu l đổ thêm du, hãy mang xe đến ca hàng Honda y nhim để được sa cha h thng phanh càng sm càng tốt.
Du phanh có th phá hy các b mt sơn và nha. Lau sch chỗ dầu phanh tràn ngay lp tc và ra sch s.
Du phanh khuyên dùng:
Du phanh Honda DOT 3 hoc DOT 4 hoc loi tương đương
90
Dung dch làm mát khuyên dùng
Ch s dng DUNG DCH LÀM MÁT HONDA PRE-MIX chính hãng không pha nước. DUNG DCH LÀM MÁT HONDA PRE-MIX chính hãng có hiu qu cao trong vic ngăn nga ăn mòn và quá nhit. C
n kim tra và thay dung dch làm mát đúng
cách theo lch bo dưỡng.
S dng dung dch làm mát không dành cho động cơ bng nhôm hoc dùng nước máy/ nước khoáng có th gây ăn mòn động cơ.
2 T. 82
Bo dưỡng
ng thông hơi vách máy
Vic bo dưỡng nên được thc hin thường xuyên hơn khi bn thường lái xe dưới tri mưa, m hết ga, sau khi ra xe hoc xe b đổ. Bo dưỡng nếu quan sát thy mc cn bn phn trong sut ca ng xả. Nếu ng x b tràn, b lc gió có th nhim bn bi du động cơ và gây ra tình trng động cơ hot động kém. 2 T. 114
Lp xe (Kim tra/Thay thế)
Kim tra áp sut lốp
#
Kiểm tra lốp bằng mắt thường và sử dụng đồng hồ đo áp suất để đo áp suất lốp ít nhất
mt ln mi tháng hay bt c khi nào thy lp b non hơi. Luôn kim tra áp sut lp khi lp ngui.
Nhng nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Kim tra hư hng lốp
#
Kim tra lp xem có vết ct hoc nt làm l phn lõi bên trong lp ra ngoài hoc có vt nhn cm vào thành lp hoc gai lp không. Đồng thi kim tra xem lp có b phình to hoc phng lên hai bên thành lp không.
Kim tra mòn bt thường
#
Kim tra lp xem có du hiu mòn bt thường trên b mt tiếp xúc không.
Còn tiếp
91
Nhng nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
SH150D/SH150AD
Du v trí ch th mòn
hoc TWI
CNH BÁO
3
Kim tra độ sâu gai lốp
#
Kim tra du ch th mòn gai lp. Nếu nhìn thy du này, hãy thay lp ngay lp tc.
Để lái xe an toàn, bn nên thay lp khi đạt đến độ sâu gai lp ti thiu.
S dng lp xe b mòn quá mc hoc không được bơm đúng áp suất là những nguyên nhân gây tai nn dn đến thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
92
Hãy thc hin theo nhng chỉ dẫn v bơm lp và bo dưỡng lp xe trong tài liu hướng dn này.
Nhng nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
SH125D/SH125AD
SH150D/SH150AD
Ch bánh trước
CNH BÁO
3
Hãy mang xe đến ca hàng Honda y nhim để thay thế lp.
Để biết loi lp và áp sut lp khuyên dùng, hãy tham kho phn “Thông s k thut”.
2 T. 161
Để biết loi lp, áp sut lp và độ sâu gai lp ti thiu khuyên dùng, hãy tham kho phn “Thông số kỹ thuật.” Thc hin theo nhng hướng dn sau mi khi thay lốp.
S dng lp khuyên dùng hoc loi lp có
cùng kích c, cu trúc, di tốc độ và gii hn trng ti tương ng vi loi cũ để thay thế.
Cân bằng bánh xe bng đối
trng cân bng chính hãng Honda hoc loi tương đương sau khi lp lp.
Không lắp thêm săm vào trong lp xe do xe
này sử dụng lp không săm. Tích t nhiệt quá mc có th làm nổ lốp.
2 T. 161
Ch s dng lp không săm cho loi xe này.
Vành xe được thiết kế dành riêng cho loi lp không săm, trong quá trình tăng tc hoc phanh gp thì kiu lp có săm s b trượt ra khi vành và nhanh chóng xì hơi.
Lp lp xe không đúng cách có th gây nh hưởng đến kh năng điu khin và s n định ca xe, có th dn đến tai nn gây thương tích nghiêm trng hoc t vong.
Luôn sử dụng lp xe đúng kích c và chng loi theo như khuyến cáo trong hướng dẫn s dng này.
93
Nhng nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
Lc gió
Chiếc xe này được trang b tm lc gió loi giy nhn. V sinh tm lc gió bng cách thi khí hay các cách làm sch khác có th làm mất đi tính năng ca tm lc gió và khiến chúng không lc được bi. Nghiêm cm không được v sinh tm lc gió. Nên để ca hàng Honda y nhim thc hin công vic này cho bn.
94
Bo dưỡng

B dng c

B dng c được để dưới yên xe. 2 T. 75
Bn có th thc hin vic sa cha, điu chnh nh hoc thay thế ph tùng trên đường bng nhng dng c được trang b này.
Tua vít Phillips s 2
Cn tua vít
Tuýp tháo bugi
C lê tháo đầu 10 × 14 mm
Gic cm chế độ EM
95
Bo dưỡng

Tháo & lp các b phn thân xe

Cc
dương
Bình điện
Cc âm
Đai gi cao su
Bình điện
Tháo
#
Kim tra để đảm bo khóa đin đã v trí
(Off).
1.
Tháo p bình điện. 2 T. 98
2.
Tháo móc đai gi cao su.
3.
Tháo cc âm - ra khi bình điện.
4.
Tháo cực dương + ra khi bình điện.
5.
Tháo bình điện mt cách cn thn tránh làm rơi các ốc cực.
96
Loading...